Thí nghim Công ngh thc phm
79
* Ghi chú: Đây là phương pháp đơn gin nht, tt ít thi gian so vi
các phương pháp khác nên được dùng nhiu nht trong các phòng thí nghim.
Nhược đim ca phương pháp này là cùng mt lúc xác định Tanin và các cht
màu khác nên kết qu thường cao hơn các phương pháp khác có th đến 5%.
Gi s qua thí nghim xác định được 10g chè để chun b dung dch A
độ m là 4,8% lượng cht khô trong 10g chè là: 10 (100 - 4,8) / 100 =
9,52g.
Vy % cht tan tính theo cht khô ca chè là:
1,904 x 100 / 9,52 = 20%.
BÀI 2: XÁC ĐỊNH THÀNH PHN HOÁ HC CA CÀ PHÊ - CACAO
1. NGUYÊN LIU, HOÁ CHT, DNG C
1.1. Nguyên liu
Ht ca cao, ht cà phê nhân, cà phê b đã rang, xay
1.2. Hoá cht
Vi tôi Ca(OH)2đa Na2CO3, Cloroforin CHCl3, Dung dch Na-
Bezoat 5%, dung dch NaOH 0,1%.
1.3. Dng c
Cân k thut, cân phân tích, cc thu inh, phu lc, giy lc không tro,
phu chiết, giá st, buret, pipet, cc sy, t sy, bình định mc 200ml, bình
nón 250ml, nhit kế, khúc x thế.
2. TIN HÀNH THÍ NGHIM VÀ TÍNH KT QU
2.1. Xác định độ axit
Ly ra t mu ht độ 20g cà phê nhân, 20g ht ca cao đem nghin
nh thành bt mn trong ci s ri dàn mng đều ra trên tm giy phng.
Cũng làm vi độ 20g bt cà phê đã rang, xay như vy. Dùng thìa xúc bt 10
đim khác nhau trên tm giy, gp li đem cân trên cân phân tích ly 5g bt
mi loi cho vào bình nón khô, sch. Thêm vào mi bình nón 50ml nước ct,
đậy nút, lc đều và để yên 30 phút. Thêm vào mi bình 5 git ch th
Fenolftalein 1%, lc đều ri chun độ bng dung dch NaOH 0,1N đến khi
dung dch chuyn sang màu hng (không mt màu trong 1 phút).
Thí nghim Công ngh thc phm
80
Độ axit tính theo s mol NaOH 0,1N để trung hoà hết lượng axit t
do tương đương trong 10g cht khô ca sn phm được tính bng công thc:
W)01,01(g
100.a
X
= ml/100g
Trong đó: + a: S ml NaOH 0,1N dùng để chun độ
+ b: S gam bt dùng để xác định độ axit
+ W: Độ m ca sn phm (đã xác định bài 1)
2.2. Xác định cht tan trong nước ca cà phê bt:
Cân trên cân phân tích 10g cà phê bt đã rang cho vào bình nón 250ml,
thêm 150ml nước ct sôi và tiếp tc đun sôi trong 5 phút, chuyn toàn b vào
bình định mc 200ml, tráng sách bình nón, nước tráng có cn cà phê chuyn
hết vào bình định mc. Thêm nước ct đến ngn bình, làm ngui, lc đều, để
lng ri lc, ta được dung dch B.
Đo cht tan bng khúc x kế:
Nh 1-2 git dung dch B vào lăng kính ca khúc x kế. Đọc và ghi li
ch s khúc x và nhit độ ca dch chiết. Đo ch s khúc x ít nht 2 ln để
ly giá tr trung bình.
Sau đó tiến hành đo ch s khúc x ca nước ct hoc da vào bng 8.1:
Bng8.1: Bng ch s khúc x ca nước nguyên cht theo nhit độ
Nhit độ 0C Ch s khúc x Nhit độ 0C Ch s khúc x
30 1,3320 30 1,3328
29 1,3321 29 1,3329
28 1,3322 28 1,3330
27 1,3323 27 1,3331
26 1,3324 26 1,3332
25 1,3325 25 1,3333
24 1,3326 24 1,3334
23 1,3327 23 1,3335
Lượng cht tan ca cà phê theo công thc:
X1 = K (A - B) 104 (%)
Thí nghim Công ngh thc phm
81
Trong đó:
+ K = 1,3 - H s thc nghim
+ A: Ch s khúc x ca dch cà phê cùng nhit độ vi nước nguyên
cht
+ B: Ch s khúc x ca nước chuyên cht
+ 104: Kết qu chuyn đổi thành đơn v %
Xác định cht tan bng phương pháp sy (làm song song vi vic xác
định cht tan ca chè bài 1).
Dùng pipet ly 25ml dung dch B cho vào chén s đã sy khô và cân
biết trước trng lượng. Đun nh trên bếp đin cho cn hết nước ri đem sy
cn 90-950C trong 2 gi 30 phút, làm ngui trong bình hút m ri cân trên
cân phân tích. T đó suy ra lượng cn khô tuyt đối (lượng cht tan trong
25ml dung dch B) là G1.
Lượng cht tan tính theo % cht khô ca cà phê được tính theo công
thc.
W)01,01(G.V
100.V.G
Xt
1
1
=
Trong đó:
+ G: Khi lượng mu đem xác định: G = 10g
+ V: Th tích dung dch B, V = 200ml
+ V1: Th tích dung dch đem sy V1 = 25ml
+ W: Độ m ca cà phê bt
Vy W)01,01(10.25
100.200.G
Xt 1
== W01,01
G80 1
2.3. Xác định hàm lượng cafein trong cà phê và theoromin trong ca dao
Cà phê bt đã xác định độ m, cân ly 5g vào cc 250ml. Ht ca cao
đem rang chín, ngui, tách b v và phôi, nghin nh mn trong ci s
cũng cn ly 5g bt vào cc 250ml. Mu bt ca cao còn li đem xác định độ
m bng phương pháp sy khô.
Thêm vào mi cc 2g vôi Ca(OH)2 và 100ml dung dch Na-Benzoat
5%, dùng đũa thu tinh khuy k và ngâm trong 30 phút. Chuyn toàn b
dch t cc vào phu thiết. Tráng cc bng 10ml Na-Benzoat, nước tráng
Thí nghim Công ngh thc phm
82
chuyn vào phu thiết, để yên phu chiết 10 phút ri chiết tách phn cn vôi
vào phu chiết khác. Phn dung dch trên cn vôi được gi nguyên. Thêm
50ml Benzoat vào cn vôi phu sau, đậy nút, lc mnh, để yên 10 phút và
chiết phn dung dch sang phu chiết đầu. Thêm vào mt ít Na2CO3 để kim
hoá.
Cho vào phu chiết 20ml Cloroforin, đậy nút, lc mnh, để yên và chiết
ly phn Cloroforin cha cafein và theobromin ra. Tiến hành chiết 3 ln như
vy, toàn b lượng Clorofrerin chiết ra được góp vào cc thu tinh đã sy khô
và cn biết trước trng lượng. Làm bc hơi hết Cloroferin trên ni đun cách
thu trong t hút. Cafein va theobromin trong cc dng tinh th trng. Lau
khô ngoài cc ri đem đi cân, kết qu tr đi trng lượng cc s là lượng
cafein và theobromin ca mu phân tích. Căn c vào lượng cafein và
theobromin va phân tích và độ m ca mu, ta s suy ra hàm lượng ca
chúng theo % cht khô ca nguyên liu ban đầu.
BÀI 3 : XÁC ĐỊNH CÁC CH TIÊU CA DU THC PHM
1. NGUYÊN LIU, HOÁ CHT, DNG C
1.1. Nguyên liu
Du lc, du da, du tinh luyn
1.2. Hoá cht
Dung dch It tiêu chun: Pha 0,26g I2 tinh th vi 0,5g KI tinh th
trong bình định mc 250ml, thêm nước ct đến vch mc, lc k.
Căn c vào bng sau đây để pha nước ct vào dung dch I2 tiêu chun.
Bng 8.2: Cách pha nước ct vào dung dch it tiêu chun
STT S ml dung dch it
tiêu chun
S ml nước ct
thêm vào
Ch s màu
1 10 0,0 100
2 9 1,0 90
3 8 2,0 80
4 7 3,0 70
5 6 4,0 60
Thí nghim Công ngh thc phm
83
6 5 5,0 50
7 4,5 5,5 45
8 4 6,0 40
9 3,5 6,5 35
10 3 7,0 30
11 2,5 7,5 25
12 2 8,0 20
13 1,5 8,5 15
14 1,0 9,0 10
15 0,5 9,5 5
- Phenolphtalein dung dch rượu 1%
- Tymolphtalein dung dch rượu 1%
- Dung dch KOH 0,1N
- Hn hp dung môi hoà tan: Pha ln ete etylic/rượu etylic = 2/1
- Dung dch Wijjs: Cho 1,3g I2 tinh th vào cc thu tinh 250ml, thêm
100ml axitaxetic đậm đặc. Đun trên bi đun cách thu cho tan hoàn toàn I2,
ly cc ra để ngui. Ly riêng ra 20ml dung dch trên, phn còn li đem sc
khí Cl2 khô và sch vào (khí Cl2 điu chế được cn cho li qua bình cha
H2SO4 đậm đặc để làm khô) đến khi nào màu ca I2 t do mt đi và hin màu
đỏ nâu thì thôi. Nếu sc khí Cl2 quá nhiu thì màu s nht, cn cho thêm dung
dch I2 đã ly riêng (20ml) vào.
Dung dch Wijjs va điu chế được là dung dch ICI trong CH3COOH
đặc, không chc Cl2 và I2 t do. Nếu dùng dung dch Na2S2O3 0,1N để chun
độ dung dch Wijjs thì tiêu hao phi gp 2 ln so vi khi chưa sc khí Cl2.
Các dung dch Na2S2O3 0,1N, Na2S2O3 0,002N pha t nng độ 0,1N,
tinh bt 1%, KI 15%, CH3COOH đậm đặc, KI bão hoà, Cloroforin CHCl3.
1.3. Dng c
- ng nghim 10ml để pha dung dch màu I2 theo bng và đựng du để
so màu.
- Bình định mc 250ml, cc 250ml.
- Cc đường kính 50mm, cao 30mm