tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
ĐẠI HỌC HUẾ<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ<br />
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN<br />
----------------<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
KHOÏA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC<br />
THỰC TRẠNG VAÌ GIẢI PHAÏP HOAÌN THIÃÛN<br />
CÄNG TAÏC KÃÚ TOAÏN QUAÍN TRË CHI PHÊ TẠI<br />
<br />
Đ<br />
<br />
CÄNG TY CÄØ PHÁÖN HUETRONICS<br />
<br />
Sinh viên thực hiện:<br />
Dương Nguyễn Xuân Trang<br />
Lớp: K45C Kế toán kiểm toán<br />
Niên khóa: 2011 - 2015<br />
<br />
Giáo viên hướng dẫn:<br />
ThS. Hồ Phan Minh Đức<br />
<br />
Huế, tháng 5 năm 2015<br />
<br />
--- ---<br />
<br />
Đ<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, trước hết em xin gửi lời cảm ơn<br />
chân thành đến Quý thầy cô trong khoa Kế Toán - Tài Chính, Trường<br />
Đại học Kinh tế Huế đã trang bị những kiến thức cho em trong suốt thời gian<br />
học tập ở trường. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy giáo - Ths.<br />
Hồ Phan Minh Đức đã tận tình chỉ bảo và giúp đỡ em hoàn thành đề tài tốt<br />
nghiệp này.<br />
Trong quá trình thực tập tại Công ty cổ phần Huetronics, em đã<br />
nhận được sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của nhiều anh chị ở ngân hàng, đặc<br />
biệt là các anh chị trong phòng Kế toán tài chính của công ty. Chính vì vậy,<br />
em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các anh chị trong phòng Kế toán tài<br />
chính nói riêng và các phòng ban khác nói chung đã tạo mọi điều kiện cho em<br />
có được những kiến thức thực tế và giúp em thu thập được những thông tin<br />
cần thiết trong suốt thời gian thực tập vừa qua.<br />
Mặc dù đã rất cố gắng và nỗ lực trong quá trình nghiên cứu, thực hiện đề<br />
tài này song do kiến thức của em còn hạn chế, thời gian thực tập ngắn, chắc<br />
chắn đề tài không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong nhận được ý<br />
kiến chỉ bảo và đóng góp của thầy cô giáo và các bạn đọc để đề tài được hoàn<br />
thiện hơn.<br />
Huế , tháng 05 năm 2015<br />
Sinh viên<br />
Dương Nguyễn Xuân Trang<br />
<br />
2<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
--- ---<br />
<br />
CNTT<br />
<br />
: Công nghệ thông tin<br />
<br />
GTGT<br />
<br />
: Giá trị gia tăng<br />
<br />
ĐVT<br />
<br />
: Đơn vị tính<br />
<br />
TNDN<br />
<br />
: Thu nhập doanh nghiệp<br />
<br />
CPNVL<br />
<br />
: Chi phí nguyên vật liệu<br />
<br />
CPSXC<br />
<br />
: Chi phí sản xuất chung<br />
<br />
CPLĐTT<br />
<br />
: Chi phí lao động trực tiếp<br />
<br />
Sp<br />
<br />
: Sản phẩm<br />
<br />
SX<br />
<br />
: Sản xuất<br />
<br />
SL<br />
<br />
: Số lượng<br />
<br />
SXKD<br />
<br />
: Sản xuất kinh doanh<br />
<br />
tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
: Tài sản cố định<br />
<br />
Đ<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
TSCĐ<br />
<br />
3<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
Bảng 2.1: Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn trong 2 năm 2012, 2013 ............33<br />
Bảng 2.2: Tình hình biến động của doanh thu trong 2 năm 2013-2014 ........................34<br />
Bảng 2.3 : Định mức tiêu hao nguyên vật liệu nguồn Jetek A100 ................................38<br />
Bảng 2.4 : Bảng tổng hợp định mức tiêu hao nguyên vật liệu sản phẩm ......................39<br />
Bảng 2.5 : Định mức thời gian sản xuất sản phẩm ........................................................39<br />
<br />
tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
Bảng 2.6 : Định mức chi phí lao động trực tiếp của các sản phẩm ...............................40<br />
Bảng 2.7 : Dự toán chi phí sản xuất ..............................................................................41<br />
Bảng 2.8 : Nhu cầu nguyên vật liệu ước tính cho sản xuất 4.500 nguồn A100 ............42<br />
Bảng 2.9 : Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho từng nhóm sản phẩm ...........43<br />
<br />
Bảng 2.10 : Bảng tính khấu hao TSCĐ tại xưởng SX...................................................44<br />
Bảng 2.11 : Bảng tính giá thành nhập kho tháng 10/2014 ............................................46<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
Bảng 2.12 : Biến động chi phí sản xuất tháng 10/2014 .................................................47<br />
Bảng 3.1 : Phân loại chi phí tại công ty Huetronics theo cách ứng xử chi phí .............52<br />
Bảng 3.2 : Dự toán NVLTT tháng 10/2014 ..................................................................53<br />
Bảng 3.3 : NVL chính sử dụng trong tháng 10/2014 cho sản phẩm nguồn A100 ........54<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Bảng 3.4 : Nhu cầu nguyên vật liệu ước tính cho sản xuất 4.582 nguồn A100 ............56<br />
<br />
4<br />
<br />
DANH MỤC SƠ ĐỒ<br />
Sơ đồ 1.2 : Quá trình lập dự toán ..................................................................................12<br />
Sơ đồ 1.3 : Trình tự lập dự toán....................................................................................13<br />
Sơ đồ 1.4 : Hệ thống dự toán tổng thể ...........................................................................14<br />
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty .......................................25<br />
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty. .................................................26<br />
<br />
tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
Sơ đồ 2.3: Tổ chức bộ máy kế toán ...............................................................................28<br />
Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung tại công ty ..............31<br />
<br />
Đ<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán máy tại công ty ..................32<br />
<br />