intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Kỹ thuật điều dưỡng: Phần 1

Chia sẻ: Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:131

239
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tìm hiểu cuốn "Giáo trình Kỹ thuật điều dưỡng: Phần 1" với các bài học chính về tiếp nhận người bệnh đến khám, vào viện, chuyển viện, ra viện; sử dụng, bảo quản dụng cụ thường dùng trong buồng bệnh; vô khuẩn - tiệt khuẩn;... Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Kỹ thuật điều dưỡng: Phần 1

  1. ở GIÁO DỤC VÀ Đ À O TẠO HÀ NỘI G I Á O T R Ì N H K ỹ t h u ậ t D i ê u d u õ i i g DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP NGUYÊN LIỆU K I NHÀ XUÂT BÁN HÀ NÔI
  2. s ỏ GIẢO DỤC VÀ Đ À O TẠO H Ả N Ộ I N G U Y Ễ N T H A N H T H Ủ Y (Chủ biên) G I A O T R I N H KỸ THUẬT ĐIÊU DƯỠNG Đ Ố I T Ư Ợ N G : Đ I Ể U D Ư Ỡ N G Đ A K H O A (Dùnq tron ạ các trường THON) N H À X U Ấ T B Ả N H À N Ộ I - 2008
  3. Lời giới thiêu ước ta danạ bước vào thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nhằm đưa Việt Nam trở thành nước công nghiệp văn minh, hiện đại. Trong sự nghiệp cách mạng to lớn đố, công tác đào tạo nhân tực luôn giữ vai trò quan trọng. Báo cáo Chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ ỈX đã chỉ rõ: " P h á t t r i ể n g i á o d ụ c v à đ à o t ạ o là m ộ t t r o n g n h ữ n g đ ộ n g lực q u a n t r ọ n g t h ú c đ ẩ y sự n g h i ệ p công nghiệp hóa, hiện đại hóa, là đ i ề u k i ệ n đ ể p h á t t r i ể n n g u ồ n lực c o n n g ư ờ i - y ế u t ố c ơ b ả n đ ể p h á t t r i ể n xã h ộ i , tăng trưởng k i n h t ế nhanh và b ể n vững". Quán triệt chủ trương, Nghị quyết của Đáng và Nhà nước và nhận thức đúng đắn về tẩm quan trọng của chương trình, giáo trình đối với việc nâng cao chất ỉượìĩg đào tạo, theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, ngày 23/9/2003, Úy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã ra Quyết đinh sô 5620IQĐ-UB cho phép Sở Giáo dục và Dào tạo thực hiện đê án biên soạn chương trình, giáo trình trong các trường Trung học chuyên nghiệp (THCN) Hà Nội. Quyết định này thể hiện sự quan tâm sâu sắc của Thành ủy, UBND thành phố trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Thủ đô. Trên cơ sở chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và những kinh nghiệm rứt ra từ thực tê đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo đã chỉ đạo các trường THCN tố chức biên soạn chương trình, giáo trình một cách khoa học, hệ 3
  4. thống và cập nhật những kiến thức thực tiễn phù hợp với đối tượng học sinh THCN Hà Nội. Bộ giáo trình này là tài liệu giảng dạy và học tập trong các trường THCN ở Hà Nội, đồng thời là tài liệu tham khảo hữu ích cho các trường có đào tạo các ngành kỹ thuật - nghiệp vụ và đông đảo bạn đọc quan tâm đến vấn đề hướng nghiệp, dạy nghề. Việc tổ chức biên soạn bộ chương trình, giáo trình này là một trong nhiều hoạt động thiết thực của ngành giáo dục và đào tạo Thủ đô để kỷ niệm "50 năm giải phóng Thử đô ", "50 năm thành lập ngành " và hướng tới kỷ niệm "1000 năm Thăng Long - Hà Nội". Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội chân thành cảm ơn Thành ủy, UBND, các sở, ban, ngành của Thành phố, Vụ Giáo dục chuyên nghiệp Bộ Giáo dục và Đào tạo, các nhà khoa học, các chuyên gia đầu ngành, các giảng viên, các nhà quản lý, các nhà doanh nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ, đóng góp ý kiến, tham gia Hội đồng phản biện, Hội đồng thẩm định và Hội đồng nghiệm thu các chương trình, giáo trình. Đây là lần dầu tiên Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tổ chức biên soạn chương trình, giáo trình. Dù đã hết sức cố gắng nhưng chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót, bất cập. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để từng bước hoàn thiện bộ giáo trình trong các lần tái bản sau. G I Á M Đ Ố C SỞ G I Á O DỤC VÀ Đ À O TẠO
  5. Lời nói đ ầ u G i á o trình môn học Kỹ thuật điều dưỡng do tập thể giáo viên bộ môn Điền dưỡng biên soạn bám sát mục tiêu, nội dung của chương trình khung, chương trình giáo dục ngành Điểu dưỡììg. Giáo trình môn học Kỹ thuật điêu dưỡng có cập nhật những thông tin, kiến thức mới vê lĩnh vực kỹ thuật điều dưỡng, có đổi mới phươììg pháp biên soạn tạo tiền đê sư phạm dể giáo viên và học sinh có thể áp dụng các phương pháp dạy - học hiệu quờ. Giáo trình môn học Kỹ thuật điên dưỡng bao gồm các bài học, mỗi bài học có ba phần (mục tiêu học tập, những nội dưng chính và phần tự lượng giá - đáp án). Giáo trình môn học Kỹ thuật điều dưỡìĩg là tài liệu chính thức để sử dụng cho việc học tập và giảng dạy trong nhà trường. Bộ môn Điêu dưỡng xin trân trọng cảm ơn các chuyên gia đấu ngành, các thấy thuốc chuyên khoa đã tham gia đóng góp ý kiến với tác giả trong quá trình biên soạn giáo trình môn học này; xin trân trọng cảm ơn bác sĩ Hoàng Gia, ThS. Nguyễn Bích Lưu đã cho ý kiến phản biện cuốn giáo trình môn học Kỹ thuật điều dưỡiĩg; xin trân trọng cảm ơn Hội đổng nghiệm thu chương trình, giáo trình các môn học trong các trường trung học chuyên nghiệp thành phố Hà Nội đã có đánh giá và xếp hại xuất sắc cho cuốn giáo trình môn học Kỹ thuật điều dưỡng. Cuốn "Giáo trình môn học Kỹ thuật điều dưỡng" chắc vẫn còn khiêm khuyết, chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp ý kiến của các đồng nghiệp, các thầy cô giáo và học sinh nhà trườìĩg để môn học ngày càng hoàn thiện hơn. Thay mật nhóm tác giả Nguyễn Thanh Thủy 5
  6. Bài Ì TIẾP N H Ậ N N G Ư Ờ I B Ệ N H Đ Ế N K H Á M , V À O V I Ệ N , CHUYỂN VIỆN, RA VIỆN Mục tiêu học tập 1. Trình bày được mục đích và các thủ tục cần thiết của việc vào viện, c h u y ể n v i ệ n , ra v i ệ n . 2. T r ì n h b à y đ ư ợ c c á c h t i ế p đ ó n n g ư ờ i b ệ n h t ạ i p h ò n g k h á m , t ạ i khoa. 3. T r ì n h b à y đ ư ợ c c á c h t i ế n h à n h c h u y ê n v i ệ n và ra v i ệ n . 4. T r ì n h b à y đ ư ợ c c á c p h ư ơ n g p h á p đ ậ t c á n g . ì. TIẾP ĐÓN NGƯỜI BỆNH VÀO VIỆN 1. M ụ c đ í c h Đ ả m b ả o n g ư ờ i b ệ n h đ ư ợ c t i ế p đ ó n ngay t ừ khoa k h á m b ệ n h v à đ ư ợ c n h â n viên y t ế đ ư a v à o k h o a đ i ề u trị, v ậ n c h u y ể n v à t i ế p n h ậ n chu đ á o , g i ú p n g ư ờ i b ệ n h c ả m t h ấ y d ễ c h ị u v à g â y ấn t ư ợ n g tốt trong t h ờ i g i a n n ằ m đ i ề u trị. 2. C á c t h ủ t ụ c h à n h c h í n h k h i n g ư ờ i b ệ n h v à o v i ệ n 2.1. T r ư ờ n g hợp bình thường - K h i n g ư ờ i bệnh vào v i ệ n cần có: + G i ấ y g i ớ i t h i ệ u của c ơ quan y t ế t u y ế n d ư ớ i . + T h ẻ b ả o h i ể m , t r ẻ n h ỏ ( ố t h á n g t u ổ i c ó g i ấ y k h a i sinh). + L ậ p hồ sơ bệnh án. + B i ê n n h ậ n tài sản của n g ư ờ i b ệ n h đ ã g i ữ l ạ i . 2.2. T r ư ờ n g h ợ p c ấ p c ứ u - C h u y ể n ngay v à o p h ò n g c ấ p c ứ u : G h i r õ h ọ t ê n , t u ổ i , đ ị a chỉ n g ư ờ i b ệ n h , n g h ề n g h i ệ p , n g à y g i ờ , lý do đ ế n k h á m , p h ư ơ n g t i ệ n v ậ n c h u y ể n và t ì n h t r ạ n g người bệnh. 7
  7. - K i ế m tra tài sản của n g ư ờ i b ệ n h đ ể b à n giao cho n g ư ờ i n h à . 3. T i ế p đ ó n n g ư ờ i b ệ n h t ạ i p h ò n g khám 3.1. C h u ẩ n bị p h ò n g đ ợ i - P h ò n g sạch đ ẹ p , g ọ n g à n g y ê n tĩnh. - Đ ù g h ế cho n g ư ờ i b ệ n h n g ồ i chờ. - C ó tranh ả n h . á p p h í c h về g i á o dục sức k h ỏ e cho n g ư ờ i b ệ n h x e m , đọc trong t h ờ i g i a n c h ờ đ ợ i . - P h á t p h i ế u v à o k h á m theo t h ứ tự. 3.2. C h u ẩ n b ị p h ò n g k h á m - G ọ n g à n g , sạch sẽ, t h o á n g v ề m ù a h è , ấm v ề m ù a đ ô n g . - C h u ẩ n bị b ì n h p h o n g , g i ư ờ n g k h á m b ệ n h , b à n g h ế . - C h u ẩ n bị đ ầ y đ ủ d ụ n g cụ cho b á c sĩ k h á m b ệ n h : ố n g nghe, b ú a p h ả n x ạ , huyết áp kế... - C h u ẩ n bị đ ầ y đ ủ c á c l o ạ i g i ấ y t ờ t h ủ tục h à n h c h í n h . 3.3. T i ế p đ ó n n g ư ờ i b ệ n h - Tiếp xúc với người bệnh: + Chủ động c h à o h ỏ i n g ư ờ i bệnh. + G i ớ i thiệu m ì n h v ớ i n g ư ờ i bệnh. + H ư ớ n g d ẫ n n g ư ờ i b ệ n h c á c t h ủ tục c ầ n t h i ế t t r ư ớ c k h i v à o k h á m b ệ n h . + Sắp x ế p c h ỗ n g ồ i cho n g ư ờ i b ệ n h ở p h ò n g đ ợ i , m ờ i n g ư ờ i b ệ n h v à o p h ò n g k h á m theo t h ứ tự. - Nhận định người bệnh: + K h a i t h á c t i ề n sử b ằ n g c á c h p h ỏ n g v ấ n n g ư ờ i b ệ n h h o ặ c n g ư ờ i n h à . + Q u a n s á t n g ư ờ i b ệ n h b ằ n g c á n h sử d ụ n g c á c g i á c q u a n : n h ì n , sờ, nghe, n g ử i . . . + L ấ y d ấ u h i ệ u sinh t ổ n : P h ả i n h ậ n đ ị n h đ ư ợ c t r ạ n g t h á i b ệ n h n h ư sốc, t r ụ y t i m , suy h ô h ấ p . . . t r o n g t r ư ờ n g h ợ p c ấ p c ứ u , n g ư ờ i đ i ề u d ư ỡ n g p h ả i c h ủ đ ộ n g x ử trí trong k h i m ờ i b á c sĩ k h á m . Ví dụ: + N ế u n g ư ờ i b ệ n h k h ó t h ở : cho n ằ m đ ầ u cao. + N s ư ờ i b ệ n h t í m t á i : cho t h ở ô x v . - M ờ i b á c sĩ k h á m v à cho h ư ớ n g x ử trí: + H ỗ trợ b á c sĩ k h á m . + Thực hiện kỹ thuật c h u y ê n m ô n . 8
  8. + N ế u người bệnh phải nằm viện: • L à m t h ủ tục n h ậ p v i ệ n . • H ư ớ n g d ẫ n vệ sinh c á n h â n , g i ú p n g ư ờ i bệnh thay q u ầ n á o . • Đ ư a n g ư ờ i b ệ n h v à o khoa đ i ề u trị ( n ế u n g ư ờ i b ệ n h k h ô n g t ự đ i đ ư ợ c p h á i d ù n g c á n g hoặc xe l ă n c h u y ể n n g ư ờ i bệnh). + N ế u người bệnh k h ô n g phải nằm viện: • N h ắ c n g ư ờ i b ệ n h thực h i ệ n n g h i ê m c h í n h y l ệ n h đ i ề u trị. • H ư ớ n g d ẫ n n g ư ờ i b ệ n h t ự c h ă m s ó c sức k h ỏ e và p h ò n g c á c b ệ n h k h á c . 4. T i ế p n h ậ n n g ư ờ i b ệ n h v à o k h o a 4.1. C h u ẩ n bị d ụ n g cụ v à c á c p h ư ơ n g t i ệ n - B ả n g k ế h o ạ c h c h ă m s ó c n g ư ờ i bệnh hoặc p h i ế u c h â m s ó c . - C á c l o ạ i p h i ế u : t i ê m t r u y ề n , t h ử p h ả n ứng... - H u y ế t á p , ố n g nghe... - G i ư ờ n g , q u ầ n á o , c h ă n m à n và đ ồ d ù n g cá n h â n . 4.2. N h ậ n b à n g i a o - N g ư ờ i b ệ n h , t ì n h t r ạ n g n g ư ờ i bệnh. - H ồ sơ bệnh á n . - T à i sản ( n ế u k h ô n g c ó n g ư ờ i n h à ) . 4.3. Đ ư a n g ư ờ i b ệ n h v à o b u ồ n g b ệ n h - Sắp x ế p g i ư ờ n g n ằ m . - Phổ b i ế n n ộ i q u y b ệ n h v i ệ n . - C u n g c ấ p c á c d ụ n g cụ c á n h â n ( n ế u c ầ n ) , n à n g t h à n h g i ư ờ n g l ê n đ ả m b ả o an t o à n cho n g ư ờ i b ệ n h . 4.4. N h ậ n đ ị n h t ì n h t r ạ n g sức k h ỏ e n g ư ờ i b ệ n h - L ấ y d ấ u h i ệ u sinh t ổ n . - T i n h t r ạ n g c h u n g : t í n h t á o , lơ m ơ hay l i bì... - Da: x a n h hay nhợt nhạt... - T i n h t r ạ n g k h ó t h ở , k i ể u thở. - H o : k h a n hay c ó đ ơ m . - Đ a u : c ả m g i á c , vị trí, t í n h chất đ a u : â m ỉ, d ữ d ộ i . - Có rối loạn ngôn ngữ không? - K h ả n ă n g nghe, n h ì n . . . - N g h e l ờ i than p h i ề n của n g ư ờ i bệnh. 9
  9. 4.5. G h i h ò s ơ N g à y g i ờ n g ư ờ i bệnh v à o v i ệ n , ghi c á c t h ô n g số theo d õ i v à o p h i ế u theo dõi... 4.6. G i ả i t h í c h h ư ớ n g d ẫ n c h o n g ư ờ i b ệ n h v à t h â n n h à n - C á c h sử d ụ n g p h ư ơ n g t i ệ n c ù a khoa: bật tắt c ô n g tắc đ i ệ n , q u ạ t , t i v i , đ à i , n h à t ắ m , n h à v ệ sinh. - T h ô n g b á o cho n g ư ờ i b ệ n h và t h â n n h â n c h ấ p h à n h n g h i ê m c h ỉ n h n ộ i quy khoa p h ò n g : g i ờ k h á m b ệ n h , g i ờ v à o t h ă ư i n g ư ờ i bệnh... 4.7. B á o c á o v ớ i đ i ề u đ ư ơ n g tr ư ở n g v à m ờ i b á c sĩ k h á m c h o n g ư ờ i b ệ n h 4.8. T r ợ g i ú p b á c sĩ k h á m bệnh 4.9. L à m c á c x é t n g h i ệ m t h e o y l ệ n h 4.10. T h ự c h i ệ n t ố t c á c y l ệ n h đ i ề u t r ị li. CHUYỂN NGƯỜI BỆNH 1. M ụ c đ í c h C h u y ể n n g ư ờ i b ệ n h t ừ p h ò n g n à y sang p h ò n g k h á c , k h o a n à y sang khoa k h á c hoặc v i ệ n nay sang v i ệ n k h á c g i ú p c h ơ n g ư ờ i b ệ n h n h ậ n đ ư ợ c sự c h ă m s ó c v à đ i ề u trị t ố t h ơ n . 2. C á c t h ủ t ụ c c ầ n t h i ế t c ủ a v i ệ c c h u y ể n k h o a , c h u y ể n v i ệ n 2.1. C h u y ể n khoa p h ò n g - Phải liên hệ v ớ i khoa p h ò n g m ó i đ ể h ọ chuẩn bị g i ư ờ n g t i ế p nhận người bệnh. - T h ô n g b á o và g i ả i t h í c h cho n g ư ờ i b ệ n h lý do cho n g ư ờ i b ệ n h v à gia đ ì n h h ọ biết đ ể h ọ chuẩn bị. - B à n giao n g ư ờ i b ệ n h , h ồ s ơ b ệ n h á n v à n h ữ n g v ấ n đ ề k h á c ( n ế u c ó ) cho khoa p h ò n g m ớ i . 2.2. C h u y ê n v i ệ n - Phải l i ê n h ệ v ớ i b ệ n h v i ệ n m ớ i đ ể b ố trí t h ờ i g i a n c h u y ể n n g ư ờ i b ệ n h đ ế n . - B á o cho p h ò n g k ế h o ạ c h t ổ n g h ọ p đ ể l à m t h ủ tục, c h u ẩ n bị p h ư ơ n g t i ệ n vận chuyển. - B á o cho n g ư ờ i b ệ n h v à gia đ ì n h h ọ b i ế t n g à y g i ờ c h u y ê n v i ệ n , g i ả i t h í c h r õ iý do đ ể n g ư ờ i b ệ n h y ê n t â m , h ợ p t á c . - K h i c h u y ể n v i ệ n đ i ề u d ư ỡ n g v i ê n p h ả i đi c ù n g n g ư ờ i b ệ n h v à c h u ẩ n bị sẵn p h ư ơ n g t i ệ n c h u y ê n c h ở , t h u ố c c ấ p c ứ u . - K h i đ ế n nơi đ i ề u d ư ỡ n g p h ả i b à n giao n g ư ờ i b ệ n h , g i ấ y t ờ . h ồ s ơ b ệ n h án... đ ầ y đ ủ c ó k ý giao, n h ậ n . 10
  10. 3. C á c p h ư ơ n g p h á p đ ặ t c á n g 3 . 1 . S o n g song - C h u y ể n n g ư ờ i b ệ n h t ừ c á n g lên g i ư ờ n g : + Song song g ầ n : • Đ ặ t c á n g sát v ớ i g i ư ờ n g , đ ầ u c á n g c ù n g c h i ề u v ớ i đ ẩ u n g ư ờ i b ệ n h . • H a i đ i ề u d ư ỡ n g viên c ầ m 4 tay c á n g . • H a i hoặc 3 đ i ề u d ư ỡ n g v i ê n đ ứ n g n g o à i c á n g , h ư ớ n g d ẫ n n g ư ờ i p h ụ . N g ư ờ i t h ứ nhất l u ồ n tay d ư ớ i g á y , tay k i a d ư ớ i l ư n g n g ư ờ i b ệ n h . N g ư ờ i t h ứ hai l u ồ n tay d ư ớ i thắt l ư n g , tay k i a d ư ớ i m ô n g n g ư ờ i b ệ n h . N g ư ờ i t h ứ ba l u ồ n tay đ ỡ đ ù i và tay k i a đ ỡ c ẳ n g c h â n n g ư ờ i b ệ n h . • T h ố n g nhất đ ộ n g t á c n â n g n g ư ờ i b ệ n h l ê n . • H a i đ i ề u d ư ỡ n g v i ê n b u ô n g 2 tay c á n g p h í a n g o à i đ ể c á n g á p s á t v à o thành giường. • Đ ặ t n g ư ờ i bệnh nhẹ n h à n g vào giường. - C h u y ế n n g ư ờ i b ệ n h t ừ g i ư ờ n g sang c á n g thì n g ư ợ c l ạ i : + Song song xa: • Đặt cáng cách giường n g ư ờ i b ệ n h là I m , đ ầ u c á n g n g ư ợ c đ ầ u v ớ i người bệnh. • H a i đ ế n 3 đ i ề u d ư ỡ n g v i ê n đ ứ n g giữa c á n g v à n g ư ờ i b ệ n h , h ư ớ n g d ẫ n n g ư ờ i p h ụ đ ỡ n g ư ờ i b ệ n h ( g i ố n g n h ư đ ặ t c á n g song song g ầ n ) . • T h ố n g n h ấ t đ ộ n g t á c n â n g n g ư ờ i b ệ n h l ê n quay 180", đ ặ t n g ư ờ i b ệ n h n h ẹ nhàng vào giường. 3.2. V u ô n g g ó c - Đ ầ u c á n g v u ô n g g ó c v ớ i c h â n g i ư ờ n g của n g ư ờ i b ệ n h . - H a i đ ế n 3 đ i ề u d ư ỡ n g v i ê n đ ứ n g trong g ó c v u ô n g , h ư ớ n g d ẫ n n g ư ờ i p h ụ ( g i ố n g n h ư đ ặ t c á n g song song g ầ n ) . - T h ố n g nhất đ ộ n g t á c n â n g n g ư ờ i b ệ n h lén quay 90". - Đ ặ t người bệnh v à o giường. 3.3. N ổ i t i ế p - Đ ầ u c á n g n ố i tiếp với chân giường. - H a i đ ế n 3 đ i ề u dưỡng viên đứng ngoài cáng, hướng d ẫ n n g ư ờ i phụ (giông n h ư đ ặ t c á n g song song g ầ n ) - T h ố n g nhất đ ộ n g t á c n â n g n g ư ờ i b ệ n h l ê n . - Đ ặ t n g ư ờ i bệnh nhẹ n h à n g vào giường. 4. C h u y ể n n g u ô i b ệ n h t ừ g i ư ờ n g l ê n x e đ ẩ y - Đ i ề u c h í n h b ộ p h ậ n đ ể c h â n của xe đ ẩ y . li
  11. - Đ ể xe đ ẩ y c ạ n h g i ư ờ n g ở vị trí t h u ậ n t i ệ n cho n g ư ờ i b ệ n h . - K h ó a c ố đ ị n h 2 b á n h xe đ ẩ y . - Đ ỡ người bệnh ngồi dậy, 2 chân buông thõng xuống cạnh giường. - K h o á c á o ấm ( n ế u c ầ n ) , đ i d é p cho n g ư ờ i b ệ n h . - Đứng đ ố i diện với n g ư ờ i bệnh, hướng d ẫ n người bệnh ngồi dậy. - Đ ể 2 tay d ư ớ i n á c h đ ể h ỗ t r ợ n g ư ờ i b ệ n h đ ứ n g d ậ y , x o a y l ư n g n g ư ờ i b ệ n h v ề p h í a xe đ ẩ y v à đ ỡ n g ư ờ i b ệ n h n g ồ i x u ố n g xe. - Đ i ề u c h í n h xe đ ẩ y đ ế t ạ o ra t ư t h ế t h o ả i m á i , d ễ c h ị u . - N ế u xe đ ẩ y c ó h ệ t h ố n g k h ó a v à n h xe t h ì k h i d i c h u y ể n c ầ n c h ú ý m ở k h ó a c ò n k h i m u ố n đ ể n g ư ờ i b ệ n h n g ồ i t r ê n xe ở n g u y ê n vị trí m ộ t c h ỗ thì khóa lại. - Phủ ga hoặc c h ă n n ế u c ầ n . - Á p d ụ n g c á c h l à m n g ư ợ c l ạ i k h i d i c h u y ể n n g ư ờ i b ệ n h t ừ xe ( h o ặ c g h ế ) lên g i ư ờ n g . 5. T i ế n h à n h c h u y ể n k h o a , p h ò n g , v i ệ n 5.1. G i ú p n g ư ờ i b ệ n h T h u d ọ n t ư trang c á n h â n . 5.2. C h u y ê n n g ư ờ i b ệ n h đ ế n K h o a , v i ệ n m ớ i c ù n g v ớ i t ư trang c á n h â n b ằ n g p h ư ơ n g p h á p v ậ n c h u y ể n an toàn thích hợp. 5.3. B à n g i a o n g ư ờ i b ệ n h v ớ i n h â n v i ê n k h o a m ớ i , v i ệ n m ớ i - Tinh trạng n g ư ờ i bệnh. - L à m t h ủ tục h à n h c h í n h , c h u y ê n m ô n . - K ý n h ậ n b à n giao v ớ i đ i ề u d ư ỡ n g v i ê n của k h o a m ớ i , v i ệ n m ớ i . 5.4. T r ở v ề k h o a m ì n h b á o c á o v ớ i đ i ề u d ư ỡ n g t r ư ở n g - N g ư ờ i b ệ n h đ ã c h u y ể n đ ế n khoa m ớ i an t o à n . - Ngày, giờ chuyển. - Tinh trạng n g ư ờ i bệnh. HI. NGƯỜI BỆNH RA VIỆN 1. C á c t h ủ t ụ c c ầ n t h i ế t c ủ a v i ệ c x u ấ t v i ệ n - T h ô n g b á o cho n g ư ờ i b ệ n h , gia đ ì n h hoặc c ơ q u a n n g ư ờ i b ệ n h b i ế t đ ể đ ó n n g ư ờ i b ệ n h v à thanh t o á n v i ệ n p h í sau k h i c ó chỉ đ ị n h cho ra v i ệ n của b á c sĩ. - T ậ p t r u n g đ ầ y đ ủ b ệ n h á n : c ó g h i r õ n g à y , g i ờ ra v i ệ n v à k ế t q u ả đ i ề u trị. 12
  12. - C h u y ể n h ồ s ơ n g ư ờ i b ệ n h l ê n p h ò n g k ế h o ạ c h t ổ n g h ợ p đ ể l à m t h ủ tục ra v i ệ n . - D ặ n d ò n g ư ờ i b ệ n h : lưu ý v ề đ i ề u trị, p h ò n g b ệ n h t ự c h ă m s ó c t ạ i n h à đ ể duy trì k ế t q u ả đ i ề u trị, g i ả i q u y ế t c á c thắc m ắ c của n g ư ờ i b ệ n h ( n ế u c ó ) . - G i ả i t h í c h cho n g ư ờ i b ệ n h b i ế t r õ k ế t q u ả đ i ề u trị. 2. Chuẩn bị dụng cụ P h ư ơ n g t i ệ n v ậ n c h u y ế n t h í c h hợp. 3. Tiến hành 3.1. G i ú p cho n g ư ờ i b ệ n h t h u d ọ n t ư t r a n g cá n h â n v à t r ả l ạ i đ ồ d ù n g cho k h o a - H ư ớ n g d ẫ n gia đ ì n h n g ư ờ i b ệ n h thanh t o á n v i ệ n p h í và t r ả i l ạ i b ệ n h v i ệ n những tài sản đ ã m ư ợ n . - G i ú p n g ư ờ i b ệ n h thay m ặ c q u ầ n á o . 3.2. K i ê m t r a X e m n g ư ờ i b ệ n h đ ã n h ậ n đ ư ợ c g i ấ y ra v i ệ n , đ ơ n t h u ố c của b á c sĩ đ ể thực hiện tại nhà... 3.3. H ư ớ n g d ẫ n t ự c h ă m s ó c t ạ i n h à ( g i á o d ụ c sức k h ỏ e ) - C h ế đ ộ ăn. - V ệ sinh c á n h â n . - C h â m s ó c n g ư ờ i b ệ n h t ố t t ạ i n h à (tập l u y ệ n . . . ) . - P h ò n g ngừa tai n ạ n . - Phòng chống các bệnh khác. 3.4. G i ú p n g ư ờ i b ệ n h l ê n xe 3.5. T r ở l ạ i k h o a t h u d ọ n v ả i t r ả i g i ư ờ n g c h o v à o t ú i đ ồ b ẩ n 3.6. B á o c á o đ i ề u d ư ỡ n g t r ư ở n g b i ế t đ ã h o à n t h à n h n h i ệ m v ụ Tự lượng giá • Trả lời ngắn g ọ n c á c c â u t ừ 1 đ ế n 5 bằng c á c h đ i ề n t ừ hoặc c ụ m t ừ thích hợp vào chỗ trông: 1. Kể đủ 3 việc điều dưỡng viên phải làm khi tiếp đón người bệnh tại phòng khám: A B. Nhận định tình trạng người bệnh. c 13
  13. 2. Kẽ đủ 10 nhiệm vụ của điều dưỡng viên khi tiếp nhận người bệnh vào khoa: A. Chuẩn bị dụng cụ và phương tiện. B c. Đưa người bệnh vào buồng bệnh, D E. Giải thích và hướng dẫn cho người bệnh và người nhà. G H. Báo cáo với điều dưỡng trưởng và bác sĩ. I K. Thực hiện tốt c á c y lệnh điều trị. M 3. Kể đủ 5 việc phải làm khi người bệnh ra viện: A. Hổ sơ bênh án đầy đủ. B c. Thông báo cho người bệnh, gia đình hoặc cơ quan người bệnh biết. D E. Giải thích cho người bệnh biết rõ kết quả điều trị. 4. Mực đích của tiếp đón người bệnh vào viện giúp người bệnh cảm thấy (A) và (B) trong thời gian nằm điểu trị. 5. Mục đích chuyển người bệnh từ phòng nàv sano phòng khác, khoa này sang khoa khác hoặc viện này sang viện khác giúp cho người bệnh nhận được sự (A) và (B) được tối hơn. • P h â n biệt đ ú n g , sai c á c c â u t ừ 6 đ ế n 10 bằng c á c h đ á n h d ấ u X v à o cột A cho c â u đ ú n g , v à o cột B cho c â u sai: TT Nội dung A B Naười bênh ở tỉnh xa đến khám bệnh điều dưỡng viên 6 phải cho vào viện ngay. Khi chuyển người bênh đến khoa, phòng mới điều 7 dưỡng viên phải liên hệ trước. Người bệnh bị cấp cứu vào khám điều dưỡng viên phải 8 hỏi tỉ mỉ bệnh sử. Khi chuyển người bênh người nhà nên tự đưa người 9 bệnh đến khoa, phòng mới. Khi người bệnh ra viên điều dưỡng viên phải hướng dẫn 10 và khuyên bảo người bênh về ăn uống và luyện táp. 14
  14. • Chọn m ộ t c â u trả lời đ ú n g nhất cho c á c c â u t ừ 11 đ ế n 15 bằng c á c h khoanh tròn v à o c h ữ cái đ ầ u c â u trả lời được chọn: 11. Người bệnh được chuyển khoa, phòng khi có quyết định của: A. Điều dưỡng trưởng khoa. B. Điều dưỡng trưởng bệnh viện. c. Bác sĩ trưởng khoa. D. Bệnh viện trưởng. E. Điều dưỡng buồng bệnh. 12. Nhiệm vụ chuyển người bệnh từ khoa này sang khoa khác là của: A. Bác sĩ điều trị. B. Điều dưỡng trưởng. c. Sinh viên Y khoa. D. Học sinh điều dưỡng. E. Điều dưỡng buồng bệnh. 13. Việc điều dưỡng viên cấn làm ngay khi có người bệnh cấp cứu vào khoa: A. Mời bác sĩ đ ế n khám. B. Chủ động xử trí trước. c. Chuyển người bệnh đến phòng cấp cứu. D. Đo dấu hiệu sinh tổn. E. A và D. 14. Khi nhận người bệnh vào khoa người điều dưỡng phải nhận định và quan sát người bệnh: A. Tình trạng chung. B. Tình trạng khó thở. c. Đau: cảm giác, vị trí, tính chất đau. D. Nghe lời than phiền của người bệnh. E. Tất cả đều đúng. 15. Khi người bệnh phải nằm viên sau khi đã được khám tại phòng khám, người điều dưỡng cần làm: A. Thủ tục nháp viện. B. Hướng dẫn vệ sinh cá nhân, giúp người bệnh thay quẩn áo. c. Đo dấu hiệu sinh tổn. D. A và c. E. A và B. 15
  15. Bài 2 SỬ DỤNG, BẢO QUẢN DỤNG cụ THƯỜNG DÙNG TRONG BUỒNG BỆNH Mục tiêu học tập 1. Kê được tên các loại dụng cụ thường dùng trong buồng bệnh. 2. T r ì n h b à y đ ư ợ c c á c h sử d ụ n g c á c l o ạ i d ụ n g cụ t h ư ờ n g d ù n g trong buồng bệnh. 3. T r ì n h b à y đ ư ợ c c á c h bảo q u ả n d ụ n g cụ t h ư ờ n g d ù n g trong b u ồ n g bệnh. ì. TẦM QUAN TRỌNG CỦA MỘT số DỤNG cụ THƯỜNG DÙNG TRONG BUÔNG BỆNH Buồng bệnh là nơi điểu trị đổng thời là nơi tĩnh dưỡng cho người bệnh, vì v ậ y trong b u ồ n g b ệ n h c ầ n c ó đ ầ y đ ủ c á c d ụ n g cụ đ ể đ á p ứng đ i ề u k i ệ n sinh hoạt c ầ n t h i ế t đ ả m b ả o cho n g ư ờ i b ệ n h đ ư ợ c t h o ả i m á i n h ằ m n â n g cao h i ệ u quả đ i ể u trị và c h ă m s ó c . li. MỤC ĐÍCH - K h i c ầ n c ó d ụ n g cụ ngay. - Đ ề p h ò n g bệnh truyền n h i ễ m . - T r á n h sự l ã n g p h í . HI. DỤNG CỤ THƯỜNG DÙNG TRONG BUÔNG BỆNH 1. G i ư ờ n g nằm - L à nơi n g ư ờ i b ệ n h nghỉ n g ơ i , n ơ i n g ủ , n ơ i k h á m b ệ n h , đ i ề u trị... - G i ư ờ n g l à m b ằ n g i n ố c , ố n g r ỗ n g , c h â n c ó b á n h xe b ọ c cao su đ ể t i ệ n di chuyến. - G i ư ờ n g c ó t h à n h chắc c h ắ n đ ể đ ả m bảo an t o à n cho n g ư ờ i b ệ n h k h ỏ i n g ã . 16
  16. - G i ư ờ n g c ó n ú t ấn hoặc tay quay đ ể đ i ề u c h ỉ n h m ứ c đ ộ cao t h ấ p , n g h i ê n g p h ả i , n g h i ê n g trái v à c á c t ư t h ế k h á c nhau t h u ậ n l ợ i v ớ i t ừ n g l o ạ i b ệ n h . - G i ư ờ n g c ó 4 c ọ c ở 4 g ó c g i ư ờ n g d ù n g đ ể treo c h a i d ị c h t r u y ề n h o ặ c mắc m à n . 2. Đ ệ m : đ ệ m m ú t , đ ệ m nước, đ ệ m hơi. - T ạ o sự t h o ả i m á i cho n g ư ờ i b ệ n h . - D ù n g chợ n g ư ờ i b ệ n h g ầ y y ế u phải n ằ m lâu n g à y đ ể đ ề p h ò n g m ả n g mục. 3. G a t r ả i giường Sử d ụ n g k h i g i ư ờ n g c ó đ ệ m . 4. C h i ế u D ù n g đ ể t r ả i g i ư ờ n g k h i n g ư ờ i b ệ n h k h ô n g d ù n g đ ệ m do t r ờ i n ó n g h o ặ c do tình trạng n g ư ờ i bệnh. 5. G ố i : G ố i c ứ n g , g ố i m ề m - T ạ o sự t h o ả i m á i cho n g ư ờ i b ệ n h k h i n ằ m . - Đ ể n g ư ờ i b ệ n h ở đ ú n g t ư t h ế : k h i k h ó thở... 6. M à n Dùng mắc ngủ buổi t ố i , tránh m u ỗ i đốt. 7. T ủ đ ầ u giường - Đ ự n g ca, c ố c , t h ì a , b à n c h ả i đ á n h r ă n g , nước u ố n g . . . - L à nơi đ ể l ọ hoa. 8. C h ậ u t h a u D ù n g đ ể rứa m ặ t , v ệ sinh c á n h â n . . . 9. X e đ ẩ y D ù n g trong trường hợp n g ư ờ i bệnh k h ô n g tự đi l ạ i được. 17
  17. 10. B ô d ẹ t D ù n g cho n g ư ờ i b ệ n h đ ạ i t i ể u t i ệ n t ạ i g i ư ờ n g h o ặ c l à m v ệ s i n h v ù n g h ậ u m ô n , sinh dục. Bô dẹt ị có nắp) 11. B ô tròn D ù n g cho n g ư ờ i b ệ n h đ ạ i t i ể u t i ệ n t ạ i b u ồ n g b ệ n h k h i h ọ c ò n n g ồ i đ ư ợ c . Bô dẹt (không nắp) 12. V ị t t i ể u D ù n g cho nam g i ớ i đ i t i ể u t i ệ n . Vịt tiểu 13. B ô c a n đ ự n g n ư ó c t i ể u Đ o l ư ợ n g n ư ớ c t i ể u t r o n g 24 g i ờ . 14. Ô n g nhổ Dùng để khạc, nhổ. 18
  18. Ỏng nhổ có nắp 15. Túi chườm - C h ư ờ m n ó n g : cho n ư ớ c n ó n g v à o đ ể c h ư ờ m k h i n g ư ờ i b ệ n h h ạ n h i ệ t đ ộ , g i ả m đau trong m ộ t số bệnh... - C h ư ờ m l ạ n h : cho đ á v à o đ ể c h ư ờ m k h i n g ư ờ i b ệ n h v i ê m m à n g bụng, n h i ễ m k h u ẩ n sau đ ẻ . . . 16. Thùng đựng rác (có túi nilon lót thùng) Đ ự n g c á c t h ứ t h ả i b ỏ t r o n g b u ồ n g bệnh: v ỏ trái c â y , lá b á n h . . . IV. BẢO QUẢN DỤNG cụ THƯỜNG DÙNG 1. Đồ sắt tráng men, inốc - D ù n g b à n c h ả i ( h o ặ c rẻ lau) rửa b ằ n g nước l ạ n h —> x à p h ò n g - > n ư ớ c l ạ n h —» lau k h ô . - N g â m t r o n g d u n g d ị c h k h ử k h u ẩ n crezyl ( s u b l i m e 1/5000) t r o n g 30 p h ú t hoặc lau b ằ n g d u n g d ị c h k h ử k h u ẩ n . - Đ ể k h ô tự nhiên. - Đ ồ sắt t r á n g m e n , i n ố c đ ã sử d ụ n g cho n g ư ờ i b ệ n h n ằ m t ạ i khoa t r u y ề n n h i ễ m p h ả i t ẩ y u ế v à k h ử k h u ẩ n b ằ n g h ấ p ướt. 2. Đồ cao su - R ử a n ư ớ c l ạ n h t r o n g v à n g o à i —» x à p h ò n g - » cho n ư ớ c c h ả y qua t r o n g 5 phút. - N g â m t r o n g d u n g d ị c h sát k h u ẩ n 15 p h ú t hoặc h ấ p ướt. - Túi chườm: + D ố c hết nước ở trong ra - > rửa nước lạnh - > x à p h ò n g - > nước ấm —> lau k h ô . + R ắ c b ó t talc h o ặ c b ơ m h ơ i . 3. Đồ thủy tinh - Rửa b ằ n g n ư ớ c l ạ n h - » x à p h ò n g - > nước l ạ n h - » lau k h ô . 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2