Giáo trình phân tích cấu tạo các tỷ lệ chất khí trong không khí ẩm qua quá trình điều hòa p9
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích cấu tạo các tỷ lệ chất khí trong không khí ẩm qua quá trình điều hòa p9', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích cấu tạo các tỷ lệ chất khí trong không khí ẩm qua quá trình điều hòa p9
- Nhæ váûy trong træåìng håüp naìy cáön bäø sung thãm Q’7h = 0,335.(tN - tT).Lc.n , W (3-33) Q’7w = 0,84.(dN - dT). Lc.n , W (3-34) Baíng 3-11 dæåïi âáy dáùn ra læåüng khä khê loüt qua cæía khi 01 ngæåìi âi qua. Baíng 3-11 : Læåüng khäng khê loüt qua cuía Lc, m3/ngæåìi Læu læåüng Lc, m3/ngæåìi n, Ngæåìi/giåì Cæía thæåìng Cæía xoay < 100 3 0,8 100 ÷ 700 3 0,7 700 ÷ 1400 3 0,5 1400 ÷ 2100 2,75 0,3 3.2.8 Nhiãût truyãön qua kãút cáúu bao che Q8 Ngæåìi ta chia ra laìm 2 täøn tháút - Täøn tháút do truyãön nhiãût qua tráön maïi, tæåìng vaì saìn (táöng trãn) : Q81 - Täøn tháút do truyãön nhiãût qua nãön : Q82 Täøng täøn tháút truyãön nhiãût Q8 = Q81 + Q82 (3-35) 3.2.8.1 Nhiãût truyãön qua tæåìng, tráön vaì saìn táöng trãn Q81 Nhiãût læåüng truyãön qua kãút cáúu bao che âæåüc tênh theo cäng thæïc sau âáy : Q81 = k.F.∆t (3-36) k -Hãû säú truyãön nhiãût cuía kãút cáúu bao che, W/m2.oC F - Diãûn têch bã ömàût kãút cáúu bao che ∆t - Âäü chãnh nhiãût âäü tênh toaïn, oC 1. Xaïc âënh âäü chãnh nhiãût âäü tênh toaïn. - Muìa heì : ∆tH = ϕ.(tN - tT) (3-37) - Muìa Âäng : ∆t = ϕ.(tT - tN) (3-38) tT - Nhiãût âäü tênh toaïn trong phoìng, oC tN - Nhiãût âäü tênh toaïn bãn ngoaìi, oC ϕ - Hãû säú tênh âãún vë trê cuía kãút cáúu bao che âäúi våïi khäng khê bãn ngoaìi a) Âäúi våïi tæåìng bao Âäúi våïi tæåìng bao træûc tiãúp xuïc våïi mäi træåìng khäng khê bãn ngoaìi thç ϕ = 1. Træåìng håüp tæåìng ngàn nàòm bãn trong cäng trçnh khäng træûc tiãúp tiãúp xuïc våïi khäng khê bãn ngoaìi tråìi thç hãû säú ϕ seî âæåüc choün tuyì træåìng håüp cuû thãø dæåïi âáy. b) Âäúi våïi tráön coï maïi - Maïi bàòng tän, ngoïi, fibrä xi màng våïi kãút cáúu khäng kên ϕ = 0,9 ϕ = 0,8 - Maïi bàòng tän, ngoïi, fibrä xi màng våïi kãút cáúu kên ϕ = 0,75 - Maïi nhaì låüp bàòng giáúy dáöu 42
- c) Tæåìng ngàn våïi phoìng khäng coï âiãöu hoaì (phoìng âãûm) ϕ = 0,7 - Nãúu phoìng âãûm tiãúp xuïc våïi khäng khê bãn ngoaìi - Nãúu phoìng âãûm khäng tiãúp xuïc våïi khäng khê bãn ngoaìi ϕ = 0,4 d) Âäúi våïi saìn trãn táöng háöm ϕ = 0,6 - Táöng háöm coï cæía säø ϕ = 0,4 - Táöng háöm khäng coï cæía säø e) Âäúi våïi tæåìng ngàn våïi phoìng coï âiãöu hoaì Trong træåìng håüp naìy ta khäng tênh ϕ = 0 2. Xaïc âënh hãû säú truyãön nhiãût qua tæåìng vaì tráön. 1 1 k= = (3-39) δi 1 1 Ro +∑ + αT λi α N αT - Hãû säú toaí nhiãût bãö màût bãn trong cuía kãút cáúu bao che, W/m2, oC αT - Hãû säú toaí nhiãût bãö màût bãn ngoaìi cuía kãút cáúu bao che, W/m2, oC δi, - Chiãöu daìy cuía låïp thæï i , m λi - Hãû säú dáùn nhiãût låïp thæï i, W/m.oC a) Hãû säú trao âäøi nhiãût bãn ngoaìi vaì bãn trong phoìng Baíng 3.12 : Hãû säú trao âäøi nhiãût bãn ngoaìi vaì bãn trong αT αN Daûng vaì vë trê bãö màût kãút cáúu bao che W/m2.oC W/m2.oC - Bãö màût tæåìng, tráön, saìn nhàôn 11,6 - Bãö màût tæåìng, tráön, saìn coï gåì, tyí säú chiãöu cao 8,7 cuía gåì vaì khoaíng caïch 2 meïp gåì < 0,24 - Tráön coï gåì h/a = 0,23 ÷ 0,3 8,1 - Tráön coï gåì h/a > 0,3 7,6 - Tæåìng ngoaìi, saìn, maïi tiãúp xuïc træûc tiãúp 23,3 khäng khê bãn ngoaìi. - Bãö màût hæåïng ra háöm maïi, hoàûc hæåïng ra caïc 11,6 phoìng laûnh , saìn trãn táöng háöm b) Nhiãût tråí cuía låïp khäng khê Nãúu trong kãút cáúu bao che coï låïp âãûm khäng khê thç täøng nhiãût tråí dáùn nhiãût phaíi cäüng thãm nhiãût tråí cuía låïp khäng khê naìy. Thæåìng låïp âãûm naìy âæåüc laìm trãn tráön âãø chäúng noïng. 43
- Baíng 3.13 : Trë säú nhiãût tråí cuía khäng khê Rkk Bãö daìy Nhiãût tråí låïp khäng khê Rkk, m2.oC/W låïp khäng khê mm Låïp khäng khê nàòm ngang, doìng Låïp khäng khê nàòm ngang, doìng nhiãût âi tæì dæåïi lãn nhiãût âi tæì trãn xuäúng Muìa Heì Muìa Âäng Muìa Heì Muìa Âäng 10 0,129 0,146 0,129 0,155 20 0,138 0,155 0,155 0,189 30 0,138 0,163 0,163 0,206 50 0,138 0,172 0,172 0,224 100 0,146 0,181 0,181 0,232 150 0,155 0,181 0,189 0,249 200 ÷ 300 0,155 0,189 0,189 0,249 Ghi chuï: Trë säú Rkk cho åí baíng trãn âáy æïng våïi âäü chãnh nhiãût âäü trãn 2 bãö màût cuía låïp khäng khê ∆t = 10oC. Nãúu ∆t ≠ 10oC ta cáön nhán trë säú cho åí baíng 3-14 dæåïi âáy Baíng 3.14: Hãû säú hiãûu chènh nhiãût tråí khäng khê Âäü chãnh nhiãût âäü ∆t, oC 10 8 6 4 2 Hãû säú hiãûu chènh 1 1,05 1,1 1,15 1,2 c) Hãû säú dáùn nhiãût cuía váût liãûu xáy dæûng Hãû säú dáùn nhiãût λ cuía váût liãûu thay âäøi phuû thuäüc vaìo âäü räùng, âäü áøm vaì nhiãût âäü cuía váût liãûu. - Âäü räùng caìng låïn thç λ caìng beï, vç caïc läø khê trong váût liãûu coï hãû säú dáùn nhiãût tháúp - Âäü áøm tàng thç hãû säú dáùn nhiãût tàng do næåïc chiãúm chäø caïc läø khê trong váût liãûu, do hãû säú dáùn nhiãût cuía næåïc cao hån nhiãöu so våïi hãû säú dáùn nhiãût cuía khäng khê. - Nhiãût âäü tàng, hãû säú dáùn cuía váût liãûu tàng. Sæû thay âäøi cuía hãû säú dáùn nhiãût λ khi nhiãût âäü thay âäøi theo quy luáût báûc nháút : λ = λo + b.t kCal/m.h.oC (3-40) trong âoï: λo - Hãû säú dáùn nhiãût cuía váût liãûu åí 0oC, kCal/m.h.oC t - Nhiãût âäü váût liãûu, oC b - Hãû säú tyí lãû phuû thuäüc vaìo tênh cháút váût liãûu, coï giaï trë nàòm trong khoaíng 0,0001 ÷ 0,001. Tuy nhiãn, do sæû phuû thuäüc vaìo nhiãût âäü cuía váût liãûu khäng âaïng kãø nãn trong caïc tênh toaïn thæåìng coi hãû säú dáùn nhiãût cuía caïc váût liãûu laì khäng âäøi vaì láúy theo baíng dæåïi âáy. 44
- Baíng 3.15 : Hãû säú dáùn nhiãût cuía caïc váût liãûu STT Váût liãûu Khäúi læåüng Hãû säú dáùn nhiãût λ riãng, kg/m3 W/m.oC I- VÁÛT LIÃÛU AMIÀNG 1 Táúm vaì baín ximàng amiàng 1900 0,349 2 Táúm caïch nhiãût ximàng amiàng 500 0,128 3 Táúm caïch nhiãût ximàng amiàng 300 0,093 II- BÃ TÄNG 4 Bã täng cäút theïp 2400 1,547 5 Bã täng âaï dàm 2200 1,279 6 Bã täng gaûch våî 1800 0,872 7 Bã täng xè 1500 0,698 8 Bã täng bäüt háúp håi noïng 1000 0,395 9 Bã täng boüt háúp håi noïng 400 0,151 10 Táúm thaûch cao äúp màût tæåìng 1000 0,233 11 Táúm vaì miãúng thaûch cao nguyãn cháút 1000 0,407 III- VÁÛT LIÃÛU ÂÁÚT 12 Gaûch mäüc 1600 0,698 IV- MAÍNG GAÛCH XÁY ÂÀÛC 13 Gaûch thäng thæåìng våïi væîa nàûng 1800 0,814 Gaûch räùng (γ=1300), xáy væîa nheû (γ=1400) 14 1350 0,581 15 Gaûch nhiãöu läù xáy væîa nàûng 1300 0,523 V- VÁÛT LIÃÛU TRAÏT VAÌ VÆÎA 16 Væîa xi màng vaì væîa traït xi màng 1800 0,930 17 Væîa tam håüp vaì væîa traït tam håüp 1700 0,872 18 Væîa väi traït màût ngoaìi 1600 0,872 19 Væîa väi traït màût trong 1600 0,698 20 Táúm äúp màût ngoaìi bàòng thaûch cao 1000 0,233 21 Táúm såüi gäù cæïng äúp màût 700 0,233 VI- VÁÛT LIÃÛU CUÄÜN 22 Giáúy cactäng thæåìng 700 0,174 23 Giáúy táøm dáöu thäng nhæûa âæåìng bitum hay hàõc ên 600 0,174 24 Thaím bäng duìng tronh nhaì 150 0,058 25 Thaím bäng khoaïng cháút 200 0,069 VII- VÁÛT LIÃÛU THUYÍ TINH 26 Kênh cæía säø 2500 0,756 27 Såüi thuyí tinh 200 0,058 28 Thuyí tinh håi vaì thuyí tinh boüt 500 0,163 29 Thuyí tinh håi vaì thuyí tinh boüt 300 0,116 VIII- VÁÛT LIÃÛU GÄÙ 30 Gäø thäng, tuìng ngang thåï 550 0,174 31 Muìn cæa 250 0,093 45
- 32 Gäù daïn 600 0,174 33 Táúm bàòng såüi gäù eïp 600 0,163 34 Táúm bàòng såüi gäù eïp 250 0,076 35 Táúm bàòng såüi gäù eïp 150 0,058 36 Táúm gäù mãöm (lie) 250 0,069 IX- VÁÛT LIÃÛU KHAÏC 37 Táúm silicat bãö màût in hoa vaì táúm ximàng silicat in hoa 600 0,233 38 Táúm silicat bãö màût in hoa vaì táúm ximàng silicat in hoa 400 0,163 39 Táúm silicat bãö màût in hoa vaì táúm ximàng silicat in hoa 250 0,116 3.2.8.2 Nhiãût truyãön qua nãön âáút Q82 Âãø tênh nhiãût truyãön qua nãön ngæåìi ta chia nãön thaình 4 daîi, mäùi daîi coï bãö räüng 2m nhæ hçnh veî 3-1. Theo caïch phán chia naìy - Daíi I : k1 = 0,5 W/m2.oC , F1 = 4.(a+b) 2o - Daíi II : k2 = 0,2 W/m . C , F2 = 4.(a+b) - 48 2o - Daíi III : k3 = 0,1 W/m . C , F3 = 4.(a+b) - 80 2o - Daíi IV : k4 = 0,07 W/m . C , F4 = (a-12)(b-12) Khi tênh diãûn têch caïc daíi, daíi I åí caïc goïc âæåüc tênh 2 láön vç åí caïc goïc nhiãût coï thãø truyãön ra bãn ngoaìi theo 2 hæåïng - Khi diãûn têch phoìng nhoí hån 48m2 thç coï thãø coi toaìn bäü laì daíi I - Khi chia phán daíi nãúu khäng âuí cho 4 daíi thç æu tiãn tæì 1 âãún 4. Vê duû chè chia âæåüc 3 daíi thç coi daíi ngoaìi cuìng laì daíi I, tiãúp theo laì daíi II vaì III. Täøn tháút nhiãût qua nãön do truyãön nhiãût Q82 = (k1.F1 + k2.F2 + k3.F3 + k4.F4).(tN - tT) (3-41) Hçnh 3.1 : Caïch phán chia daîi nãön 3.2.9 Täøng læåüng nhiãût thæìa QT Täøng nhiãût thæìa cuía phoìng : QT = ∑i =1 Q, , kW 8 (3-42) 46
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích cấu tạo căn bản của Mosfet với tín hiệu xoay chiều và mạch tương đương với tín hiệu nhỏ p1
5 p | 145 | 15
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p9
5 p | 111 | 13
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p2
5 p | 99 | 7
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p3
5 p | 97 | 7
-
Giáo trình phân tích cấu tạo đường đi vận tốc ánh sáng bằng thuyết tương đối bức xạ nhiệt p4
5 p | 72 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p7
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p6
5 p | 94 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo trong giao thức kết tuyến theo trạng thái chuẩn IETF p6
6 p | 73 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p1
5 p | 87 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo các tỷ lệ chất khí trong không khí ẩm qua quá trình điều hòa p7
5 p | 64 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo các tỷ lệ chất khí trong không khí ẩm qua quá trình điều hòa p10
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích cấu tạo trong giao thức kết tuyến theo trạng thái chuẩn IETF p8
6 p | 78 | 4
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p5
5 p | 138 | 4
-
Giáo trình phân tích cấu tạo các tỷ lệ chất khí trong không khí ẩm qua quá trình điều hòa p6
5 p | 92 | 3
-
Giáo trình phân tích cấu tạo các tỷ lệ chất khí trong không khí ẩm qua quá trình điều hòa p2
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích cấu tạo các tỷ lệ chất khí trong không khí ẩm qua quá trình điều hòa p1
5 p | 48 | 3
-
Giáo trình phân tích cấu tạo liên kết tán đinh trong liên kết không đối xứng p2
5 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn