Hóa học lớp 12-phương pháp giải toán tự do chọn lượng chất
lượt xem 59
download
Tham khảo tài liệu 'hóa học lớp 12-phương pháp giải toán tự do chọn lượng chất', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hóa học lớp 12-phương pháp giải toán tự do chọn lượng chất
- 1 PHƯƠNG PHÁP GI I TOÁN T DO CH N LƯ NG CH T I- KI N TH C C N NH 1) Nguyên t c áp d ng Khi g p các bài toán có lư ng ch t cho dư i d ng t ng quát ( d ng t l mol, t l % theo th tích, kh i lư ng , ho c các lư ng ch t cho u có ch a chung m t tham s : m (g), V(l), x(mol)…) thì các bài toán này s có k t qu không ph thu c vào lư ng ch t ã cho. Phương pháp : t ch n m t lư ng ch t c th theo hư ng có l i cho vi c tính toán, bi n bài toán t ph c t p tr nên ơn gi n. Sau khi ã ch n lư ng ch t thích h p thì bài toán tr thành m t d ng r t cơ b n, vi c gi i toán lúc này s thu n l i hơn r t nhi u. 2) L ưu ý : N u bài toán kh o sát v % m ( ho c % V ) c a h n h p thì thư ng ch n h n h p có kh i lư ng 100 gam ( ho c 100 lít ). Khi kh o sát v 1 PƯHH thì ch n h s làm s mol ch t ph n ng. II- BÀI T P MINH H A 1)Hoà tan m t lư ng oxit c a kim lo i R vào trong dd H2SO4 4,9% ( v a ) thì thu ư c m t dung d ch mu i có n ng 5,87%. Xác nh CTPT c a oxit kim lo i. * Gi i : t công th c t ng quát c a oxit là R2Ox ( x là hoá tr c a R ) Gi s hoà tan 1 mol R2Ox → R2 (SO4)x R2Ox + xH2SO4 + xH2O 1mol x(mol) 1mol (2MR + 16x) g 98x (g) (2MR + 96x)g nh lu t b o toàn kh i lư ng ta có : Theo 9 8 .x m d d sau pö = ( 2 M R + 1 6 x ) + ⋅ 1 0 0 = (2 M R + 2 0 1 6 x ) g 4 ,9 Phương trình n ng % c a dung d ch mu i là : 2 M R + 96 x ⋅ 1 0 0 % = 5 ,8 7 2 M R + 2016 x suy ra ta có MR = 12x 1≤ x ≤ 4 Vì x là hoá tr c a kim lo i trong oxit bazơ nên : Bi n lu n: x 1 2 3 4 MR 12 24 36 48 V y kim lo i là Mg ; oxit kim lo i là : MgO 2) H n h p ch a Fe,FeO, Fe2O3 . N u hoà tan h t a gam h n h p b ng HCl thì lư ng H2 thoát ra b ng 1% lư ng h n h p em thí nghi m. N u kh a (g ) h n h p b ng H2 un nóng, dư thì thu ư c m t lư ng nư c b ng 21,15% lư ng h n h p em thí nghi m. Xác nh % m i ch t trong h n h p em thí nghi m. ( S: 28%, 36%, 36% )
- 2 3) Cho a gam dung d ch H2SO4 loãng n ng C% tác d ng hoàn toàn v i h n h p 2 kim lo i K và Fe ( L y dư so v i lư ng ph n ng ). Sau ph n ng, kh i lư ng khí sinh ra là 0,04694 a (g). Tìm C% * Gi i : m H 2SO 4 = c(gam ) m H 2 O = 100 − c(gam ) ⇒ Gi s a = 100 g m H 2 = 4, 694(gam ) Vì h n h p kim lo i Fe, Na l y dư nên x y ra các ph n ng sau : H2SO4 K2SO4 → H2 ↑ 2K + + (1) H2SO4 FeSO4 → H2 ↑ Fe + + (2) 2KOH → H2 ↑ 2K (dư) + 2H2O + (3) Theo các ptpư (1),(2),(3) ta có : 1 100 − c C 1 4, 6 9 4 ∑n ∑n = + ⋅ n H 2O ⇔ ⋅( )= + H2 H 2SO 4 98 2 2 18 2 ⇒ 31 C = 760 ⇒ C = 24,5 V y n ng dung d ch H2SO4 ã dùng là C% = 24,5% 4) Hoà tan mu i cacbonat c a kim lo i M b ng lư ng v a dung d ch H2SO4 9,8% ( loãng ) thu ư c dung d ch mu i có n ng 14,18%. H i R là kim lo i nào. gi i tương t như bài 1 Hư ng d n: 5) H n h p NaCl và KCl ( h n h p A ) tan trong nư c thành dung d ch. Thêm AgNO3 dư vào trong A thì th y tách ra m t lư ng k t t a b ng 229,6% so v i lư ng A. Tìm % m i ch t trong A. Hư ng d n: Ch n lư ng A = 100gam ( ho c t s mol a,b r i l p phương trình bi u di n quan h gi a lư ng A và lư ng k t t a, rút ra t l a : b ) 6) Nung 1,32 a (g) h n h p Mg(OH)2 và Fe(OH)2 trong không khí n kh i lư ng không i nh n ư c m t ch t r n có kh i lư ng b ng a(g). Tính % m i oxit t o ra. Hư ng d n: Ch n a = 1 7)* H n h p X g m CO2; CO; H2 có % th tích l n lư t là a,b,c và % kh i lư ng l n lư t là a’,b’,c’ . t x = a ' ; y = b ' ; z = c ' a b c a) H i x,y,z nh hơn hay l n hơn 1 b) N u y =1 thì t l th tích c a CO2 và H2 trong hõn h p như th nào. Hư ng d n: Ch n h n h p X là 1mol 8) M t lư ng vôi b bi n ch t g m CaCO3 và Ca(OH)2 . Nung nóng A nhi t cao thì kh i lư ng ch t r n còn l i b ng 60% kh i lư ng h n h p ba u. Hãy tính % kh i lư ng h n h p ban u. Hư ng d n: Ch n h n h p u là 100gam ( S: 80% ; 20% ) 1 9) M t lo i á g m CaCO3; MgCO3 và Al2O3 trong ó Al2O3 b ng kh i lư ng mu i 8 6 cacbonat. Khi nung á 12000C thu ư c s n ph m r n có kh i lư ng b ng kh i 10 lư ng á trư c khi nung. Tính % kh i lư ng m i ch t trong á.
- 3 Hư ng d n : Cách 1: gi s kh i lư ng á là 100g s mol m i ch t là x,y,z ( mol) ⇒ 100x + 84y + 102z = 100 (1) 100x + 84y = 8. 102z (2) T (1) và (2) ⇒ z = 0,1089 ⇒ %Al2O3 = 11,1% (2) ⇔ 100x + 84y = 88,8 (2’) 6 × 100 = 60 gam R n sau khi nung g m: CaO, MgO, Al2O3 có kh i lư ng 10 T pthh ⇒ 56x + 40y = 60 - 11,1 = 48,9 ( 3) Gi i h (2’ và 3) ư c : x = 0,78 ; y = 0,125 ⇒ %m = 78,4 % ; 10,5 % Cách 2: gi s kh i lư ng á là 100g ⇒ mr n sau = 60 g ; = 100 : 9 = 11,1gam m Al2 O3 100x + 84y = 100 − 11,1 = 88,9 Vi t PTHH : ⇒ h phương trình : gi i h pt tìm 56x + 40y = 60 − 11,1 = 48, 9 x,y 10) H n h p NaCl và NaBr tác d ng v i AgNO3 dư thì lư ng k t t a t o ra có kh i lư ng b ng lư ng AgNO3 ã ph n ng. Tìm % kh i lư ng m i ch t trong h n h p ban u. Hư ng d n : Gi i như bài 5 ( S: 72,16% ; 27,84% ) 11) M t h n h p Na, Al, Fe N u cho h n h p tác d ng v i nư c dư thì thu ư c V lít khí 7 N u cho h n h p tác d ng v i NaOH dư thì thu ư c V lít khí 4 9 N u cho h n h p tác d ng v i HCl dư thì ư c V lít khí 4 a/ Tính % kh i lư ng m i ch t trong h n h p b/ N u gi nguyên lư ng Al còn thay Na và Fe b ng 1 kim lo i hoá tr II v i lư ng b ng 9 ½ t ng kh i lư ng c a Na và Fe r i cho tác d ng v i HCl dư thì v n thu ư c V lít khí 4 ( các th tích khí o cùng t0, p ). Xác nh tên kim lo i hoá tr II. Hư ng d n: a) ch n các s mol H2 m i TN l n lư t là 1; 1,75 và 2,25 mol b) Dùng phương pháp trung bình c ng : 23 < M < 28 ( ch n Mg ) 12) M t lo i á ch a 80% CaCO3; 10,2% Al2O3 ; 9,8% Fe2O3 . Nung á nhi t cao thu ư c ch t r n có kh i lư ng b ng 78% kh i lư ng á trư c khi nung. a/ Tính hi u su t c a ph n ng phân hu CaCO3 b/ Tính % CaO trong á sau khi nung c/ C n bao nhiêu ml dung d ch HCl 0,5M hoà tan 10 gam á sau khi nung, gi s ph n ng x y ra hoàn toàn. Hư ng d n: Gi s h n h p á là 100g ( S: 62,5% ; 35,9% ; 658ml ) 13) Cho h n h p Fe, Na( l y dư ) tác d ng v i m(gam ) dung d ch HCl x% thì th y có 0,56m(lít) H2 ( ktc) . Xác nh x %. Hư ng d n: Gi i tương t như bài 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
hóa học lớp 12-10 phương pháp giải nhanh bài toán hóa học
7 p | 439 | 132
-
Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam
4 p | 7 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
3 p | 17 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM (KHXH)
3 p | 8 | 4
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 63 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 024)
3 p | 5 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
11 p | 5 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
4 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 375
2 p | 44 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
4 p | 11 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
16 p | 14 | 3
-
Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 210
4 p | 45 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành (Mã đề 684)
3 p | 6 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
4 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 315
4 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 201
3 p | 39 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 458
3 p | 39 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn