intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 14: LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

225
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích yêu cầu: - Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. - Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn và ngược lại. II. Phương pháp: - Luyện tập. III. Chuẩn bị: - GV: SGK,bảng. - HS: Bảng nhóm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 14: LUYỆN TẬP

  1. Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 14: LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. - Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn và ngược lại. II. Phương pháp: - Luyện tập. III. Chuẩn bị: - GV: SGK,bảng. - HS: Bảng nhóm. IV. Tiến trình: 1.Kiểm ta bài cũ: -ĐKiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.Cho VD.
  2. - Phát biểu lét luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? - Làm bài 68a/SGK. - Cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng GV HS - Dạng 1: Viết - Hs dùng máy Bài 69/SGK các số dưới dạng tính và ghi kết a. 8,5: 3 = số thập phân vô quả. 2,(83) hạn tuần hoàn. b.18,7: 6 = a. 8,5: 3 a.2,(83) 3,11(6) b.18,7: 6 b.3,11(6) c.58: 11 = 5,(27) c.58: 11 c.5,(27) d.14,2: 3,33 = d.14,2: 3,33 4,(264) d.4,(264)
  3. - Cho Hs sử dụng máy tính . - Hs tự làm bài Bài 71/SGK - Hs tự làm bài 71/SGK. 1 = 0,(01) 99 71/SGK. - Hoạt động 1 = 0,(001) 999 - Hoạt động nhóm bài nhóm bài 85,87/SBT. Bài 88/SBT 85,87/SBT( yêu cầu các nhóm có a. 0,(5) = 5. giải thích rõ 0,(1) = 5. 1 = 9 5 9 ràng) b. 0,(34) = 34. 8 a. 25 - Dạng 2: Viết 0,(01)  31 b. số thập phân 50 1 = 34. dưới dạng phân 99 32 c. 25 34 = số tối giản. 99  78 d. a. 0,32 25 a. 0,(123) = 123. - Hoạt động b.-0,124 0,(001) nhóm bài 1 c. 1,28 = 123. 999
  4. 123 d. -3,12 89/SBT. = 999 - GV có thể 41 = 333 hướng dẫn Hs làm 88 a, 88b,c - Hs làm bài 72 Bài 89/SBT Hs tự làm và gọi 1 lên bảng. 0,0(8) = . 10 0,(8) - làm bài 90. - Hoạt động 1 = . 8. 0,(1) 10 nhóm bài 1 .8 . 1 = 4 = 10 9 45 89/SBT. 1 0,1(2) = . 1,(2) Dạng 3: 10 1 = .[1 + 0,(2)] Bài tập về thứ 10 tự. 1 = .[1+ 10 - Bài 72/SGK: 0,(1).2] Các số 0,(31) và 11 = 0,3(13) có bằng 90 1 0,(123) = . nhau không? 10
  5. - Tương tự làm 1,(23) bài 90/SBT. 1 = .[1+ 10 23.(0,01)] 1 122 = . 10 99 61 = 495 4. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài 91,92/SBT. V. Rút kinh nghiệm:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2