Hoàn thiện công tác kế tóan nghiệp vụ bán hàng tại Cty thép Thăng Long - 6
lượt xem 12
download
Biểu số 07: Hóa đơn GTGT HOÁ ĐƠN GTGT Liên 1 Ngày 28/12/2004 Đơn vị bán hàng: Công ty thép Thăng Long Địa chỉ : 1194/12A1- Đường Láng Điện thoại: 04. 7662545 0 1 0 1 0 8 6 3 2 4 Họ tên người mua hàng: Cửa hàng Thuỷ Quang Địa chỉ: Xóm 4- Văn Sơn-Đô Lương-Nghệ An Hình thức thanh toán : Tiền mặt MS: MS: Mẫu số:01GTKT-3LL ET/99-B
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hoàn thiện công tác kế tóan nghiệp vụ bán hàng tại Cty thép Thăng Long - 6
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Biểu số 07: Hóa đơn GTGT HOÁ ĐƠN GTGT Mẫu số:01GTKT-3LL Liên 1 ET/99-B Ngày 28/12/2004 Đơn vị bán hàng: Công ty thép Thăng Long Địa chỉ : 1194/12A1- Đường Láng Điện thoại: 04. 7662545 MS: 0101086324 Họ tên người mua hàng: Cửa hàng Thuỷ Quang Địa chỉ: Xóm 4- Văn Sơn-Đô Lương-Nghệ An Hình thức thanh toán : Tiền mặt MS: Đơn vị SL Đơn giá Thành tiền STT Tên hàng hoá Ô kẽm Φ 20/27(1,6)Szmsco Cây 1 240 77.646 18.632.727 Ô kẽm Φ20/27(1,9) VG 2 Cây 113 85.727 9.687.181 Ô kẽm Φ26/34(1,6)Szmsco Cây 3 88 98.818 8.696.000 Ô kẽm Φ26/34(1,9) VG 4 Cây 80 108.636 8.690.909 Cộng tiền hàng 45.706.817 Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 4.570.682 Tổng cộng tiền thanh toán: 50.277.500 Số tiền viết bằng chữ: Năm mươi triệu hai trăm bảy mươi bảy ngàn năm trăm đồng Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đvị (Ký, họ tên) (Ký , họ tên) (Ký , họ tên) Căn cứ vào hoá đơn GTGT (liên 2)kèm phiếu nhập kho số 52 và hoá đơn GTGT (liên 1) kèm phiếu xuất kho số 280 ,thủ kho phản ánh số liệu vào thẻ kho cho từng mặt hàng để theo dõi số lượng nhập- xuất- tồn *Xét cụ thể về mặt hàng ống kẽm Φ20/27(1,6) Szmsco
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Biểu số 08: Thẻ kho Công ty thép Thăng Long THẺ KHO Ngày lập thẻ: 01-12-2004 Tờ số: 01 Tên nhãn hiệu , quy cách hàng hoá: ống kẽm Φ20/27(1,6) Szmsco Đơn vị tính: Cây Chứng từ Số lượng Ngày KT Số Diễn giải nhập ký Nhập Xuất Tồn SH NT TT xuất Tồnđầuthán 01 10.400 g Xuất kho 02 PX32 5/12 5/12 5.000 Nhập kho 03 PN25 8/12 8/12 10.000 Xuất kho 04 PX 170 12/12 12/12 400 Xuất kho 05 PX180 15/12 15/12 5.360 Nhập kho 06 PN51 28/12 28/12 3.900 Nhập kho 07 PN52 28/12 28/12 100 Xuất kho 08 PX280 28/12 28/12 240 Tồn cuối kỳ 13.400 Các mặt hàng khác cũng được mở thẻ kho tương tự như mặt hàng ống kẽmΦ20/27(1,6) Szmsco * Tại phòng kế toán: Căn cứ vào các chứng từ mà thủ kho gửi lên, kế toán sẽ mở sổ chi tiết cho từng loại hàng hoá. Sổ này có nội dung tương tự thẻ kho, chỉ khác là theo dõi cả về mặt giá trị Biểu số 09: Sổ chi tiết hàng hoá Công ty thép Thăng Long SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Từ ngày 01/12/04-31/12/04 Hàng hoá: Ô kẽm Φ 20/27(1,6) Szmsco
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Đơn vị tính: Cây Đơn vị:1000đ Chứng từ Diễn Đơn Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT giải giá 1/12 Tồn ĐK 84.600 10.400 879.840 PX Số32 5/12 Xuất kho 84.600 5.000 423.000 PN Số25 8/12 Nhập kho 85.000 10.000 850.000 Xuất kho 84.600 PX 170 12 400 33.840 Xuất kho 84.600 PX 180 15 5.000 423.000 85.000 360 30.600 PN Số51 28 Nhập kho 85.000 3.900 331.500 PN Số52 28 Nhập kho 85.000 100 8.500 Xuất kho 85.000 PX 280 28 240 20.400 Tồn CKỳ 85.000 13.400 1.139.000 Cuối tháng, kế toán tổng hợp số liệu trên các sổ thẻ, chi tiết để lên bảng tổng hợp nhập–xuất–tồn của các mặt hàng.
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Biểu số 10: BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN Từ ngày 01/12/04 – 31/12/04 Mặt hàng : ống kẽm Đvị Tồn STT Tồn đầu Nhập Xuất Hàng hoá cuối tính Φ20/27(1,6)Szmsco 1 Cây 10.400 14.000 11.000 13.400 Φ20/27(1,9)VG 2 Cây 284.800 67.800 205.000 147.600 Φ26/34(1,6)Szmsco 3 Cây 25.400 4.000 29.400 Φ26/34(1,9)VG 4 Cây 6.800 106.800 109.800 3.800 Φ65/76(2,1)HP 5 Cây 84.800 235.200 234.400 85.600 Φ40/49(1,6)Vinapzp 6 Cây 8.200 400 200 8.400 e Φ33/42(1,2)Vinapzp Cây 33.200 192.000 139.400 85.800 7 e ……………. ………. … ……… …….. 2.6.5. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản thanh toán với người mua. 2.6.5.1. Chứng từ sử dụng Trong quá trình hạch toán kế toán doanh thu bán hàng, công ty Thép Thăng Long sử dụng các chứng từ sau: hoá đơn GTGT, phiếu thu, thẻ kho, báo cáo bán hàng, baó cáo quỹ tiền mặt, bảng kê hoá đơn chứng từ dịch vụ hàng hoá bán ra, lênh giao hàng, phiếu điều động phương tiện vận chuyển, phiếu nhập , xuất kho … trong số chứng từ trên công ty chỉ tạo biểu mẫu cho lệnh giao hàng và phiếu điều động cho phương tiện vận chuyển là đặc trưng riêng của công ty, số còn lại đươc lập theo biểu mẫu quy định của bộ tài chính. 2.6.5.2.Tài khoản sử dụng Để hạch toán kế toán doanh thu bán hàng công ty chủ yếu sử dụng các tài khoản: TK 511 “ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”,TK 512 “doanh thu nội bộ”,TK 156 “hàng hoá”, TK 632 “ giá vốn hàng bán”. Ngoài ra còn sử dụng các tài khoản khác: TK 111, 112,131, 331, 641, 642,….
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2.6.5.3. Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng tại công ty Thép Thăng Long Doanh thu bán hàng được kế toán phản ánh như sau: cuối các ngày bán hàng, nhân viên bán hàng sẽ lập báo cáo bán hàng, báo cáo quỹ tiền mặt và tập hợp các lệnh giao hàng, phiếu xuất kho để chuyển lên phòng kế toán. Kế toán căn cứ vào các chứng từ trên, tiến hành đối chiếu kiểm tra, sau đó mới phản ánh doanh thu bán hàng vào các sổ kế toán. * Xét cụ thể về tình hình bán hàng và phản ánh doanh thu bán hàng tại công ty Thép Thăng Long ngày 28/12/2004 như sau: Biểu số 11: Báo cáo bán hàng Kho Tam Trinh BÁO CÁO BÁN HÀNG Ngày28 tháng 12 năm 2004 Đơn SL Số Đơn Tên Tên hàng Thành Thanh vị xuất tiền HĐ KH hoá giá toán tính Φ40/49(1,6) 258 HTXã Cây 02 173.000 346.000 346.000 Q. Thành Vinapzpe Φ40/49(1,6) 278 Anh Nghĩa Cây 02 173.000 346.000 346.000 (Yên Sỏ) Vinapzpe Cây 02 152.000 304.000 304.000 Φ33/42(1,2) Vinapzpe Φ65/75(2,1) HP 279 CtyTNHH Cây 03 324.000 972.000 972.000 Bích Phượng 280 Cửa hàng Φ20/27(1,6) Cây 240 85.400 20.496.000 50.277.500 ThuỷQuang szmsco (nghệ An) Cây 113 94.300 10.655.900 Φ20/27(1,9)VG Cây 88 108.700 9.565.600 Φ26/34(1,6) szmsco Cây 80 119.500 9.560.000 Φ26/34(1,9)VG Người lập biểu Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Biểu số 12: Báo cáo quỹ tiền mặt Kho Tam Trinh BÁO CÁO QUỸ TIỀN MẶT Ngày 28 tháng 12 năm 2004 Chứngt TK Số tiền ừ Nội dung đối ứng Tồn Thu Chi Thu Chi Tồn đầu ngày 691.223 Thu tiền bán hàng-KL 50 650.000 Thu tiền hàng công ty 51 972.000 TNHH Bích Phượng Thu tiền công ty 52 50.277.500 Thuỷ Quang 11 Thanh toán tiền điện 316.000 sinh hoạt tháng6 7 11 TT tiền thuê cẩu hàng 1.066.000 8 Cộng ngày 51.899.500 1.382.600 51.208.123 Người lập biểu Thủ kho (Ký , họ tên) (Ký , họ tên) Kế toán nhận được các chứng từ trên kèm theophiếu thu tiền mặt, phiếu xuất kho,lệnh giao hàng, kế toán tiến hành phản ánh doanh thu như sau: a. Trường hợp bán buôn trực tiếp tại kho công ty Hoá đơn bán hàng số 280 bán buôn tại kho Tam Trinh cho công ty Thuỷ Quang ngày 28/12/2004 trong đó: Ô kẽm Φ20/27(1,6)szmsco, sl:240 cây, ĐG:85.400 Ô kẽm Φ20/27 (1,9)VG , sl:113 cây, ĐG: 94.300 Ô kẽmΦ 26/34 (1,6)szmsco, sl:88 cây , ĐG: 108.700
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Ô kẽmΦ 26/34 (1,9) VG , sl:80 cây, ĐG:119.500 Giá vốn số hàng trên là Ô kẽmΦ20/27(1,6) szmsco , ĐG :85.000 Ô kẽm Φ20/27(1,9) VG ĐG: 94.000 Ô kẽm Φ26/34(1,6) szmsco ĐG :108.000 Ô kẽm Φ26/34(1,9) VG ĐG :119.000 +Căn cứ vào báo cáo quỹ tiền mặt, phiếu thu tiền mặt, KT phản ánh doanh thu Nợ TK 111 50.277.500 Có TK 511 45.706.818 Có TK 33311 4.570.682 +Căn cứ vào hoá đơn mua hàng , KT phản ánh giá vốn hàng bán của số hàng trên Nợ TK632 50.046.000 Có TK 1561 50.046.000 b. Trường hợp bán buôn vận chuyển thẳng Ngày 28/12/2004, công ty mua một lô hàng của nhà máy Thép Thái Nguyên trong đó có 3 cây ống kẽmΦ65/75(2,1) HP , ĐG: 230.667đ/cây . Lô hàng này không được nhập kho mà chuyển bán thẳng cho công tyTNHH Bích Phượng theo hoá đơn bán hàng số 279 (28/12/04) với giá bán792000( cả thuế VAT 10%) Nghiệp vụ này đã được kế toán của công ty phản ánh như sau + Phản ánh trị giá hàng mua Nợ TK632 629.091 Nợ TK1331 62.901 Có TK 111 692.000 +Doanh thu bán số hàng trên được ghi nhận như sau
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nợ TK 111 792.000 Có TK511 720.000 Có Tk 33311 72.000 c. Bán lẻ hàng hoá Dựa vào báo cáo bán hàng ngày 28/12 /2004, anh Nghĩa ở Yên Sở đã mua lẻ với số hàng : ống kẽmΦ 40/49(1,6)vinapzpe , sl:2 cây, ĐG: 173.000 ống kẽm Φ33/42(1,2) vinapzpe, sl :2 cây, ĐG: 152.000 Giá mua của số hàng này là: ống kẽmΦ 40/49(1,6)vinapzpe, ĐG: 160.000 ống kẽm Φ33/42(1,2) vinapzpe , ĐG : 145.000 Kế toán phản ánh doanh thu số hàng này như sau: +Phản ánh giá vốn hàng bán Nợ TK632 610.000 Có TK 1561 610.000 +Phản ánh doanh thu bán hàng Nợ TK 111 650.000 Có TK 511 590.910 Có TK 33311 59.090 * Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên được kế toán phản ánh vào sổ nhật ký chung.
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Biểu số 13: Sổ nhật ký chung Công ty thép Thăng Long SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 12 năm 2004 Đơn vị:VNĐ Chứng Đã Số phát sinh SH NT từ Diễn giải ghi TK GS Nợ SC Có Số N Số từ trang trước T Xuất hàng làm mẫu 01/12 PX 642 1.070.000 đưa KH 58 15613 1.070.000 Nhập kho hàng hoá 02/12 PN 156 773.090.909 25 1331 77.309.091 331 850.400.000 … … … ….. … …. ….. ….. Bán cho hơp tác xã 28/12 25 131 346.000 8 Quyêt Thành 2 cây 511 314.545 Ô kẽm40/49(1,6) 33311 31.455 Vinapze chưa thu tiền 632 320.000 1561 320.000 Bán 1 lô ống kẽm cho 28/12 28 111 50.277.500 Của hàng Thuỷ Qang 0 511 45.706.818 33311 4.570.682 632 45.041.400 1561 45.041.400 Mua hàng của nhà 28/12 27 114 792.000 9 Máy Thái Nguyên sau 511 720.000 đó chuyển bán thẳng 33311 72.000 cho công ty TNHH 632 622.800 Bích Phượng gồm 1331 69.200 3 cây ống kẽm 111 692.000 28/12 Bán hàng cho 111 650.000 Anh Nghĩa ống kẽm 511 590.910 40/49(1,6)Vinapze 33311 59.090 632 590.000 1561 590.000 Kết chuyển giá vốn hàng 31/12 911 966.903.336 bán 632 966.903.336 Kết chuyển chi phí bán 31/12 911 40.050.000 hàng 641 40.050.000 Kết chuyển chi phí quản 31/12 911 15.320.000 lý 642 15.320.000 doanh nghiệp Kết chuyển doanh thu 31/12 511 1.037.855.28 thuần 911 0 1.037.855.280 Xác định kết quả kinh 31/12 911 15.581.944 doanh 421 15.581.944
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Đồng thời với việc ghi chép vào nhật ký chung, kế toán còn phản ánh số liệu vào các sổ chi tiết. Biểu số 14: Sổ chi tiết bán hàng Công ty thép Thăng Long SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tháng 12 năm 2004 Tên hàng hoá: ống kẽm Đơn vị tính: Cây Thuế Doanh thu TK Diễn giải đối Đơn GTGT SH NT SL TT ứng giá Xuất bán PX32 05 131 5000 77.273 386.365.000 38.636.500 Φ20/27 (1,6) Xuất bán PX170 12 131 400 77.273 30.902.200 3.090.220 Φ20/27 (1,6) …. PX258 28 Bán cho 131 02 157.272 314.545 31.454,5 HTX ống Φ40/49 (1,6) PX278 28 Bán cho 111 02 157.272 314.545 31.454,5 A. Nghĩa -Yên Sở 02 138.182 276.364 27.636,5 PX279 28 Bán hàng 111 03 294.545 883.636 88.364 cho cty Bích Phượng X280 28 Bán cho 111 240 77.636 18.632.727 1.863.273 Cửa hàng 113 85.727 9.687.131 968.718 Thuỷ 88 98.818 8.696.000 869.600 Quang 80 108.636 8.690.909 869.091 Cộng số FS 1.037.855.280 DTThuần 1.037.855.280 Giá vốn hàng bán 966.903.336 Lãi gộp 70.951.944
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Với trường hợp bán hàng mà khách hàng chưa thanh toán tiền hàng, công ty còn mở cả sổ chi tiết thanh toán với người mua để theo dõi tình hình công nợ của khách hàng Biểu số 15: SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Tháng 12 năm 2004 Tài khoản: 131 Đối tượng: HTX Quyết Thành Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Số FS Số dư TK Diễn giải đối SH NT N C N C ứng Dư đầu 46.319.000 Tháng Ghi nhận PKT 01/12 711 364.000 Tiền viết HĐ 150 HTX hỗ trợ PKT 19/12 711 200.000 252 CPVC hàng ….. …… ….. …… PX 28/12 Bán hàng 511 346.000 cho HTX 258 Cộng số FS 91.839.600 81.354.000 Dư cuối 56.804.600 Tháng Cuối tháng , kế toán tổng hợp số liệu trên các sổ chi tiết và lên bảng đối chiếu phát sinh công nợ cho từng khách hàng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Thiết Bị Y Tế T&C
133 p | 2882 | 1218
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Hoàn thiện công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp nhằm giải quyết những sai sót trong công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty TNHH thương mại đông Á
144 p | 436 | 94
-
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Sông Đà 11
92 p | 350 | 93
-
Luận văn tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố định với việc nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty Hoá chất mỏ Micco
78 p | 352 | 73
-
Báo cáo thực tập: Hoàn thiện công tác kế toán tại công ty cổ phần đầu tư địa ốc Sông Hồng
94 p | 268 | 51
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhằm hoàn thiện công tác quản lý nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần lai dắt và vận tải cảng Hải Phòng
144 p | 198 | 49
-
Luận văn kế toán: Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần May Thăng Long
75 p | 165 | 36
-
Báo cáo khoa học: Hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT tại công ty TNHH một thành viên Than Hồng Thái nhằm giải quyết những vướng mắc trong công tác kế toán thuế GTGT
84 p | 193 | 32
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Alpha
100 p | 235 | 31
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nhằm mở rộng mạng lưới tiêu thụ tại Công ty TNHH TM Vũ Long
107 p | 143 | 31
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả sản xuất kinh doanh và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý chi phí sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên VIPCO Hải Phòng
139 p | 165 | 29
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nhằm tăng cường công tác quản lý tài chính tại Công Ty Cổ Phần Vật Tư Nông Nghiệp Và Xây Dựng Hải Phòng
134 p | 102 | 21
-
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Nhà máy Giấy Đồng Nai
84 p | 130 | 19
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Hoàn thiện công tác kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nhằm nâng cao lợi nhuận tại Công ty cổ phần Đồ hộp Hạ Long
108 p | 136 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH khuôn mẫu Minh Đạt
100 p | 163 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí tại công ty cổ phần Huetronics
71 p | 91 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác kế toán tại Bệnh viện Đa khoa huyện Hòa Vang
134 p | 23 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện công tác kế toán tại Trường Đại học Quảng Nam
103 p | 23 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn