Giáo trình phân tích sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp khi biểu diễn trên đồ thị tuần hoàn p4
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp khi biểu diễn trên đồ thị tuần hoàn p4', kỹ thuật - công nghệ, năng lượng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp khi biểu diễn trên đồ thị tuần hoàn p4
- Hãû säú âi voìng BF phuû thuäüc vaìo diãûn têch, cáúu taûo vaì täúc âäü khäng khê qua daìn Baíng 4-1 dæåïi âáy trçnh baìy giaï trë cuía hãû säú BF trong mäüt säú træåìng håüp duìng âãø tham khaío khi tênh phuû taíi laûnh. Baíng 4-1 Trë säú BF Træåìng håüp aïp duûng Vê duû 0,3 ÷ 0,5 Taíi nhiãût nhoí hoàûc taíi nhiãût tæång âäúi Nhaì åí låïn nhæng nhiãût hiãûn nhoí 0,2 ÷ 0,3 Taíi nhiãût tæång âäúi nhoí hoàûc taíi nhiãût Nhaì åí, cæía haìng, phán xæåíng tæång âäúi låïn våïi nhiãût hiãûn nhoí saín xuáút 0,1 ÷ 0,2 ÆÏng duûng cho âiãöu hoaì khäng khê Cæía haìng låïn, ngán haìng, bçnh thæåìng phán xæåíng 0,05 ÷ 0,1 ÆÏng duûng khi læåüng nhiãût hiãûn låïn Vàn phoìng laìm viãûc, cæía hoàûc cáön læåüng khäng khê tæåi nhiãöu haìng, nhaì haìng, phán xæåíng 0 ÷ 0,1 Chè sæí duûng khäng khê tæåi (khäng Bãûnh viãûn, phoìng thåí, phán coï taïi tuáön hoaìn) xæåíng Baíng 4-2 trçnh baìy giaï trë hãû säú âi voìng BF cuía mäüt säú daìn laûnh kiãøu tiãúp xuïc theo säú haìng äúng doüc theo chiãöu chuyãøn âäüng cuía khäng khê vaì máût âäü caïnh trao âäøi nhiãût. Baíng 4-2 Säú haìng äúng Hãû säú BF 315 caïnh/m 550 caïnh/m 0,42 ÷ 0,55 0,22 ÷ 0,38 2 0,27 ÷ 0,40 0,10 ÷ 0,23 3 0,12 ÷ 0,28 0,04 ÷ 0,14 4 0,08 ÷ 0,22 0,02 ÷ 0,09 5 0,05 ÷ 0,15 0,01 ÷ 0,05 6 0,02 ÷ 0,08 0 ÷ 0,02 8 Træåìng håüp thiãút bë xæí lyï khäng khê kiãøu æåït (buäöng phun) giaï trë BF phuû thuäüc vaìo täúc âäü chuyãøn âäüng cuía khäng khê, aïp suáút næåïc taûi läø phun, kêch thæåïc läø phun, læu læåüng næåïc phun, säú haìng bäú trê läø phun vaì säú läø phun trãn 01 haìng. Ngoaìi ra chiãöu chuyãøn âäüng tæång âäúi giæîa khäng khê vaì næåïc cuîng aính hæåíng tåïi giaï trë BF. Baíng 4.3 trçnh baìy caïc giaï trë cuía BF trong mäüt säú træåìng håüp duìng tham khaío. Baíng 4-3 Säú haìng Hæåïng phun Läø phun coï d=6mm, Läø phun coï d=3mm, p=170 kPa, G= 2 Lêt/s.m2 p=210 kPa, G= 1,7 Lêt/s.m2 läø phun næåïc Täúc âäü khäng khê , m/s 1,5 3,5 1,5 3,5 1 - Song song 0,70 0,50 0,80 0,60 - Häùn håüp 0,75 0,65 0,82 0,70 - Song song 0,90 0,85 0,92 0,87 2 - Ngæåüc chiãöu 0,98 0,92 0,98 0,93 - Häùn håüp 0,99 0,93 0,99 0,94 67
- 4.2.2.5 Hãû säú nhiãût hiãûn hiãûu duûng ESHF Hãû säú nhiãût hiãûn hiãûu duûng ESHF (Effective sensible heat factor) laì tyí säú giæîa nhiãût hiãûn hiãûu duûng Qhef vaì täøng nhiãût hiãûu duûng Qef Qhef Qhef ESHF = = (4-41) Qhef + Qwef Qef åí âáy: Qhef = Qhf + BF.Q4h - Nhiãût hiãûn hiãûu duûng cuía phoìng Qwef = Qwf + BF.Q4w - Nhiãût áøn hiãûu duûng cuía phoìng Qhf, Qwf - Nhiãût hiãûn vaì nhiãût áøn thæìa cuía phoìng Q4h, Q4w - Nhiãût hiãûn vaì nhiãût áøn cuía khäng khê tæåi cáön nhaí ra âãø âaût âæåüc traûng thaïi trong phoìng. Trãn âäö thë d-t âæåìng biãøu thë mäúi quan hãû giæîa caïc hãû säú RSHF, GSHF, ESHF vaì nhiãût âäü âäüng sæång d 0% 10 ϕ= N F 1-B C BF HF GS T SH F R O=V S ESHF t Hçnh 4-19 Caïc traûng thaïi láön læåüt laì: C- Traûng thaïi khäng khê âaî âæåüc hoaì träün træåïc khi vaìo daìn laûnh O ≡ V Traûng thaïi sau daìn laûnh vaì thäøi vaìo phoìng T - Traûng thaïi khäng khê trong phoìng N - Traûng thaïi khäng khê ngoaìi tråìi S - Traûng thaïi khäng khê baîo hoaì, pháön khäng khê tiãúp xæïc daìn laûnh, nhiãût âäü âiãøm K laì nhiãût âäüng âoüng sæång ts Giæîa hãû säú nhiãût hiãûn hæîu duûng vaì vaì nhiãût âäü âoüng sæång cuía daìn laûnh coï mäúi quan hãû nhæ sau : 1 (4-42) ESHF = ⎡d − ds ⎤ 1 + 2,45⎢ T ⎥ ⎣ tT − t s ⎦ trong âoï: dT, dS - Âäü chæïa håi cuía khäng khê trong khäng gian âiãöu hoaì vaì åí traûng thaïi âoüng sæång cuía daìn laûnh, g/kg tT, tS - Nhiãût âäü cuía khäng khê trong khäng gian âiãöu hoaì vaì åí traûng thaïi âoüng sæång cuía daìn laûnh, oC 68
- Baíng 4-4 tT, oC ϕT, % Giaï trë 50 ESHF 1,00 0,97 0,88 0,83 0,73 0,72 0,70 0,68 tS 9,3 9,0 8,0 7,0 5,0 3,0 0 -5,5 55 ESHF 1,00 0,97 0,92 0,83 0,78 0,71 0,67 0,65 tS 10,8 10,5 10,0 9,0 8,0 6,0 3,0 -4,5 60 ESHF 1,00 0,92 0,85 0,78 0,73 0,67 0,64 0,62 0,61 20 tS 12,1 11,5 11,0 10,0 9,0 7,0 5,0 3,0 -3,0 65 ESHF 1,00 0,94 0,87 0,82 0,73 0,69 0,63 0,60 0,59 tS 13,3 13,0 12,5 12,0 11,0 10,0 8,0 5,0 0 70 ESHF 1,00 0,89 0,81 0,76 0,69 0,64 0,61 0,58 0,56 tS 14,5 14,0 13,5 13,0 12,0 11,0 10,0 8,0 2,0 50 ESHF 1,00 0,98 0,89 0,83 0,76 0,72 0,69 0,68 0,67 tS 10,2 10,0 9,0 8,0 6,0 4,0 1,0 0 -5,5 55 ESHF 1,00 0,91 0,87 0,83 0,77 0,74 0,69 0,65 0,64 tS 11,7 11,0 10,5 10,0 9,0 8,0 6,0 3,0 -3,5 21 60 ESHF 1,00 0,93 0,86 0,78 0,72 0,66 0,63 0,61 0,60 tS 13,0 12,5 12,0 11,0 10,0 8,0 6,0 3,0 -1,5 65 ESHF 1,00 0,94 0,86 0,81 0,73 0,68 0,62 0,59 0,57 tS 14,2 14,0 13,5 13,0 12,0 11,0 9,0 7,0 1,5 70 ESHF 1,00 0,89 0,81 0,75 0,67 0,63 0,58 0,55 0,54 tS 15,4 15,0 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 7,0 3,5 50 ESHF 1,00 0,94 0,88 0,83 0,75 0,71 0,68 0,66 0,65 tS 11,1 10,5 10,0 9,0 7,0 5,0 2,0 -1,0 -5,0 55 ESHF 1,00 0,93 0,88 0,83 0,77 0,70 0,67 0,64 0,62 tS 12,5 12,0 11,5 11,0 10,0 8,0 6,0 3,0 -3,5 22 60 ESHF 1,00 0,93 0,88 0,78 0,72 0,66 0,62 0,60 0,59 tS 13,8 13,5 13,0 12,0 11,0 9,0 7,0 4,0 0 65 ESHF 1,00 0,95 0,87 0,80 0,72 0,68 0,61 0,57 0,56 tS 15,2 15,0 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 7,0 2,0 70 ESHF 1,00 0,89 0,81 0,73 0,66 0,62 0,56 0,54 0,53 tS 16,4 16,0 15,5 15,0 14,0 13,0 11,0 9,0 4,5 50 ESHF 1,00 0,94 0,88 0,82 0,74 0,70 0,66 0,65 0,64 tS 12,1 11,5 11,0 10,0 8,0 6,0 3,0 0 -4,0 55 ESHF 1,00 0,94 0,88 0,83 0,77 0,70 0,66 0,62 0,61 tS 13,5 13,0 12,5 12,0 11,0 9,0 7,0 4,0 -2,0 23 60 ESHF 1,00 0,95 0,87 0,78 0,72 0,65 0,62 0,59 0,58 tS 14,9 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 8,0 5,0 1,0 65 ESHF 1,00 0,88 0,80 0,75 0,71 0,66 0,60 0,56 0,55 tS 16,1 15,5 15,0 14,5 14,0 13,0 11,0 8,0 3,5 70 ESHF 1,00 0,91 0,81 0,74 0,66 0,61 0,56 0,53 0,51 tS 17,3 17,0 16,5 16,0 15,0 14,0 12,0 10,0 5,0 69
- 50 ESHF 1,00 0,94 0,89 0,82 0,74 0,69 0,65 0,64 0,63 tS 13,0 12,5 12,0 11,0 9,0 7,0 4,0 1,0 -3,5 55 ESHF 1,00 0,93 0,87 0,82 0,76 0,69 0,64 0,61 0,60 tS 14,5 14,0 13,5 13,0 12,0 10,0 8,0 5,0 -1,0 24 60 ESHF 1,00 0,95 0,87 0,77 0,71 0,64 0,60 0,58 0,57 tS 15,8 15,5 15,0 14,0 13,0 11,0 9,0 6,0 2,0 65 ESHF 1,00 0,88 0,81 0,71 0,65 0,59 0,56 0,55 0,54 tS 17,0 16,5 16,0 15,0 14,0 12,0 10,0 9,0 4,0 70 ESHF 1,00 0,92 0,82 0,73 0,65 0,56 0,52 0,51 0,50 tS 18,3 18,0 17,5 17,0 16,0 14,0 11,0 10,0 6,0 50 ESHF 1,00 0,94 0,89 0,82 0,73 0,68 0,64 0,63 0,62 tS 14,0 13,5 13,0 12,0 10,0 8,0 5,0 3,0 -3,0 55 ESHF 1,00 0,94 0,88 0,83 0,76 0,68 0,62 0,60 0,59 tS 15,4 15,0 14,5 14,0 13,0 11,0 8,0 5,0 0 25 60 ESHF 1,00 0,96 0,86 0,76 0,70 0,63 0,59 0,57 0,56 tS 16,7 16,5 16,0 15,0 14,0 12,0 10,0 8,0 2,5 65 ESHF 1,00 0,88 0,79 0,69 0,64 0,58 0,54 0,53 0,52 tS 18,0 17,5 17,0 16,0 15,0 13,0 10,0 8,0 5,0 70 ESHF 1,00 0,92 0,81 0,73 0,63 0,58 0,53 0,50 0,49 tS 19,2 19,0 18,5 18,0 17,0 16,0 14,0 11,0 6,0 50 ESHF 1,00 0,96 0,90 0,81 0,76 0,69 0,66 0,63 0,61 tS 14,9 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 8,0 6,0 -2,0 55 ESHF 1,00 0,95 0,86 0,82 0,75 0,67 0,63 0,59 0,57 tS 16,3 16,0 15,5 15,0 14,0 12,0 10,0 7,0 2,0 26 60 ESHF 1,00 0,88 0,82 0,76 0,69 0,62 0,57 0,55 0,54 tS 17,6 17,0 16,5 16,0 15,0 13,0 10,0 8,0 3,0 65 ESHF 1,00 0,90 0,80 0,70 0,63 0,57 0,53 0,52 0,51 tS 19,0 18,5 18,0 17,0 16,0 14,0 11,0 10,0 5,5 70 ESHF 1,00 0,83 0,73 0,64 0,54 0,50 0,49 0,48 0,47 tS 20,1 19,5 19,0 18,0 16,0 14,0 12,0 10,0 8,0 50 ESHF 1,00 0,97 0,90 0,82 0,76 0,69 0,65 0,61 0,60 tS 15,8 15,5 15,0 14,0 13,0 11,0 9,0 6,0 -0,5 27 55 ESHF 1,00 0,88 0,82 0,75 0,66 0,61 0,58 0,57 0,56 tS 17,2 16,5 16,0 15,0 13,0 11,0 8,0 6,0 2,0 60 ESHF 1,00 0,90 0,82 0,77 0,69 0,64 0,59 0,55 0,53 tS 18,6 18,0 17,5 17,0 16,0 15,0 13,0 10,0 4,5 65 ESHF 1,00 0,90 0,80 0,75 0,69 0,58 0,52 0,50 0,49 tS 19,8 19,5 19,0 18,5 18,0 16,0 13,0 10,0 6,0 70 ESHF 1,00 0,84 0,74 0,68 0,63 0,57 0,53 0,49 0,46 tS 21,0 20,5 20,0 19,5 19,0 18,0 17,0 15,0 8,0 70
- 4.2.3 Xaïc âënh nàng suáút laûnh, læu læåüng khäng khê cuía daìn laûnh Træåïc hãút âãø xaïc âënh nàng suáút laûnh, læu læåüng khäng khê thäøi vaìo daìn laûnh vaì nhiãût âäü thäøi vaìo chuïng ta phaíi coï caïc thäng säú tênh toaïn ban âáöu Caïc bæåïc xaïc âënh Bæåïc 1 : - Xaïc âënh RSHF, GSHF vaì ESHF - Xaïc âënh caïc âiãøm N(tN, ϕN) , T(tT, ϕT), G(24oC, 50%) Bæåïc 2 : - Keí âæåìng TS song song våïi âæåìng G-ESHF càõt ϕ=100% taûi S - Keí âæåìng TH song song våïi âæåìng G-RSHF Bæåïc 3 : - Qua S keí âæåìng SC song song våïi âæåìng G-GSHF càõt TH åí âiãøm O≡V Xaïc âënh caïc thäng säú t, d vaì I taûi âiãøm C træåïc khi vaìo daìn laûnh, âiãøm V træåïc khi vaìo phoìng. Bæåïc 4 : Kiãøm tra âiãöu kiãûn vãû sinh cuía traûng thaïi khäng khê thäøi vaìo phoìng tV > tT - a o + a = 10 C nãúu miãûng thäøi bäú trê trãn cao + a = 7oC nãúu miãûng thäøi bäú trê åí dæåïi tháúp. Nãúu âiãöu kiãûn vãû sinh thoaí maîn thç xaïc âënh - Læu læåüng gioï qua daìn laûnh Qhef L= ,L/s 1,2.(t T − t s ).(1 − BF ) Læu læåüng khäúi læåüng G = 0,0012.L; Kg/s - Nàng suáút laûnh cuía thiãút bë xæí lyï khäng khê Qo = G.(IC-IO), kW - Læu læåüng khäng khê taïi tuáön hoaìn; l/s LT = L - LN LN - Læu læåüng khäng khê tæåi, l/s d 0% 10 ϕ= N SHF F 1-B C BF HF GS GSHF T RSHF O=V H ESHF ESHF S RSHF G t 24° C Hçnh 4-20 71
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh trung tâm với thông số kỹ thuật p6
5 p | 128 | 28
-
Giáo trình phân tích sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh trung tâm với thông số kỹ thuật p4
5 p | 85 | 13
-
Giáo trình phân tích sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh trung tâm với thông số kỹ thuật p2
5 p | 108 | 13
-
Giáo trình phân tích sơ đồ tính toán điều kiện khống chế độ cứng của dầm đơn p4
5 p | 50 | 10
-
Giáo trình phân tích sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp khi biểu diễn trên đồ thị tuần hoàn p6
5 p | 76 | 9
-
Giáo trình phân tích sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp khi biểu diễn trên đồ thị tuần hoàn p8
5 p | 86 | 9
-
Giáo trình Phân tích mạch điện - kiểm tra và xử lý sự cố (Nghề Sửa chữa điện máy công trình – Trình độ trung cấp): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
115 p | 40 | 7
-
Giáo trình phân tích sơ đồ tính toán điều kiện khống chế độ cứng của dầm đơn p6
5 p | 94 | 7
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p4
5 p | 108 | 7
-
Giáo trình phân tích sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp khi biểu diễn trên đồ thị tuần hoàn p7
5 p | 64 | 7
-
Giáo trình phân tích sơ đồ tính toán điều kiện khống chế độ cứng của dầm đơn p3
5 p | 68 | 6
-
Giáo trình phân tích sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp khi biểu diễn trên đồ thị tuần hoàn p9
5 p | 70 | 6
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p5
5 p | 102 | 6
-
Giáo trình phân tích sơ đồ khối của bộ vi xử lý thông qua tần số xung clock chuẩn p2
12 p | 76 | 5
-
Giáo trình Phân tích mạch điện - Kiểm tra và xử lý sự cố (Nghề Sửa chữa điện máy công trình - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
103 p | 29 | 4
-
Giáo trình Phân tích mạch điện - Kiểm tra và xử lý sự cố hệ thống điện điều khiển (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng – Trình độ trung cấp): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
96 p | 23 | 3
-
Giáo trình Phân tích mạch điện - Kiểm tra và xử lý sự cố (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
100 p | 24 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn