intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p8

Chia sẻ: Trytry Qwerqr | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

83
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p8', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình phân tích mục đích của việc thiết kế đường cong chuyển tiếp theo lực ly tâm p8

  1. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph DI Âæåìng qué têch tám træåüt kinh I nghiãûm B h 1:m α A h 4.5h D C Hình 3.12 : Sơ ñ xác ñ nh tâm trư t nguy hi m kinh nghi m c a n n ñ p B A 1 :n β 1 /1 α α AB: ñư ng quĩ tích tâm trư t kinh nghi m Hìn h 3.13 : Sơ ñ xác ñ nh tâm trư t nguy hi m kinh nghi m c a n n ñào Thư ng thì ch c n ch n 3÷5 ñi m tren ñư ng quĩ tích tâm trư t nguy hi m r i bi u di n chúng trên hình ñ xác ñ nh Kmin Kmin 54 32 1 h Màût træåüt 2h D 4.5h Hình 3.14 : V ñ th h s n ñ nh K ñ tìm Kmin Các giá tr α; β; γ; 1/m, 1/n xem các b ng 7.5 và b ng 7.6 giáo trình TKð 1 56 TS Phan Cao Th
  2. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.4.3. Phương pháp Bishop : Wi Ei-1 Ei Pi Ti αi Ni Hình 3.15: Sơ ñ tính n ñ nh mái taluy theo Bishop Vi c tính toán h s n ñ nh gi ng như phương pháp phân m nh c ñi n, ch khác m i m nh trư t Bishop có xét thêm các l c ñ y ngang Ei+1 Ei-1 tác d ng t hai phía c a m nh trư t (không quan tâm ñ n v trí ñi m ñ t c a các l c ngang ñó) (hình 3.15) ð i v i toàn bô kh i trư t: Hs n ñ nh K tương ng v i m t trư t tròn như sau : n ∑ ( N .tgϕ + C i .l i i i 1 K= n Zi ∑ (T + wi . ) i R 1 C .l . sin α pi − i i K Ni = tagϕ i cos α i + . sin ϕ i K 1 Ti = (C i .l i + N i .tgϕ i ). K tgϕ i n ∑ ( Pi . cos α + Ci .li )mi 1 (3-9) ⇒K = n i Z ∑ ( Pi . sin α i + wi . Ri ) 1 ð tìm tr s Kmin tính tương t phương pháp W.Fellenuis 3.5 N ð NH N N ðƯ NG TRÊN ð T Y U 3.5.1. ð t y u: V ch tiêu cơ lý, ñ t y u là các lo i ñ t có h s r ng ε0 l n, ñ mt nhiên l n (thư ng b o hoà nư c), s c ch ng c t τ (c, ϕ) nh , s c ch u t i nh , t i tr ng 57 TS Phan Cao Th
  3. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph gi i h n ch u ñư c nh , ñ t d b phá ho i làm cho n n ñ p trên m t n ñ nh (do lún, lún không ñ u, do trư t tr i) Các lo i ñ t y u như: ñ t sét tr m tích ε0>1,5 (n u là sét), ε0>1 (n u là á sét). ð m thiên nhiên x p x Wnh: C< 0,1 ÷0.2 Kg/cm2, ϕ = 0÷100 .V i than bùn còn y u hơn ε0=3÷15, C=0,01÷0,04 Kg/cm2, tgϕ = 0,03÷0,07 3.5.2 .Tính toán n ñ nh cư ng ñ c a n n ñ p trên ñ t y u: 3.5.2.1 Phương pháp d a vào gi thi t ñ t là môi trư ng bi n d ng tuy n tính: Theo phương pháp này, n n ñ t s n ñ nh n u ng su t gây ra trong ñ t y u t i m i ñi m không ñ t o nên bi n d ng d o t i ñi m ñó. N u gi thi t ñ t là là môi trư ng bi n d ng tuy n tính thì các ng su t σz, σx, τzx gây ra t i m t ñi m M b t kỳ trong ñ t y u dư i tác d ng t i tr ng c a n n ñ p (có d ng hình thang ) như hình v 3 -16 ho c quy ñ i ra hình ch nh t và c ng tác d ng v i t i tr ng phân b ñ u vô h n c a l p ñ t c ng trên ñ t y u như hình 3.17. b 2 β=γ.Η kg/cm L/2 a R2 R4 R3 R1 z α2 α3 α1 σx x σz Hình 3.16 : Sơ ñ tính toán ng su t trong ñ t dư i tác d ng c a t i tr ng n n ñ p 58 TS Phan Cao Th
  4. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B b P=γâàõp.H(T/m) Nãön âàõp H P'=γ.h1(T/m) 8 8 y h1 Âáút yãúu Låïp âáút cæïng trãn âaït yãúu z Hình 3.17 : Sơ ñ ñ i t i tr ng n n ñ p ra t i tr ng hình ch nh t ñ ki m tra n ñ nh T i M, khi bi t σz, σx, τzx ta s tính ñư c 1 σ z −σ x (σ z − σ x )2 + 4τ 2 zx σ 1−2 = ± 2 2 σ α = σ 1 . cos α + σ 2 sin 2 α 2 (3-10) τ α = (σ 1 − σ 2 ). sin α . cos α Trong ñó : σ1, σ2: ng su t chính t i ñi m M σα, τα : ng su t pháp và ng su t ti p trên m t hư ng b t kỳ qua M, h p v i m t ph ng chính 1 góc α ð ñ t y u t i M không pháp sinh bi n d ng d o thì: τ α ≤ f .σ α + C (3-11) f = tgϕ Hs n ñ n h t i ñi m M : f .σ α + C = φ (σ 1 , σ 2 , α ) K= τα ð tìm ñư c h s n ñ nh nh nh t ( Kmin) : dK =0 dα ⇒ K min = 2 A ( A − f ) 59 TS Phan Cao Th
  5. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph f .σ 1 + C Trong ñó: A = σ1 −σ 2 N u KMmin ≥ 1 thì t i ñi m m không phát sinh bi n d ng d o Sau khi xác ñ nh Kmin m i ñi m trong ñ t y u< ta có th v ñư c ñư ng th ng Kmin như hình v 3.18 52,5 α=55,5 6 5 1,7 30 1/ y -5 5 -(a+20);-(a+10);-a a;(a+10),(a+20) 0 1,0 1,1 2 R 1,5 2,5 3,0 3,5 z Hình 3.18:. Các " ðư ng ñ ng Kmin'' va ph m vi phát sinh bi n d ng d o R N u vùng nào có Kmin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2