Giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p9
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p9', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p9
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Do quá trình lên men đã làm thay đ i pH c a d c : t ki m y u chuy n sang toan (do lư ng axit h u cơ đ t ng t tăng lên trong d c ) gây b t l i cho s s ng c a các vi sinh v t phân gi i xenluloza và infusoria trong d c , m t khác nh ng s n v t sinh ra d c còn kích thích t i s c m th hoá h c vách d dày nên sinh ra nh ng cơn co gi t d dày. Nh ng d ch l ng trong d dày, ch y vào d múi kh và ru t làm nh hư ng đ n nhu đ ng c a d dày và ru t và làm cho d lá sách căng to (do th c ăn chưa đư c làm m m, theo d ch th tràn vào d lá sách). Nh ng kích thích b nh liên t c truy n đ n h th n kinh trung ương, làm t bào th n kinh m t m i, con v t rơi vào tr ng thái b c ch . 6.5.4. Tri u ch ng a. Th c p tính Con v t gi m ăn, thích ăn th c ăn thô hơn th c ăn tinh, khát nư c, nhai l i gi m ho c ng ng h n, nhu đ ng d c kém ho c m t. Con v t hay hơi, hơi có mùi hôi th i. Con v t thích n m, m t m i, niêm m c mi ng khô. S n n vùng d c qua tr c tràng th y th c ăn như cháo đ c, vùng b ng trái sưng to, con v t khó th . Phân l ng l n ch t nh y, khi k phát viêm ru t thì phân loãng và th i. N u b nh n ng con v t có cơn co gi t, sau đó con v t ch t. b. Th m n tính Con v t ăn u ng th t thư ng, nhai l i gi m, hơi th i, d c gi m nhu đ ng nên thư ng chư ng hơi nh , phân lúc táo, lúc l ng, trư ng h p không k phát b nh khác thì nhi t đ bình thư ng, con v t g y d n, sau đó suy như c r i ch t. 6.5.5. B nh tích Th tích c a d c và d múi kh tăng, vùng d c trùng xu ng, th c ăn trong d lá sách khô l i, trong d c ch a đ y d ch nh y có mùi th i, niêm m c d dày viêm ho c xu t huy t. 6.5.6. Tiên lư ng B nh m i phát thì sau khi đi u tr 3 - 5 ngày con v t bình ph c tr l i. B nh d ng m n tính tiên lư ng x u. 6.5.7. Ch n đoán Ph i n m đư c đ c đi m c a b nh như nhu đ ng d c gi m, ho c ng ng h n, nhai l i gi m, kém ăn, th nh tho ng chư ng hơi, lúc đ u đi táo, sau đó a ch y, th c ăn trong d c nát như cháo. C n ch n đoán phân bi t v i các b nh: 145
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k D c chư ng hơi: B nh phát ra đ t ng t, vùng b ng trái ph ng to, căng như qu bóng, con v t ng t th , niêm m c tím b m, n u can thi p không k p th i con v t s ch t. Viêm d dày - ru t c p tính: Gia súc hơi s t, trong d c không tích hơi và đ ng l i th c ăn, nhu đ ng ru t tăng, a ch y. Viêm d t ong ngo i v t: Con v t cũng li t d c , thay đ i tư th đ ng, d ng hai chân trư c khi xu ng d c, đau, nghi n răng, phù y m. B nh thư ng gây viêm phúc m c, viêm ngo i tâm m c k phát. 6.5.8. Đi u tr Nguyên t c là làm tăng nhu đ ng d c , làm gi m ch t ch a. a. H lý Khi m i m c b nh cho gia súc nh n 1 - 2 ngày (không h n ch u ng nư c) sau đó cho ăn th c ăn d tiêu, cho ăn ít và nhi u l n trong ngày. Xoa bóp vùng d c (ngày t 1 - 5 l n, m i l n kho ng 10 - 15 phút), cho gia súc v n đ ng nh . Trư ng h p gia súc đau nhi u không nên xoa bóp vùng d c . b. Dùng thu c Dùng thu c làm tăng cư ng nhu đ ng d c (dùng m t trong các lo i sau): - Magie sulfat: trâu, bò (300 g/con); bê, nghé (200 g/con). Hòa v i 1 lít nư c cho con v t u ng 1 l n trong ngày đ u đi u tr . - Ho c Pilocacpin 3%: trâu, bò (3 - 6ml/con); bê, nghé (3ml/con). Tiêm b p ngày 1 l n. - Ho c dung d ch NaCl 10%: trâu, bò (200 - 300ml/con); bê, nghé (200ml/con). Tiêm ch m vào tĩnh m ch ngày 1 l n. Chú ý: Nh ng gia súc có ch a không dùng thu c kích co bóp cơ trơn - Dùng thu c c ch lên men sinh hơi c a d c - Đi u ch nh h th n kinh, tránh nh ng kích thích b nh lý (dùng thu c an th n) - Dùng thu c tr s c, tr l c, nâng cao s c đ kháng và tăng cư ng gi i đ c Thu c Trâu, bò (ml) Bê, nghé, dê, c u (ml) Glucoza 20% 1000 - 2000 300 - 500 Cafeinnatribenzoat 20% 20 5 - 10 Canxi clorua 10% 50 - 70 15 - 20 Urotropin 10% 50 - 70 20 - 30 Vitamin C 5% 20 10 Tiêm ch m vào tĩnh m ch ngày 1 l n. - Trư ng h p viêm m n tính dùng nư c mu i nhân t o cho u ng 146
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - N u li t d c do th n kinh giao c m quá hưng ph n: Dùng Novocain 0,25% 20 - 40ml phong b vùng bao th n. - Đ tăng cư ng quá trình tiêu hoá: Dùng HCl 0,5% 500ml cho u ng; dùng rư u t i 40 - 60ml cho u ng. - N u chư ng hơi d c k phát: Cho u ng thu c đ c ch lên men trong d c . - N u k phát a ch y: Cho u ng tanin và thu c kháng sinh ch ng nhi m khu n đư ng ru t. 6.6. CHƯ NG HƠI D C C P TÍNH (Tympania ruminis acuta) 6.6.1. Đ c đi m Do gia súc ăn nhi u th c ăn d lên men, sinh ra nhi u hơi tích trong d c → d c chư ng hơi phình to, ép vào cơ hoành làm tr ng i t i hô h p và tu n hoàn. Do v y, con v t có bi u hi n th khó ho c ng t th . Vi t Nam gia súc hay m c b nh này vào v đông xuân, nh t là lúc c non đang m c và còn nhi u sương giá. 6.6.2. Nguyên nhân - Do gia súc ăn nhi u th c ăn d lên men, sinh hơi (th c ăn xanh ch a nhi u nư c, nh ng cây h đ u, thân cây ngô non, lá dâm b t,...) ho c gia súc ăn ph i nh ng th c ăn đang lên men d (cây, c , rơm m c). - Do gia súc ăn ph i th c ăn có ch a ch t đ c (ch t đ c h p ch t phospho h u cơ) - Do gia súc làm vi c quá s c ho c do th i ti t thay đ i quá đ t ng t làm nh hư ng t i b máy tiêu hoá. - B nh phát sinh còn do k phát t b nh li t d c , viêm d t ong, viêm phúc m c, li t th c qu n, t c th c qu n hay do gia súc n m li t lâu ngày. - Do k phát t m t s b nh truy n nhi m (cúm, t huy t trùng,...). - Do gia súc b trúng đ c Carbamid. - Bê, nghé m c b nh thư ng do bú s a không tiêu 6.6.3. Cơ ch sinh b nh Th c ăn trong d c do tác đ ng c a các vi sinh v t trong d c , sinh s n ra khí: metan (26%), carbonic (6,2%), sulfua hydro, hydrogen và nitơ (7%). M t ph n hơi tích l i trên b m t th c ăn túi trên, khí còn th a đư c gia súc ra ngoài, m t ph n nh th m vào máu, ph n còn l i theo đư ng ru t th i ra ngoài. Khi th c ăn d lên men, ph n x hơi b ngưng tr , gây nên chư ng hơi d c . 147
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Còn có ý ki n cho r ng: Đ có hơi tích l i trong d c không ch do th c ăn và đi u ki n khí h u mà còn do b t hơi hình thành trong d c và các ch t nh y carbonat c a nư c b t. Nh ng b t hơi này có s c căng b m t l n lên tích l i túi trên và tr n v i th c ăn. Do s tích l i nh ng b t hơi l n lên nh ng b t hơi nh không có l i thoát ra vì nh ng b t hơi l n có s c căng b m t l n hơn, nó tích l i ph n trên, ngoài ra protein th c v t cũng giúp cho s c căng b m t c a nh ng b t hơi l n lên. Cũng có ý ki n cho r ng: Hơi tích trong d c là glycosid, axit cyanhydric, ch t gi ng vitamin PP th c v t gây c ch cơ trơn d c , d c nhu đ ng kém làm hơi tích l i. Thuy t khác cho r ng: nh ng ch t s n sinh trong cơ th như histamin cũng có tác d ng làm c ch ho t đ ng c a cơ trơn, làm cho b nh d phát ra. Song dù cho nguyên nhân nào đi n a, b nh gây ra ch y u v n do th c ăn lên men ch a nhi u nư c làm hơi s n sinh nhi u, làm r i lo n tu n hoàn vách d c và c ch th n kinh nh hư ng đ n s nhai l i và hơi, vách d c b thi u máu, nhu đ ng d c gi m. Hơi tích l i làm th tích d c tăng lên đ t ng t, ép lên cơ hoành làm gia súc ng t th , máu v tim b tr ng i gây huy t não và tĩnh m ch c , gan cũng b d c chèn ép gây thi u máu làm cơ năng gi i đ c c a gan gi m đ ng th i nh ng ch t phân gi i trong d c kích thích vào vách d c gây cho con v t nh ng cơn co th t. Đ n cu i kì b nh, d c b tê li t, quá trình t ng hơi ra ngoài hoàn toàn b ng ng tr nên gia súc lâm vào tr ng thái tr m tr ng, gia súc có th ch t do ng t th và do tu n hoàn tr ng i. 6.6.4. Tri u ch ng B nh xu t hi n r t nhanh (thư ng xu t hi n sau khi ăn 30 phút đ n 1 gi ). B nh m i phát con v t t ra không yên, b n ch n, b ng trái ngày càng phình to và con v t có tri u ch ng đau b ng (con v t luôn ngo nh l i nhìn b ng, v y đuôi, cong lưng, hai chân thu vào b ng). Quan sát vùng b ng th y vùng b ng trái Hình 6.8. Bò chư ng hơi d c sưng to, hõm hông trái căng ph ng, có khi ph ng cao hơn c t s ng (hình 6.8). Gõ vào b ng trái (đ c bi t hõm hông trái) th y âm tr ng chi m ưu th , âm đ c và âm bùng hơi m t. N u khí tích l i nhi u trong d c , khi gõ còn nghe th y âm kim thu c. Nghe vùng d c th y nhu đ ng d c lúc đ u tăng sau đó gi m d n r i m t h n, ch nghe th y ti ng n lép bép do th c ăn lên men. 148
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k B nh càng n ng, gia súc đau b ng càng rõ r t, vã m hôi, u o i, hay s hãi, con v t ng ng ăn, ng ng nhai l i. Gia súc khó th , t n s hô h p tăng, d ng hai chân trư c đ th , ho c thè lư i đ th và con v t ch t do ng t th . H th ng tu n hoàn b r i lo n, máu c và đ u không d n v tim đư c nên tĩnh m ch c ph ng to, tim đ p nhanh (140 l n/phút), m ch y u, huy t áp gi m, gia súc đi ti u liên t c. 6.6.5. B nh tích Gia súc có hi n tư ng ch y máu mũi và h u môn, có hi n tư ng lòi dom, m m đ y b t, th c qu n vít ch t, th c ăn lên t i t n mi ng, ph i sung huy t, máu tím b m. 6.6.6. Tiên lư ng B nh hay x y ra th c p, r t nguy hi m, khi gia súc phát b nh n u không k p th i can thi p gia súc s b ng t th , trúng đ c axit carbonic làm tr ng i tu n hoàn và xu t huy t não, gia súc ch t nhanh. 6.6.7. Ch n đoán C n n m đư c đ c đi m chính c a b nh: b nh ti n tri n nhanh (thư ng sau khi ăn 1 - 2 gi ), vùng b ng trái căng ph ng, trong d c ch a đ y hơi, gia súc khó th , tĩnh m ch c ph ng to. C n ch n đoán phân bi t v i d c b i th c: b nh b i th c d c , b nh ti n tri n ch m (thư ng xu t hi n sau khi ăn t 6 - 9 gi ), khi gõ vùng d c xu t hi n âm đ c tuy t đ i. 6.6.8. Đi u tr Nguyên t c đi u tr là tìm m i bi n pháp làm thoát hơi trong d c , c ch s lên men, tăng cư ng nhu đ ng d c đ ng th i chú ý tr tim, tr s c. Trư ng h p chư ng hơi quá c p ph i dùng Troca đ ch c thoát hơi trong d c , nhưng chú ý khi ch c ph i đ thoát hơi t t . a. H lý - Đ gia súc đ ng yên trên n n d c (đ u cao mông th p) cho d th , dùng tay xoa bóp d c nhi u l n (m i l n t 10 - 15 phút). - D i nư c l nh vào n a thân sau, bôi Ichthyol vào lư i ho c dùng que ngáng ngang m m đ kích thích gia súc hơi. - Đưa tay vào tr c tràng móc phân và kích thích bàng quang đ gia súc đi ti u b. Dùng thu c đi u tr - Dùng thu c th i tr ch t ch a d c: 149
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p2
5 p | 78 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p7
5 p | 57 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p10
5 p | 46 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p5
5 p | 64 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p9
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p8
5 p | 80 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p5
5 p | 56 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p4
5 p | 48 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p3
5 p | 55 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p1
5 p | 65 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p10
5 p | 72 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p4
5 p | 71 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p9
5 p | 56 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p6
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p3
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p8
5 p | 64 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p6
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p2
5 p | 64 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn