Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 3
lượt xem 24
download
Phân bố rộng, chủng loại nhiều. Vi sinh vật có ở khắp mọi nơi trên trái đất, ngay ở điều kiện khắc nghiệt nhất như ở nhiệt độ cao trong miệng núi lửa, nhiệt độ thấp ở Nam Cực, và áp suất lớn dưới đáy đại dương vẫn thấy sự có mặt của vi sinh vật. Vi sinh vật có khoảng trên 100 nghìn loài bao gồm 30 nghìn loài động vật nguyên sinh, 69 nghìn loài nấm, 1,2 nghìn loài vi tảo, 2,5 nghìn loài vi khuẩn lam, 1,5 nghìn loài vi khuẩn, 1,2 nghìn loài virut và ricketxi... Do...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 3
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh I. PHƯƠNG PHÁP KIRBY BAUER. 1. Nguyên t c. K háng sinh đư c t m vào đĩa gi y theo n ng đ cho t ng lo i. Kháng sinh s khu ch tán chung quanh m t th ch môi trư ng nuôi c y. Đư ng kínhvòng vô khu n 2. Chu n b v t li u. 2.1 Đĩa kháng sinh. - Ch n l a các kháng sinh thích h p nh t đ th nghi m và phúc trình k t qu là quy t đ nh c a phòng thí nghi m vi sinh lâm sang đ có th tham v n v i các bác sĩ, khoa dư c, các b ph n dư c chính và y ban ki m soát nhi m trùng c a b nh vi n. - Có r t nhi u lo i kháng sinh. Tuy nhiên không th th nghi m kháng sinh đ h t cho t t c các lo i mà c n p h i có s l a ch n. - Các tiêu chu n l a ch n kháng sinh th nghi m đ ư c hư ng d n chi ti t b i y ban Qu c gia v tiêu chu n c a các phòng thí nghi m t i M . Các tiêu chu n chính: + Ch n kháng sinh đ i d i n cho nhóm có cùng ph ho t đ ng. + Tùy thu c vào lo i vi khu n th nghi m. + Tùy thu c vào v trí nhi m khu n. + Tùy theo chi n lư c và chính sách s d ng kháng sinh t ng vùng, t ng đ a phương. - Đĩa kháng sinh là nh ng đ ĩa gi y có đư ng kính 6mm, đư c t m dung d ch kháng sinh v i n ng đ tiêu chu n. - Các đĩa kháng sinh đư c đóng gói đ m b o đi u ki n không hút m. Các đĩa kháng sinh nên đư c lưu tr như sau: 17
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh 8 0C hay th p hơn hay + Các l ch a đĩa kháng sinh đư c gi -140C hay th p hơn cho đ n khi dùng. gi đông + Nên l y các l ch a đĩa kháng sinh còn đóng kín ra kh i t l nh trong kho ng 1- 2h đ nhi t đ trong l b ng v i nhi t đ phòng thí nghi m trư c khi m n p . Thao tác này nh m tránh các gi t nư c đ ng l i trên đĩa do khí m ti p xúc v i nhi t đ l nh c a đĩa. + Khi không s d ng, d ng c phân ph i đ a có ch a đĩa kháng sinh ph i luôn luôn đư c gi trong t l nh. + Ch s d ng các đĩa còn h n dùng, lo i b các đ ĩa kháng sinh quá h n. 2.2 Môi trư ng cơ b n th c hi n kháng sinh đ Th ch Mueller Hinton là môi trư ng t t nh t đ th nghi m kháng sinh đ thư ng qui (đ i v i vi khu n d m c)vì các lý do sau: + Cho k t qu có tính l p l i cao khi th nghi m kháng sinh đ v i các lo t môi trư ng. + Ít ch t c ch đ i v i sulfonamide, trimethprim và tetracycline. + Thích h p tăng trư ng cho h u h t các vi khu n d m c. + M t s lư ng l n các d li u và kinh nghi m là có t kháng sinh đ th c hi n trên môi trư ng này. Đ i v i các vi khu n khó m c thì tiêu chu n môi trư ng ph i đư c bi n đ i cho phù h p, b sung các ch t đ i v i m i lo i vi khu n. VD: 18
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh - Đ i v i các loài Haemophilus ph i ch n môi trư ng th nghi m là HTM (Haemophilus Test Medium). - Đ i v i vi c phát hi n ch ng Staphylococci kháng Methycilline thì môi trư ng c n thêm 2% NaCl, ch nh pH môi trư ng t 7.2 -7.4. - Đ i v i vi c p hát hi n ch ng Pseudomonas aeruginosa đ i v i các kháng sinh trong nhóm Aminoglycosides c n them Ca++ và Mg++. Pha th ch MHA và nh ng đi u c n lưu ý: + Đư c p ha t môi trư ng khô có s n trên thương m i, theo ch d n c a nhà s n xu t. + Đ ư c đ ngu i t 45 – 500C trong máy cách th y (b đi u nhi t) ngay sau khi h p ư t. + Đ môi trư ng v a pha và đ ngu i vào các h p P etri ph i th t p h ng đáy và Petri này đư c đ t trên m t th t ph ng đ th ch có b dày đ ng nh t kho ng 4mm + N ên đ ngu i môi trư ng nhi t đ p hòng thí nghi m, n u chưa s d ng trong ngày nên gi trong t l nh t 2 – 80C và đư c b c trong bao plastic đ h n ch s m t nư c. Các h p th ch ch nên đư c dùng trong vòng 1 tu n k t ngày pha. + M t m u đ i di n cho các h p th ch đã pha nên đư c ki m tra ngo i nhi m b ng cách mang 35- 350C/ 24h. + N u trư c khi dùng, trên m t th ch quá m thì nên đ h p m 350C hay trong bu ng khí lưu cho đ n khi th ch t khô m t (kho ng 10- 30 phút) 19
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh + K hi tr i vi khu n, m t th ch nên m nhưng không có nư c đ ng trên m t và trên n p đ y. 2.3 Dung d ch chu n đ đ c 0 .5 McFarland - Đ chu n m c hóa đ đ c c a vi khu n th nghi m p h i đ t 108 t b ào/ml, nên dùng huy n d ch BaSO4 tương đương đ đ c 0.5McFarland hay m t huy n d ch tương đương th y b ng m t thư ng (huy n d ch latex). - Pha đ đ c chu n d a trên nguyên t c ph n ng gi a : BaSO4↓ + HCl H2SO4 + BaCl - Có 2 cách pha: CÁCH 1: Ch n 10 ng nghi m cùng ch t li u pha dung d ch chu n như sau: BaCl 1% S lư ng vi Th t H 2SO41% khu n x 106 1 9,9 0,1 300 2 9,8 0,2 600 3 9,7 0,3 900 4 9,6 0,4 1200 5 9,5 0,5 1500 6 9,4 0,6 1800 7 9,3 0,7 2100 8 9,2 0,8 2400 9 9,1 0,9 2700 10 9,0 1 3000 20
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh Đ ng đ c chu n 0.5 McFarland có đ đ c tương đương v i s lư ng vi khu n là 108 t b ào/ml thì ta l y ng s 1 đã pha tương ng v i 3. 108 t bào/ml pha loãng thêm 3 l n. Cách pha: dùng ng nghi m s 1, l c đ u, hút l y 4ml pha vào 8ml nư c c t vô khu n, tr n đ , b 2 ml, đ y kín à dùng ng này làm ng đ c chu n 0.5McFarland. CÁCH 2: Pha dung d ch d tr : a. Dung d ch d tr A : (0,048 M) BaCl2 . 2H2O :11.75g Nư c c t v a đ :1000ml b. Dung d ch d tr B : (0,36N) H2SO 4 :1% c. Dung d ch chu n đ đ c Dung d ch A : 0,5ml Dung d ch B : 99,5ml Đ m đ chính xác c a đ đ c chu n nên đư c xác đ nh b ng quang ph k đo đ h p th . Đ đ c chu n 0.5McFarland ph i đo đ h p th bư c sóng 625nm đ t 0.08 đ n 0.1. - Nên phân ph i 4 -6ml huy n d ch BaSO4 vào các tube n p v n có cùng c v i tube pha d ch khu n th nghi m - Các tube này nên v n kín n p và gi trong t i nhi t đ phòng thí nghi m - Trư c khi dùng, ph i l c m nh tube ch a đ đ c chu n đ đ t đư c đ đ c đ ng nh t. N u có l n c n ph i thay ng này b ng ng khác. - N u s d ng ng đ c chu n này thì hàng tháng ph i thay tube đ đ c chu n m i hay ph i đ nh l i đ m đ c a nó. 21
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh 3. Quy trình th c hi n th nghi m khu ch tán. 3.1 Chu n b d ch khu n th nghi m. Có 2 phương pháp. Ø Phương pháp tăng sinh đ pha huy n d ch vi khu n - Trên m t th ch phân l p thu n khi t, ch n ít nh t t 3 – 5 khóm vi khu n gi ng nhau và tách r i c y truy n vào 4- 5ml môi trư ng l ng thích h p như: NB, TSB. 350C cho đ n khi đ t đư c hay hơn đ - canh c y l ng đ c chu n 0.5McFarland (thư ng t 2 - 6h). Huy n d ch vi khu n như v y ch a kho ng 1- 2 x 108 t bào/ml. - Dùng môi trư ng l nghay nư c mu i sinh lý vô khu n đ đ i u ch nh đ đ c c a canh c y vi khu n đ ang tăng trư ng này đ n đ đ c chu n 0.5McFarland. Đ th c hi n đư c chính xác bư c này thì có th dùng quang k hay nhìn b ng m t thư ng b ng cách dùng đ ánh sang đ so sánh tube ch a vi khu n v i tube đ đ c chu n 0.5McFarland trên m t t m bìa c ng có k nh ng v ch đen Ø Pha huy n d ch vi khu n tr c ti p t khóm vi khu n. - Cũng thu n ti n như phương pháp tăng sinh, có th pha huy n d ch vi khu n trong môi trư ng l ng hay trong n ư c mu i sinh lý tr c ti p t các khóm vi khu n m c trên m t th ch nuôi c y đã 18- 24h (nên dùng môi trư ng th ch không ch n l c như BA). Đi u ch nh huy n d ch vi khu n đ t đ đ c chu n 0.5McFarland như đã trình bày p h n trên. 22
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh - Đ ây là cách đư c ch n đ th nghi m kháng sinh đ các vi khu n khó m c như: Haemophilus spp., N.gonorrhoeae , S. pneumoniae và th nghi m vi khu n Staphylococci kháng Methycilline hay Oxacilline. 3.2 Tr i d ch khu n trên m t th ch. - Trong vòng 15 phút sau khi pha huy n d ch vi khu n, dùng 1 que gòn vô khu n nhúng vào huy n d ch r i l y lên ép và xoay nh que gòn trên thành ng nghi m. Thao tác này s lo i b đ ư c lư ng huy n d ch vi khu n th a kh i que gòn. - Tr i đ y vi khu n t que gòn lên m t th ch MHA đã hong khô trư c đó. Tr i b ng cách c y v ch que gòn lên m t th ch, xong l i xoay m t th ch 600 r i c y v ch 1 l n n a, ti p t c như v y đ đ m b o tr i đ y đư c vi khu n lên m t th ch - Đ cho khô m t trư c khi đ t đĩa kháng sinh lên m t th ch. - LƯU Ý : Tránh tr i m m c y quá dày. Tuy t đ i không bao gi tr i vi khu n t canh c y vi khu n qua đ êm không pha loãng hay không đúng đ đ c chu n. 3.3 Đ t đĩa kháng sinh lên m t th ch đã tr i vi khu n. - Xác đ nh b đĩa kháng sinh nào nên đ t lên m t th ch. Khi đ t p h i ép nh m i đĩa kháng sinh đ đ m b o chúng ti p xúc hoàn toàn v i m t th ch. Đ t đĩa kháng sinh b ng tay hay b ng d ng c phân ph i đ ĩa đ u ph i đ m b o các tâm đĩa kháng sinh không g n nhau dư i 24mm và cách mép h p Petri 2.5 -3cm. Thư ng v i h p th ch Ø 150mm không đ t quá 12 đĩa, Ø90mm không đ t quá 7 đĩa. 23
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Th c t p vi sinh gây b nh - Trư ng Đ i h c M Tp. HCM Dương Nh t Linh - Kháng sinh khu ch tán ngay sau khi đ ĩa kháng sinh ch m m t th ch, vì v y không nên d i ch các đĩa kháng sinh sau khi đã đ t lên m t th ch. - Trong vòng 15 sau khi đã đ t các đĩa kháng sinh, ph i sp 350C. Ngo i tr vi khu n h p th ch (đáy trên, n p dư i) Haemophilus spp. và S. pneumoniae thì không h p th ch trong khí trư ng nhi u CO2 vì các tiêu chu n bi n lu n k t qu đ u đư c hình thành t đ i u ki n bình thư ng và ngoài ra CO2 còn có th làm thay đ i đáng k đư ng kính các vòng vô khu n. 3.4 Đ c và bi n lu n k t qu - Sau khi 16 – 18h, đ c k t qu các h p th ch. N u m t th ch đư c tr i vi khu n đúng cách , đúng đ đ c chu n, vi khu n s m c thành nh ng khóm m n ti p h p nhau và vòng vô khu n s là m t vòng tròn đ ng nh t. N u vi khu n m c thành nh ng khóm riêng l thì m m c y quá loãng à ph i làm l i th nghi m - Đo đư ng kính vòng vô khu n là m t vòng, k c đư ng kính c a đĩa kháng sinh, hoàn toàn không th y vi khu n m c và th y đư c b ng m t thư ng - Đo đư ng kính vòng vô khu n thành mm tròn , b ng compa trư t hay thư c k trư t hay thư c thi t k dành riêng cho m c đ ích này b ng cách áp thư c lên m t sau c a đáy h p th ch và r i b ng ánh sáng ph n chi u - Chu vi vòng vô khu n là vùng mà th y b ng m t thư ng , không th th y vi khu n m c. Không c n đ ý đ n các khóm vi khu n li ti hay s tăng trư ng nh c a vi khu n b ên trong 24
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình môn học Vi sinh - Ký sinh trùng - BS. Nguyễn Thanh Hà
97 p | 2178 | 526
-
Giáo trình miễn dịch học ứng dụng part 1
19 p | 493 | 143
-
Giáo trình Điều dưỡng ngoại khoa - Bài 11
6 p | 591 | 125
-
Thực tập Hóa Sinh: Phần 1 - NXB Y học
94 p | 411 | 116
-
Giáo trình dịch học bào vệ thực vật part 2
16 p | 161 | 54
-
Kiểm tra 10 phút môn Vi Sinh
5 p | 197 | 44
-
Giáo trình Vi sinh - Ký sinh trùng: Phần 1 - Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
31 p | 240 | 30
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 1
8 p | 157 | 26
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 2
8 p | 164 | 24
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 10
8 p | 112 | 13
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 9
8 p | 110 | 10
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 7
8 p | 117 | 9
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 6
8 p | 120 | 9
-
Giáo trình thực tập vi sinh gây bệnh part 8
8 p | 104 | 8
-
Vi sinh vật thực vật - Chương 4
16 p | 69 | 7
-
Giáo trình Thực tập Thực vật dược - Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
60 p | 41 | 6
-
Bài giảng: Vi sinh vật thực vật - Chương 4
8 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn