intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Thống kê doanh nghiệp (Nghề: Kế toán) - CĐ Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:145

50
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Thống kê doanh nghiệp cung cấp cho giảng viên, học sinh, sinh viên các ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán những kiến thức cơ bản về thống kê doanh nghiệp, tính toán thành thạo các chỉ tiêu thống kê thông dụng trong các doanh nghiệp theo hệ thống chỉ tiêu SNA, biết phương pháp phân tích kết quả và hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp,…

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Thống kê doanh nghiệp (Nghề: Kế toán) - CĐ Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP NGÀNH/NGHỀ: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Thành phố Hồ Chí Minh tháng năm
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP NGÀNH/NGHỀ: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Họ tên: Nguyễn Thị Ngân Học vị: Thạc sỹ Kế toán Đơn vị: Khoa Kế toán tài chính Email: nguyennganccf@gmail.com TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐỀ TÀI HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Thành phố Hồ Chí Minh tháng năm
  3. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  4. LỜI GIỚI THIỆU Thống kê doanh nghiệp là một môn khoa học, cung cấp cơ sở lý luận cho việc thống kê hoạt động kinh doanh trên phạm vi nhỏ - phạm vi của một doanh nghiệp. Chẳng hạn như: Thống kê, phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất (sức lao động, tư liệu lao động, đối tượng lao động); thống kê phân tích giá thành, hoạt động tài chính của doanh nghiệp; Thống kê phân tích hiệu quả, lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp, … Thống kê doanh nghiệp là công cụ quản lý hữu hiệu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; đóng vao trò quan trọng trong sự hình thành, phát triển của doanh nghiệp cũng như của nền kinh tế một quốc gia. Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn của công tác dạy và học môn học Thống kê doanh nghiệp, căn cứ theo chương trình đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật TP.HCM; nhằm cung cấp cho giảng viên, học sinh, sinh viên các ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán những kiến thức cơ bản về thống kê doanh nghiệp, tính toán thành thạo các chỉ tiêu thống kê thông dụng trong các doanh nghiệp theo hệ thống chỉ tiêu SNA, biết phương pháp phân tích kết quả và hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp,…Giáo trình Thống kê doanh nghiệp được tiến hành biên soạn và trình bày ngắn gọn, bám sát yêu cầu và cấu trúc của môn Thống kê doanh nghiệp với kết cấu gồm 6 chương, cụ thể như sau: Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp Chương 2: Thống kê kết quả sản xuất của doanh nghiệp Chương 3: Thống kê lao động và thu nhập của lao động trong doanh nghiệp Chương 4: Thống kê tài sản trong doanh nghiệp Chương 5: Thống kê giá thành sản phẩm Chương 6: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp Giáo trình đã được Hội đồng khoa học của Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM đánh giá và cho phép lưu hành nội bộ để làm tài liệu phục vụ công tác giảng dạy và học tập của giảng viên, học sinh, sinh viên tại Trường. 1
  5. Trong quá trình biên soạn, tác giả đã có nhiều cố gắng để giáo trình đảm bảo được tính khoa học, hiện đại và gắn kết với thực tiễn nghề nghiệp. Tuy nhiên, giáo trình cũng khó tránh khỏi những thiếu sót về mặt nội dung cũng như hình thức. Tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, xây dựng của độc giả, của đồng nghiệp và của Hội đồng khoa học để giáo trình ngày càng được hoàn thiện hơn. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng năm Chủ biên: Nguyễn Thị Ngân 2
  6. MỤC LỤC Lời giới thiệu ............................................................................................................ 01 Mục lục ..................................................................................................................... 03 Tổng quan về môn học Thống kê doanh nghiệp ...................................................... 09 Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp ............................... 11 1.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của TKDN .................................................. 11 1.2. Nhiệm vụ của TKDN......................................................................................... 13 1.3. Ý nghĩa, tác dụng của TKDN ............................................................................ 13 1.4. Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của TKDN ....................................... 15 1.4.1. Cơ sở phương pháp luận của môn học ........................................................... 15 1.4.2. Cơ sở lý luận của môn học ............................................................................. 15 1.5. Tổ chức hạch toán – thống kê và thông tin phục vụ quản lý kinh doanh của doanh nghiêp ....................................................................................................................... 15 1.5.1. Các bộ phận hợp thành hạch toán – thống kê và thông tin trong doanh nghiệp. .................................................................................................................................. 15 1.5.2. Nguyên tắc tổ chức hạch toán và tổ chức thông tin trong doanh nghiệp ....... 16 1.5.2.1. Nguyên tắc tổ chức hạch toán thống nhất của doanh nghiệp ...................... 17 1.5.2.2. Nguyên tắc thực hiện thông tin trong doanh nghiệp ................................... 17 1.6. Bài tập Chương 1 ............................................................................................... 18 Chương 2: Thống kê Kết quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp .................. 19 2.1. Khái niệm, phân loại sản phẩm của doanh nghiệp ............................................ 19 2.1.1. Khái niệm ....................................................................................................... 19 2.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ......................... 20 2.1.3. Phân loại sản phẩm của doanh nghiệp............................................................ 21 2.2. Ý nghĩa, nhiệm vụ của thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp .................................................................................................................................. 22 2.2.1. Ý nghĩa ........................................................................................................... 22 2.2.2. Nhiệm vụ ........................................................................................................ 23 2.3. Phương pháp tính kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ................... 24 2.3.1. Nhóm chỉ tiêu tính bằng hiện vật ................................................................... 24 2.3.1.1. Chỉ tiêu hiện vật........................................................................................... 24 3
  7. 2.3.1.2. Chỉ tiêu hiện vật quy ước ............................................................................ 24 2.3.2. Nhóm chỉ tiêu tính bằng giá trị ....................................................................... 25 2.3.2.1. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp ............................................................... 25 2.3.2.2. Giá trị gia tăng (hoặc giá trị tăng thêm) ...................................................... 34 2.3.2.3. Giá trị gia tăng thuần .................................................................................. 37 2.3.2.4. Tổng doanh thu của doanh nghiệp............................................................... 38 2.3.2.5. Lợi nhuận kinh doanh .................................................................................. 39 2.4. Kiểm tra tình hình sản xuất của doanh nghiệp .................................................. 40 2.4.1. Kiểm tra hoàn thành kế hoạch sản xuất một loại sản phẩm ........................... 40 2.4.2. Kiểm tra hoàn thành kế hoạch sản xuất nhiều loại sản phẩm ....................... 40 2.5. Thống kê chất lượng sản phẩm.......................................................................... 40 2.5.1. Trường hợp sản phẩm có chia bậc chất lượng................................................ 41 2.5.1.1. Phương pháp tỷ trọng .................................................................................. 41 2.5.1.2. Phương pháp đơn giá bình quân .................................................................. 43 2.5.1.3. Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân ..................................................... 44 2.5.2. Trường hợp sản phẩm không chia bậc chất lượng ......................................... 45 2.5.2.1. Đối với 1 loại sản phẩm ............................................................................... 45 2.5.2.2. Đối với nhiều loại sản phẩm ........................................................................ 46 2.5.3. Thống kê tỷ lệ sản phẩm hỏng trong sản xuất ................................................ 47 2.5.3.1. Đối với 1 loại sản phẩm ............................................................................... 47 2.5.3.2. Đối với nhiều loại sản phẩm ........................................................................ 47 2.6. Bài tập Chương 2 ............................................................................................... 48 Chương 3: Thống kê lao động và thu nhập của lao động trong doanh nghiệp ........ 53 3.1. Ý nghĩa tác dụng của lao động và thu nhập. Nhiệm vụ của thống kê lao động và thu nhập lao động trong doanh nghiệp ..................................................................... 53 3.1.1. Ý nghĩa tác dụng của lao động và thu nhập của lao động .............................. 53 3.1.2. Nhiệm vụ của thống kê lao động và thu nhập lao động trong doanh nghiệp..54 3.2. Thống kê số lượng lao động của doanh nghiệp ................................................. 54 3.2.1. Phân loại lao động hiện có trong doanh nghiệp ............................................. 54 3.2.1.1. Căn cứ vào việc quản lí lao động và trả lương ............................................ 54 3.2.1.2. Căn cứ vào mục đích tuyển dụng và thời gian sử dụng .............................. 55 3.2.1.3. Căn cứ vào phạm vi hoạt động .................................................................... 55 4
  8. 3.2.1.4. Căn cứ vào chức năng của người lao động trong quá trình sản xuất .......... 55 3.2.2. Các chỉ tiêu thống kê số lượng lao động của doanh nghiệp ........................... 56 3.2.2.1. Chỉ tiêu số lượng lao động hiện có .............................................................. 56 3.2.2.2. Chỉ tiêu số lượng lao động bình quân trong kỳ ........................................... 56 3.2.3. Kiểm tra tình hình sử dụng số lượng lao động ............................................... 59 3.2.3.1. Phương pháp kiểm tra giản đơn................................................................... 59 3.2.3.2. Phương pháp kiểm tra có liên hệ với kết quả sản xuất ................................ 59 3.3. Thống kê năng suất lao động ............................................................................. 61 3.3.1. Khái niệm, ý nghĩa của thống kê NSLĐ ........................................................ 61 3.3.2. Phương pháp xác định mức NSLĐ................................................................. 61 3.3.3. Thống kê sự biến động của NSLĐ ................................................................. 62 3.3.3.1. Các chỉ số NSLĐ ......................................................................................... 62 3.3.3.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về lao động đến tình hình biến động giá trị sản xuất ................................................................................................. 63 3.3.3.3. Phân tích tình hình biến động của năng suất lao động theo các nhân tố sử dụng lao động .................................................................................................................... 64 3.3.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ bình quân .................................... 66 3.4. Thống kê thu nhập của lao động........................................................................ 68 3.4.1. Thu nhập và cấu thành thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp ..... 68 3.4.2. Các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động trong doanh nghiệp .................................................................................................................................. 69 3.4.2.1. Chỉ tiêu tổng quỹ lương ............................................................................... 69 3.4.2.2. Chỉ tiêu tiền lương bình quân ...................................................................... 70 3.4.2.3. Phân tích tình hình sử dụng tổng quỹ lương của công nhân sản xuất ......... 71 3.5. Bài tập Chương 3 ............................................................................................... 73 Chương 4: Thống kê tài sản trong doanh nghiệp ..................................................... 79 4.1. Thống kê tài sản cố định .................................................................................... 79 4.1.1. Khái niệm TSCĐ ............................................................................................ 79 4.1.2. Nhiệm vụ, ý nghĩa của thống kê TSCĐ trong doanh nghiệp ......................... 79 4.1.3. Phân loại TSCĐ trong doanh nghiệp .............................................................. 80 4.1.3.1. Phân loại TSCĐ theo hình thái biểu hiện .................................................... 80 4.1.3.2. Phân loại TSCĐ theo công dụng kinh tế ..................................................... 80 5
  9. 4.1.3.3. Phân loại tài sản cố định theo tình hình sử dụng ......................................... 81 4.1.3.4. Phân loại tài sản cố định theo quyền sở hữu ............................................... 81 4.1.4. Thống kê số lượng, kết cấu, hiện trạng TSCĐ trong doanh nghiệp ............... 82 4.1.4.1. Thống kê số lượng TSCĐ ............................................................................ 82 4.1.4.2. Thống kê kết cấu TSCĐ .............................................................................. 84 4.1.4.3. Thống kê hiện trạng TSCĐ.......................................................................... 84 4.1.5. Thống kê tình hình biến động TSCĐ ............................................................. 86 4.1.6. Thống kê hiệu quả sử dụng TSCĐ ................................................................. 87 4.1.6.1. Các chỉ tiêu thống kê hiệu quả sử dụng TSCĐ trong doanh nghiệp ........... 87 4.1.6.2. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về TSCĐ đến tình hình biến động kết quả sản xuất của doanh nghiệp .......................................................... 87 4.1.6.3. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng tài sản cố định............ 88 4.2. Thống kê đầu tư dài hạn .................................................................................... 90 4.2.1. Khái niệm đầu tư dài hạn................................................................................ 90 4.2.2. Phân loại đầu tư dài hạn ................................................................................. 91 4.2.3. Đánh giá tình hình đầu tư dài hạn của doanh nghiệp ..................................... 91 4.2.3.1. Các chỉ tiêu phản ánh quy mô và cơ cấu đầu tư dài hạn ............................. 91 4.2.3.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động đầu tư dài hạn của doanh nghiệp .................. 92 4.2.3.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt đồng đầu tư dài hạn của doanh nghiệp ....................................................................................................................... 92 4.3. Thống kê tài sản lưu động ................................................................................. 93 4.3.1. Khái niệm, phân loại tài sản lưu động ............................................................ 93 4.3.2. Ý nghĩa, nhiệm vụ của thống kê TSLĐ .......................................................... 94 4.3.3. Thống kê kết cấu tài sản lưu động .................................................................. 94 4.3.4. Thống kê, phân tích tình hình sử dụng NVL trong doanh nghiệp.................. 94 4.3.4.1. Thống kê tình hình cung cấp NVL .............................................................. 94 4.3.4.2. Thống kê tình hình dự trữ NVL................................................................... 97 4.3.4.3. Thống kê thị trường NVL ............................................................................ 98 4.3.4.4. Thống kê tình hình sử dụng NVL................................................................ 99 4.3.4.5. Kiểm tra, phân tích tình hình sử dụng tổng khối lượng NVL ..................... 100 4.4. Bài tập Chương 4 ............................................................................................... 106 Chương 5: Thống kê giá thành sản phẩm ................................................................. 111 6
  10. 5.1. Khái niệm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ........................................... 111 5.2. Ý nghĩa, nhiệm vụ của thống kê giá thành sản phẩm ........................................ 112 5.2.1. Ý nghĩa ........................................................................................................... 112 5.2.2. Nhiệm vụ ........................................................................................................ 113 5.3. Phân tích kết cấu giá thành sản phẩm................................................................ 113 5.3.1. Kết cấu giá thành theo khoản mục chi phí ..................................................... 113 5.3.2. Kết cấu giá thành theo hình thức (Phương pháp) hạch toán .......................... 114 5.3.3. Kết cấu giá thành theo đặc điểm chi phí ........................................................ 114 5.4. Phân tích tình hình biến động giá thành sản phẩm theo thời gian ..................... 115 5.4.1. Nghiên cứu sự biến động của giá thành một loại sản phẩm ........................... 115 5.4.2. Nghiên cứu biến động của giá thành nhiều loại sản phẩm ............................. 117 5.5. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch giá thành ........................................... 117 5.5.1. Đối với một loại sản phẩm ............................................................................. 117 5.5.2. Đối với nhiều loại sản phẩm ........................................................................... 118 5.6. Phân tích mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch giá thành sản phẩm với biến động giá thành .......................................................................................................... 118 5.6.1. Trường hợp doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm ...................................... 119 5.6.2. Trường hợp doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm ............................... 119 5.7. Phân tích ảnh hưởng của từng khoản mục chi phí đến giá thành sản phẩm...... 122 5.7.1. Phân tích khoản mục chi phí NVL trực tiếp ................................................... 122 5.7.1.1. Phân tích chi phí NVL trong giá thành đơn vị sản phẩm ............................ 122 5.7.1.2. Phân tích khoản mục chi phí NVL trong giá thành nhiều loại sản phẩm .... 123 5.7.2. Phân tích khoản mục chi phí nhân công trực tiếp .......................................... 125 5.7.2.1. Phân tích khoản mục chi phí nhân công trực tiếp trong giá thành đơn vị sản phẩm ......................................................................................................................... 125 5.7.2.2. Phân tích khoản mục chi phí nhân công trực tiếp trong giá thành nhiều loại sản phẩm ......................................................................................................................... 125 5.7.3. Phân tích khoản mục chi phí sản xuất chung ................................................. 126 5.7.3.1. Phân tích chi phí sản xuất chung trong giá thành đơn vị sản phẩm ............ 126 5.7.3.2. Phân tích chi phí sản xuất chung trong giá thành nhiều loại sản phẩm....... 127 5.7.4. Phân tích hiệu suất chi phí sản xuất................................................................ 127 Bài tập Chương 5 ...................................................................................................... 129 7
  11. Chương 6: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp ................. 132 6.1. Khái niệm và tiêu chuẩn hiệu quả sản xuất kinh doanh .................................... 132 6.1.1. Khái niệm ....................................................................................................... 132 6.1.2. Tiêu chuẩn để đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp...... 133 6.2. Phân loại hiệu quả kinh tế ................................................................................. 134 6.2.1. Căn cứ theo phạm vi tính toán ........................................................................ 134 6.2.2. Căn cứ theo nội dung tính toán....................................................................... 135 6.2.3. Căn cứ theo phạm vi tính toán ........................................................................ 135 6.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh tronh doanh nghiệp ......... 135 6.3.1. Hiệu quả kinh tế của việc sử dụng vốn cố định .............................................. 135 6.3.1.1. Hiệu quả sử dụng vốn cố định ..................................................................... 135 6.3.1.2. Hiệu suất sử dụng vốn cố định .................................................................... 136 6.3.1.3. Khả năng sinh lợi của tài sản cố định .......................................................... 136 6.3.1.4. Khả năng sinh lợi của vốn cố định .............................................................. 136 6.3.2. Hiệu quả kinh tế của việc sử dụng vốn lưu động ........................................... 136 6.3.2.1. Số vòng quay của vốn lưu động .................................................................. 136 6.3.2.2. Kỳ luân chuyển bình quân của vốn lưu động .............................................. 137 6.3.2.3. Mức đảm nhiệm của vốn lưu động .............................................................. 138 6.3.2.4. Khả năng sinh lợi của vốn lưu động ............................................................ 138 6.3.2.5. Phân tích sự biến động vốn lưu động bình quân sử dụng trong kỳ ............. 138 Bài tập Chương 6 ...................................................................................................... 139 8
  12. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: Thống kê doanh nghiệp Mã môn học: MH3104123 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học: Vị trí: Môn học Thống kê doanh nghiệp nằm trong nhóm kiến thức cơ sở được bố trí giảng dạy sau khi đã học xong các môn chung. Tính chất: Môn học Thống kê doanh nghiệp với thời lượng 45 giờ (Lý thuyết:15 giờ; Thực hành, thảo luận, bài tập: 28 giờ, Kiểm tra 02: giờ) là môn học bắt buộc trong Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Kế toán doanh nghiệp Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: Thống kê doanh nghiệp cung cấp các kiến thức để học sinh, sinh viên có thể thực hiện thống kê các yếu tố của hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như: tài sản cố định, tài sản lưu động, lao động, chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm, kết quả sản xuất, kết quả kinh doanh cũng như giúp học sinh, sinh viên có thể phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp,… Mục tiêu của môn học/mô đun: – Về kiến thức:  Trình bày được ý nghĩa, đối tượng, phạm vi nghiên cứu, cơ sở lý luận, nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp.  Trình bày được cách tổ chức hạch toán – thống kê của doanh nghiệp.  Trình bày được ý nghĩa, nhiệm vụ, khái niệm, phân loại sản phẩm, thống kê chất lượng sản phẩm.  Trình bày được ý nghĩa, tác dụng, nhiệm vụ của lao động và thu nhập.  Trình bày được ý nghĩa, nhiệm vụ, phân loại, kết cấu, hiên trạng của từng loại tài sản trong doanh nghiệp. 9
  13.  Trình bày được ý nghĩa, khái niệm nghiên cứu giá thành sản phẩm, kết cấu giá thành sản phẩm của doanh nghiệp  Trình bày được khái niệm, tiêu chuẩn, phân loại, các chi tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp – Về kỹ năng:  Vận dụng được các phương pháp tính chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm vào từng ngành kinh tế.  Vận dụng các thống kê số lượng lao động, thống kê năng suất lao động, thống kê thu nhập tại đơn vị và phân tích các nhân tố ảnh hưởng.  Vận dụng được các chỉ tiêu thống kê để đánh giá hiệu quả sử dụng từng loại tài sản tại doanh nghiệp.  Vận dụng được các phương pháp thông kê để phân tích các nhân tố ảnh hưởng giá thành sản phẩm tại đơn vị.  Vận dụng được các chỉ tiêu thống kê để đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp – Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:  Người học tiếp nhận và nghiên cứu nội dung bài giảng, rèn luyện kỹ năng trình bày tóm tắt nội dung chính trong từng chương.  Rèn luyện tư duy logic hình thành phương pháp học chủ động, nghiêm túc, nhớ lâu về phương pháp tính toán, cách xử lý tình huống từ các ví dụ, bài tập. 10
  14. Thống kê doanh nghiệp Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp Chương 1: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Giới thiệu: Chương 1 giới thiệu các vấn đề cơ bản của Thống kê doanh nghiệp bao gồm: Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của TKDN; Nhiệm vụ của TKDN; Ý nghĩa, tác dụng của TKDN; Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của TKDN; Tổ chức hạch toán – thống kê và thông tin phục vụ quản lý kinh doanh của doanh nghiêp. Đồng thời đưa ra một số câu hỏi giúp người học củng cố các kiến thức trọng tâm của Chương. Mục tiêu: Mục tiêu của chương này là giúp người đọc có thể trình bày được: đối tượng, phạm vi nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp; nhiệm vụ, ý nghĩa và tác dụng của Thống kê doanh nghiệp; Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của Thống kê doanh nghiệp. Đồng thời trình bày được phương pháp tổ chức hạch toán – thống kê trong doanh nghiệp Nội dung chính: 1.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của TKDN Thống kê doanh nghiệp (TKDN) là một môn học trong hệ thống môn học thống kê, nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ chặt chẽ với mặt chất của các hiện tượng và sự kiện xảy ra trong phạm vi doanh nghiệp và ngoài phạm vi doanh nghiệp có liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua từng thời gian nhất định. Cụ thể, TKDN nghiên cứu về: (1) Các hiện tượng và sự kiện liên quan đến hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Các hiện tượng và sự kiện về kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp hoặc có liên quan đến hoạt động kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp được coi là đối tượng nghiên cứu của TKDN bao gồm:  Các hiện tượng về lao động, tài sản, vốn… sử dụng trong kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp. Các sự kiện về tình hình kinh doanh, tình hình sử dụng và kết quả KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 11
  15. Thống kê doanh nghiệp Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp sử dụng các yếu tố cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động; kết quả hoạt động tài chính, kết quả cuối cùng và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời gian.  Các hiện tượng và sự kiện về nhu cầu tiêu dùng của xã hội, về tiêu thụ sản phẩm trên thị trường trong nước và ngoài nước; về biến động của kinh tế, chính trị, xã hội, thị trường, giá cả hàng hóa, giá cả cổ phiếu, tỷ giá hối đoái, … xảy ra trong nước, trong khu vực, trên thế giới; sự phát triển tồn tại của các đơn vị kinh tế, của các đối thủ cạnh tranh… diễn ra bên ngoài doanh nghiệp nhưng có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.  Các hiện tượng thiên nhiên tác động đến tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp … (2) Hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp: Hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp là những công việc mà lao động của Doanh nghiệp đã tham gia hoàn thành nhằm mục tiêu thỏa mãn nhu cầu của các đối tượng tiêu dùng không tự làm được hoặc không đủ điều kiện tự làm, cuối cùng thu được lợi nhuận. Những hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp bao gồm hoạt động kinh doanh sản xuất sản phẩm vật chất, hoạt động kinh doanh dịch vụ sản xuất, hoạt động kinh doanh thương mại. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những kết quả hàng hóa mang lại lợi ích kinh tế nhất định góp phần thỏa mãn nhu cầu sản xuất và nhu cầu tiêu dung của xã hội. (3) Các bộ phận tổ chức hoạt động sản xuất của doanh nghiệp. Để tiến hành hoạt động sản xuất sản phẩm hoặc hoạt động dịch vụ sản xuất của một doanh nghiệp, cần tổ chức các bộ phận sản xuất chủ yếu trong doanh nghiệp như sau: Các bộ phận sản xuất chính: gồm các bộ phận trực tiếp tham gia nhiệm vụ sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp. Hoạt động của các bộ phận sản xuất chính quyết định kết quả thực hiện mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp. Trong doanh nghiệp công nghiệp gọi là các phân xưởng chính hay các phân xưởng cơ bản. Các bộ phận sản xuất phụ trợ, phụ thuộc: là các bộ phận mà kết quả hoạt động sản xuất của nó chủ yếu phụ thuộc cho hoạt động của các bộ phận sản xuất chính của KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 12
  16. Thống kê doanh nghiệp Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp doanh nghiệp, góp phần hoàn thành mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp. Trong doanh nghiệp công nghiệp gọi là các phân xưởng phụ trợ, phụ thuộc. Các hoạt động sản xuất sản phẩm phụ là các bộ phận được tổ chức để tận dụng phế liệu, phế thải và một phần nguyên liệu chính để sản xuất những sản phẩm phụ đáp ứng như cầu tiêu dùng của xã hội và tăng thêm doanh thu cho doanh nghiệp. Trong doanh nghiệp công nghiệp gọi là phân xưởng sản xuất sản phẩm phụ (phân xưởng sản xuất phụ). Các bộ phận hoạt động kinh doanh khác ngoài tính chất hoạt động kinh doanh sản xuất chính của doanh nghiệp. Những bộ phận sản xuất này được hình thành nhằm tận dụng khai thác lực lượng lao động vốn có, phục vụ đời sống, tăng thu nhập cho người lao động của doanh nghiệp. Trong doanh nghiệp công nghiệp có đội xây dựng cơ bản, đội nông nghiệp, v.v… 1.2. Nhiệm vụ của TKDN Thống kê doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu dưới đây: – Nghiên cứu đề xuất các phương pháp thu thập thông tin thống kê kịp thời, chính xác, đầy đủ phản ánh tình hình sử dụng và hiệu quả sử dụng các yếu tố của quá trình sản xuất, đồng thời nghiên cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ – Thu thập thông tin phản ánh tình hình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, thống kê phân tích giá thành, giá bán và xác định mức cầu thị trường, để điều chỉnh kế hoạch sản xuất cho thích hợp – Thống kê và phân tích tình hình sử dụng và hiệu quả sử dụng các yếu tố cơ sở vật chất, vốn, lao động, nguyên vật liệu trong kinh doanh sản xuất và kết quả hoạt động kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp ở từng thời kỳ. – Thống kê phân tích hiệu quả kinh doanh, lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp. – Thống kê phân tích lựa chọ quyết định đúng đắn cho hương phát triển kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian trước mắt và lâu dài. 1.3. Ý nghĩa, tác dụng của TKDN KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 13
  17. Thống kê doanh nghiệp Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp Thống kê doanh nghiệp (TKDN) là một môn học trong hệ thống môn học thống kê, nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ chặt chẽ với mặt chất của các hiện tượng và sự kiện xảy ra trong phạm vi Doanh Nghiệp và ngoài phạm vi Doanh Nghiệp có liên quan đến hoạt động kinh doanh của Doanh Nghiệp qua từng thời gian nhất định. Trên góc độ lí luận, TKDN nghiên cứu mặt lí luận của thống kê hoạt động kinh doanh trên phạm vi vi mô - phạm vi của một doanh nghiệp. Như nghiên cứu các phạm trù kinh tế trong phạm vi doanh nghiệp; nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu thống kê phân tích mọi hoạt động kinh doanh sản xuất, kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp, nghiên cứu phương pháp tính hệ thống chỉ tiêu phân tích và nghiên cứu ứng dụng phương pháp thống kê cơ bản để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và quản lí kinh doanh của Doanh Nghiệp; phân tích các nhân tố thị trường, những hiện tượng và sự kiện bên ngoài Doanh nghiệp tác động đến tình hình kết quả và hiệu quả kinh doanh của Doanh Nghiệp. Trên góc độ ứng dụng thực tế TKDN là một trong những công cụ quản lí sắc bén, có hiệu lực hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp, TKDN cung cấp thông tin trên từng mặt hoạt động kinh doanh, quản lí kinh doanh của Doanh nghiệp bằng một hệ thống chỉ tiêu thống kê phù hợp; cung cấp những thông tin cần thiết làm căn cứ phân tích đánh giá, nhận định tình hình để cấp chỉ huy Doanh nghiệp lựa chọn hành động có lợi nhất, để ra quyết định đúng đắn về phương hướng phát triển của Doanh nghiệp. TKDN đóng vai trò và tác dụng quan trọng đối với sự hình thành, phát triển, tồn tại của doanh nghiệp. Từ lúc doanh nghiệp hình thành, doanh nghiệp cần có các thông tin về thị trường, về sản phẩm, về nhu cầu, thị hiếu của khách hàng, về thị phần và các đối thủ cạnh tranh. Khi DN hoạt động, phát triển, mở rộng quy mô, doanh nghiệp cần thông tin về tài sản, nguồn vốn, lao động, giá cả sản phẩm, quy trình công nghệ, năng suất lao động, thị phần, nhu cầu thị trường tiềm năng, đối thủ cạnh tranh, những chính sách của nhà nước, các văn bản pháp luật liên quan, … Khi doanh nghiệp phá sản, doanh nghiệp cũng cần thống kê lại tình hình tài sản, nợ phải trả và các yếu tố khác để có thể hoàn tất thủ tục phá sản, giải thể theo quy KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 14
  18. Thống kê doanh nghiệp Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp định. Do vậy, TKDN cung cấp các thông tin cần thiết để nhà quản trị doanh nghiệp hoạch định chiến lược phát triển doanh nghiệp theo thời gian. 1.4. Cơ sở lý luận và cơ sở phương pháp luận của TKDN 1.4.1. Cơ sở phương pháp luận của môn học Cơ sở phương pháp luận của Thống kê học nói chung và Thống kê doanh nghiệp nói riêng là chủ nghĩa duy vật biện chứng. Thống kê luôn biểu hiện mặt lượng của hiện tượng kinh tế xã hội, thông qua mặt lượng nói lên mặt chất. Thống kê doanh nghiệp lấy chủ nghĩa duy vật biện chứng làm cơ sở lý luận, điều đó được thể hiện trên các phương diện sau:  Phải phân tích và đánh giá quá trình hoạt động của doanh nghiệp trong trạng thái động.  Xem xét các mặt, các hoạt động, các quá trình kinh doanh của doanh nghiệp trong mối quan hệ biện chứng, quan hệ nhân quả.  Xây dựng các phương pháp đo lường, các chỉ tiêu và các công thức tính toán mang tính hệ thống, logic. 1.4.2. Cơ sở lý luận của môn học Cơ sở lý luận của môn học là các học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác Lênin và kinh tế thị trường. Các môn khoa học này trang bị cho các nhà thống kê hiểu nội dung kinh tế của các chỉ tiêu thống kê một cách sâu sắc. Ngoài ra, thống kê còn là công cụ phục vụ công tác quản lý, vì vậy phải lấy đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước làm cơ sở lý luận 1.5. Tổ chức hạch toán – thống kê và thông tin phục vụ quản lý kinh doanh của doanh nghiêp 1.5.1. Các bộ phận hợp thành hạch toán – thống kê và thông tin trong doanh nghiệp. Để có các thông tin số liệu và thông tin tình hình hoạt động kinh doanh từng thời kỳ của doanh nghiệp phục vụ nghiên cứu chiến lược kinh doanh, nghiên cứu xây dựng kế hoạch kinh doanh cụ thể, doanh nghiệp cần có tổ chức hạch toán thống kê và thông tin đủ mạnh và hợp lý. Tổ chức hạch toán – thống kê và thông tin trong doanh nghiệp bao gồm các bộ phận hợp thành dưới đây: KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 15
  19. Thống kê doanh nghiệp Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp Tổ chức hạch toán doanh nghiệp bao gồm các bộ phận: bộ phận hạch toán thống kê, bộ phận hạch toán kế toán, bộ phận hạch toán trong nghiệp vụ kinh tế kỹ thuật. Các bộ phận hạch toán thực hiện thu thập thông tin, tổng hợp các thông tin, xử lý thông tin, phân tích đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh, kết quả và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp, lưu trữ thông tin. Bộ phận công tác tài chính của doanh nghiệp: là bộ phận quản lý vốn kinh doanh của doanh nghiệp. Bộ phận này thực hiện chức năng thu thập thông tin, xử lý thông tin các thông tin, cung cấp thông tin về nguồn vốn, phân phối vốn cho hoạt động kinh doanh, cân đối công nợ, khả năng tích lũy và bảo tồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp. Bộ phận công tác kế hoạch và xây dựng các định mức kinh tế - kỹ thuật: bộ phận này thực hiện cung cấp các thông tin dự kiến về các mặt hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, thông tin về tiến bộ kỹ thuật, công nghệ mới và các thông số kinh tế kỹ thuật và tình hình thực hiện định mức kinh tế kỹ thuật. Bộ phận tổ chức lao động kinh doanh và cung ứng vật tư kỹ thuật của doanh nghiệp. Bộ phận này cung cấp thông tin về điều hành xử lý phân công lao động, tổ chức cung ứng vật tư kỹ thuật đảm bảo tiến hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, cung cấp thông tin về nguồn dự trữ và cung ứng vật tư, giá cả vật tư, tồn kho và dự trữ vật tư, giá cả lao động, kết quả và hiệu quả sử dụng lao động, vật tư trong kinh doanh của doanh nghiệp. Bộ phận tập trung thông tin, tổng hợp xử lý và lưu giữ các thông tin số liệu, tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua các thời kỳ bằng hệ thống mạng máy vi tính. Bộ phận này là trung tâm của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp. 1.5.2. Nguyên tắc tổ chức hạch toán và tổ chức thông tin trong doanh nghiệp. Để cung cấp thông tin số liệu và thông tin tình hình về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp một cách đầy đủ, kịp thời, chính xác, tin cậy cho các bộ phận, đối tượng quản lý kinh doanh trong phạm vi doanh ngiệp hoặc ra bên ngoài doanh nghiệp, cần tổ chức hạch toán và tổ chức thông tin theo các nguyên tắc thống nhất. KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 16
  20. Thống kê doanh nghiệp Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của Thống kê doanh nghiệp 1.5.2.1. Nguyên tắc tổ chức hạch toán thống nhất của doanh nghiệp: Nguyên tắc tổ chức hạch toán thống nhất biểu hiện thống nhất trên các mặt: – Thống nhất về hệ thống chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật theo yêu cầu quản lý kinh doanh mà từng bộ phận phải theo dõi. – Thống nhất về nội dung kinh tế của chỉ tiêu; phương pháp thu thập tổng hợp số liệu, tình hình; phương pháp tính toán các chỉ tiêu; phương pháp xử lý, phân tích từng chỉ tiêu cụ thể và toàn bộ các chỉ tiêu trong hệ thống… để có thể có được kết quả phân tích xác đáng và kết quả dự đoán tình hình đáng tin cậy. – Thống nhất phân công theo dõi, tính toán, xử lý thông tin theo từng chỉ tiêu giữa các bộ phận hạch toán trong doanh nghiệp, tạo ra một mạng lưới thống nhất thông tin trong doanh nghiệp. Cụ thể là: Bộ phận hạch toán thống kê thu thập, xử lý các thông tin số liệu và tình hình về kết quả hoạt động kinh doanh, sử dụng các yếu tố kinh doanh. Bộ phận hạch toán kế toán cung cấp các thông tin về chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm, tiền lương. Bộ phận hạch toán nghiệp vụ tổng hợp và xử lý các thông tin tình hình tài sản cố định, thiết bị máy móc, vật tư, chất lượng sản phẩm. – Thống nhất về tổ chức hạch toán – thông tin phù hợp với tổ chức quản lý kinh doanh của doanh nghiệp. 1.5.2.2. Nguyên tắc thực hiện thông tin trong doanh nghiệp Thực hiện thông tin trong doanh nghiệp theo những nguyên tắc cơ bản: – Trao đổi thông tin giữa các bộ phận quản lý doanh nghiệp theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, các bên tham gia đều có lợi và cùng lợi ích chung của doanh nghiệp. – Thực hiện nguyên tắc này là chỉ thông tin khi cần thiết, tránh thông tin áp đặt, gò ép, không cần thiết đối với bên tham gia, gây lãng phí trong thông tin. – Tín hiệu thông tin phải rõ ràng, ngắn gọc xúc tích đạt hiệu quả cao trong sử dụng và truyền tin. Tránh những thông tin gây hiểu lầm cho đối tượng nhận tin. – Thông tin cung cấp phải kịp thời, đầy đủ, chính xác đảm bảo đủ độ tin cậy, tránh các thông tin gây nhiễu làm giảm chất lượng thông tin. – Bảo đảm tính lưu trữ, lũy kế thông tin để quan sát đánh giá hiện tượng biến động liên tục qua thời gian phát triển. KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0