Giáo trình phân tích tầm quan trọng của ngành chăn nuôi trong cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp và y học p7
lượt xem 7
download
Chúng ta cần phân biệt sự khác nhau giữa vật nuôi và vật hoang dã. Theo Isaac (1970), những động vật được gọi là vật nuôi khi chúng có đủ 5 điều kiện sau đây:Khái niệm về giống vật nuôi trong chăn nuôi khác với khái niệm về giống trong phân loại sinh vật học. Giống vật nuôi thuộc đơn vị phân loại dưới của loài. Giống vật nuôi là một tập hợp các vật nuôi có chung một nguồn gốc, được hình thành do quá trình chọn lọc và nhân giống của con người....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích tầm quan trọng của ngành chăn nuôi trong cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp và y học p7
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Progesteron c ch s co bóp c a cơ t cung (an thai) và kích thích các tuy n vú phát tri n. 2.3.3.2. Ch c năng n i ti t c a d ch hoàn D ch hoàn là nơi ti t ra hocmon androgen. Nó bao g m testosteron, androsteron, dehydroandrosteron. Androgen làm tăng cư ng s phát tri n các ñ c tính sinh d c th c p và các cơ quan sinh d c ph c a con ñ c, ñ ng th i thúc ñ y s tích lu và t ng h p protein, t ng h p các ch t khoáng trong các mô bào. Riêng gia c m, d ch hoàn n m trong xoang b ng, nh s thích ng sinh v t và nh túi hơi ñi u hoà nhi t ñ nên nó v n ho t ñ ng bình thư ng. III. Sinh lý sinh d c Sinh d c là m t quá trình sinh lý quan tr ng và cơ b n nh t c a gia súc trong vi c duy trì nòi gi ng. 3.1. Thành th c v tính Gia súc ñ c sinh trư ng phát d c ñ n khi có kh năng s n sinh tinh trùng, con cái có kh năng s n sinh ra tr ng; tr ng và tinh trùng có th k t h p ñư c v i nhau t o thành h p t r i phát tri n thành bào thai g i là thành th c v tính. Tu i thành th c v tính s m hay mu n ph thu c vào các y u t như gi ng, th c ăn, ñi u ki n dinh dư ng, bi n pháp chăm sóc, qu n lý và y u t khí h u. B ng 1.1. Th i gian thành th c v tính c a m t s loài gia súc (tháng tu i) (Sinh lý h c gia súc, ðHNN I, 1996) Loài gia súc Con ñ c (tháng) Con cái (tháng) Ln 5-8 6-8 Trâu 18 - 32 18 - 24 12 - 18 8 - 12 Bò Ng a 12 - 20 12 - 18 Dê 6-8 7-8 3.2. Thành th c v th vóc Là th i kỳ mà gia súc ñã sinh trư ng phát tri n ñ n lúc hoàn h o, th i kỳ ñó thì kh i lư ng và kích thư c các chi u, t m vóc c a cơ th ñã n ñ nh. Tu i thành th c v th vóc cũng ph thu c vào các y u t như gi ng, th c ăn, ñi u ki n dinh dư ng, bi n pháp chăm sóc, qu n lý và y u t khí h u ... Tu i b t ñ u thành th c v th vóc c a m t s loài gia súc như sau: B ng 2.1. Tu i b t ñ u thành th c v th vóc c a m t s loài gia súc (Sinh lý h c gia súc, ðHNNI, 1996) Loài gia súc Con ñ c (tháng) Con cái (tháng) Ln 6- 8 6- 8 Trâu 36 - 42 30 - 36 24 - 30 24 - 30 Bò Ng a 48 36 Dê 12 - 18 12 - 18 - 33 -
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Theo Lê Xuân Cương (1986), giai ño n t 1-1,5 tháng tu i, tinh hoàn l n ñ c ngo i Yorkshire và Landrace chưa ho t ñ ng s n xu t tinh. l n ñ c 15 ngày tu i s lư ng ng sinh tinh nhi u, kích thư c ng r ng, vách ng có t bào thư ng bì nhi u l p hình tr . Tinh nguyên bào tr ng thái phân chia, nhi m s c th hình m ng lư i. Các t bào phân chia ki u Metoz chi m 28 - 33% l n ðB x và 45 - 46% l n L x . l n ñ c 30 ngày tu i trong các t bào sinh d c ñã th y xu t hi n ti n tinh trùng, chi m t l 2-3%. giai ño n 45 ngày tu i, ng sinh tinh r ng. ð c bi t ti n tinh trùng r t nhi u chi m 27-35%. Tinh trùng giai ño n này ñã chi m t 3-5 % t ng s t bào dòng tinh. giai ño n 60 ngày tu i, ti n tinh trùng xu t hi n 48-51%. Tinh trùng ch a ñ y trong ng sinh tinh chi m 15-20% l n lai ðB x và 20 - 25% l n lai Ld x . Có th coi giai ño n này là giai ño n hình thành và phát tri n tinh trùng c a l n ñ c. các gi ng l n n i thu n ch ng như , Móng Cái thì s xu t hi n tinh trùng c a l n ñ c càng s m hơn, 40 ngày tu i ñã có tinh trùng thành th c, ho t l c 0,6-0,7. ð n 50-55 ngày tu i ñã có th giao ph i th thai ñó là nguyên nhân t n n c a l n con nh y l n m trong nhi u vùng chăn nuôi l c h u. 3.3. Sinh lý sinh d c ñ c Cơ quan sinh d c ñ c g m có d ch hoàn, dương v t, ng d n tinh và m t s tuy n sinh d c ph như tuy n ti n li t, c u ni u ñ o… 3.3.1. Sinh tinh trùng Khi gia súc ñ c ñã ñ n tu i thành th c thì d ch hoàn ñã b t ñ u sinh tinh trùng. m t s loài ñ ng v t như nai, l c ñà, voi m i năm ch có m t th i kỳ giao ph i nh t ñ nh, lúc ñó m i có tinh trùng thành th c, d ch hoàn vào tr ng thái ho t ñ ng, d ch hoàn to ra. gia súc d ch hoàn không ng ng s n sinh ra tinh trùng cho nên b t kỳ lúc nào gia súc ñ c cũng có th giao ph i. Các giai ño n s n sinh tinh trùng: + Giai ño n 1: t tinh nguyên bào qua 3-5 l n phân chia nguyên nhi m t o ra tinh bào sơ c p. + Tinh bào sơ c p qua 2 l n phân chia gi m nhi m t o ra tinh bào th c p + Tinh bào th c p hoàn ch nh v c u t o ñ thành tinh trùng. * M t ñ tinh trùng: + bò: M t ñ tinh trùng bi n ñ ng có th t 0 - 3 x 109, bình thư ng ñ t 2 - 2,2 x 109 tinh trùng/ml tinh d ch (Giáo trình Chăn nuôi trâu bò, ðHNN I, 1991). nông trư ng Moncada (Ba Vì) m t ñ tinh trùng bò ñ t 1,3-1,4 t /ml (2004) M t ñ tinh trùng trâu cũng khác nhau r t xa, kho ng 631 tri u ñ n 1034 tri u/ml. Tài li u t n ð và Ai C p 210-2000 tri u/ml trâu Murrah. M t ñ tinh trùng v mùa ñông (t tháng 11 ñ n tháng giêng) cao hơn v mùa xuân (tháng 2 - tháng 4) và mùa hè (tháng 5 - tháng 7). V mùa thu (tháng 8 - tháng 10), m t ñ tinh trùng kém hơn mùa hè. S thay ñ i theo mùa có th là do có nh ng thay ñ i trong ho t ñ ng c a tuy n giáp và d ch hoàn. (Giáo trình Chăn nuôi trâu bò, ðHNN I, 1991). + l n n i: 80-100 tri u/ml + l n ngo i: 150- 200 tri u/ml (tài li u c a Vi n Chăn nuôi, 2000) - 34 -
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Cùng v i s thành th c c a tinh trùng thì hocmon androgen cũng ñư c ti t ra trong d ch hoàn. 3.3.2. C u t o c a tinh trùng: C u t o c a tinh trùng g m 3 ph n chính: ñ u, c , thân và ñuôi. Thành ph n g m: - 75% nư c - 25% v t ch t khô, trong ñó: + 85% protein + 13,2% lipit + 1,8% khoáng - ð u tinh trùng ch a nhi u ADN. Ngoài ra còn có nhi u men tham gia vào quá trình oxy hoá c a tinh trùng. ð u tinh trùng: ngoài là l p màng m ng, trong ch y u ch a nhân. Phía trên ñ u có th ñ nh (acrosom), ch a các enzym khác nhau: các enzym phân gi i protein, hyaluronidaza. Acrosom, photphataza, esteraza… N u b t n thương th ñ nh thì tinh trùng m t kh năng th tinh. - C : c r t ng n, n i vào phía sau c a nhân. T c b t ngu n 9 ñôi s i kéo dài xu ng t n ñuôi. - Thân và ñuôi: ñuôi có nhi u lipit. Ngoài g m 9 ñôi s i, gi a có 2 s i trung tâm. Ngoài ra còn có s i xo n. Bên ngoài nh ng bó tr c là ty th , ch a các enzym phosphoryl ôxy hoá, ño n gi a ñuôi ch a photpholipit, lexiti, ñây là ch t d tr năng lư ng. Ty th là ngu n phát năng lư ng cho v n ñ ng c a tinh trùng. S i tr c là cơ quan v n ñ ng c a tinh trùng. 3.3.3. ð c tính sinh lý c a tinh trùng 3.3.3.1. S c s ng và s c v n ñ ng Tinh trùng v n ñ ng nh ñuôi và s c v n ñ ng cũng như s c s ng ñ u ch u nh hư ng c a ñi u ki n ngo i c nh như nhi t ñ , ánh sáng, áp su t th m th u, ñ toan ki m, các ch t hóa h c… T c ñ v n ñ ng t do c a tinh trùng tùy t ng lo i có khác nhau: + Ng a : 5 mm/phút + Dê, bò : 3 mm/phút + Chó, th : 2 mm/phút - Nhi t ñ : Trong gi i h n sinh lý v nhi t ñ c a s s ng, n u nhi t ñ càng cao tinh trùng ho t ñ ng càng nhanh, th i gian s ng rút ng n vì quá trình chuy n hoá năng lư ng x y ra m nh, năng lư ng d tr cho tinh trùng ho t ñ ng b tiêu hao nhanh. Ngư c l i nhi t ñ th p thì ho t ñ ng gi m, tiêu hao năng lư ng gi m thì th i gian s ng l i kéo dài. N u nhi t ñ tăng quá cao, trên gi i h n sinh lý thì tinh trùng b ch t. Nhưng nhi t ñ h xu ng dư i gi i - 35 -
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 0 h n thích h p, th m chí dư i 0 C thì tinh trùng không ch t mà vào tr ng thái "ti m sinh". N u tăng d n nhi t ñ lên 37-390C thì ho t ñ ng c a nó ñư c khôi ph c l i. Ngày nay v i k thu t b o t n tinh d ch trong môi trư ng Nitơ l ng -1960C (tinh ñông viên) cho phép b o t n ñư c hàng ch c năm. - Áp su t th m th u: Tinh trùng r t m n c m v i áp su t th m th u. Nó s b ch t r t nhanh n u áp su t th m th u quá th p ho c quá cao. Pha ch môi trư ng tinh d ch c n chú ý t i y u t này. ð pH: Trong ñi u ki n nhi t ñ gi ng nhau, nhưng ñ pH khác nhau v n ñ ng c a tinh trùng cũng khác nhau vì pH nh hư ng t i h th ng enzym c a tinh trùng qua ñó nh hư ng ñ n trao ñ i ch t c a tinh trùng. môi trư ng axit y u tinh trùng ít v n ñ ng nên th i gian s ng kéo dài, vì v y mu n b o t n tinh d ch lâu c n chú ý ñi u ch nh ñ pH thích h p. Trong kĩ thu t b o t n ngư i ta thư ng dùng mu i bicacbonat ñ ñi u ch nh ñ pH vì mu i này ít có nh hư ng x u ñ n tinh trùng. - Ánh sáng: ð c bi t ánh sáng chi u th ng trong ñó có các tia h ng ngo i làm cho tinh trùng ho t ñ ng m nh và th i gian s ng s gi m. Nh ng tia khác như tia t ngo i ñ u có nh hư ng x u ñ n tinh trùng. ð b o qu n t t, ngư i ta dùng các l màu ñ ñ ng tinh d ch và ñ trong bóng t i. - Các ch t hoá h c: tinh trùng r t m n c m v i nh ng hoá ch t l v n không có trong môi trư ng tinh d ch. S c s ng c a tinh trùng nh hư ng tr c ti p ñ n t l th thai, kh năng sinh trư ng phát tri n và s c ñ kháng c a ñ i con. 3.3.3.2. Hô h p c a tinh trùng Trong quá trình ho t ñ ng, tinh trùng c n có năng lư ng l y qua 3 phương th c phân gi i y m khí ñư ng fructoz, oxi hoá ñư ng b ng hô h p hi u khí, và phân gi i ATP. Hô h p y m khí x y ra ch y u khi tinh trùng s ng ng sinh tinh và tinh hoàn ph . Hô h p hi u khí x y ra khi tinh trùng ñư c phóng vào ñư ng sinh d c con cái ho c l y ra ngoài ñ pha ch tinh d ch. - Hô h p hi u khí: oxi hoá ñư ng Trong ñi u ki n có oxi, tinh trùng s ti n hành hô h p hi u khí v i nguyên li u chính là glucoz, ngoài ra còn có fructoz. C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + 674 Kcal Ngư i ta th y r ng môi trư ng ñư ng sinh d c cái, ñ c bi t trong giai ño n ñ ng d c và r ng tr ng có ñ ñi u ki n thu n l i ñ tinh trùng hô h p hi u khí. ðó là môi trư ng giàu oxi do k t qu c a tăng sinh và m r ng lòng ñư ng sinh d c, ñ ng th i giàu glucoz do giãn m ch máu t cung âm ñ o, máu ñ n nhi u cung c p nhi u glucoz. - Hô h p y m khí b ng phân gi i y m khí ñư ng fructoz. Trong ñi u ki n thi u oxi tinh trùng ti n hành hô h p y m khí v i nguyên li u là fructoz v i s tham gia c a các enzym Hexokinaza và photphataza ñ gi i phóng năng lư ng dư i d ng ATP và axit lactic fructoz axit lactic + CO2 + Q (27,7 Kcal) H s phân gi i frutoz là s mg fructoz s d ng trong m t gi c a 109 tinh trùng nhi t ñ 370C. - 36 -
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Phân gi i ATP: c và ñuôi tinh trùng ch a enzym ATPaza có tác d ng phân gi i ATP thành ADP và gi i phóng năng lư ng (t 7 - 12 Kcal). Năng lư ng sinh ra trong quá trình hô h p y m khí và hi u khí m t ph n ñư c dùng ñ tái t o ATP. 3.3.4. D ch hoàn ph Tinh trùng sau khi ñư c hình thành d ch hoàn thì ñư c ñưa v d ch hoàn ph ñ ti p t c phát tri n ñ n khi gia súc c n s d ng thì tinh trùng t d ch hoàn ph ñưa ra ngoài. d ch hoàn ph có nh ng ñi u ki n thích h p hơn: nhi t ñ th p hơn d ch hoàn, môi trư ng axit y u, các ch t ñi n gi i phân li t n t i dư i d ng ion cũng ít hơn trong d ch hoàn. Khi tinh trùng chuy n xu ng ph n dư i c a d ch hoàn ph thì l p t bào vách ñó ti t ra ch t lipoprotein ñ bao b c m t ngoài c a tinh trùng và l p màng ñó có th b o v tinh trùng khi tinh trùng ñã ra ngoài cơ th ho c rơi vào nh ng ñi u ki n s ng b t l i. M t khác màng lipoprotein mang ñi n tích âm nên tinh trùng không th liên k t v i nhau thành t ng m ng. N u tinh trùng quá lâu trong d ch hoàn ph nó s d n d n thay ñ i v sinh lý và hình thái, m t s c s ng và kh năng th tinh, cu i cùng thoái hoá r i ch t. Cho nên gia súc ñ c ñã lâu không ñư c giao ph i thì khi giao ph i l n th nh t trong tinh d ch thư ng th y tinh trùng kỳ hình và suy như c. * Tinh hoàn ph Tinh hoàn ph là ng dài u n lư n g p khúc: ng a có chi u dài 70m, bò và dê 60m, l n ñ c 100m. Tinh trùng không ng ng ñư c sinh ra ng sinh tinh sau ñó ñi vào tinh hoàn ph lưu l i ñ y m t th i gian. Th i gian tinh trùng lưu l i tinh hoàn ph bò là 7-9 ngày. Trong tinh hoàn ph có ñ ñi u ki n c n thi t ñ tinh trùng s ng, phát tri n và thành th c. - pH axit y u ñ kìm hãm b t s v n ñ ng c a tinh trùng. - Y m khí, thi u oxi. - Nhi t ñ th p hơn thân nhi t t 3-40C. Do ñó tinh trùng ít ho t ñ ng, gi m tiêu hao năng lư ng, th i gian s ng lâu hơn. Tinh trùng trong d ch hoàn ph sau 2 tháng v n còn kh năng th tinh. - Tinh hoàn ph h p thu m t s mu i khoáng gi cho áp su t th m th u không thay ñ i, thu n l i cho s s ng c a tinh trùng. - Vách tinh hoàn ph có nhi u m ch máu là ngu n cung c p ch t dinh dư ng cho tinh trùng. - M t khác ñuôi tinh trùng ti t ra lipoprotein bao l y tinh trùng làm cho tinh trùng mang ñi n âm. Gi a các tinh trùng có l c ñ y do mang ñi n cùng d u, làm cho tinh trùng không b ngưng k t thành kh i. Các ion kim lo i như s t Fe2+, Pb2+ ho c axit s làm cho tinh trùng m t ñi n ngưng kêt l i v i nhau và m t kh năng th tinh. 3.3.5. Tác d ng sinh lý c a các tuy n sinh d c ph Tuy n sinh d c ph bao g m: tuy n ti n li t, tuy n c u ni u ñ o, tinh nang. Ch t ti t c a tuy t sinh d c ph g i là tinh thanh. Thành ph n ch t ti t c a các tuy n sinh d c ph cũng như th t ti t c a chúng trong ph n x phóng tinh có ý nghĩa sinh lý ñ c bi t. ð u tiên tuy n c u ni u ñ o ti t, th ñ n tinh trùng cùng v i ch t ti t c a tuy n ti n li t và tinh hoàn ph , cu i cùng là ch t ti t c a tinh nang. - 37 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình tâm lý học
52 p | 429 | 165
-
Giáo trình học môn Tâm lý học
53 p | 367 | 99
-
GIÁO TRÌNH: TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG - HOÀNG ĐỨC LÂM -5
11 p | 235 | 62
-
GIÁO TRÌNH: TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG - HOÀNG ĐỨC LÂM -3
11 p | 189 | 52
-
Dịch tễ học phân tích : Nghiên cứu trong dịch tễ quan sát part 2
6 p | 122 | 33
-
Dịch tễ học phân tích : Nghiên cứu trong dịch tễ quan sát part 1
6 p | 121 | 30
-
Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học - Trường ĐH Nha Trang
51 p | 36 | 16
-
Phân tích tương giao
19 p | 133 | 10
-
Phân tích so sánh một số quan điểm của cha mẹ và con cái - PGS.TS. Trương Thị Khánh Hà
10 p | 104 | 9
-
Giáo trình phân tích một số tầm quan trọng của ngành chăn nuôi trong cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp và y học p2
0 p | 98 | 9
-
Giáo trình Chính trị: Phần 2 - NXB Lao động-Xã hội (Dùng cho hệ CĐ Nghề)
84 p | 58 | 8
-
Nghiên cứu, vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục trong quá trình xây dựng nền giáo dục mới ở nước ta hiện nay
4 p | 82 | 5
-
Công tác phối hợp giữa Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương với các trường mầm non triển khai thực hành thực tập trong đào tạo giáo viên mầm non
7 p | 37 | 4
-
Giáo trình Tâm lí học đại cương: Phần 1
48 p | 30 | 4
-
Quy trình thiết kế tư liệu học tập hỗ trợ tổ chức dạy học các chuyên đề học tập Địa lí lớp 10 - Chương trình Giáo dục phổ thông 2018
3 p | 15 | 3
-
Quản trị trường mầm non trong bối cảnh đổi mới giáo dục
6 p | 45 | 2
-
Áp lực tâm lý của giáo viên phổ thông ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
9 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn