intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Chuẩn bị thức ăn nước uống - MĐ03: Chăn nuôi cừu

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:95

109
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình mô đun “Chuẩn bị thức ăn nước uống” là một trong sáu giáo trình mô đun của bộ giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề Chăn nuôi cừu, gồm bốn bài: xác định một số loại thức ăn cho cừu, chế biến thức ăn, dự trữ và bảo quản thức ăn, chuẩn bị nước uống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Chuẩn bị thức ăn nước uống - MĐ03: Chăn nuôi cừu

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN CHUẨN BỊ THỨC ĂN NUỚC UỐNG MÃ SỐ: MĐ03 NGHỀ: CHĂN NUÔI CỪU Trình độ sơ cấp nghề
  2. 4 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có th ể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích v ề đào t ạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với m ục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ03
  3. 5 LỜI GIỚI THIỆU Nghề chăn nuôi cừu đã được hinh thanh và phat triên ở nước ta hang ̀ ̀ ́ ̉ ̀ trăm năm nay chủ yêu ở Ninh Thuân, Binh Thuân nhưng dừng ở mức độ tự ́ ̣ ̀ ̣ phat, chăn nuôi nhỏ lẻ và nuôi theo kinh nghiêm. Trong những năm gân đây, ́ ̣ ̀ nganh chăn nuôi cừu đang được nhân rông phat triên ở nhiêu đia phương khac ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ trong cả nước như Đăc Lăc, Hà Nôi, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Hải Dương, ́ ́ ̣ Quảng Ninh, Lào Cai,… Cho nên những người tham gia hoat đông chăn nuôi ̣ ̣ cừu phai được đào tạo đây đủ về kiến thức, kỹ năng và thái độ. Đây cung la ̀ ̉ ̀ ̃ chủ trương cua Nhà nước ta về đao tao nghề cho lao đông nông thôn đên năm ̉ ̀ ̣ ̣ ́ 2020 Thủ tướng chinh phủ đã phê duyệt ngay 27/11/2009 theo Quyết định số ́ ̀ 1956/QĐ-TTg. Trường Cao đăng Công nghệ và Kinh tế Bao Lôc được Bộ Nông nghiêp ̉ ̉ ̣ ̣ và Phat triên nông thôn giao nhiêm vụ xây dựng chương trinh dạy ngh ề và ́ ̉ ̣ ̀ biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ câp nghề “Chăn nuôi cừu”. ́ Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề “ Chăn nuôi cừu” được xây dựng trên cơ sở phân tich nghề theo phương phap DACUM . Chương ́ ́ trình dạy nghề được kết cấu thành sáu chương trình mô đun và sắp x ếp theo lô-gíc hành nghề nhằm cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng và thai độ nghề để thực hiện được các công việc chăn nuôi cừu. Mỗi mô đun ́ gồm nhiều bài, mỗi bài là một công việc và các bước công vi ệc liên quan chặt chẽ với nhau. Giao trinh day nghề trình độ sơ cấp nghề “Chăn nuôi cừu” ́ ̀ ̣ được biên soạn dựa trên chương trình dạy nghề trên. Mỗi chương trình mô đun có một giáo trình mô đun tương ứng. Giao trinh mô đun “Chuân bị thức ăn nước uông” là một trong sáu giáo ́ ̀ ̉ ́ trình mô đun của bộ giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề Chăn nuôi cừu, gồm bôn bai: ́ ̀ Bài 1: Xac đinh môt số loại thức ăn cho cừu ́ ̣ ̣ Bài 2: Chế biến thức ăn Bài 3: Dự trữ và bảo quản thức ăn Bài 4: Chuân bị nước uống ̉ Trong quá trinh biên soan, cac tac giả có sự cố găng cao nhât để đam bao ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ phù hợp cho đao tao nghê. Để hoan thiên giao trinh chung tôi đã nhân được ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ nhiêu ý kiên đong gop quí bau cua cac chuyên gia. Tập thể các tác giả mong ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ muốn tiêp tuc nhận được sự đóng góp của các nhà khoa học, các nhà qu ản lý ́ ̣ giáo dục và các bạn đồng nghiệp để giao trình hoàn thiện hơn./. ́ Tham gia biên soạn 1. Đăng Thị Diêu. Chủ biên ̣ ̣ ̣ ̃ 2. Pham Văn Dung. Thành viên
  4. 6 3. Nguyên Thị Nhung. Thành viên ̃
  5. 7 MÔ ĐUN: CHUẨN BỊ THỨC ĂN NƯỚC UỐNG Mã mô đun: MĐ03 Giới thiệu mô đun: Mô đun Chuân bị thức ăn nước uông là mô đun cơ sở trong chương trình ̉ ́ dạy nghề trình độ sơ cấp nghề Chăn nuôi cừu. Học xong mô đun này ng ười học được trang bị kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề để thực hiện được các công việc: Nêu được đặc điểm, thành phần giá trị dinh dưỡng các loại th ức ăn s ử dụng trong chăn nuôi cừu;Thực hiện được qui trình chế biến và bảo quản các loại thức ăn cho cừu; Xác định được vài trò của thức ăn và nước uống trong chăn nuôi cừu. ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ Nôi dung giao trinh mô đun gôm bôn bai: Bài 1: Xac đinh môt số loại thức ăn cho cừu ́ ̣ ̣ Bài 2: Chế biến thức ăn Bài 3: Dự trữ và bảo quản thức ăn Bài 4: Chuân bị nước uống ̉ Thời gian để giảng dạy mô đun: 72 giờ, trong đó lý thuy ết: 12 gi ờ, th ực hành: 52 giờ, kiểm tra định kỳ: 4 giờ, kiểm tra kêt thuc mô đun: 4 giờ. ́ ́ Phần thực hành gồm câu hỏi, bài tập, bài thực hành đ ược xây d ựng trên cơ sở nội dung cơ bản của các bài học lý thuyết Các bài học trong mô đun được sử dụng phương pháp dạy học tích hợp giữa lý thuyết và thực hành, trong đó thời lượng cho các bài thực hành được bố trí 75 – 85 %. Đ ể h ọc t ốt mô đun người học cần chú ý thực hiện các nội dung sau: Tham gia học tập đầy đủ các bài lý thuyết, thực hành có trong mô đun, chú ý những bài thực hành là cơ sở quan t hình thành kỹ năng nghề cho người học. Phải có ý thức kỷ luật trong học tập, nghiêm túc, say mê ngh ề nghiệp và đảm bảo an toàn cho người, vật nuôi, vệ sinh an toàn thực ph ẩm b ảo v ệ sức khỏe cho cộng đồng. Phương pháp đánh giá kết quả học tập mô đun được th ực hiện theo Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy ngh ề h ệ chính quy, ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH, ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
  6. 8 MỤC LỤC TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN.................................................................................4 LỜI GIỚI THIỆU...............................................................................................5 MÔ ĐUN: CHUẨN BỊ THỨC ĂN NƯỚC UỐNG...........................................7 MỤC LỤC........................................................................................................... 8 Bài 1: XAC ĐINH MÔT SỐ LOAI THỨC ĂN CHO CỪU.............................. 9 ́ ̣ ̣ ̣ A. Nội dung:......................................................................................................10 1. Xac đinh thức ăn thô xanh.............................................................................10 ́ ̣ 1.1. Cây cỏ tự nhiên ......................................................................................... 10 1.2. Các loại cỏ trồng....................................................................................... 13 1.3. Các loại rau, beo.........................................................................................22 ̀ 1.4. Cac loai cây thức ăn khác ..........................................................................26 ́ ̣ 2. Xac đinh cac loai thức ăn củ quả ................................................................29 ́ ̣ ́ ̣ 2.1. Cac loai bâu bí ........................................................................................... 30 ́ ̣ ̀ Khi cho ăn nên thận trọng, không nên cho ăn nhiều củ quả cùng lúc............30 2.2. Cac loai củ quả............................................................................................30 ́ ̣ ́ ̣ ́ 2.3. Cac loai trai cây ......................................................................................... 31 2.4. Củ khoai lang..............................................................................................31 2.5. Củ sắn (củ khoai mi)..................................................................................32 ̀ 3. Xac đinh cac loai thức ăn thô khô................................................................. 33 ́ ̣ ́ ̣ 3.1. Cỏ khô........................................................................................................ 33 3.2. Rơm khô..................................................................................................... 34 4. Xac đinh cac loai thức ăn tinh......................................................................34 ́ ̣ ́ ̣ ̣ 4.1. Cám gao .....................................................................................................34 4.2. Ngô (bắp)................................................................................................... 35 ̣ ̀ 4.3. Bôt khoai mi............................................................................................... 36 4.4. Thức ăn hôn hợp:....................................................................................... 37 ̃ 5. Cac loai phụ phâm ........................................................................................ 38 ́ ̣ ̉ 5.1. Thân lá cây lạc (cây đậu phộng)............................................................... 38 5.2. Khô dầu......................................................................................................39 Rỉ mật đường kích thích tính thèm ăn, lợi dụng tính chất này rỉ mật đường thường được hoà tan trong nước phun vào rơm cho trâu cừu ăn............40 5.4. Bã bia..........................................................................................................40 5.5. Thân cây ngô ..............................................................................................41 5.6. Ngọn mía....................................................................................................42 5.7. Phụ phẩm dứa............................................................................................42 5.8. Phụ phâm nghề trông tao............................................................................ 43 ̉ ̀ ́ 6.2. Cac thức ăn bổ sung khoang, vitamin........................................................ 47 ́ ́ B. Câu hỏi và bài tập thực hành....................................................................... 49 C. Ghi nhớ:........................................................................................................ 49 Bài 2: CHẾ BIẾN THỨC ĂN........................................................................... 51 1. Chế biến thức ăn thô xanh, củ quả...............................................................51
  7. 9 2.2. Xay, nghiền................................................................................................ 52 2.3. Ủ mầm .......................................................................................................52 2.4. Ủ men thức ăn tinh..................................................................................... 53 3. Chế biến rơm khô.........................................................................................54 3.1. Ủ rơm với u rê............................................................................................54 3.2. Kiềm hóa rơm............................................................................................ 57 4. Chế biến tảng đá liếm..................................................................................58 ̣ 4.1. Nguyên liêu.................................................................................................58 4.2. Chuẩn bị dụng cụ chế biến...................................................................... 58 4.3. Xac đinh công thức ....................................................................................59 ́ ̣ 4.4. Thực hiên trộn phối hợp............................................................................59 ̣ 5. Chế biến bánh dinh dưỡng...........................................................................60 5.1. Chuẩn bị dụng cụ nguyên vật liêu............................................................60 5.2. Thực hiện...................................................................................................60 6. Chế biến thức ăn viên hôn hợp.................................................................... 61 ̃ B. Câu hỏi và bài tập thực hành....................................................................... 62 Bài 3: DỰ TRỮ VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN................................................. 63 1. Dự trữ thức ăn xanh bằng cách ủ chua........................................................ 63 2. Phơi và bảo quản cỏ khô .............................................................................64 3. Phơi và bảo quản rơm..................................................................................65 4. Dự trữ và bảo quản thức ăn khac.................................................................66 ́ Bài 4: CHUẨN BỊ NƯỚC UỐNG................................................................... 69 1. Vai trò cua nước uông ..................................................................................69 ̉ ́ 2. Xác định các nguồn nước uống....................................................................69 3. Xác định nhu cầu nước cho các loại cừu.....................................................71 I. Vị trí, tinh chât cua mô đun/môn học:........................................................... 72 ́ ́ ̉ II. Mục tiêu:.......................................................................................................73 III. Nội dung chính của mô đun:.......................................................................73 IV. Hướng dẫn thực hiện bài tập, bài thực hành............................................ 74 V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập.........................................................80 5.1. Bài 1: Xac đinh môt số loại thức ăn cho cừu............................................ 80 ́ ̣ ̣ 5.2. Bài 2: Chế biên thức ăn cho cừu................................................................ 80 ́ 5.3. Bài 3: Dự trữ và bảo quản thức ăn cho cừu............................................. 81 5.4. Bài 4: Chuân bị nước uông cho cừu......................................................... 81 ̉ ́ VI. Tài liệu tham khảo......................................................................................82 ̀ ̣ BAI ĐOC THÊM...............................................................................................85 Bài 1: XAC ĐINH MÔT SỐ LOAI THỨC ĂN CHO CỪU ́ ̣ ̣ ̣ Mục tiêu:
  8. 10 - Mô tả nguôn gôc, đăc điêm, thanh phân dinh dưỡng, cách lựa chọn ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ thức ăn phù hợp sử dung trong chăn nuôi cừu. ̣ - Lựa chọn, sử dụng các loại thức ăn phù hợp với các loại cừu. A. Nội dung: 1. Xac đinh thức ăn thô xanh ́ ̣ Thức ăn thô xanh sử dung cho cừu bao gôm cac loai cỏ tự nhiên, cỏ ̣ ̀ ́ ̣ trông, môt số loai rau và cây thức ăn khac. ̀ ̣ ̣ ́ 1.1. Cây cỏ tự nhiên 1.1.1 Cỏ tự nhiên: Là hôn hợp cỏ mọc hoang giã trong tự nhiên bao gồm các loại cỏ h oà ̃ thảo như cỏ gà, cỏ chín, cỏ ống, cỏ mật, cỏ họ đâu ̣ Thành phần và chất lượng của cỏ phụ thuộc vào: thời mùa vụ thu cắt, giống cỏ trồng, cấu trúc địa chất của đất trồng. Cỏ tự nhiên có thể dùng để chăn thả hoặc cắt về cho ăn tại chuồng đều tốt Hinh 3.1.1. Cừu sử dung đông cỏ tự nhiên ̀ ̣ ̀ Chú ý: - Khi sử dung nguôn thức ăn là cỏ tự nhiên cắt về phải được rửa sạch ̣ ̀ loại bỏ cac phân hư hong. ́ ̀ ̉
  9. 11 - Cân phai theo doi, kiêm soat các chất độc hại như chất thải từ nhà ̀ ̉ ̃ ̉ ́ máy, thuốc trừ sâu, thuốc cỏ. - Nêu sử dụng cỏ tự nhiên non xanh nhiêu thường bị thiếu hụt khoang ́ ̀ ́ phôt pho và thiêu chất xơ vì vậy cần bổ sung rơm khô và môt số th ức ăn giau ́ ́ ̣ ̀ bột đường. Bảng thành phần hóa học của cỏ tự nhiên Trong 1kg chất Thành phần dinh Trong 1 kg cỏ tươi khô dưỡng Trung bình Dao động Trung bình Chất khô (gam) 195 180 - 210 1000 Protein thô (gam) 21 19 - 23 108 Xơ thô (gam) 55 52 -60 282 Can xi (gam) 1.0 0.8 – 1.1 5.1 Phốt pho (gam) 0.6 0.5 – 0.7 3 Đường (gam) 6.3 5.6 – 7.0 32 Năng lượng trao đổi 400 360 - 430 2051 (Kcal) 1.1.2. Môt số cây lá ̣ Đặc điểm cừu có khả năng tân dung được nhiêu loai cây nhưng khi ̣ ̣ ̀ ̣ chăn thả trên các bãi chăn thì cừu thường tìm kiếm các loại cây lá ưa thích. Những loại lá cây cừu thich ăn như: ́ ̃ + Cây so đua, ́ + Dây săn dây, + Cây trinh nữ, + Môt số lá cây rừng khac. ̣ ́
  10. 12 Hình 3.1.2. Cừu đang ăn các cây lá tự nhiên ̃ * Cây so đua - Cây so đua là cây họ đậu moc ̃ ̣ nhiêu trong tự nhiên có khả năng ̀ thích nghi lớn, chịu hạn tốt, giá trị dinh dưỡng cao - Ham lượng protein thô cao hơn ̀ cac loai cây cỏ khac chiêmkhoang ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ 21,9% trong 1 kg chât khô - Cach sử dung: ́ ̣ Cây so đua có thể sử dung ̃ ̣ cho cừu ăn tươi hoăc ủ chua cung ̣ ̀ với cac loai thức ăn khac hoặc có ́ ̣ ́ thể thu về phơi khô, tan bôt́ ̣ phôihợp với cac loai thức ăn tinh ́ ́ ̣ ̀ ̃ Hinh 3.1.3 Cây so đua khać ́ ̣ *Giây săn dai Săn dây là cây họ đậu có khoảng 20 giống mọc tại những vùng núi ́ râm mát dọc theo đường lộ Là một loại cây dây leo, rễ (củ) to dài sống nhiều năm.
  11. 13 Lá mọc cách, có cuống dài, lá kép ba, cuống lá đơn đầu khá dài, phiến lá hình tròn có cạnh ở gốc lá, có khi nứt thành ba chẽ sóng, dài độ 20 cm, rộng 7 – 22 cm, đầu lá nhọn, gần cuống hình tròn, hai mặt đều có lông mềm, ngắn màu trắng, mặt sau mọc dày hơn, phần lá hai bên nhỏ hơn, hình bầu dục dẹt hay hình bầu dục củ ấu dẹt, dài 7 – 18 cm, rộng 5 – 13 cm Thân có thể dài trên 10m, có lông thô màu nâu vàng. Cừu rât thich ăn dây, lá săn ́ ́ ́ chung ta cung có thể thu căt về ́ ̃ ́ ̀ ́ ̣ Hinh 3.1.4. Dây săn dai cho ăn cung với cac loai thức ăn ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ khac tai chuông 1.2. Các loại cỏ trồng Chăn nuôi cừu hiên nay chủ yêu là chăn thả dựa vao đông cỏ tự nhiên, ̣ ́ ̀ ̀ việc cung cấp đủ thức ăn thô xanh cho cừu là rất quan trọng vì nó ảnh hưởng đến năng suất và hiệu quả chăn nuôi cừu. Đã có môt số hộ chăn nuôi cừu trồng cỏ nhưng mức độ thâm canh ̣ thấp nên năng suất cỏ không cao. Vì thế, thường thiếu hụt thức ăn xanh nhất là vào mùa khô. Khi cừu được nuôi dưỡng tốt, cho ăn đầy đủ cỏ xanh sẽ giúp cừu sinh trưởng tốt hơn và nâng cao khả năng sinh sản, khả năng cho thit. ̣ Muốn tăng đàn nhanh người chăn nuôi cần quan tâm hơn đến việc trồng cỏ thâm canh để chủ động nguồn thức ăn xanh. Ap dụng các biện pháp về giống và kỹ thuật thâm canh, sẽ đem lại ́ những hiệu quả sau: - Chủ đông được nguồn thức ăn thô xanh đầy đủ và ổn định ̣ - Tránh được các chất độc, vật lạ khi cắt cỏ tự nhiên. - Giảm công lao động so với cắt cỏ tự nhiên. - Có thể chủ đông tăng qui mô đàn cừu ̣ Có thể trông môt số loai cỏ sau cho cừu ăn. ̀ ̣ ̣ 1.2.1. Cỏ voi
  12. 14 Nguồn gốc: Cỏ voi có nguồn gốc ở Nam Phi, phân bố rộng rãi ở các nước nhiệt đới trên thế giới. Là loai cỏ lâu năm, thân đứng có thể cao từ 4 - 6m, nhiều đốt, những đốt ̣ gần gốc thường ra rễ hình thành cả thân ngầm phat triển trong đất. ́ Lá hình dải, mũi nhọn, nhẵn, bẹ lá dẹt ngắn và mềm, có khi dài 6cm rộng 2cm. Hoa hình chùy màu vàng nhạt. Rễ phát triển mạnh, ăn sâu có khi tới 2m. Có thể trông Cỏ voi ở những vung đất chua hay hơi kiềm nhưng không ̀ ̀ mặn. Cỏ voi ưa đất ẩm, pH = 6 -7, đất không bùn, úng, không chịu hạn, nếu bị hạn thì phát triên chậm, lá ngắn. Biên độ nhiệt từ 18 - 32 oC là nhiệt độ ̉ thích hợp để trông cỏ voi. ̀ Cỏ voi có năng suất cao từ 100 – 300 tấn/ha/năm nêu thâm canh tôt năng ́ ́ suât có thể lên tới 500 tấn/ha/năm ́ Cỏ voi đỏ Cỏ voi trăng ́ Hinh 3.1.5. Cỏ voi ̀ Thành phần dinh dưỡng: Trông cỏ voi cân thu hoach đung th ời điêm để ̀ ̀ ̣ ́ ̉ có ham lượng cac chât dinh dưỡng tôt nhât sử dung cho chăn nuôi cừu. ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ Thành phần dinh dưỡng cỏ voi trong 1 kg cỏ tươi và 1kg vât chât khô ̣ ́ như sau: Trong 1 kg Trong 1kg chất Thành phần dinh dưỡng cỏ tươi khô
  13. 15 Chất khô (gam) 168 1000 Protein thô (gam) 21.3 127 Đường (gam) 13.5 80 Xơ thô ( gam ) 54 321 Can xi (gam) 0.6 3.6 Phốt pho (gam) 0.7 1.8 Năng lượng trao đổi(Kcal) 320 1905 - Sử dung: ̣ Cỏ voi thường được thu căt về chuông, băm ngăn cho cừu ăn ở dang ́ ̀ ́ ̣ tươi. Thu căt ủ chua cung với cac loai thức ăn khac để dự trữ và sử dung vao ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ mua khan hiêm thức ăn. ̀ ́ 1.2.2. Cỏ VA06 Giống cỏ VA06 là giống cỏ lai tạo giữa giống cỏ voi và cỏ đuôi sói của Châu Mỹ được đánh giá là ‘vua của các loại cỏ’ Đặc điểm: Cỏ VA06 dạng như cây trúc, thân thảo, cao lớn, họ hòa thảo, dạng bụi, mọc thẳng, năng suất cao, chất lượng tốt, phiến lá rộng, mềm, có hàm l - ượng dinh dưỡng rất cao, nhiều nước, khẩu vị ngon, Cỏ VA06 vừa có thể làm thức ăn tươi, làm thức ăn ủ chua, thức ăn phơi khô hoặc làm bột cỏ khô dùng để nuôi cừu mà không cần cho thêm thức ăn tinh vẫn đảm bảo vật nuôi phát triển bình thường. Hiệu quả kinh tế khi trông cỏ VA06 về chăn nuôi hơn h ẳn các lo ại cỏ ̀ khác- Cỏ VA06 chịu rét, chịu hạn. Có bộ rễ phát triển cực mạnh dài tới 3m, dài nhất 5m, mọc tập trung. Đường kính thân 2-3cm, lớn nhất 4cm. Cỏ VA06 có thể trồng được ở hầu hết các loại đất, kể cả đất cát sỏi, đất mặn kiềm nhẹ, chịu được độ pH 4,5. Trên đất khô h ạn, đ ất đ ọng n ước, đ ất dốc
  14. 16 Hinh 3.1.6. Cỏ VA06 thời điêm thu hoach ̀ ̉ ̣ 1.2.3. Cỏ Sả (cỏ Ghi nê) Cỏ Sả có nguồn gốc ở châu Phi nhiệt đới và phân b ố rộng rãi ở các nước nhiệt đới là một trong những loại cỏ tốt ở Việt Nam. Cỏ Sả là loại cỏ lâu năm, cao khoảng 0,6 - 1,2 m, không có thân, chỉ sinh nhánh và tạo thành bụi. Bẹ lá mọc quanh gốc có màu tím, cả bẹ và lá đều có lông nhỏ và trắng. Những lá ở phía trên ngắn, khả năng chống chịu hạn cao. Sản lượng trung binh 60 ̀ - 80 tấn/ha/năm, nêu thâm canh ́ ́ tôt. Hinh: 3.1.7. Cỏ sả ̀
  15. 17 Bảng thành phần dinh dưỡng cỏ Sả Thành phần dinh dưỡng Trong 1 kg cỏ tươi Trong 1kg chất khô Chất khô(gam) 174 1000 Protein thôgam) 21.9 126 Đường (gam) 5.0 28.7 Xơ thô ( gam ) 58.3 335 Can xi (gam) 0.9 5.1 Phốt pho (gam) 0.5 2.9 Năng lượng trao đổi(kcal) 315 1810 1.2.4. Cỏ Paspalum Nguồn gốc: Cỏ Paspalum atratum có nguồn gốc vùng á nhiệt đới của Bắc Brazil, Argentina. Loài cỏ này được trồng phổ biến ở h ầu h ết các nước nhiệt đới và cận nhiệt đới tương đối ẩm trên thế. Đặc điểm sinh vật học Cỏ Paspalum thuộc họ hòa thảo chỉ sinh nhánh và mọc thành bụi lớn, dày. Thân to khỏe, thẳng đứng, hơi dẹt, phân nhánh có dạng hình phêu, cao khoảng 60 - 200 cm, ̃ Lá rộng, phiến lá khi kéo thẳng có thể dài 50 cm, rộng 3-4 cm, bản lá có lông nhỏ bao phủ và rìa lá thì nhám. Cỏ Paspalum ngot cừu thich ăn ̣ ́ Hinh 3.1.8. Cỏ Paspalum ̀ Cỏ Paspalum cho thu hoạch lứa đầu lúc trông được 50 - 55 ngày. Cứ ̀ 30-35 ngày sau lại được thu cắt lứa tiếp theo. Khi cắt, cần cắt để gốc cao cach măt đât chừng 5-7 cm. ́ ̣ ́ Cỏ nay trông môt lân thu hoạch được 3-4 năm nếu chăm sóc tốt. ̀ ̀ ̣ ̀
  16. 18 Thanh phân dinh dưỡng cỏ Paspalum: ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̉ - Vât chât khô chiêm khong khoang 19% ́ ́ - Trong chât khô Protein thô chiêm 9% - Xơ thô 21% - Khoang tông số 9.2% ́ ̉ ́ ́ - Chât beo 2.8% Cỏ Paspalum chủ yếu trồng để thu cắt hang ngày cho gia súc ăn tươi hoăc thu ̀ ̣ căt ủ chua dự trữ vao mua khan hiêm. ́ ̀ ̀ ́ 1.2.5. Cỏ Zuri Nguồn gốc: Cỏ Zuzi có nguồn gốc từ Rwanda. Cỏ Zuzi được trồng nhiều ở các nước châu phi nhiệt đới, Ấn độ, Úc và Thái Lan. Ở nước ta vào những năm gần đây cỏ Zuri cỏ được trồngở nhiêu vung ̀ ̀ trong cả nước. Đặc điểm: Là giống cỏ lâu năm, thuộc họ hòa thảo. Thân bò, rễ chùm, thân và lá dài mềm có lông mịn. Cây cao 1,2 - 1,5m. Cỏ có khả năng chịu hạn Năng suất cỏ đạt 60 - 90 tấn/ha/năm có thể thu cắt từ 7 - 9 lứa/năm. Đây là giống cỏ chủ lực cho việc trồng để thu cắt phơi khô làm thức ăn. Hàm lượng chất dinh dưỡng: vật chất khô: 32 - 35%, protein thô 9 - 10%, xơ thô: 27 - 29% vật chất khô Hinh: 3.1.9. Cỏ Zuri thâm canh ̀
  17. 19 1.2.6. Cỏ Pangola Nguồn gốc: Cỏ lông Pagola có nguồn gốc ở Nam Mỹ (Brazil), phân bố nhiều ở các nước nhiệt đới. Cỏ này được đưa vào nước ta từ nh ững năm 1875. Đặc điểm: Là loại cỏ lâu năm, thân có khuynh hướng bo, song có thể ̀ cao đến 1,5m. Thân và lá đều có lông ngắn. Cành cứng, to rỗng ruột, đốt dài 10-15 cm, mát hai đầu đốt có màu trắng xanh. Các mắt ở đốt có khả năng đâm ch ồi và rễ dài. Lá dài, hình nhọn và bầu ở phần gốc, bẹ lá dài, phiến lá ngắn và có nhiều lông, Hoa hình chùy dài 8-20 cm, thẳng đứng gồm 8-20 bông dài 5-10 cm. Cỏ Pangola ưa khí hậu nóng ẩm. Nhiệt độ thích h ợp trong khoảng 30- 35 C, không chịu được nhiệt độ dưới 8 oC. Phát triển rất mạnh ở chỗ đất bùn o lầy, chịu được ngập nước, không chịu được khô hạn. Loai cỏ nay thường xuất hiện ở các bờ sông, suối nơi có nguồn n ước. ̣ ̀ Chịu được đất mặn, đất phèn, độ pH thích hợp từ 6-8, Năng suất của cỏ lông Para khoảng 70 - 80 tấn/ha/năm Hinh 3.1.10. Cỏ Pangola ̀ 1.2.7. Cỏ Stylo Nguồn gốc và phân bố: Cỏ Stylo có nguồn gốc ở Trung và Nam M ỹ la ̀ cây cỏ bộ đậu.
  18. 20 Hiện nay được phát triển ở nhiều vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới cỏ này lần đầu nhập vào Việt Nam vào năm 1967. Cỏ Stylo có nhiều loài khác nhau. Đặc điểm: Là cỏ lâu năm, thân bò cao tới 30 - 60cm, ở khí h ậu ẩm, đ ất t ốt có th ể cao đến 1.5m có khả năng ra rễ ở thân. Thân nhiều lông, lúc non thì xanh, khi già chuy ển màu tím. Nh ững ch ồi mọc thẳng đứng có đốt ngắn, lá nhiều hơn cành ngang. Lá chẻ ba, có lông mềm, lá dài 2-3cm, rộng 5-10mm. Hoa hình chuông không có cuống và mọc sát nhau. Mỗi chùm có 5-9 hoa. Quả đậu không có cuống, gồm 7-8 hạt, hạt có vỏ cứng màu xám Cỏ Stylo có khả năng thích nghi lớn. Với lượng mưa lớn 2500mm/năm cây sinh trưởng tốt. Tuy vây, ở những vùng lượng mưa chỉ 650mm và mùa khô kéo dài, cây chịu đựng được tuy sinh trưởng kém. C ỏ Stylo phát tri ển được trên nhiều loại đất kể cả đất xấu và đất chua. Hinh 3.1.11. Cỏ Stylo ̀ Năng suất: Năng suất của cỏ biến động nhiều, năng suât chât xanh ́ ́ khoảng 15 - 20 tấn/ha Thành phần hóa học của cỏ stylo như sau: Nhìn chung lượng protein trong khoảng 12.1 – 18.1%, lượng xơ khoảng 21.7 – 37.7 %. Cach sử dung: ́ ̣
  19. 21 Stylo được dùng dưới nhiều dạng: Sử dung ở dang tươi xanh, ph ơi ̣ ̣ khô hoăc xay thanh bột cỏ, ̣ ̀ Sau khi trồng 4 - 5 tháng có thể thu cắt l ứa đ ầu, các l ứa ti ếp theo khoảng 70 - 80 ngày vào mùa mưa và 130 - 150 ngày vào mùa khô. Những năm đầu nên hạn chế số lần cắt và các năm về sau tăng lên. Có thể dùng trồng kết hợp với một số giống cỏ khác trên đồng cỏ. Khi băt đâu cần tập ăn cho cừu lam quen với cỏ Stylo, cho ăn hôn h ợp ́ ̀ ̀ ̃ với môt số cây cỏ khac. ̣ ́ 1.2.8. Cây đậu Flemingia macrophilla Tên thường gọi là đậu Sơn Tây hay đậu Công Nguồn gốc: là cây có nguồn gốc Châu Á, nhập vào nước ta từ ̀ Philipines vao năm 1997. Đăc điêm: Là cây bụi, thân gỗ ̣ ̉ cao 3,5m. Là cây họ đậu sống lưu niên, Chồi mọc rất khỏe, ưa ánh sáng, chịu lửa. Là loại cây có rễ ăn sâu, rễ có nhiều nốt sần chứa vi khuẩn cố định đạm chính vì vậy mà có tác dụng cải tạo đất rất tốt. Lá kép có 3 lá chét hình trái tim có lông mịn. Sinh trưởng và phát triển tốt trên đất chua, sỏi đá và khô hạn, Cây chịu hạn tốt nhưng không chịu được ngập úng lâu Hinh 3.1.12: Cây đâu Sơn Tây ̀ ̣ dài. - Năng suất lá xanh thu được 50 - 65 tấn/ha/năm. Tỷ lệ vật chất khô của phần ngọn lá làm thức ăn gia súc là 28%, protein thô chiêm t ừ 16 – 18% ́ - Sử dụng cho gia súc: Phần ngọn lá thu hoach về nên thái nhỏ 5 - 7 ̣ cm trộn với cỏ hoà thảo cho cừu ăn hàng ngày. - Đâu sơn tây mui vị không ngon nên chỉ làm thức ăn bổ sung 25 - 30% ̣ ̀ vật chất khô trong khẩu phẩn thức ăn thô xanh hàng ngày.
  20. 22 ̣ 1.2.9. Cây keo dâu Nguồn gốc: Có nguồn gốc từ Trung Mỹ và Mexico) được phát triển rộng rãi trong các vùng trên thế giới như Đông Nam Á, Australia Ở nước ta hiên nay được trông nhiêu để lam thức ăn bổ sung cho gia ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ suc nhai lai. Đăc điêm: Keo dậu là cây ̣ ̉ thân gỗ nhẵn, không có gai. Cây cao từ 7 - 18m, Lá chét dài 8-16mm Hoa có màu vàng kem hình cầu. Quả dẹt dài 13 - 18cm, ra thành chùm có từ 15 - 30 hạt, quả khi chín tự tách vỏ văng hạt ra ngoài, hạt màu nâu có lớp vỏ sừng cứng không thấm nước. Rễ có thể đâm sâu từ 2,5 -4m. Keo dậu thích hợp nhất với nhiêt độ không khí 25 – 30 0C, là cây ưa ẩm nhưng đất phải thoát nước, thoáng khí. Năng suất biến động từ 45- 65 tấn/ha, tuỳ thuộc vào giống ̀ ̣ Hinh: 3.1. 13. Cây keo dâu Hàm lượng chất dinh dưỡng chứa trong ngọn lá tươi bao gồm: vật chất khô 25 - 28%, hàm lượng protein thô 22 - 23%, khoáng tổng s ố khá cao 10-11.5%. 1.3. Các loại rau, beo ̀ Rau beo là nhóm thức ăn phổ biến ở vùng nhiệt đới bao gồm các loại rau muống, rau lang, rau lâp, rau dên, các loại bèo tây, beo hoa dâu…Đây là ́ ̀ ̀ nguồn thức ăn được sử dụng rộng rãi trong chăn nuôi ở nước ta. Hàm lượng protein trong nhóm rau bèo nhìn chung thấp, nh ưng t ương đối cân đối các thành phần axit amin đặc biệt các axit amin thiết yếu. Nhóm thức ăn rau beo khá nhiều vitamin cần thiết nh ư: vitamin A, ̀ vitamin B, Vitamin C, giàu các khoáng đa lượng như kali, canxi, một số khoáng vi lượng như mangan, săt… ́
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2