Giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p6
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p6', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p6
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 5.6.2. Nguyên nhân a. Nguyên nhân nguyên phát Ch y u do nuôi dư ng và chăm sóc kém, d n đ n s c đ kháng c a gia súc non gi m, vi trùng d xâm nh p vào cơ th gây b nh. b. Nguyên nhân k phát - Do k phát t các b nh truy n nhi m (d ch t , phó thương hàn, t huy t trùng). - Do k phát t b nh n i khoa (viêm d dày, viêm ru t). - Do k phát t b nh kí sinh trùng (giun ph i, u trùng giun đũa di hành). 5.6.3. Cơ ch sinh b nh Cơ th gia súc non thích ng v i ngo i c nh kém, n u đi u ki n chăn nuôi và chăm sóc không t t s làm cho s c đ kháng c a cơ th kém. Khi đó các vi trùng gây b nh t ngoài không khí vào cơ th ho c các vi sinh v t ký sinh s n trong đư ng hô h p phát tri n, gây thành quá trình b nh lý. Do tác đ ng c a vi khu n, gia súc non s t, cơ th m t nư c, m t mu i, đ ng th i do s t cao quá trình phân gi i protit trong cơ th tăng làm đ pH c a máu gia súc gi m, gia súc d b nhi m đ c toan. M t khác các ch t phân gi i trong cơ th cùng v i các đ c t c a vi khu n s gây r i lo n tu n hoàn ph i gây ra sung huy t ph i và viêm ph i. Khi viêm ph i, cơ th thi u oxy làm tim đ p nhanh và m nh nên d n t i suy tim. Do s t làm cơ năng ti t d ch và v n đ ng c a ru t gi m làm gia súc kém ăn, b ăn. Trong nư c ti u xu t hi n albumin ni u. Cu i kỳ b nh, gia súc thư ng b b i huy t, cơ năng đi u ti t c a th n kinh trung khu gi m sút. Cu i cùng trung khu hô h p và tu n hoàn b tê li t làm cho gia súc ch t. 5.6.4. Tri u ch ng a. Th c p tính G p nh ng gia súc vài tu n tu i, gia súc s t cao (410C), u o i, thích n m, gi m ăn, mũi khô, đ u g c sát đ t, lông xù và ho. Con v t th g p, th nông, có nư c mũi ch y ra hai bên l mũi, nư c mũi có th loãng hay đ c. Khi b ch ng b i huy t toàn thân run r y, niêm m c m t, mũi, mi ng l m t m xu t huy t. Tim đ p nhanh, m nh y u d n. N u k phát viêm ru t gia súc a phân th i kh m l n ch t nhày. Gõ vùng ph i th y xu t hi n vùng âm đ c, nghe th y âm ph qu n b nh lý, ti ng ran, ti ng vò tóc. Ki m tra X - quang th y vùng ph i đ m thu ỳ đ nh và thu ỳ tim. Ki m tra máu, s lư ng b ch c u tăng, đ d tr ki m gi m, cu i k ỳ b nh lư ng h n g c u và huy t s c t gi m. 130
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k b. Th m n tính G p gia súc đã l n. Con v t s t nh , th nh tho ng ho, gõ ph i không th y xu t hi n vùng âm đ c, nghe ph i có khi th y ti ng ran. Gia súc ch m l n, ngày m t g y d n. 5.6.5. B nh tích B nh tích viêm ph i thu c th ph qu n ph viêm, thuỳ ph viêm hay h n h p c a hai th . B nh thư ng bi u hi n nhi u thuỳ tim, thuỳ đ nh và thuỳ đáy c a ph i, có khi ph i b dính vào l ng ng c. Trong nhi u trư ng h p gia súc còn b viêm ru t, các h ch lâm ba sưng và xu t huy t. 5.6.6. Tiên lư ng - N u b nh kéo dài 3 - 5 ngày không kh i thì gia súc khó kh i b nh, thư ng b ch t. - B nh th m n tính kéo dài hàng tu n, hàng tháng. - N u viêm ph i chuy n sang d ng b i huy t, k phát viêm ru t và viêm ph i hoá m thì r t khó ch a. 5.6.7. Đi u tr a. H lý: Cho gia súc nơi m áp, thoáng khí, tránh l nh và m. Dùng d u nóng xoa vào ng c. b. Dùng thu c đi u tr Dùng kháng sinh đi u tr : Dùng m t trong các lo i kháng sinh - Penicillin 10000 - 15000 UI/kg/l n. Tiêm b p ngày 2 l n, liên t c 3 - 5 ngày; - Ampicillin. Tiêm b p 10 mg/kg/ngày, liên t c 3 - 5 ngày; - Kanamycin tiêm b p 10 - 15 mg/kg/ngày liên t c 3 - 5 ngày; - Gentamycin tiêm b p 10 mg/kg/ngày, liên t c 3 - 5 ngày; - Genta - tylo, Cephaxilin, Erythromyxin,... Dùng thu c gi m s t: Anagin 10%. Dùng thu c tr s c, tr l c, tăng cư ng s c đ kháng và gi i đ c Thu c Bê, nghé Chó, l n Glucoza 20% 300 - 400ml 100 - 150ml Cafeinnatribenzoat 20% 5 - 10ml 1 - 3ml Canxi clorua 10% 30 - 40ml 5 - 10ml Urotropin 10% 30 - 50ml 10 - 15ml Vitamin C 5% 10ml 3 - 5ml 131
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chương 6 B NH H TIÊU HOÁ B nh h tiêu hoá là b nh thư ng x y ra đ i v i m i loài gia súc, nó chi m t l 33 - 53% trong các b nh n i khoa. Đ a dư nư c ta thu c vùng nhi t đ i, khí h u thay đ i b t thư ng, trình đ , k thu t chăn nuôi gia súc còn th p kém nên hàng năm s gia súc ch t v b nh đư ng tiêu hoá r t nhi u, đ c bi t là h i ch ng tiêu ch y gia súc và b nh l n con phân tr ng. Do đó, b nh v h tiêu hoá là m t lo i b nh mà nh ng ngư i làm công tác n i khoa ph i đ c biêt chú ý. Nh ng nguyên nhân gây nên b nh đư ng tiêu hoá có nhi u m t, song có th tóm t t nh ng nguyên nhân chính sau: Nguyên nhân nguyên phát: Ch y u do ch đ nuôi dư ng, chăm sóc gia súc kém; cho gia súc ăn nh ng th c ăn kém ph m ch t (m c, th i, ít dinh dư ng, có l n t p ch t, ch t đ c,...). Thay đ i th c ăn cho gia súc đ t ng t, do làm vi c quá s c ho c do chu ng tr i thi u v sinh. Nguyên nhân k phát: Thư ng là h u qu c a nh ng b nh truy n nhi m (b nh d ch t l n, lao, phó thương hàn,...) ho c các b nh kí sinh trùng (giun đũa, sán lá gan, tiên mao trùng,...) ho c do m t s b nh c a các cơ quan trong cơ th (hô h p, tu n hoàn, th n kinh, b nh c a răng mi ng,...). Trong các loài gia súc khác nhau, m i loài có nh ng đ c đi m riêng v gi i ph u và sinh lý. Chính vì v y, b nh đư ng tiêu hoá c a m i loài cũng có nh ng đi m riêng bi t. Ví d : ng a có d dày đơn và nh hơn so v i cơ th nên hay m c ch ng b i th c, loài nhai l i có d dày b n túi, trong quá trình lên men sinh hơi trong d c làm cho chúng d b chư ng hơi d c ,... Trong hàng lo t các b nh c a h tiêu hoá, trên th c t gia súc non và gia súc già có t l m c cao hơn. gia súc non do s phát tri n c a cơ th chưa hoàn thi n, s thích ng v i ngo i c nh kém, còn gia súc già nói chung s c đ kháng c a cơ th gi m sút nên d m c b nh. Ngoài ra còn ph i xét đ n lo i hình th n kinh và đ c đi m c a t ng cơ th con v t cũng nh hư ng tr c ti p đ n quá trình m c b nh. B nh đư ng tiêu hoá r t ph c t p và đa d ng song thư ng bi u hi n hai m t đó là s r i lo n v ti t d ch và v n đ ng c a các b ph n thu c đư ng tiêu hoá. 6.1. B NH VIÊM MI NG (Stomatitis) Viêm mi ng là b nh mà gia súc hay m c, tuỳ theo tính ch t viêm mà chia ra: viêm cata, viêm n i m n nư c, m n m , viêm màng gi , viêm ho i t . Trong lâm sàng ngư i 132
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k ta th y ba th viêm (viêm mi ng th cata, viêm n i m n nư c, viêm mi ng l loét). Trong đó th viêm mi ng cata hay x y ra. 6.1.1. B nh viêm mi ng cata (Stomatitis catarrhalis) a. Đ c đi m Quá trình viêm x y ra trên niêm m c c a vùng mi ng. Trong quá trình viêm nư c rãi ch y nhi u và làm nh hư ng t i vi c l y th c ăn, nư c u ng và nhai th c ăn. b. Nguyên nhân Nguyên nhân nguyên phát - Do niêm m c mi ng b kích thích c a các tác đ ng cơ gi i (th c ăn c ng, răng m c ch i,...kích thích niêm m c mi ng → gây viêm. - Do kích thích v nhi t (đ ăn, nư c u ng quá nóng,...) - Do nh ng tác đ ng v hoá ch t (các lo i ch t đ c l n vào th c ăn gây nên, ho c dùng m t s hóa ch t có tính kích thích m nh trong đi u tr ) Nguyên nhân k phát - Do viêm lan t các khí quan khác trong cơ th , vi khu n vào máu r i đ n mi ng gây viêm. - H u qu c a các b nh toàn thân (như thi u vitamin A, C, thi u máu). - Do k phát t m t s b nh truy n nhi m (như s t l m m long móng, d ch t trâu bò, d ch t l n, b nh đ u, viêm màng mũi th i loét). c. Tri u ch ng * Th c p tính: Con v t luôn ch y nhi u nư c rãi (hình 6.1). Niêm m c mi ng khô, đ đ u hay l m t m đ , con v t l y th c ăn ch m ch p, nhai khó khăn. Trong mi ng gia súc nóng, đau, có khi sưng vòm kh u cái (ng a). Nhìn trên niêm m c ngoài hi n tư ng đ còn th y v t xây xát . Lư i có màu xám tr ng, n u b nh n ng lư i sưng to, đau đ n, n u viêm chân răng thì th y chân răng đ , có khi có m . Hình 6.1. Nư c dãi ch y nhi u * Th m n tính: Tri u ch ng gi ng th c p tính nhưng kéo dài, gia súc ăn kém và ngày càng g y d n, niêm m c mi ng dày lên, l i lõm, không nh n, m t lư i b loét, phía trong má niêm m c viêm l loét. d. Tiên lư ng B nh th nguyên phát kho ng 7 - 10 ngày con v t t kh i, n u không chú ý h lý b nh s kéo dài, con v t g y d n. 133
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k e. Ch n đoán B nh d phát hi n, d a vào tri u ch ng đ ch n đoán song c n ph i xem xét có ph i là k phát c a các b nh khác không, nh t là b nh truy n nhi m. B nh s t l m m long móng: con v t s t cao, vú và móng n i m n nư c và m n loét, b nh lây lan nhanh. B nh d ch t trâu bò: ngoài tri u ch ng viêm mi ng, con v t th hi n viêm ru t r t rõ, b nh lây lan nhanh. B nh viêm mi ng hoá m có tính ch t truy n nhi m ng a: Trong môi, má, l i m c l m t m nh ng n t b ng h t v ng, h t đ u sau đó hoá m , v ra, hình thành các v t loét t ng đám, b nh có tính ch t lây lan. Nh ng b nh k trên lúc đ u viêm niêm m c th cata r i m i đ n các tri u ch ng đi n hình. g. Đi u tr H lý: không cho con v t ăn th c ăn c ng, u ng nư c nóng, nh ng th c ăn có tính kích thích. Dùng thu c đi u tr : - Dùng dung d ch sát trùng r a vùng mi ng + B nh nh : dùng natri carbonat 2 - 3% ho c axit boric 3%, dung d ch phèn chua 3% đ r a niêm m c mi ng. + B nh n ng: dùng Ichthyol 1 - 3%, ho c dung d ch Rivanol 0,1%. + B nh thu c d ng m n tính: dùng natri b c 0,1 - 0,5% ho c sulfat đ ng 0,2 - 0,5% r a v t loét. Chú ý: Trong b nh l m m long móng ngư i ta thư ng dùng các nư c qu chua - Bôi kháng sinh vào nh ng nơi có n t loét. - B sung cho cơ th các lo i vitamin A, C, B2, PP. 6.1.2. B nh viêm mi ng n i m n nư c (Stomatitis vesiculosa) a. Đ c đi m Trên m t niêm m c mi ng n i m n nư c màu trong. Khi các m n nư c và t o thành các n t loét. B nh thư ng g p bò, ng a, dê. b. Nguyên nhân - Do gia súc ăn ph i nh ng th c ăn m c, th c ăn có tính ch t kích thích, ho c do ăn th c ăn l n hoá ch t hay các lo i cây đ c. - Do k phát t viêm mi ng cata. 134
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p2
5 p | 78 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p7
5 p | 57 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p10
5 p | 46 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p5
5 p | 64 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p9
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p8
5 p | 80 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p5
5 p | 56 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p4
5 p | 48 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p3
5 p | 55 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p1
5 p | 65 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p10
5 p | 72 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p4
5 p | 71 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p9
5 p | 56 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p6
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p3
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p8
5 p | 64 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p6
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p2
5 p | 64 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn