intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường CĐ Nghề Việt Đức Hà Tĩnh

Chia sẻ: Tomjerry001 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:271

57
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1 cung cấp cho người học những kiến thức như: Tổng quan về kế toán tài chính doanh nghiệp; kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu và các khoản ứng trước; kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư; kế toán các khoản đầu tư tài chính;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 1 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường CĐ Nghề Việt Đức Hà Tĩnh

  1. BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT -ĐỨC Giáo trình KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I Hệ cao đẳng nghề, nghề KẾ TOÁN (Lưu hành nội bộ) Tác giả: Nguyễn Thị Lam (chủ biên) Hà Tĩnh, tháng 01 năm 2016
  2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH MỤC LỤC CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁNTÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ......... 5 1. Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ, yêu cầu của kế toán trong các doanh nghiệp ..... 5 1.1. Khái niệm ................................................................................................. 5 1.2. Vai trò ...................................................................................................... 6 1.3. Nhiệm vụ .................................................................................................. 7 1.4. Yêu cầu .................................................................................................... 7 2. Nội dung của công tác kế toán doanh nghiệp .................................................. 8 3. Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp ........................................................... 9 3.1. Tổ chức công tác hạch toán ban đầu ở đơn vị cơ sở. ................................. 9 3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán. .......................................... 9 3.3. Tổ chức lựa chọn hình thức kế toán. ....................................................... 22 3.4. Tổ chức công tác lập báo cáo tài chính. .................................................. 23 3.5. Tổ chức kế toán trong điều kiện sử dụng máy vi tính .............................. 23 3.6. Tổ chức bộ máy kế toán. ........................................................................ 24 CHƯƠNG II: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC ........................................................................................ 26 A. Kế toán vốn bằng tiền ....................................................................................... 26 1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ................................................................... 26 1.1. Khái niệm ............................................................................................... 26 1.2. Nguyên tắc.............................................................................................. 26 2. Kế toán tiền mặt ............................................................................................ 26 2.1. Khái niệm và nguyên tắc ........................................................................ 26 2.2. Chứng từ, sổ sách kế toán ....................................................................... 27 2.3. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu .................................................. 28 2.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ........................... 29 3. Kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................................................ 34 3.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ............................................................ 34 3.2. Chứng từ sổ sách kế toán ........................................................................ 35 3.3. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu .................................................. 35 3.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu .......................... 36 4. Kế toán tiền đang chuyển .............................................................................. 40 4.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ............................................................ 40 4.2. Chứng từ sổ sách kế toán ........................................................................ 41 4.3. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu .................................................. 41 4.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu .......................... 42 B.Kế toán các khoản phải thu ................................................................................ 43 1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ................................................................... 43 1.1. Khái niệm .............................................................................................. 43 1.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................ 43 KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 2
  3. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 2. Kế toán phải thu của khách hàng ................................................................... 44 2.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ............................................................ 44 2.2. Chứng từ sổ sách kế toán ........................................................................ 46 2.3. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu .................................................. 46 2.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu .......................... 47 3. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ ................................................................ 51 3.1. Khái niệm và phương pháp tính thuế ...................................................... 51 3.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu .................................................. 51 3.3. Chứng từ và sổ sách kế toán ................................................................... 52 3.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ........................... 52 4. Kế toán phải thu nội bộ.................................................................................. 56 4.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ............................................................ 56 4.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu .................................................. 57 4.3. Chứng từ và sổ sách kế toán. .................................................................. 58 4.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ........................... 58 5. Kế toán các khoản phải thu khác ................................................................... 64 5.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ............................................................ 64 5.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu .................................................. 64 5.3. Chứng từ và sổ sách kế toán ................................................................... 66 5.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu .......................... 66 6. Kế toán tạm ứng ............................................................................................ 70 6.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ............................................................ 70 6.2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu .................................................. 70 6.3. Chứng từ và sổ sách kế toán ................................................................... 71 6.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu .......................... 71 C. Bài thực hành ứng dụng ................................................................................... 72 CHƯƠNG III: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ 74 1. Tổng quan về kế toán TSCĐ.......................................................................... 74 1.1. Khái niệm, tiêu chuẩn và đặc điểm của TSCĐ: ....................................... 75 1.2. Nhiệm vụ kế toán TSCĐ......................................................................... 79 1.3. Phân loại và đánh giá TSCĐ ................................................................... 79 2. Kế toán tài sản cố định hữu hình ................................................................... 82 2.1. Kế toán chi tiết TSCĐ gồm:................................................................... 82 2.2. Kế toán tổng hợp TSCĐ hữu hình........................................................... 83 4 Kế toán TSCĐ đi thuê và cho thuê ............................................................... 107 4.1. Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính ............................................................ 107 4.2. Kế toán TSCĐ đi thuê và cho thuê hoạt động ....................................... 112 5. Kế toán khấu hao TSCĐ .............................................................................. 117 5.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán .......................................................... 117 5.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 214 - Hao mòn TSCĐ ...... 119 5.3. Cách tính khấu hao ............................................................................... 119 5.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ......................... 123 KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 3
  4. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 6. Kế toán sửa chữa, nâng cấp TSCĐ .............................................................. 125 6.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán .......................................................... 125 6.2. Kế toán sửa chữa thường xuyên TSCĐ ................................................. 126 6.3. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ ................................................................. 127 7. Kế toán bất động sản đầu tư......................................................................... 129 7.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán .......................................................... 129 7. 2. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu. .............................................. 132 7.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ........................ 132 8. Bài thực hành ứng dụng ............................................................................ 137 CHƯƠNG IV: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ...................... 140 1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán: ................................................................ 140 2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn................................................................ 140 2.1. Kế toán chứng khoán kinh doanh .......................................................... 140 2.2. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ............................................ 145 3. Kế toán đầu tư tài chính dài hạn .................................................................. 150 3.1. Kế toán đầu tư vào công ty con ............................................................. 150 3.2. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh liên kết ..................................... 157 3.3. Kế toán đầu tư khác ............................................................................. 163 4. Kế toán dự phòng tổn thất tài sản................................................................. 167 4.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán .......................................................... 167 4.2. Chứng từ sổ sách kế toán ...................................................................... 171 4.3. Tài khoản sử dụng, nội dung và kết cấu: ............................................... 171 5.Bài thực hành ứng dụng ............................................................................. 175 CHƯƠNG V: THỰC HÀNH ỨNG DỤNG ........................................................ 177 A. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN. ................................................................................ 177 1. Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán. ................................................. 177 2. Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán. .......................................................... 177 3. Vận dụng chế độ sổ kế toán. ........................................................................ 177 4. Kỹ thuật mở sổ, ghi sổ, khóa sổ, sữa chữa sổ kế toán. ................................. 180 5. Bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán. ................................................................ 180 B. THỰC HÀNH ỨNG DỤNG ........................................................................... 181 1. Lập chứng từ kế toán ................................................................................... 181 2. Ghi sổ kế toán chi tiết .................................................................................. 198 3. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................... 210 KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 4
  5. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1. Khái niệm, vai trò, nhiệm vụ, yêu cầu của kế toán trong các doanh nghiệp 1.1. Khái niệm Kế toán là công cụ phục vụ quản lý kinh tế, gắn liền với hoạt động quản lý và xuất hiện cùng với sự hình thành đời sống kinh tế xã hội loài người. Cùng với sự phát triển của xã hội loài người và sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, kế toán - một môn khoa học cũng đã có sự thay đổi, phát triển không ngừng về nội dung, phương pháp ... để đáp ứng được yêu cầu quản lý ngày càng cao của nền sản xuất xã hội. Có nhiều định nghĩa, nhận thức về kế toán ở những phạm vi, góc độ khác nhau đã được đưa ra và chúng ta có một số khái niệm như sau: Liên đoàn Kế toán Quốc tế (IFACT) cho rằng: "Kế toán là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp theo một cách riêng có bằng chứng những khoản tiền, các nghiệp vụ và các sự kiện mà chúng có ít nhất một phần tính chất tài chính và trình bày kết quả của nó". Trong điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành theo quyết định số 25 khẳng định: "Kế toán là công cụ quan trọng để tính toán, xây dựng và kiểm tra việc chấp hành quản lý các hoạt động, tính toán kinh tế và kiểm tra việc bảo vệ, sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn nhằm đảm bảo việc chủ động trong sản xuất kinh doanh và chủ động tài chính cho tổ chức, xí nghiệp..." Trong Luật kế toán có nêu: " Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian bảo đảm." Các khái niệm về kế toán nêu trên cho ta thấy được những nhận thức, quan niệm về kế toán ở những phạm vi, góc độ khác nhau nhưng đều gắn kế toán với việc phục vụ cho công tác quản lý. Do vậy kế toán là công cụ không thể thiếu được trong hệ thống công cụ quản lý kinh tế, kế toán là khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp toàn bộ thông tin về tài sản và sự vận động của tài sản, các hoạt động kinh tế tài chính trong các đơn vị nhằm kiểm tra, giám sát toàn bộ hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị. Kế toán có thể được phân loại theo các tiêu thức khác nhau, giúp chúng ta nhận thức được nội dung, mục đích, nhiệm vụ của từng loại kế toán. Tại khoản 1 điều 10 của luật kế toán có quy định: "Kế toán ở đơn vị kế toán bao gồm kế toán tài chính và kế toán quản trị" KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 5
  6. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH - Kế toán tài chính: là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng sử dụng thông tin của đơn vị kế toán. - Kế toán quản trị: là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán. Cũng tại điều 10 khoản 2 của Luật kế toán có quy định: "Khi thực hiện công việc kế toán tài chính và kế toán quản trị đơn vị kế toán phải thực hiện kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết": - Kế toán tổng hợp: phải thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạt động kinh tế tài chính của đơn vị. Kế toán tổng hợp sử dụng đơn vị tìên tệ để phản ánh tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản, tình hình và kết quả hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán. - Kế toán chi tiết: phải thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin chi tiết bằng đơn vị tiền tệ, đơn vị hiện vật và đơn vị thời gian lao động theo từng đối tượng kế toán cụ thể trong đơn vị kế toán. Kế toán chi tiết minh hoạ cho kế toán tổng hợp. Số liệu kế toán chi tiết phải khớp đúng với số liệu kế toán tổng hợp trong một kỳ kế toán. Sản phẩm cuối cùng của kế toán tài chính là hệ thống Báo cáo tài chính, trong đó chứa đựng những thông tin cần thiết cho các đối tượng sử dụng đề ra được các quyết định quản lý phù hợp với mục đích sử dụng thông tin của mình. 1.2. Vai trò Kế toán là nghệ thuật quan sát, ghi chép, phân loại, tổng hợp các hoạt động của Doanh nghiệp và trình bày kết quả của chúng dưới dạng báo cáo nhằm cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra các quyết định về kinh tế, chính trị, xã hội và đánh giá hiệu quả của một tổ chức. Chức năng cơ bản của kế toán là cung cấp thông tin về tài chính cho những người ra quyết định. Vì thế đối tượng sử dụng thông tin kế toán không chỉ gói trọn trong nội bộ doanh nghiệp mà còn mở rộng cho những người bên ngoài doanh nghiệp. Với chức năng thông tin và kiểm tra, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc phục vụ cho các nhu cầu thông tin khác nhau của xã hội. Cụ thể: - Kế toán phục vụ cho các nhà quản lý doanh nghiệp: (Chủ doanh nghiệp, Ban giám đốc, Hội đồng quản trị). Dựa vào thông tin kế toán, các nhà quản lý định ra các kế hoạch, dự án và kiểm tra việc thực hiện các kế hoạch, các dự án đặt ra. - Kế toán phục vụ các đối tượng có lợi ích trực tiếp (Chủ đầu tư, chủ nợ, các cổ đông, những đối tác liên doanh): căn cứ vào thông tin kế toán, các đối tượng có lợi ích trực tiếp KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 6
  7. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH nắm được hiệu quả của một thời kỳ kinh doanh và thực trạng tài chính của doanh nghiệp. Từ đó đề ra các quyết định đầu tư hợp lý, kiểm tra, kiểm soát được tình hình sử dụng vốn đầu tư của doanh nghiệp - Kế toán phục vụ các đối tượng có lợi ích gián tiếp (Cơ quan Thế, Tài chính, Thống kê, Chính phủ…): qua kiểm tra, tổng hợp các số liệu kế toán, các đối tượng này nắm được tình hình chi phí, lợi nhuận của các đơn vị từ đó đề ra chính sách về đầu tư, thuế vụ, hoạch định chính sách, soạn thảo luật lệ thích hợp. 1.3. Nhiệm vụ Điều 5, Luật kế toán quy định các nhiệm vụ của kế toán bao gồm: 1. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán 2. Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các nghĩa vụ thu, nộp, thanh toán nợ, kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế toán 3. Phân tích thông tin, số liệu kế toán, tham mưu, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán. 4. Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật Căn cứ vào nhiệm vụ quy định cho kế toán nói chung, kế toán tài chính doanh nghiệp xác định các nhiệm vụ cụ thể phù hợp với chức năng, yêu cầu của kế toán tài chính trong doanh nghiệp. 1.4. Yêu cầu Điều 6, Luật kế toán đưa ra 6 yêu cầu sau: 1. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và Báo cáo tài chính. 2. Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số liệu kế toán. 3. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin, số liệu kế toán. 4. Phản ánh trung thực hiện trạng bản chất sự việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế tài chính. 5. Thông tin số liệu kế toán phải liên tục. 6. Phân loại, sắp xếp thông tin số liệu kế toán theo trình tự, hệ thống. KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 7
  8. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 2. Nội dung của công tác kế toán doanh nghiệp Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, sự vận động của tài sản hình thành nên các nghiệp vụ kinh tế tài chính rất phong phú, đa dạng với nội dung, mức độ tính chất phức tạp khác nhau. Song căn cứ vào đặc điểm hình thành và sự vận động của tài sản cũng như nội dung, tính chất cùng loại của các nghiệp vụ kinh tế - tài chính, toàn bộ công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp bao gồm những nội dung cơ bản sau: - Kế toán vốn bằng tiền và đầu tư tài chính ngắn hạn - Kế toán các khoản phải thu và các khoản ứng trước - Kế toán vật liệu và công cụ, dụng cụ - Kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và đầu tư dài hạn - Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Kế toán thành phẩm, bán hàng và xác định kết quả - Kế toán các khoản phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu - Kế toán lưu chuyển hàng hoá trong các doanh nghiệp thương mại - Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả trong các doanh nghiệp xây dựng cơ bản và thương mại dịch vụ - Báo cáo tài chính. Những nội dung trên của kế toán doanh nghiệp được Nhà nước quy định thống nhất từ việc lập chứng từ các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh, cũng như nội dung phương pháp ghi chép trên các tài khoản kế toán, sổ sách kế toán tổng hợp và việc lập hệ thống báo cáo tài chính phục vụ cho công tác điều hành, quản lý thống nhất trong phạm vi toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Luật kế toán quy định nội dung công tác kế toán bao gồm: - Chứng từ kế toán - Tài khoản kế toán và sổ sách kế toán - Báo cáo tài chính - Kiểm tra kế toán - Kiểm kê tài sản, bảo quản lưu trữ tài liệu kế toán - Công việc kế toán trong trường hợp đơn vị chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản. KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 8
  9. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 3. Tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp 3.1. Tổ chức công tác hạch toán ban đầu ở đơn vị cơ sở. Để phát huy vai trò và chức năng trong công tác quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, đòi hỏi phải tổ chức công tác kế toán tài chính khoa học, hợp lý nhằm cung cấp thông tin một cách kịp thời , đầy đủ và trung thực, đáp ứng yêu cầu của cơ chế quản lý nền kinh tế thị trường định hướng XHCN. Việc tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp phải tuân theo những nguyên tắc sau: - Tổ chức công tác kế toán tài chính phải đúng những quy định trong Luật kế toán và chuẩn mực kế toán - Tổ chức công tác kế toán tài chính phải phù hợp với các chế độ, chính sách, thể lệ văn bản pháp quy về kế toán do Nhà nước ban hành. - Tổ chức công tác kế toán tài chính phải phù hợp với đặc điểm hoạt động SXKD, hoạt động quản lý, quy mô và địa bàn hoạt động của doanh nghiệp - Tổ chức công tác kế toán tài chính phải phù hợp với yêu cầu và trình độ nghiệp vụ chuyên môn của đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kế toán. - Tổ chức công tác kế toán tài chính phải đảm bảo nguyên tắc gọn nhẹ, tiết kiệm và hiệu quả. Những nguyên tắc trên phải được thực hiện một cách đồng bộ mới có thể tổ chức thực hiện tốt và đầy đủ các nội dung tổ chức công tác kế toán tài chính trong DN. 3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán. Hệ thống tài khoản kế toán là bộ phận cấu thành quan trọng nhất trong toàn bộ hệ thống chế độ kế toán doanh nghiệp. Bắt đầu từ ngày 1/1/1996 tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế đều phải thực hiện áp dụng thống nhất hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp ban hành theo QĐ 1141/TC/CĐKT ngày 1/11/1995 của Bộ trưởng Bộ tài chính cùng với các văn bản quy định bổ sung, sửa đổi. Hệ thống tài khoản doanh nghiệp hiện hành bao gồm các tài khoản được chia làm 9 loại trong BCĐKT và 1 loại tài khoản ngoài bảng CĐKT. Các tài khoản loại 1, 2, 3, 4 là các tài khoản luôn luôn có số dư (Dư Nợ hoặc dư Có) còn gọi là "Tài khoản thực"; các tài khoản loại 5,6,7,8,9 không có số dư, còn gọi là "Tài khoản tạm thời". Các tài khoản ngoài bảng (Loại 0) cũng luôn luôn dư Nợ. KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 9
  10. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH PHỤ LỤC 1 DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính) Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 01 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng tiền tệ 02 112 Tiền gửi Ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng tiền tệ 03 113 Tiền đang chuyển 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ 04 121 Chứng khoán kinh doanh 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu 1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác 05 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1282 Trái phiếu KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 10
  11. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 1283 Cho vay 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 06 131 Phải thu của khách hàng 07 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 08 136 Phải thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 1368 Phải thu nội bộ khác 09 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1385 Phải thu về cổ phần hoá 1388 Phải thu khác 10 141 Tạm ứng 11 151 Hàng mua đang đi đường 12 152 Nguyên liệu, vật liệu 13 153 Công cụ, dụng cụ 1531 Công cụ, dụng cụ 1532 Bao bì luân chuyển 1533 Đồ dùng cho thuê KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 11
  12. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế 14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 15 155 Thành phẩm 1551 Thành phẩm nhập kho 1557 Thành phẩm bất động sản 16 156 Hàng hóa 1561 Giá mua hàng hóa 1562 Chi phí thu mua hàng hóa 1567 Hàng hóa bất động sản 17 157 Hàng gửi đi bán 18 158 Hàng hoá kho bảo thuế 19 161 Chi sự nghiệp 1611 Chi sự nghiệp năm trước 1612 Chi sự nghiệp năm nay 20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 21 211 Tài sản cố định hữu hình 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 12
  13. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 2118 TSCĐ khác 22 212 Tài sản cố định thuê tài chính 2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính. 2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính. 23 213 Tài sản cố định vô hình 2131 Quyền sử dụng đất 2132 Quyền phát hành 2133 Bản quyền, bằng sáng chế 2134 Nhãn hiệu, tên thương mại 2135 Chương trình phần mềm 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 2138 TSCĐ vô hình khác 24 214 Hao mòn tài sản cố định 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 25 217 Bất động sản đầu tư 26 221 Đầu tư vào công ty con 27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 28 228 Đầu tư khác 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 13
  14. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 2288 Đầu tư khác 29 229 Dự phòng tổn thất tài sản 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 2293 Dự phòng phải thu khó đòi 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 30 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 31 242 Chi phí trả trước 32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 33 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 34 331 Phải trả cho người bán 35 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 14
  15. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác 33381 Thuế bảo vệ môi trường 33382 Các loại thuế khác 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 36 334 Phải trả người lao động 3341 Phải trả công nhân viên 3348 Phải trả người lao động khác 37 335 Chi phí phải trả 38 336 Phải trả nội bộ 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá 3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 3368 Phải trả nội bộ khác 39 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 40 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 3385 Phải trả về cổ phần hoá 3386 Bảo hiểm thất nghiệp 3387 Doanh thu chưa thực hiện KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 15
  16. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 3388 Phải trả, phải nộp khác 41 341 Vay và nợ thuê tài chính 3411 Các khoản đi vay 3412 Nợ thuê tài chính 42 343 Trái phiếu phát hành 3431 Trái phiếu thường 34311 Mệnh giá trái phiếu 34312 Chiết khấu trái phiếu 34313 Phụ trội trái phiếu 3432 Trái phiếu chuyển đổi 43 344 Nhận ký quỹ, ký cược 44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 45 352 Dự phòng phải trả 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa 3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp 3524 Dự phòng phải trả khác 46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 47 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 16
  17. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ 48 357 Quỹ bình ổn giá LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 49 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 41112 Cổ phiếu ưu đãi 4112 Thặng dư vốn cổ phần 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4118 Vốn khác 50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động 52 414 Quỹ đầu tư phát triển 53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 55 419 Cổ phiếu quỹ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 17
  18. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 59 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 60 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng hóa 5112 Doanh thu bán các thành phẩm 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư 5118 Doanh thu khác 61 515 Doanh thu hoạt động tài chính 62 521 Các khoản giảm trừ doanh thu 5211 Chiết khấu thương mại 5212 Giảm giá hàng bán 5213 Hàng bán bị trả lại KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 18
  19. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 63 611 Mua hàng 6111 Mua nguyên liệu, vật liệu 6112 Mua hàng hóa 64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 65 622 Chi phí nhân công trực tiếp 66 623 Chi phí sử dụng máy thi công 6231 Chi phí nhân công 6232 Chi phí nguyên, vật liệu 6233 Chi phí dụng cụ sản xuất 6234 Chi phí khấu hao máy thi công 6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6238 Chi phí bằng tiền khác 67 627 Chi phí sản xuất chung 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 6272 Chi phí nguyên, vật liệu 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6278 Chi phí bằng tiền khác 68 631 Giá thành sản xuất 69 632 Giá vốn hàng bán KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 19
  20. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH 70 635 Chi phí tài chính 71 641 Chi phí bán hàng 6411 Chi phí nhân viên 6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 6415 Chi phí bảo hành 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6418 Chi phí bằng tiền khác 72 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6421 Chi phí nhân viên quản lý 6422 Chi phí vật liệu quản lý 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6425 Thuế, phí và lệ phí 6426 Chi phí dự phòng 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6428 Chi phí bằng tiền khác LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 73 711 Thu nhập khác LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 74 811 Chi phí khác KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1