Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p3
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p3', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p3
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2 S II (2-58) R= 8d ðư ng cong ñ ng lõm ( valley curve) Cơ s xác ñ nh : - Theo ñi u ki n không quá t i ñ i v i lò xo nhíp xe và không khó ch u ñ i v i hành khách ( h n ch l c ly tâm) - Theo ñi u ki n ñ m b o t m nhìn ban ñêm : * Xác ñ nh bán kính t i thi u c a ñư ng cong ñ ng lõm : + Theo ñi u ki n không quá t i ñ i v i lò xo nhíp xe và không khó ch u ñ i v i hành khách: G i a: là gia t c ly tâm cho phép a = 0,5-0,7m/s2 v2 v2 ⇒R= a= R a Trong ñó: v : V n t c xe ch y (m/s). R : Bán kính ñư ng cong ñ ng lõm (m) V2 (V:km/h) (2-59) R= 6,5 + Theo ñi u ki n ñ m b o t m nhìn ban ñêm : R α h hâ SI Hình 2.: Sơ ñ xác ñ nh bàn kính t i thi u ñư ng cong ñ ng lõm α h = hd + S I . sin 2 BD=hñ BC AC ⇒ AC 2 = BC.DC = AC DC 2 2 S SI (2-60) ⇒ S I = 2 R.h ⇒ R = I = α 2h 2(hd + S I . sin ) 2 Trong ñó: SI : T m nhìn m t chi u 31 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph hñ : Chi u cao ñèn α : Góc chi u sáng c a pha ñèn α= 2o B ng : Bán kính t i thi u c a ñư ng cong ñ ng l i và lõm theo tiêu chu n 4054-05 T c ñ tính toán, 100 80 60 40 30 20 km/h Bán kính ñư ng cong ñ ng l i, m T i thi u gi i h n 6000 4000 2500 700 400 200 T i thi u thông thư ng 10000 5000 4000 1000 600 200 Bán kính ñư ng cong ñ ng lõm, m T i thi u gi i h n 3000 2000 1000 450 250 100 T i thi u thông thư ng 5000 3000 1500 700 400 200 Các y u t c a ñư ng cong ñ ng : + ð dài ñư ng cong: K= ( i1 - i2)R (2-61) (i1 − i 2 ) + ð dài ñư ng tang: (2-62) T = R. 2 T2 K2 + Phân c : (2-63) d= = 2 R 8R Trong ñó : R : bán kính ñư ng cong ñ ng (m) i1, i2 : ñ d c d c c a 2 ño n d c liên ti p 2.3.2 TRÌNH T THI T K ðƯ NG ð 2.3.2.1 Yêu c u, nguyên t c khi thi t k tr c d c - Tr c d c ph i thoã mãn các ch tiêu kinh t k thu t. - Tr c d c ph i ñ m b o tuy n u n lư n ñ u ñ n, ít thay ñ i ñ d c và nên dùng ñ d c nh n u ñ a hình cho phép. Trong ñi u ki n ñ a hình khó khăn m i s d ng các tr s gi i h n ( idmax , Rmin . . . ) - Khi thi t k tr c d c ph i ph i h p v i thi t k bình ñ và thi t k tr c ngang. - Thi t k tr c d c ph i ñ m b o các cao ñ các ñi m kh ng ch và cao ñ các ñi m mong mu n. 32 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - Không nên thi t k nh ng ñư ng cong n m bán kính nh dư i chân nh ng ño n d c có ñ d c l n. - Nên thi t k ñ nh c a ñư ng cong ñ ng và ñ nh c a ñư ng cong n m trùng nhau. N u khó khăn thì không ñư c l ch nhau quá 1/4 chi u dài ñư ng cong ng n hơn. - Ph i ñ m b o thoát nư c cho n n ñư ng ñào và n n ñư ng ñ p th p. - ðáy rãnh d c nên thi t k song song v i mép n n ñư ng ( id ≥ idmin) - Khi thi t k tr c d c ph i chú ý ñ n các ñi u ki n thi công sau này ( thi công cơ gi i hoá hay thi công b ng th công) - Thi t k tr c d c ph i chú ý ñ kh i lư ng ñào, ñ p tương ñương nhau. ðào trên cao và ñ p dư i th p - Khi thi t k nên ñ p th p hơn nên ñào nông vì n n ñào làm ph c t p vi c thoát nư c và làm ñư ng bi cách bi t v i c nh quan. 2.3.2. 2 Xác ñ nh các ñi m kh ng ch : Cao ñ kh ng ch là cao ñ bu c ñư ng ñ ph i ñi qua ho c cao ñ ñư ng ñ ph i cao hơn m t cao ñô t i thi u, ho c cao ñ ñư ng ñ ph i th p hơn m t cao ñ t i ña nào ñó. Các ñi m kh ng ch bu c ñư ng ñ ph i ñi qua : - ði m ñ u và ñi m cu i c a tuy n . - ði m giao nhau v i các ñư ng giao thông khác có c p h ng cao hơn . - ði m giao nhau v i ñư ng s t . - Cao ñ các ño n tuy n ñi qua khu dân cư - Cao ñ m t c u Các ñi m kh ng ch bu c ñư ng ñ ph i cao hơn : - Cao ñ t i thi u trên c ng thoát nư c + ð i v i c ng tròn: Cao ñ thi t k nh nh t ( H min ) ñư c ch n giá tr l n TK nh t trong hai ñi u ki n sau: • Mép n n ñư ng cao so m c nư c ng p ≥ 0,5m • Kho ng cách t ñ nh c ng ñ n ñáy k t c u áo ñư ng ≥ 0,5m + ð i v i c ng vuông, c ng ch nh t: Cao ñ thi t k nh nh t H min l y TK ngay trên ñ nh c ng mà không c n ñ t ñ p trên c ng - Cao ñ t i thi u t i các ño n tuy n ven sông, ñ u c u, nh ng ño n ng p nư c, nư c ng m ho t ñ ng cao, n n d p trên ñ t y u... 33 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Các ñi m kh ng ch bu c ñư ng ñ ph i th p hơn : - T i nút giao nhau khác m c do kh ng ch cao ñ c a ñư ng ch y trên - T i nơi kh ng ch cao ñ ñư ng dây ñi n cao th 2.3.2.3 Các ñi m mong mu n (needle level) : Là cao ñ tho mãn hàm m c tiêu c a ngư i thi t k trên cơ s c a ñi u ki n ñ a hình, tính ch t dòng xe... thư ng ch n hàm m c tiêu là giá thành XD nh nh t, nghĩa là t n d ng kh i lư ng ñ t ñào ñ p n n ñư ng thông qua di n tích ñào và di n tích ñ p t i m i m t c t ngang tương ñương nhau. Cũng có th dùng hàm m c tiêu là giá thành XD các công trình ch ng ñ ñàm b o tính n ñ nh c a n n ñư ng ñư c ñưa ra gi a các phương án làm và không ph i làm công trình ch ng ñ gia c . ð xác ñ nh ñư c hình d ng c a n n ñư ng và chi u cao hñào , hñ p mong mu n t i m i ño n c n phân tr c d c thành nh ng ño n có ñ d c như sau ñ xác ñ nh cao ñ c a nh ng ñi m mong mu n (cao ñ ch ñ o ) iS 30% d ng tr c ngang ch L ho c thiên v ph n ñào nhi u hơn . ð xác ñ nh cao ñ mong mu n cho t ng ño n tr c d c (ho c t ng c c ñ i di n ) t i nơi có Fñào=Fñ p s xác ñ nh ñư c tr c ngang kinh t . (1) : Fñào= Fñ p (2) : ðào hoàn toàn, (3) : ð phoàn toàn F (m ) 2 Fâàõp Fâaìo Hâaìo (m) (2) (1) (3) Hâaìo (m) Hình : ð th quan h gi a Fñào và Fñ p t i c c ñ c trưng cho ño n ñ a hình 34 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 2.3.2.4 Các phương pháp thi t k tr c d c : (2 phương pháp ) + Phương pháp ñư ng bao: S d ng ñ i v i ñư ng vùng ñ ng b ng và ñư ng nâng c p, c i t o + Phương pháp ñư ng c t: S d ng ñ i v i ñư ng thi t k m i vùng ñ i - núi 2.3.2.5 Trình t thi t k tr c d c Bư c1: Xác ñ nh cao ñ nh ng ñi m không ch và ñi m mong mu n. Bư c 2: Sơ b v ch ñư ng ñ ph i thoã mãn các yêu c u và nguyên t c nêu m c 2.3.2.1 Bư c 3: + Phân tr c d c thành nh ng ño n ñ c trưng v ñ d c d c c a ñư ng ñ . Xác ñ nh cao ñ các ñi m ñ u c a ño n d c, sau ñó tính toán ñ nh tr s d c d c cho ño n ñó m t cách chính xác ( yêu c u b t bu c ph i ch n ph n nghìn ch không ph i làm tròn). + Tính cao ñ c a ñi m ñ u, sau ñó chuy n cao ñ ñư ng ñ nh ng c c ti p theo cho t i ñi m cu i d c. + Ki m tra l i các yêu c u c a ñư ng ñ , ñi u ch nh l i n u th y c n thi t. + Tính chi u cao ñào ñ p ñ t t t c các c c. + Xác ñ nh v trí các ñi m xuyên ñ ph c v cho vi c tính toán kh i lư ng công tác sau này. Trong thi t k ñư ng g p hai trư ng h p tính toán ñi m xuyên sau : ðư ng ñ là ñư ng d c th ng : (hình ) h1 X1 = l1 (2-64) ( m) h1 + h2 ðư ng ñ là ñư ng cong ñ ng: X2 = R.I ± R 2 I 2 + 2 R(l 2 .I − h) (m) (2-65) Trong ñó: X1- Kho ng cách t các c c có chi u cao ñào hay ñ p là h1, h2 l1: Kho ng cách gi a hai c c ( ch n 2 c c g n ñi m xuyên) h, h2 : Chi u cao ñào, ñ p t i 2 c c g n ñi m xuyên X2: Kho ng cách tính t ñi m xuyên t i ñi m 0 có ñ d c i =0 trên ñư ng cong ñ ng; l2: Kho ng cách tính t ñi m O t i c c chi ti t g n nh t; I : ð d c t nhiên c a ñ t 35 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích dòng nhiệt riêng khi mở cửa phụ thuộc vào diện tích buồng của kho cấp đông p2
5 p | 101 | 11
-
Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p9
5 p | 100 | 10
-
Giáo trình phân tích quan hệ giữa đường kính mặt nhận diện và thời gian tính toán của thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời p6
5 p | 91 | 8
-
Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p4
5 p | 56 | 7
-
Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p10
5 p | 48 | 6
-
Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p8
5 p | 82 | 6
-
Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p6
5 p | 61 | 6
-
Giáo trình Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (Nghề: Hàn - Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hải Phòng
36 p | 20 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng sử dụng công cụ brush tip set theo tweened animation p9
8 p | 71 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng đối tượng dữ liệu mang bộ mô tả kiểu động p5
5 p | 53 | 5
-
Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p1
5 p | 69 | 5
-
Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p7
5 p | 73 | 5
-
Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p2
5 p | 56 | 4
-
Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p5
5 p | 56 | 4
-
Giáo Trình An toàn lao động (Nghề: Công nghệ ô tô - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
47 p | 34 | 4
-
Giáo trình Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (Giáo trình nghề Hàn)
36 p | 31 | 2
-
Giáo trình Kỹ thuật an toàn - Môi trường công nghiệp (Nghề: Cắt gọt kim loại - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
53 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn