ƯỜ Ạ Ọ Ộ Ủ TR NG Đ I H C ĐÔNG Á Ệ
Ộ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ộ ậ ự ạ KHOA KINH TẾ Đ c l p T do H nh phúc
Ả Ị NGÀNH QU N TR NNL
Ề Đ TÀI:
ự ạ ệ ể ạ ồ Hoàn thi n công tác Đào t o & Phát tri n ngu n nhân l c t i công ty...
ề Mã đ tài: HR12.05
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ủ ề ặ ấ ề ầ ề ọ ọ Đ t v n đ , t m quan tr ng ý nghĩa c a đ tài, lý do ch n đ tài
ụ ể ặ ụ ứ ụ ầ ả ế ề M c tiêu nghiên c u (các m c tiêu c th đ t ra c n gi i quy t trong đ tài)
ố ượ ứ ủ ề ạ Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài
ươ ứ ươ ứ ự ệ ề Ph ng pháp nghiên c u (Ph ng pháp, cách th c th c hi n đ tài)
ọ ồ ọ ấ ự ư ồ ự
ỗ ồ
ồ ệ
ạ ủ ổ
ấ ế
ạ ế ả ố ớ
ể
ứ
ệ
ộ ề ế ượ ế
Nh chúng ta đã bi
ỗ
ỗ ổ ứ
ấ ớ
ể
c con ng
ệ i. N n kinh t
ế ớ ệ
ề ả
ườ
ự
c ta đang trên con đ
ướ
ị ườ ệ ệ
ệ ộ
ớ
ớ ự ự ệ
ữ ệ ế ạ ọ ỹ ị
ng nh vũ bão, ranh gi
ậ
ờ ộ
ế ả ả t s d ng ngu n l c c a mình đ có u th , đ m b o s
ư
ở
ồ ự ủ
ạ ể
ể ự ồ
ề ấ ự ệ ệ
ấ
ả ủ ấ ố
ổ ấ ớ ư ữ ậ
ở
ệ
ạ ể
ộ ấ
ầ ự ể ề ệ ể ồ
ể ệ ấ ằ ộ ộ
ị ế ạ ự ủ ệ ả ả ị ấ
t trong m i ngu n l c thì ngu n nhân l c là r t quan tr ng nh t
ự
ố
ố ớ
ch c, m i doanh nghi p và ngay c đ i v i m i qu c gia. Ngu n nhân l c
đ i v i m i t
ch c. Có th nói n u không có ngu n nhân
có vai trò r t l n trong vi c thành b i c a t
ể
ự ẽ
l c s không th có n n s n xu t vì cho dù máy móc có hi n đ i đ n đâu cũng không th
ậ
ể
ườ
ế ướ
ng phát tri n và h i nh p
n
thay th đ
ế
ớ ề
c ta cũng đang hoà mình vào
i. Các doanh nghi p n
khu v c và th gi
v i n n kinh t
ầ
ể
ể ồ ạ
ậ
ng hi n nay, ngoài vi c đ u
i và phát tri n trong th tr
quá trình h i nh p đó. Đ t n t
ừ
ả
ệ
ạ
ế ị ệ
ư ổ
t b hi n đ i các doanh nghi p cũng ph i không ng ng
, đ i m i công ngh , trang thi
t
ả
ừ
ả
phát huy và nâng cao hi u qu các công tác qu n tr nhân l c. V i s đi lên không ng ng
ướ
ớ
ưở
ề
c
tăng tr
khoa h c k thu t hi n đ i, n n kinh t
i gi a các n
ố
ế ớ ạ
ầ
ậ
ế ộ
i c nh tranh kh c
ngày càng lu m trong xu th h i nh p toàn c u hoá, m ra m t th gi
ả ự
ộ
ư
ế ử ụ
ệ
ả
t bu c các nhà qu n lý ph i bi
li
ậ
ể
ồ ạ
i và phát tri n. Chính vì v y, mà công tác đào t o và phát tri n Ngu n nhân l c trong
t n t
ứ
ỗ
m i doanh nghi p đang tr thành v n đ c p bách. Th c hi n công tác này r t t n kém s c
ự
l c và v t ch t nh ng hi u qu c a nó r t l n, đôi khi không th so sánh n i gi a chi phí
ầ
đ u vào và đ u ra. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là m t đi u ki n đ nâng cao
ệ
ộ
năng su t lao đ ng, phát tri n toàn di n đ i ngũ lao đ ng nh m phát huy và nâng cao hi u
qu các công tác qu n tr nhân l c qua đó nâng cao v th c nh tranh c a doanh nghi p.
ị ộ ả ề ể Sau m t th i gian quan sát và tìm hi u v tình hình qu n tr ngu n nhân l c t
ồ
ạ ấ
ồ ậ
ữ ộ ượ i công ty luôn gi
ọ
ổ ủ
ậ ự ể
ấ ị ạ
ủ
ư
ồ ạ
i công ty còn t n t
ơ ọ
ớ ự
ọ
ộ ố ạ
ữ ể ạ
ể ế
ả ủ ệ ế ệ ậ ự ạ
ờ
i
ể
ầ ượ
ổ
c DaNaPha, tôi nh n th y công tác đào t o và phát tri n
công ty c ph n d
ự ạ
ngu n nhân l c t
c ban lãnh
m t vai trò quan tr ng và đ
ạ
ấ
đ o công ty r t chú tr ng quan tâm. Tuy nhiên, v i s thay đ i c a môi
ỹ
ườ
ng kinh doanh, s phát tri n nh vũ bão c a khoa h c k thu t thì công
tr
tác đào t o và phát tri n t
i m t s h n ch nh t đ nh.
Vì v y, làm th nào đ hoàn thi n, nâng cao h n n a hi u qu c a công tác
ể ạ ề
ề ứ ạ
ạ ộ
i công ty, nâng cao trình đ tay ngh , lòng yêu ngh
ủ ộ
ệ ủ
ủ ủ ự ạ
ứ
ề ọ
ự ạ ể ầ ồ ổ i công ty c ph n d
ề
đào t o và phát tri n t
và đ o đ c ngh nghi p c a cán b nhân viên c a công ty qua đó nâng cao
ớ ế
ệ
ả
kh năng c nh tranh c a Doanh nghi p, đáp ng v i ti n trình c a s thay
ệ
ổ
Hoàn thi n công tác Đào
đ i? Đó chính là lý do nhóm chúng tôi ch n đ tài “
ượ
ạ
c DaNaPha Đà
t o & Phát tri n ngu n nhân l c t
N ng”ẵ
ứ ề ụ M c đích nghiên c u đ tài
ữ ề ậ ấ ằ V m t lý lu n: Đ tài đ a ra nh ng quan đi m chung nh t nh m nâng cao
ề ặ
ệ ể ả ạ ồ ể
ư
ự
hi u qu đào t o và phát tri n ngu n nhân l c.
ự ầ ổ ề ệ ợ
ễ
ơ ở ư
ả ệ ạ
ọ
ằ
ầ ượ ổ ề ặ
V m t th c ti n: Đ tài góp ph n t ng h p và đ a ra các bi n pháp có tính
ả
kh thi, c s khoa h c nh m nâng cao hi u qu công tác đào t o và phát
ể ạ
tri n t i công ty c ph n d c DaNaPha
ậ ể ể
ể ợ ố
ằ ạ ỏ
ể ổ ạ
ụ
ứ
Ph m vi nghiên c u: T p trung tìm hi u công tác đào t o và phát tri n Áp d ng
ệ ố
ổ
ươ
h th ng ph
ng pháp phân tích, t ng h p s li u, b ng bi u, th ng kê,
ả
ươ
ả
ph
ng pháp b ng h i kh o sát nh m đánh giá hi u qu công tác đào t o và
ự ạ
ồ
phát tri n ngu n nhân l c t ạ
ả
ố ệ
ả
ệ
ầ ượ
c DaNaPha. i công ty c ph n d
ộ ươ N i dung chia làm 3 ch ư
ng nh sau:
ươ Ơ Ở Ậ Ả Ạ Ể Ị Ch ng 1: C S LÝ LU N QU N TR , ĐÀO T O & PHÁT TRI N NNL
ươ Ự Ạ Ạ Ể Ch ng 2 Ạ
: TH C TR NG CÔNG TÁC ĐÀO T O & PHÁT TRI N NNL T I
Đ N VƠ Ị
ươ Ả Ế Ch ng 3 Ị
: GI I PHÁP KI N NGH
ƯƠ CH NG 1
Ơ Ở Ậ Ả Ạ Ể Ị C S LÝ LU N QU N TR , ĐÀO T O & PHÁT TRI N NNL
ồ ả ị ự
1.1 Qu n tr ngu n nhân l c
ệ ồ ự
1.1.1 Khái ni m ngu n nhân l c
ữ ể ề ổ
ủ
Ngu n nhân l c là t ng th nh ng ti m năng c a con ng
ộ ổ ứ ộ ơ ấ ầ ủ ườ ứ ằ i nh m đáp ng yêu c u c a m t t ể ự
ự
ườ ồ
i g m: trí l c, th l c,
ế
ặ ch c ho c m t c c u kinh t
ủ
ấ ị ộ ự
ồ
nhân cách c a con ng
xã h i nh t đ nh.
ệ ồ ị ự
ả
1.1.2 Khái ni m qu n tr ngu n nhân l c
ồ ế ế Qu n tr ngu n nhân l c là thi
ả
ằ ệ
ổ ị ữ
i đóng góp giá tr h u hi u nh t cho t
ấ
ế ế ự
ồ
ộ ự ự ư ạ ị ị
ự
ệ
ườ
ộ
đ ng nh m làm cho con ng
ồ
lĩnh v c nh ho ch đ nh ngu n nhân l c, phân tích và thi ạ
ự
t k các chính sách và th c hi n các lĩnh v c ho t
ứ
ch c, bao g m các
ự
ệ
t k công vi c, chiêu m và l a
ứ ẻ ạ
ộ ể
ọ
ch n, đánh giá thành tích, đào t o và phát tri n, thù lao, s c kho và an toàn nhân viên, và
ươ
t ng quan lao đ ng.
ơ ả ứ 1.1.3 Các ch c năng c b n QT NNL
ự ạ ồ ị 1.1.3.1 Ho ch đ nh ngu n nhân l c
ị ồ ầ ạ ự ứ
ổ
ị ồ
ủ
ồ ộ
ầ ằ
ế ố
môi tr
ự ươ ả
ằ
ồ ủ ớ ổ ứ
Quá trình ho ch đ nh nh m đáp ng nhu c u ngu n nhân l c cho t
ườ
ả ự ẵ
ể
ự
ấ ượ
ng mong mu n v ngu n nhân l c cho t
ề
ộ ố
ề ẩ ồ
ọ
ậ ạ ủ ụ ụ ố
ch c trong b i
ự
ạ
ng kinh doanh. Quá trình ho ch đ nh bao g m d
ề
ng trình nh m đ m b o s s n sàng v
ứ ở
ố
ch c
ụ
ể
ứ
ch c ph thu c vào các tình hu ng có th có
ế
ề
ế ố
,
nhân kh u h c, tình hình n n kinh t
ể
i m c ti êu hay tình
ế ượ ố ả
c nh tác đ ng c a các y u t
báo nhu c u ngu n nhân l c và phát tri n các ch
ạ
ố ượ
ng c a các lo i và v i ch t l
s l
ơ
ộ ổ
đúng n i và vào đúng lúc. Qu n lý m t t
ự
ươ
trong t
ự
s thay đ i v công ngh , m c thành công c a tuy n d ng, xác l p l
ủ
hu ng c a chi n l ả
ầ
ng lai v nhu c u ngu n nhân l c, y u t
ứ
ổ ề
ệ
c công ty.
ế ế ệ 1.1.3.2 Phân tích và thi t k công vi c
ệ ế ắ ộ Phân tích công vi
ệ
ế ậ ể
t l p h th ng ch n l a và ch
ụ ơ ở
ệ ố
ủ ả ằ
ế ướ ệ
ượ
ồ ể ị
ệ ố ả
ấ
ầ
ự
ồ
ế ậ
ấ
ố
t nh t, thi
ạ ả
ứ
ươ ự ể ể ồ ệ ố
ậ
là quá trình thu th p, phân tích và s p x p m t cách h th ng
ề ặ
ệ ụ ể
ộ
thông tin v đ c đi m m t công vi c c th . Phân tích công vi c l à công c c s cho
ọ ự
ả
ệ
ươ
ệ ố
ng trình hu n luy n và đ m b o r ng h th ng đánh
thi
ơ ở
ự
c xây d ng trên c s nhu c u công vi c. B c ti p theo c a các lĩnh
giá và thù lao đ
ộ
ạ ộ
ả
ự
ả
ự
v c qu n tr ngu n nhân l c là đ m b o ngu n nhân l c, đó là các ho t đ ng tuy n m
ứ
ị
ọ
ự
t l p H th ng thông tin qu n tr
ng viên, đánh giá và l a ch n các ng vi ên t
ợ
Ngu n nhân l cvà tri n khai các ch ng trình đào t o và phát tri n thích h p.
ự ể ộ ọ 1.1.3.3 Tuy n m và l a ch n
ể ạ ộ ứ ế ộ
ụ ủ
ứ ệ ự ề ự ằ ọ
ằ
ủ
ọ ầ
ọ ượ ở Nhi m v c a tuy n m là xúc ti n các ho t đ ng nh m thu hút các ng viên thích
ứ
ch c. Các yêu c u v s công b ng và dân ch trong vi c l a ch n các ng
nên ự
c chú tr ng, làm cho quy trình l a ch n nhân viên ngày càng tr
ặ ệ
ổ
ợ
h p cho t
viên ngày càng đ
ẽ ợ
ch t ch , h p lý.
ồ ự ệ ọ
ị ọ
Quá trình l a ch n g m m t s b
ầ
ầ
ế ả ồ ị
ự
ế ượ ầ
ộ ể ượ
ề
ế ậ
t l p nhi u chi n l
ể ồ ệ ế ấ ỏ
ầ
ị
ộ ố ướ
ướ
c quan tr ng. B c đ u tiên đó là vi c xác đ nh
ế ể ự
ớ
ệ ữ
ệ
ỹ
ữ
ị
t đ th c hi n công vi c h u
nhu c u các v trí m i và xác đ nh nh ng k năng nào c n thi
ự
ị
ả
ệ
hi u. Xác đ nh đ
t, các qu n tr viên ngu n nhân l c
c các năng l c và kh năng c n thi
ẽ ễ
c tuy n m khác nhau. Quy trình xem xét và đánh giá
s d dàng thi
ể
ứ
ề
ọ ứ
ể ự
đ l a ch n ng viên có th g m có vi c đi n phi u thông tin ng viên, ph ng v n, ki m
tra năng l c. ự
1.1.3.4 Đánh giá thành tích
ố ở ế ố ồ Đánh giá thành tích tr
ị
ứ ươ thành y u t
ạ ộ
ợ ả
ị
ư ế
ồ ủ ự ị
ư ế
ự ỉ
ệ ố ươ ị
ả
ệ ố
ướ
ợ
ng thích h p và đ nh h
ể ụ
ộ
ể
ọ
ả ủ ệ ệ then ch t trong quá trình qu n tr ngu n nhân
ứ
ố
ự
t nh th nào và m c
l c. Đánh giá thành tích là các ho t đ ng xác đ nh nhân viên làm t
thù lao t
ng ng nh th nào là h p lý. Vai trò c a qu n tr viên ngu n nhân l c trong
đánh giá thành tích là xây d ng m t quy trình đánh giá, h th ng các ch ti êu đánh giá, làm
ỗ ự
ơ ở
ng cho n l c
c s đánh giá thành tích, phát tri n h th ng l
ủ
ủ
ệ
c a nhân viên. Nhi m v quan tr ng khác c a đánh giá thành tích là ki m soát quá trình
ự
th c hi n công vi c và thành qu c a nó.
ể ạ
1.1.3.5 Đào t o và phát tri n
ứ ủ ệ ế ọ
Ngày nay cùng v i s phát tri n khoa h c và công ngh , ki n th c c a loài ng
ể
ỹ ớ ố ộ
ứ ế ọ
ủ
c tích lu g p đôi. Và chính do môi tr ườ ượ
i đ
ự ầ ế ế ạ ạ
ườ
ể
ủ ườ ứ ụ ệ ở ọ ườ
i
c tính c a các nhà khoa h c, ngày nay
ng kinh
ồ
t cho đào t o và phát tri n ngu n
ng ngày càng tr nên nhi m v quan tr ng c a các nhà
ự ể
ị ự ả ớ ự
ướ
ự
trong các lĩnh v c tích lu v i t c đ nhanh. Theo
ỹ ấ
ứ
c sau 5 năm, ki n th c loài ng
ổ
doanh ngày càng bi n đ i, c nh tranh nên s c n thi
ớ
nhân l c đ thích ng v i môi tr
ồ
qu n tr ngu n nhân l c.
ể ượ ể ạ ứ ể ộ Đào t o và phát tri n có th đ c tri n khai m t cách chính hay không chính th c.
ạ ữ ự ệ ẫ Hình th c đào t o chính th c liên quan đ n nh ng h
ộ ứ
ệ ướ
ổ ề ế
ữ ứ
ả ứ
ớ
ứ ượ
ở
ườ
i lao đ ng đào t o
ơ ở ộ
ạ ề ệ
ng d n cho vi c th c hi n
ệ
ả
m t công vi c m i hay là đ m b o đáp ng nh ng thay đ i v công ngh và quy trình.
ể
ự
ồ
ạ
ể
c tri n khai b i các chuyên gia ngu n nhân l c hay có th là chuyên
Đào t o chính th c đ
ỹ
ạ ủ
ươ
ạ ở ữ
ổ ứ ư
ậ
ch c đ a ng
gia k thu t hay là t
ng trình đào t o c a
nh ng ch
ệ
ổ ứ
ch c ngh nghi p hay các c s đào t o.
các t
ạ Đào t o không chính th c th c hi n trong quá trình làm vi c, đ
ố ả ứ
ệ ự ồ ồ
ệ ế ế ạ ớ ượ ả
c đ m trách b i các
ấ
đào
ề
ơ ộ
ớ ệ ề ầ ồ ở
ệ
ệ
ự
ự
ộ
ậ
ể
qu n đ c hay các đ ng nghi p. B ph n ngu n nhân l c có th cung c p các khoá t
ạ ạ ơ
ạ
ế
i n i làm vi c v i các k ho ch thăng ti n ngh
t o và liên k t các c h i đào t o t
ự
ự
nghi p cho nhân viên và v i các d báo v nhu c u ngu n nhân l c.
1.1.3.6 Thù lao
ệ ố ơ ở ệ ể ọ ợ
Đánh giá thành tích là c s quan tr ng cho vi c phát tri n h th ng thù lao thích h p.
ạ ự ứ ứ
Có hai lo i là thù lao tr c ti p, t c ti n l
ườ ề ươ
ủ ế
ộ ả ơ i lao đ ng. Ý nghĩa c a thù lao không đ n gi n còn là y u t ạ
ế
ng và thù lao gián ti p, t c l à các d ng
ế ố
ệ ố ả ả ồ ị ợ
i ích khác nhau cho ng
l
ự
ả
đ m b o cho nhân H th ng thông tin Qu n tr Ngu n nhân l c
ụ ủ ự ự ệ ệ ộ Nhân viên th c hi n các nhi m v c a mình mà thông qua đó, làm đ ng l c cho s ự
ỗ ự ủ
n l c c a nhân viên.
ổ 1.2 T ng quát đào t o ạ Training in HRM
ệ ạ 1.2.1. Khái ni m đào t o
ạ ộ ườ i tr thành ng
ườ ở
Đào t o là ho t đ ng làm cho con ng
ể
ẩ ọ ậ ườ ữ
ệ ộ ự
i có năng l c theo nh ng tiêu
ứ
ể ự
i lao đ ng có th th c hi n ch c
ạ
ấ ị
ệ ả ơ ụ ệ chu n nh t đ nh. Là quá trình h c t p đ làm cho ng
ủ ọ
năng, nhi m v có hi u qu h n trong công tác c a h .
ồ ủ ổ ầ t cho s thành công c a t
ứ ườ ệ ồ
ế
Đào t o ngu n nhân l c là c n thi
ạ
ộ ự
ạ ộ ự ồ ể
ự
ứ
ự
ự
ch c và s phát tri n
ệ
ự
ỉ ượ
i. Vi c đào t o ngu n nhân l c không ch đ
c th c hi n bên
ệ ừ
ượ
ữ
bên
c th c hi n t
ề ệ ạ
ủ
ch c năng c a con ng
ộ ổ ứ
ạ
ch c, mà còn bao g m m t lo t nh ng ho t đ ng khác đ
trong m t t
ề
ọ
ư ọ
ngoài, nh : h c vi c, h c ngh và hành ngh .
ầ ạ 1.2.2. Nhu c u đào t o
ộ ầ ệ ả ả ố ị
ạ ạ
ầ ữ
ủ ạ ữ ệ
ậ ữ ự ể ị
ừ ề ả ộ
ộ ọ ủ ệ ậ
ạ
ữ
ậ ữ
Đánh giá nhu c u đào t o là m t cách xác đ nh hi u qu nh ng kho ng tr ng gi a
ỹ
ỹ
các k năng mà công ty b n c n và nh ng k năng mà nhân viên c a b n hi n có. Nó thu
ự
ự
ể
th p các thông tin đ xác đ nh nh ng lĩnh v c mà nhân viên có th nâng cao năng l c th c
ữ
ừ
ể ử ụ
phía nhà qu n lý
thi. B n có th s d ng các cu c đi u tra t
nhân viên, nh ng quan sát t
ể
ể
ủ
và nh ng nh n xét c a khách hàng, thông qua các cu c h p c a công ty và vi c ki m tra đ
thu th p thông tin.
ụ ể ầ ạ ạ
ủ ạ
ắ
ắ ạ
ề ự ả ả ệ
Đánh giá nhu c u đào t o có th giúp b n phân lo i các m c tiêu c a b n trong vi c
ể
ạ ượ ệ
ề ệ ẽ ạ
th c hi n công tác đào t o cho nhân viên. Đi u này không đ m b o ch c ch n là có th
ạ
dùng ti n cho vi c đào t o mà s giúp công ty đ t đ ụ
c m c tiêu.
ạ ầ ể ế ầ ạ Đ ti n hành đánh giá nhu c u đào t o, b n c n:
(cid:0) Phân tích m c tiêu kinh doanh c a công ty và nh ng k năng yêu c u đ đáp ng
ứ
ụ
m c tiêu đó.
ữ ụ ủ ể ầ ỹ
ị ạ ươ ứ ẩ
ẽ ặ ầ ng th c kinh doanh hay không và
ệ
c hi u ế ể ạ ượ
t đ đ t đ
(cid:0) Xác đ nh xem b n có thay đ i s n ph m và ph
ổ ả
ữ
ạ
nh ng thông tin nào ho c đào t o nh ng nhân viên nào s là c n thi
qu trong công vi c.
ữ
ả ệ
(cid:0) Đánh giá xem b n mu n đào t o nh ng đ i t
ố
ố
t
ữ ạ ạ ố ượ ể ạ ệ ng nào và cách nào đ đ t hi u qu ả
i đa.
ậ ố ươ ể ạ ấ i đa và k t h p đào t o và ph
ươ ề ế ố ế ợ
ng pháp
ầ
ng pháp h c, vui lòng xem ph n
(cid:0) Xây d ng cách đ nhân viên ch p nh n t
ọ ượ ư
h c đ
ướ
h
ự
c a thích – mu n bi
ẫ t thêm thông tin v ph
ợ ề ươ ạ ớ ọ
ủ ạ
ng pháp đào t o phù h p v i nhân viên c a b n. ng d n v ph
ầ ể ạ ạ ờ
(cid:0) Đánh giá nhu c u đào t o đúng th i đi m và quy t đ nh nh ng gì mà công ty b n có
ể
th và không th cung c p theo cách ti n hành đào t o trong m t t
ch c, tài tr và cung
ờ
ấ
c p th i gian.
ữ
ộ ổ ứ ế ị
ạ ế ể ấ ợ
(cid:0) Đánh giá xem nhà t
ư ấ ụ ứ ể ặ ấ ạ ị v n nào ho c nhà cung c p d ch v đào t o nào có th đáp ng.
ư ế ị ấ ố ớ ề ạ
(cid:0) Đ a ra quy t đ nh v lo i hình đào t o nào phù h p nh t đ i v i nhu c u c a b n đ
ế
bi
công ty b n.ạ
ợ
ề ươ ướ ầ ẫ ạ
t thêm thông tin, vui lòng xem ph n h ể
ầ ủ ạ
ớ
ợ
ạ
ng pháp đào t o phù h p v i ng d n v ph
ệ ở ọ ấ ộ ủ ệ ỹ Vi c đánh giá kho ng tr ng gi a các k năng
ế ữ ế ả ạ ả
ậ ả ồ t, bao g m c b ph n qu n lý c p cao và b n thân c b n n a n u b n là ông ch
ạ
ớ ự ữ
ấ
ỹ ả ộ
ầ ố
ả
ể ả
ầ
m i c p đ c a doanh nghi p là c n
ủ ở
thi
ể
ạ
công ty. B n cũng c n phát tri n các k năng chuyên môn và qu n lý cùng v i s phát tri n
ủ
c a công ty.
ấ ữ ứ ả ơ ố
ầ
ữ ệ ở ữ
ỹ ạ
Nhu c u đào t o xu t hi n
ế
ớ ế
ả ứ ố
ườ ả
ượ
ể ự
ụ
ể ạ
ươ ể ạ
i và trong t
ứ ệ ạ
ế ế ặ ệ ỹ ỹ
ệ
ầ
c u v i nh ng ki n th c và k năng mà nhân viên hi n đang có. Kho ng tr ng đ
ầ
ị
đ nh thông qua quá trình phân tích nhu c u đào t o. Ng
ứ
ầ
đào t o đ đáp ng nhu c u hi n t
ườ
ữ
thuê nh ng ng
i có k năng, ki n th c và kinh nghi m c n thi nh ng n i có kho ng tr ng gi a ki n th c, k năng yêu
c xác
ệ
i qu n lý cũng có th th c hi n
ặ
ủ
ng lai c a công ty, ho c tuy n d ng và
ệ
ầ
t. t đ c bi
ạ ầ ư ế ầ ạ ỳ B n c n quan tâm đ n chu k đánh giá nhu c u đào t o nh sau:
ế ầ ạ ườ
Ti n hành đánh giá nhu c u đào t o th
ng xuyên.
ế ượ ủ ạ ớ ủ ầ
Tuân th nhu c u đào t o v i chi n l c kinh doanh c a công ty.
ợ ủ ữ
Xem xét nh ng mong đ i c a nhân viên.
ố ớ ệ ạ ẩ
Xác đ nh nhu c u đào t o cho các cá nhân và nhóm làm vi c đ i v i các tiêu chu n
ị
ề ệ ầ
ngành và ngh nghi p.
ế ợ ướ ấ ỳ ươ ư
Ti n hành phân tích chi phí/ l
ậ
i nhu n tr c khi đ a ra b t k ch ạ
ng trình đào t o
nào.
ươ ạ 1.2.3. Các ph ng pháp đào t o
ươ ạ ấ ả 1.2.3.1. Các ph ị
ng pháp đào t o c p qu n tr
ươ ạ a) Ph ng pháp d y kèm (Coaching)
ỗ ể ể Đây là m t ph
ị ả ươ
ộ
ơ ở ộ ạ ạ
ng pháp đào t o t
ộ ố
ộ ụ ụ
ụ ượ ử ứ ụ
ấ ằ
ủ ơ ộ ướ ượ ỉ
ấ
ế ị ọ
ỹ
ị ạ ứ ả ấ ộ
ề
ẻ ụ ả ọ
ỏ
ả
ủ ơ
ấ ố
ệ ệ ấ
ả ự ưở ấ
i ch (onthejob approach) đ phát tri n c p
ợ
ứ
ậ
qu n tr trên c s m t kèm m t. M t s công ty l p ra các ch c v ph tá hay tr
lý
ườ ọ
ở
(assistant to) cũng nh m m c đích này. Cá nhân đ
c c ch c v này tr thành ng
i h c
ộ
ị
c ch đ nh m t
và theo sát c p trên c a mình. Ngoài c h i quan sát, c p d
i này cũng đ
ể ạ
ố ệ
s vi c quan tr ng đòi h i các k năng làm quy t đ nh (decision making skills). Đ đ t
ệ
ệ
ả
ượ ế
ế
c k t qu , các c p qu n tr d y kèm này ph i có m t ki n th c toàn di n v công vi c
đ
ườ
ữ
ệ ớ
i mong mu n chia s thông tin
liên h t
i các m c tiêu c a c quan. H ph i là nh ng ng
ể ể ự
ướ
ớ ấ
ệ
ờ
ẵ
v i c p d
i và s n lòng m t th i gian đáng k đ th c hi n công vi c hu n luy n này.
ẫ
ệ
ố
M i quan h này ph i d a trên lòng tin t ng l n nhau.
ơ b) Các trò ch i kinh doanh ( Bussiness Games)
ị ơ ơ ả
ỏ ộ ọ
ệ
ặ ố
đ
ườ i y u t
ự ơ ộ
ữ ườ ơ ố
i tham d ch i trò ch i đó. Th
ồ
ườ ả ẩ ố
ụ ổ
ể
ế ị
ứ ộ ồ ả ượ
ế
ả ủ ử
ư ế ể ấ ế ự
Các trò ch i kinh doanh hay còn g i là các trò ch i qu n tr (Management games) là s
ố
ỏ
mô ph ng các tình hu ng kinh doanh hi n hành. Các cu c mô ph ng (simulations) này c
ệ
ữ
ậ ạ ế ố ượ ọ ự
ắ
t nào đó, và sau đó nh ng
c l c l a theo m t tình hu ng đ c bi
g ng l p l
ự ơ
ườ
ơ
ng các
i tham d ch i trò ch i đó, sau đó nh ng ng
ng
ị
ộ
ạ
ề ổ ứ
ơ
ch c đang c nh tranh nhau trong m t th
trò ch i kinh doanh này bao g m hai hay nhi u t
ườ
ổ
ự ẽ ủ
i tham d s th các vai T ng giám đ c, ki m toán viên
tr
ng s n ph m nào đó. Các ng
ả
ố
ọ ư
(controller) và phó T ng giám đ c ph trách Marketing. H đ a ra các quy t đ nh nh
ẩ
ả
ả
ố ượ
ạ
ưở
ng s n ph m hay s n l
ng đ n các lo i giá c , kh i l
ng, và các m c đ t n kho.
h
ự
ươ
ộ
ượ
ế ị
ế
c m t ch
K t qu c a các quy t đ nh này đ
ủ ọ ả
ế ị
viên có th th y ngay các quy t đ nh c a h nh h ng trình máy vi tính x lý. Các tham d
ưở
ng đ n các nhóm khác nh th nào.
ươ ộ ị c) Ph ng pháp h i ngh (conference Method)
ọ ậ ả
ươ
ươ
ề ố ắ ề
ị ả ả
ị ườ
ượ
ộ
ậ ả
ắ
ế ượ ề ấ ề ị
c v n đ , v này s
ế ấ
ề ể
ậ
ấ
ạ ộ ề ấ
ị
ộ
ươ
ng pháp th o lu n (discussion method) là
ng pháp h i ngh hay còn g i là ph
ộ
ộ
ệ ượ ử ụ
ấ
ng pháp hu n luy n đ
c s d ng r ng rãi, trong đó các thành viên có chung m t
ộ
ể
ườ
ả
i đi u khi n là m t
ng ng
i quy t v n đ . Thông th
ả
ả
ậ
ệ
c trôi ch y và tránh
cho cu c th o lu n đ
ị
i nào đó ra ngoài đ . Khi th o lu n, v này l ng nghe và cho phép các
ẽ
ả
i quy t đ
Ư ể
i đi u khi n sinh ho t h c t p (facilitator of learning). u đi m
ấ
ượ
c hu n
ủ ọ ạ
ả
i quy t các v n đ khó khăn trong các ho t đ ng hàng ngày c a h t o
ấ ắ Ph
ộ
m t ph
ậ
ụ
ế ấ
m c đích th o lu n và c g ng gi
ấ
ụ ữ
c p qu n tr nào đó. V này có nhi m v gi
ườ
ộ
ể
ề
đ cho m t vài ng
ể
ọ
ả
i quy t v n đ . Khi h không gi
thành viên phát bi u gi
ạ ọ ậ
ườ
ư ộ
đóng vai trò nh m t ng
ươ
ủ
c a ph
ng pháp này là các thành viên tham gia không nh n th y mình đang đ
ọ
ế
ệ
luy n. H đang gi
ể ấ
và phát tri n r t xu t s c.
ươ d) Ph ng pháp luân phiên công tác (Job Rotation)
ệ ể ộ
ị ừ ụ
ả
ệ ụ ằ ọ
ế ạ
c trong quá trình này c n thi
ượ ứ
ệ ụ ệ ơ ỹ ươ
ặ
ng pháp chuy n công nhân viên ho c
Luân phiên công tác hay công vi c là m t ph
ị ừ
ằ
ấ
ả
ấ
công tác này sang công tác khác nh m m c đích cung c p qu n tr t
c p qu n tr t
công
ộ
ấ
ơ
tác này sang công tác khác nh m m c đích cung c p cho h nh ng kinh nghi m r ng h n.
ữ
ậ
ả
ầ
ượ
t cho h sau này đ m nh n nh ng
Ki n th c thu ho ch đ
ấ
ổ ế ạ
i M và nh t là
công vi c cao h n. Luân phiên công tác hi n nay đ ữ
ế
ọ
c áp d ng ph bi n t
ậ ươ ụ ộ
i Nh t. Ngoài m c đích nêu trên đây, ph
ổ ạ ự ứ
ng pháp này còn t o s h ng thú cho cán b
ộ ố ờ ệ ệ ạ
t
công nhân viên thay đ i công vi c thay vì quá nhàm chán làm m t công vi c su t đ i.
ở ộ ườ ụ Ngoài ra, nó còn giúp cho cán b công nhân viên tr thành ng i đa năng, đa d ng đ ể
ả ố ớ ọ ố
đ i phó v i m i tình hu ng x y ra sau này.
ươ e) Ph ng pháp đóng vai (Role Playing)
ộ ỹ ộ ấ
ồ ấ
ả
ự
ố
ấ ị
ọ ễ
ằ
ể ự ấ ấ
ả ả
ấ ẩ ả ộ ộ
ộ ấ
ị ầ ề
ả ả ề
ậ ư
ưở
ậ
i nào đó có th t hay trong t
Đây là m t k thu t đ a ra m t v n đ nan gi
ng
ộ
ề ượ
ể
ượ
nhiên. Các thành viên có th đóng
c phân vai m t cách t
ng r i sau đó v n đ đ
t
ậ
ộ
ơ ấ ổ ứ
ộ
ch c trong m t tình hu ng nh t đ nh naò đó và sau đó nh p
m t vai nào đó trong c c u t
ự ổ
đúng vai trò đó và sau đó có s đ i vai nh m cung c p cho h c viên vi n c nh khác nhau
ủ
c a m t v n đ . Nó giúp phát tri n s th u c m, c m thông, m t ph m ch t mà m t nhà
qu n tr c n ph i có.
ươ 1.2.3.2. Các ph ạ
ng pháp đào t o công nhân
ự ụ ệ ấ ặ
ệ ạ
ế
ươ
ng đ i đ n gi n h n. Ngoài các ph
ả ế ặ ạ
ơ
ả
ươ
ứ ự ừ
t ng ch
ươ ạ ng pháp riêng bi
ả
ệ
Vi c đào t o công nhân tr c ti p s n xu t ho c nhân viên nghi p v văn phòng
ả
ươ
ố ơ
ng pháp d y kèm, luân phiên công vi c, gi ng
t
ờ
ạ
ạ
ng trình, gi ng d y nh máy tính ho c các bài thuy t trình trong
d y theo th t
ệ
ượ
ư
ớ
l p nh đã trình bày trên đây, công nhân viên đ
t
c đào t o theo các ph
sau đây.
ươ ạ ạ ỗ a) Ph ng pháp đào t o t i ch (On The Job Training)
ạ ạ ỗ ệ ạ ệ ạ ạ gì t
Đào t o t
ườ i ch hay đào t o ngay trong lúc làm vi c không xa l
ọ
ệ
c phân công làm vi c chung v i m t ng
ươ ệ ỉ ặ
ng g i là kèm c p. Công nhân đ
ỉ ẫ ệ ơ ợ ng pháp này ch có hi u qu n u h i đ t Nam mà
i Vi
ườ
ộ
ớ
i
ộ ủ
ả ế
ế ố ượ
chúng ta th
th có kinh nghi m h n ch d n và làm theo. Ph
ba y u t :
ươ ẫ ấ ướ Ph ỏ ỗ ự ủ ả ấ
ng pháp này đòi h i n l c c a c c p trên l n c p d i.
ộ ầ ệ ấ ạ ị ưở C p trên ch u trách nhi m t o m t b u không khí tin t ng.
ấ ả ộ ườ ế ắ C p trên ph i là m t ng i bi t l ng nghe.
ề ạ ọ b) Đào t o h c ngh (Apprenticeship Training)
ộ ố ợ ế ớ ươ
ố ớ
ợ ơ
ề ợ ệ
ườ ừ ờ
i các n
ạ
ng t
ứ ề ươ ế ọ
ằ
ờ ườ ề ệ c nâng lên 95% vào lúc g n k t thúc th i gian h c ngh . Hu n luy n viên th
ề ệ ặ ỏ ữ ớ
ạ
ươ
ng pháp ph i h p gi a l p h c lý thuy t v i ph
ng pháp đào t o
Đây là m t ph
ươ
ặ
ề ủ
ủ ế
ỗ
ạ
ng pháp này ch y u áp d ng đ i v i các ngh th công ho c
t
i ch nêu trên đây. Ph
ề ầ
ố ớ
ả
đ i v i các ngh c n ph o khéo tay chân nh th n , th c khí, th đi n…. Th i gian
ướ
ể ừ ộ ớ
ỳ
ệ
ấ
m t t
hu n luy n có th t
c
ượ
ậ
ng b ng m t n a công nhân chính th c và sau đó
tiên ti n, h c viên nh n đ
ượ
đ
ng là
các công nhân có tay ngh cao, đ c bi ọ
ụ
ư ợ ề
ạ
i sáu năm tu theo t ng lo i ngh . Thông th
ộ ử
c ti n l
ọ
ế
ầ
t là công nhân gi ấ
ề ư
i đã v h u.
ươ ử ụ ụ ỏ c) Ph ụ
ng pháp s d ng d ng c mô ph ng (Sinulators)
ỏ ộ ủ ọ ụ ụ ố
ụ
ụ ể ơ ạ
ấ ụ ả i d ng c đ
ẩ ị
ể
ự ậ ạ
ể ọ ơ ỏ
ụ
ư
ệ
Các d ng c mô ph ng là các d ng c thu c đ m i lo i mô ph ng gi ng h t nh
ụ ượ
ớ ụ
ự ế
. D ng c có th đ n gi n là các mô hình gi y cho t
c
ầ
ng chu n b các qu y bán hàng,
ư
ươ
ng pháp này tuy không có u trong th c t
ườ
computer hoá. Các chuyên viên đào t o và phát tri n th
ỏ
các xe h i và máy bay mô ph ng đ h c viên th c t p. Ph
ươ
ạ ạ
i ch nh ng trong m t vài tr
ể ỗ
ơ ườ i ta th
ư
ng pháp này đ
ạ
ệ ộ
ườ
ỏ ẽ ạ ể
ng h p, nó có u đi m
ể
ả
t m ng ai c ,
ạ
ậ ả ấ ư
ơ
ể
ợ
ườ
đi m h n ph
ng pháp đào t o t
ươ
ớ
ớ ố
ơ
ử ụ
h n vì b t t n kém và b t nguy hi m h n. Ng
ng s d ng ph
ớ
ụ
đào t o phi công. Các v tai n n hay r t máy bay mô ph ng s không làm thi
cũng không m t mát tài s n th t.
ệ ạ ơ d) Đào t o xa n i làm vi c (Vestibule Training)
ụ ư ươ ươ ỏ
ạ ơ ấ ử ụ
ụ
i n i đang s n xu t. Máy móc thi
ụ
ặ ể ở ơ ộ i m t phòng riêng bi
ượ
ươ ố
ư ố
hành lang hay t
ươ
ớ ạ ạ ọ c đ t đ
ng pháp này so v i ph
ệ
ỗ ở ỗ
i ch
ữ ệ ấ ạ ạ
ế ạ
ệ ứ
ườ ặ
ề
ấ ầ
ư
ng pháp này g n gi ng nh ph
ng pháp s d ng d ng c mô ph ng, nh ng
Ph
ệ
ụ ầ
ế
ả
ở ỗ
t
ch các d ng c g n nh gi ng h t máy móc t
khác
ạ
ệ Ư
ị ườ
t cách xa n i làm vi c. u
ng đ
b th
ệ
ủ
ể
ng pháp đào t o t
đi m c a ph
ch công nhân h c vi c
ề ả
không làm gián đo n hay trì tr dây chuy n s n xu t. Ngoài ra, có nh ng lo i máy móc mà
ỷ
ớ ọ
ể
ể
công nhân m i h c vi c đ ng máy có th gây ra nguy hi m đ n tính m ng ho c phá hu
ấ
ấ
ề
ệ
ơ ở ậ
ng các hu n luy n viên là các công nhân có tay ngh cao đã v
c s v t ch t. Thông th
ợ ẻ
ệ ớ
ờ ạ
ư ượ
i hu n luy n l p th tr .
c m i l
h u đ
ự ứ ế ổ
1.2.4. Ti n trình đáp ng s thay đ i
ế ạ 1.2.5. Ti n trình đào t o
ậ ươ ạ 1.2.6. L p ngân sách ch ng trình đào t o
ế ạ ậ ạ 1.2.7. L p k ho ch đào t o
ươ ạ 1.2.8. Đánh giá ch ng trình đào t o
ả ọ ậ ủ ọ ế 1.2.8.1. Đánh giá k t qu h c t p c a h c viên
ệ ủ ọ ự ệ ạ 1.2.8.2. Đánh giá tình hình th c hi n công vi c c a h c viên sau đào t o
ổ ể 1.3. T ng quát phát tri n NNL Development in HRM
ệ ể 1.2.1. Khái ni m phát tri n NNL
ự ồ ữ
Phát tri n Ngu n nhân l c là quá trình h c t p nh m m ra cho các cá nhân nh ng
ữ ệ ị ướ ươ ủ ệ ể
ớ ự công vi c m i d a trên nh ng đ nh h ng t ch c, c a doanh nghi p. ằ
ọ ậ
ở
ủ ổ ứ
ng lai c a t
1.2.2. Trách nhi m ệ
ố ượ 1.2.3. Đ i t ng
ệ ể
1.2.4. Các bi n pháp phát tri n
ế ượ ự ể ồ 1.2.5. Chi n l c phát tri n ngu n nhân l c
ử ụ ố 1.4. B trí và s d ng NNL
ử ụ ệ ố
1.3.1 Khái ni m b trí và s d ng NNL
ử ụ ụ ố 1.3.2. M c tiêu b trí và s d ng NNL
ắ ố ử ụ ự
1.3.3. Các nguyên t c b trí và s d ng nhân s
ử ụ ố 1.3.4. B trí và s d ng theo nhóm
ƯƠ CH NG 2
Ự Ạ Ồ Ự Ạ Ả Ề Ị TH C TR NG V CÔNG TÁC QU N TR NGU N NHÂN L C T I CÔNG
ƯỢ TY CP D C DANAPHA
Ổ Ầ Ổ Ề ƯỢ I. T NG QUAN V CÔNG TY C PH N D C DANAPHA
ổ ầ ượ ề
1. Khái quát chung v công ty c ph n d c Danapha
ớ ệ 1.1 Gi i thi u chung
ổ ầ ượ Tên t ổ ứ
ch c Công ty c ph n d c Danapha
Danapha Pharmaceutical JSC Tên giao d chị
qu c tố ế
Tên vi ế ắ
t t t Danapha
ầ ư ạ ấ ố
ổ ầ ậ
ứ
Gi y ch ng nh n
đăng ký kinh doanh Số ở ế
0400102091 do S K ho ch và đ u t
Thành ph Đà
ầ
ấ ầ
ẵ
n ng c p l n đ u ngày 20/12/2006 và đăng ký thay đ i l n 4
ngày 17/05/2011.
ụ ở Tr s chính 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Tp Đà N ngẵ
ệ ạ
Đi n tho i 0511.3760130
Fax 0511.3760127
Website www.danapha.com
Logo
ề ệ ố V n đi u l 62.000.000.000 đ ngồ
ủ Các chi nhánh c a công ty
ạ ộ
F Chi nhánh t i Hà N i
ỉ ễ ỗ ố ườ ươ ệ Đ a ch : S 9 Ngõ 87 Nguy n Văn Tr i Ph ng Ph ng Li ậ
t Qu n Thanh
ị
Xuân Hà N i.ộ
ồ ạ F Chi nhánh t i TP H Chí Minh
ạ ỉ ị ườ ậ ồ Đ a ch : DD26 B ch mã, ph ng 15, qu n 10, TP H Chí Minh.
́ ̣ ́
F Chi nhanh tai Thanh Hoa
̀ ̣ ̉ ̣ ̣ Đia chi: Lô 28 Ba Triêu – Ph ̀
́
ươ
ng Đông Tho – Thanh Hoa
́ ̀
F Chi nhánh Khanh Hoa
̀ ̣ ̉ Đia chi: 07/1 Lê Hông Phong – TP Nha Trang
ớ ứ ụ ệ ệ 1.2 Gi i thi u ch c năng, nhi m v Công Ty :
ả ấ ượ ượ ượ ệ ẩ ả ẩ ấ S n xu t d
c ph m, hóa d
ệ
ẩ c và d
ả ự ế ẩ
ẩ ấ
ỹ
c li u. S n xu t m ph m, xà phòng, ch t
ố
ồ ố
ấ
ẩ ử
t y r a, làm bóng và ch ph m v sinh. S n xu t th c ph m và đ u ng. Mua bán thu c,
ấ ạ
hóa ch t, t p ph m.
ấ ượ ồ ơ ị ủ
ng theo đúng h s đăng ký, các quy đ nh c a
ố
ầ ủ ấ
ổ ứ ả
T ch c s n xu t thu c có ch t l
ướ
c và theo các yêu c u c a GMP. nhà n
ự ứ ứ ụ ệ ố Th c hi n các nhi m v , ch ạ
ng trình cung ng thu c, nghiên c u khoa h c, t o
ệ
ệ ượ ự ế ệ ổ ộ ồ ươ
ủ
ngu n nguyên li u theo s phân công c a B Y T và T ng Công Ty D c Vi ọ
t Nam.
ớ ệ ả ẩ ươ 1.3 Gi i thi u ngành kinh doanh và các nhóm s n ph m th ủ
ệ
ng hi u c a
Danapha
ủ ề ØNgành ngh kinh doanh c a Cty:
ả ấ ố ượ ượ S n xu t thu c, hóa d c và d ệ
c li u.
ề ử ụ ủ ở ữ ấ ộ ấ ả ặ ộ Kinh doanh b t đ ng s n, quy n s d ng đ t thu c ch s h u ho c đi thuê.
ẻ ụ ố ế ậ ủ ệ ẩ Bán l ụ
thu c, d ng c y t , v t ph m v sinh trong các c a hàng chuyên doanh.
ụ ề ệ Giáo d c ngh nghi p.
ệ ế ả ấ ẩ ẩ ỹ ấ ẩ ử
S n xu t m ph m, xà phòng, ch t t y r a, làm bóng và ch ph m v sinh.
ồ ố ự ả ấ ẩ S n xu t th c ph m và đ u ng.
(cid:0) Khách hàng
ố ượ ươ ố ớ ể ế ệ ờ S l ng khách hàng c a Danapha t ng đ i l n tính đ n th i đi m hi n nay là
ố ủ
3015. Sau đây là th ng kê chi ti ế
t:
ượ ừ ủ ự ế ọ ớ Thông tin kh o sát t các trình d
ố
ả
ạ
ố ươ ủ ả ớ c viên v i các khách hàng tr c ti p c a h (bao
ấ
ố
ồ
g m khách hàng đ i lý, các Công ty TNHH, Nhà thu c, Hi u thu c…) năm 2011 cho th y
ẩ
khách hàng t ệ
ng đ i hài lòng v i các s n ph m c a công ty.
ể Đa s khách hàng đánh giá ch t l
ở ứ ấ ượ ố
ấ ở ậ ng
ầ ị
ấ ượ ư ậ t. Nh v y, ch t l m c khá và t
ộ
ố ẫ ở ứ
ủ ả
ướ ề ị ấ ượ
ố
ng T t (46%) và đi m trung bình là 5,9. Khách
ố
ớ
m c T t cao nh t
hàng đánh giá ch t l
hai chi nhánh m i thành l p là chi nhánh
Ở
ể ố ơ
các chi nhánh có th ph n OTC phát tri n t
Thanh Hóa và chi nhánh Khánh Hòa.
t h n
ấ ượ
ồ
ư
ấ
nh chi nhánh Hà N i, chi nhánh H Chí Minh thì khách hàng đánh giá ch t l
ng th p
ủ
ơ
ẩ
ng s n ph m c a Danapha
h n. Tuy nhiên, đa s v n
ớ ủ
ố ạ ượ
ươ
ng m i c a Công ty.
t ố
c ni m tin c a khách hàng và đi theo đúng đ nh h ng đ i t o đ
ự ạ ượ ộ ố ử ị 1.4 L ch s hình thành và m t s thành t u đ t đ c
ị ử
1.4.1 L ch s hình thành
ượ ấ
ưở
ờ ỳ ỹ ứ ề
ế ậ ố c mi n Trung trung b , đ
i chi n khu 5 trong th i k kháng chi n ch ng M c u n ộ ượ
c
ướ
c,
Công ty CP D c Danapha xu t thân là X ng d
ế
ạ ư ể ượ
ể ạ
thành l p và phát tri n t
ả
Công ty đã tr i qua các giai đo n phát tri n nh sau:
ố ộ ố ể mi n B c chuy n vào theo + Cu i năm 1959,
ỏ ừ ề
ả ệ ạ ắ
ộ
Khu b khu 5 đã có m t kho thu c nh t
ắ
i làng T c Chum, xã Trà Mai, huy n Trà My, Qu ng Nam. ườ
đ ng dây 559 t
ưở ượ khu 5 quy t đ nh thành l p X ng d c khu Trung trung
ế
+ Tháng 04/1965: Ban Y t
ỷ
ậ ế ị
ậ ưở ậ
ộ
b m t danh K.25,X ng thu tinh khu 5 m t danh K.35.
ậ ấ ưở ỷ c và X ng thu tinh sáp nh p l y tên x ưở
ng
ưở
X ng d
+ T năm 1969 1972:
ậ ừ
ề ộ ượ ượ
c Mi n trung trung b m t danh K.60. d
ượ ẩ
ị ưở ượ ưở ả ả
ơ ở ợ
+ Năm 1976: Xí nghi p D c ph m Qu ng Nam Đà N ng thành l p trên c s h p
ượ
ộ ưở
c ệ
ượ
c khu trung trung b , X ng d ẵ
ậ
c Qu ng Nam và X ng d
ấ
ả ơ
nh t ba đ n v : X ng d
Qu ng Đà.
ế ả ẵ ậ Công ty d cượ
ẩ
+ Năm 1980: Xí Nghi p D c ph m Qu ng Nam Đà N ng ti p nh n
ậ ượ ệ ệ ả ẵ ệ
li u Qu ng Nam Đà N ng đ ượ
ề
c sáp nh p v xí nghi p.
ế ị ệ ỉ
ơ ở ợ ậ
ượ ượ ệ ẩ ẵ ợ
+ Tháng 12/1981: UBND T nh QNĐN quy t đ nh thành l p Xí nghi p Liên h p
ấ
và
ả
D c Qu ng Nam Đà N ng trên c s h p nh t Xí nghi p D c ph m QN – ĐN
ượ
Công Ty D c QNĐN.
ế ị ư ấ
ố ả
ẩ ượ ể ệ ẵ ơ ợ ị
ỉ
ậ
ẵ ệ
ẩ ượ + Tháng 10/1992: UBND T nh QNĐN quy t đ nh tách kh i s n xu t và l u thông
ủ
c a Xí nghi p liên h p đ thành l p hai đ n v : Xí nghi p D c ph m Đà N ng và Công
ả
ty D c ph m Qu ng Nam Đà N ng
ẩ ẵ ậ ti p nh n làm thành
+ Năm 1996: Xí nghi p D c ph m Đà N ng đ
ủ ộ
c B Y t
ượ ế ế
ẩ ệ
ượ ệ ổ ổ ượ
ượ
ệ
t Nam và đ i tên là Xí nghi p D c ph m TW5. viên c a T ng Công ty D c Vi
ạ ộ ổ ượ ệ ế ầ ẩ
ầ
+ Tháng 10/2006: Xí nghi p D c ph m TW5 ti n hành Đ i h i c đông l n đ u
ậ ầ ổ thành l p công ty c ph n.
ầ
ứ
ề ệ ứ ở ữ ớ ớ ớ ố ỷ ồ ầ ổ ướ ổ
ứ
i hình th c s h u m i v i hình th c Công ty c ph n v i v n đi u l ạ ộ
ượ
+ Ngày 01/01/2007: Công Ty C Ph n D c Danapha chính th c đi vào ho t đ ng
đ ng. 33,5 t d
ệ ượ ự ở c nanoliposome. + Ngày 23/8/2009: kh i công xây d ng nhà máy Công ngh d
ượ ậ ầ ổ + Tháng 10/2009: Thành l p Công ty C ph n D c Danapha – Nanosome .
+ Năm 20102011:
ự ở
ượ
ẵ ệ ệ ể ạ ậ üNgày 6/11/2010: Kh i công xây d ng Nhà máy GMP WHO Đông D c hoàn thi n
ệ
i khu Công nghi p Hòa Khánh, Qu n Liên Chi u, Tp Đà N ng. t Nam t ấ
nh t Vi
ậ ố ố ü Ngày 15/3/2010 Công ty quy t đ nh thành l p 2 nhà máy s 1, s 2 và m r ng
ở ộ
ạ ộ ớ ế ị
ho t đ ng v i chi nhánh Thanh Hóa (1/6/2010), chi nhánh Khánh Hòa (1/7/2010).
ự ạ ượ ộ ố 1.4.2 M t s thành t u đ t đ c
ơ ưở ØQua h n 46 năm tr ng thành và phát tri n, Danapha ngày càng kh ng đ nh v th
ấ ượ ẳ
ươ ệ ẩ ị
n xa th gi
ệ ể
ầ
c ph m hàng đ u Vi
ề ả ủ
c a mình trong lĩnh v c s n xu t d
ớ
Hi n nay, Danapha hi n có 2 nhà máy v i 4 dây chuy n s n xu t đ t tiêu chu n
ự ả
ệ
ố ủ ổ ứ ố ả ế ấ ồ ch c y t i”
ụ ệ
t s n xu t thu c c a t
ể
ặ ệ ố ấ ượ ả ng ISO 9001:2000”
ị ế
ế ớ
i.
t Nam và v
ẩ “Th cự
ấ ạ
ế ớ ( GMPWHO ), bao g m h th ng
ệ ố
Th gi
hành t
ự
ệ
ạ
kho GPS, phòng ki m nghi m GLP). Bên c nh đó Danapha cũng áp d ng và th c hi n
ủ ổ ứ
ẩ
c a t
ch c
nghiêm ng t h th ng qu n lý theo
“tiêu chu n ch t l
TÜV Cert (Đ c).ứ
ớ ề
ườ ệ ệ ọ ấ ượ ØV i uy tín c a mình, trong su t 8 năm li n (năm 19992007) Danapha đã đ
i tiêu dùng Vi t Nam Ch t L
ng
ề ả ấ ằ t
ố
ủ
t Nam bình ch n là
ưở
ạ
đ t gi
ệ i th
ạ ườ ề ộ ượ
c
ề
và nhi u năm
ng Cao”
ệ ”.Năm 2006, Danapha n m trong
ọ
i tiêu dùng bình ch n qua cu c đi u tra “Hàng Vi
“Sao Vàng Đ t Vi
” do ng
t Nam
ế li n (20052011)
ươ
“Top 100 Th
ủ
c a Báo Sài Gòn Ti p Th t ng
ệ
ng hi u m nh Vi
ị ổ ứ
ch c.
ứ ệ ị ố ủ ầ 1.5 S m nh, t m nhìn, giá tr c t lõi c a Cty
ØS m nh
ứ ệ
ổ ự ố ỏ ộ ứ ữ ế ẹ ớ ị ồ
“N l c c ng hi n vì s c kh e c ng đ ng v i nh ng giá tr nhân văn cao đ p”
ỏ ạ ứ ủ ọ Danapha luôn ph n đ u vì s c kh e và h nh phúc c a m i ng
ấ
ấ ạ ộ ướ ớ ng t
ố ắ ụ
ấ ượ
ạ
ế ụ
ắ
ữ ắ
ả ượ ẩ
c ph m đ s n xu t ra nh ng s n ph m có ch t l
ỗ ả ệ ứ ả ớ
ể ả
ỏ ủ ạ
ấ ườ ử ụ ườ ả ậ ụ ườ ằ
ấ
ả
ữ
i b ng nh ng s n
ẩ
ầ
ố
ớ ứ
ph m có ch t l
t nh t. Danapha ho t đ ng v i m c tiêu hàng đ u là h
ng t
i s c
ỏ ủ
ữ
ứ
ươ
n lên n m b t và ng d ng nh ng công
kh e c a b n. Danapha luôn luôn c g ng v
ủ
ệ
ấ ượ
ẩ
ấ
ng cao
ngh tiên ti n c a ngành d
ẩ
ụ
ụ ụ
ph c v cho m c đích b o v s c kh e c a b n. V i Danapha, bên trong m i s n ph m là
ả ộ ấ
i s n xu t dành cho ng
c m t t m lòng t n t y mà ng i s d ng.
ạ ộ ướ ữ ư ớ ộ ng t
i nh ng ho t đ ng xã h i nh tham
ụ
ặ
t
Cũng v i s m nh trên, Danapha luôn h
ồ
ố ơ ườ ằ ạ ớ ứ ệ
ố
ộ ố
i cu c s ng t ứ
gia cung ng thu c cho đ ng bào mi n núi, vùng sâu vùng xa, vùng g p thiên tai bão l
t c m i ng
nh m đem l ề
ấ ả ọ
t h n cho t i.
ầ ØT m nhìn
ấ ượ ả ộ ẩ ạ ệ “Là m t trong top 10 nhà s n xu t d c ph m uy tín t i Vi t Nam”
ị ố ệ ØH giá tr c t lõi trong văn hóa Danapha
ề ữ
ủ
ổ ậ ủ ự
ể ệ ề
ườ ặ ố
ị
Giá tr c t lõi c a Danapha là tuyên ngôn v nh ng ni m tin c t lõi và là s xác đ nh
ả
ị ố
ự m i giá tr c t lõi th hi n b n
ủ ị ố
ể
rõ các đ c đi m n i b t c a Danapha. Danapha xây d ng
ườ
ắ
s c văn hóa tr iườ c a Danapha: ồ và con ng ng t n
ự ọ ọ
1. S Tôn tr ng (Respect) 6. Chú tr ng khách hàng (Customer Focus)
ự ầ ậ ể 2. Tính Chính tr c (Integrity) 7. Tinh th n t p th (Teamwork)
ạ ệ 3. Tính minh b ch (Transparency) ả
8. Tính Hi u qu (Performance)
ự ổ ướ ế ộ ồ ớ
4. S Đ i m i (Innovation) 9. H ng đ n C ng đ ng (Community)
ấ ượ ệ 5. Ch t l ng (Quality) 10. Tính chuyên nghi p (Professionalis)
ụ ể ặ ả ẩ ị ệ Đ c đi m s n ph m, d ch v và quy trình công ngh
ả ẩ ươ ØCác nhóm s n ph m th ệ ủ
ng hi u c a Cty:
ụ ụ ứ ữ ồ Danapha luôn h
ẩ ế ứ ệ
ằ ằ
ự ỗ ợ ủ
ấ ượ ớ ớ ụ ờ
ạ
ợ ữ
ữ ả
ả ườ ớ
ẳ ả
ỏ
ng đ n s m nh ph c v s c kh e c ng đ ng b ng nh ng s n
ữ
ng cao. B ng lòng say mê nghiên c u và s h tr c a nh ng
ng cao
ỉ
i tiêu dùng. Cùng nh ng s n ph m này, Danapha không ch
ị ườ
ng
ươ ẩ ẩ ả ồ ướ
ấ ượ
ạ
ph m đa d ng và ch t l
ệ ệ
công ngh hi n đ i, Danapha liên t c cho ra đ i nh ng s n ph m m i v i ch t l
và giá thành phù h p v i ng
ị
ỏ
th a mãn nhu c u khách hàng mà ngày càng kh ng đ nh v th c a mình trên th tr
ướ . Các nhóm s n ph m th
ượ
d ộ
ứ
ẩ
ẩ
ị ế ủ
ệ
ng hi u Danapha g m: ầ
c ph m trong và ngoài n c
ạ ộ ủ 2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty
ả ạ ộ ủ ế ấ ả 2.1 K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty
ế ả ả ạ ộ
B ng 1: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh 20082010
ệ Chênh l ch 2009/2008 Chênh l chệ
2010/2009 TT ỉ
Ch tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
ệ ố
Tuy t đ i % ệ ố
Tuy t đ i %
ổ 1 T ng doanh thu 113 122.03 149,317,044,51
7 168,729,269,96
0 205,892,409,39
9 19,412,225,44
3 37,163,139,43
9
ả ừ 2 ả
Các kho n gi m tr 1,440,440,137 655,274,899 1,310,041,427 785,165,238 45.49 654,766,528 199.92
3 Doanh thu thu nầ 113.66 121.72 147,876,604,38
0 168,073,995,06
1 204,582,367,91
2 20,197,390,68
1 36,508,372,85
1
ố 4 Gía v n hang bán 93,447,078,414 93,369,864,800 77,213,614 99.92 121.26 113,223,784,17
4 19,853,919,37
4
ợ ộ 5 ậ
L i nhu n g p 54,399,525,966 74,704,130,261 91,358,583,738 137.32 122.29 20,304,604,29
5 16,654,453,47
7
ạ ộ 6 1,267,338,657 911,568,374 2,577,162,269 355,770,283 71.93 1,665,593,895 282.72 Doanh thu ho t đ ng tài
chính
7 ạ ộ
Chi phí ho t đ ng tài chính 3,071,751,900 2,424,924,536 5,367,217,496 646,827,364 78.94 2,942,292,960 221.34
8 Chi phí bán hang 28,074,197,572 32,396,363,720 38,223,041,419 4,322,166,148 115.4 5,826,677,699 117.99
9 13,545,359,577 18,889,778,506 23,299,011,688 5,344,418,929 139.46 4,409,233,182 123.34 ả
Chi phí qu n lý doanh
nghi pệ
ầ ừ ợ 10 ậ
L i nhu n thu n t HĐKD 10,975,555,574 21,904,631,873 27,046,475,424 199.58 5,141,843,551 123.47 10,929,076,29
9
ế ả 11 K t qu các hđ khác 220,403,442 158.519.804 54.078.308 61,883,638 71.92 212,598,112 34.11
ậ ợ ướ ế 12 L i nhu n tr c thu 11,195,959,016 22,063,151,677 26,992,397,116 10,867,192,66 197.06 4,929,245,439 122.34
1
ế ệ ậ 13 CP thu thu nh p hi n hành 2,864,131,302 5,081,159,186 2,217,027,884 177.41
ợ 14 L i nhu n ậ ròng 11,195,959,016 19,199,000,375 21,911,237,930 8,003,041,359 171.48 2,712,237,555 114.13
ế ổ 15 Lãi trên c phi u 2,778 3,845 4,092 1,067 138.41 247 106.42
ế ồ (Ngu n: Phòng Tài Chính – K Toán)
ấ ả ủ ụ
ế
ầ
ặ
ề ệ ậ
ồ
ạ ộ
ặ ợ
ầ ầ ậ
ho t đ ng kinh doanh và l
ệ ợ
c đó. Đ c bi
t l
ố ớ
ẫ ả
ừ
Nhìn vào b ng ta th y doanh thu c a công ty tăng liên t c trong 3 năm g n đây, t
ồ
ợ
i
149,317,044,517 đ ng (năm 2008) lên đ n 205,892,409,399 đ ng (năm 2010). M t khác l
ế ủ
ầ ừ
ậ
nhu n thu n t
i nhu n sau thu c a doanh nghi p đ u tăng so
ướ
ạ
ớ
v i năm tr
i nhu n thu n năm 2009 tăng m nh (g n 100%) so v i năm
ể
2008, có th là do giá v n hàng bán gi m 0,8% trong khi doanh thu bán hàng v n tăng
13,66%.
ả ỉ ố ả B ng 2: B ng đánh giá các ch s tài chính 20082010
Các tiêu chí Đ n vơ ị Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
1. Thông s nố ợ
% 34 37 46 ợ ổ ổ + T ng n /T ng TS
% 52 64 85 ố ổ ợ
+ T ng n / V n CSH
ả ờ 2.Kh năng sinh l i
L nầ 1.03 0.94 0.72
ầ ổ
+ Vòng quay t ng TS (Dthu
ổ
thu n/T ng TS)
+ ROA % 7.76 10.72 8.28
+ ROE % 11.76 18.46 15.33
ợ ộ ậ
+ L i nhu n g p biên % 36.79 44.45 44.66
ả ủ ố
ế ụ
ầ ư ở ộ ự ằ ớ ộ ồ
ư ạ ạ ạ ắ
Trong năm 2008, trong tài s n c a công ty có 34% là v n vay thì năm 2009 tăng lên
ề
37% và ti p t c năm 2010 tăng lên 46%. Đi u này là do trong năm 2009 – 2010, công ty
ằ
ố
vào 2 d án l n nh m m r ng thêm quy mô nên đã huy đ ng ngu n v n b ng
đang đ u t
ệ ố ợ
ủ ế
ắ
cách vay ng n h n và dài h n nh ng ch y u là vay ng n h n nên đã làm cho h s n
tăng cao.
ớ ư
ỉ ố
ố ỉ ố
ư ề ả
c gi
ợ ỉ ố ậ ổ
ấ
ố ớ ỉ ố ố
ỉ
ố ớ
ề
ơ ậ i nhu n ròng nên kéo theo ROE t
ớ ố ộ
ệ ế ủ ợ
ấ ỏ Ch s ROA và ROE năm 2009 tăng so v i năm 2008 nh ng năm 2010, hai ch s này
ả
ượ
i thích nh sau,
đã gi m xu ng ch còn 8.28% (ROA) và 15.33% (ROE). Đi u này đ
ả
i nhu n ròng cũng
trong năm 2010, đ i v i ch s ROA t ng tài s n tăng r t cao trong khi l
ư
ủ
ộ
ả
tăng nh ng không nhi u đã làm cho ROA gi m. Còn đ i v i ch s ROE, t c đ tăng c a
ụ
ề
ủ ở ữ
ố
t
v n ch s h u cao h n nhi u so v i t c đ tăng c a l
ư
ứ
ả
gi m. Ch ng t , công ty ch a làm vi c h t công su t.
ế ả ả B ng 3: Khái quát k t qu kinh doanh năm 2011
Kế Th cự TH
ho chạ hi nệ 2011/ ỉ
Ch tiêu TH/
KH (%) Năm năm
2011 2011 TH2010
(%)
Doanh thu 250 tỷ 250 tỷ 100 121,42
đ ngồ đ ngồ
ậ ợ L i nhu n tr ướ
c 32,5 tỷ 18 tỷ 55,3 66,69 thuế đ ngồ đ ngồ 8
ỉ
ề
Năm 2011 công ty đ t ch tiêu v doanh thu 250 t
ế ỉ ạ ợ ậ
i nhu n tr
ớ
ớ
ế ệ ề ẫ ạ
ỷ ồ
đ ng, tăng 21,42% so v i năm 2010.
ả
ề
c thu ch đ t 55,38% ch tiêu đ ra, gi m 33,31% so v i năm 2010.
ế ị
t b nhi u, d n đ n vi c tăng ỉ
máy móc thi
ạ ố ướ
Tuy nhiên l
ầ ư
Nguyên nhân là do trong năm 2011 công ty đ u t
i không tăng.
giá v n hàng bán trong khi giá bán l
ơ ấ ổ ứ ộ ệ ố H th ng c c u t ch c b máy
ấ ổ ứ ủ ượ C u trúc t ổ ầ
ch c c a Công ty c ph n D c Danapha:
ơ ồ ổ ứ ượ 1.5.1 S đ t ch c công ty CP D c Danapha:
ơ ồ ổ ứ ủ ơ ồ ượ ồ S đ 1: S đ t ự
ch c c a Cty CP D c Danapha (Ngu n Phòng Nhân s )
ượ ứ ủ 1.5.2 Các phòng ch c năng và chi nhánh c a công ty CP D c Danapha:
̀ ự ứ ̉ ́
üCh c năng Ban phat triên nguôn nhân l c:
ư ự ứ ệ ộ ố ổ ổ
Là Ban ch c năng tr c thu c T ng Giám Đ c, có trách nhi m tham m u cho T ng
ự ố Giám Đ c các lĩnh v c :
́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
̀
ề ệ ễ ộ ổ ́ ượ ̣ ̀
́
ự
a/.Cac hoat đông phat triên nguôn nhân l c Công ty, quan tri hanh chinh văn phong,
ể
ệ
ng lao đông. B nhi m, mi n bãi nhi m, đi u đ ng, luân chuy n
ộ ́
́
́
thanh tra giam sat chât l
ạ
cán b trong ph m vi Công Ty.
ạ ạ ể ứ ự ầ ồ b/. Tuy n d ng, đào t o, đào t o l ể ả
i ngu n nhân l c đáp ng nhu c u phát tri n s n
ụ
ủ ấ ạ
xu t kinh doanh c a Công Ty.
ề ề ươ ế ộ ủ ưở c/. Các ch đ chính sách c a CTy v ti n l ng, thi đua khen th ỷ ậ
ng, k lu t trong
Cty.
̀ ứ üCh c năng Phong nhân s :
ự
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ư ử ư ự ự ượ ̣ ́
L a chon nh ng ng c viên xuat săc đap ng nhu câu nhân s chât l ̉
ng cao cua
Cty
̃ ́ ́ ự ̣ ợ ư ươ ̣ ̣ ̉
Trong quan hê nhân s muc tiêu phai nâng cao môi quan hê h p tac gi a ng
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̃ ́ ́ ̀ ự
́
ư ̀
ơ ư ̣ ̉ ̣ ̀
̀
̀
ươ
i lao đông, đông th i tim ph ̀
i lao
ươ
ng,
́
ng an
́ ̀ ̉ ̀
́
̀
ươ ử
i s dung lao đông d a trên chinh sach va quy đinh cua Công ty. Khân tr
đông va ng
́
́
̀
ươ
ơ
kip th i năm băt nh ng thach th c, kho khăn cua ng
́
ợ
giai quyêt phu h p nhât.
̃ ́ ́ ̀ ́ ự ự ̣ ̉
̀
́ ̀
̀ ̀ ́ ươ ợ ̣ ̣ ̣ ̃
Tham m u va điêu phôi công tac đao tao va phat triên nhân s . Phong nhân s se hô
̃
́
̀
ng phap va ky năng đao tao
va h
̀
ư
̃
́
ưở
ươ
ng dân cac Tr
̀
́
̀ ̀ ̀
́
ng/pho Bô phân, giam sat co ph
̉ ơ ̣ ̣ ̣ ́
́
tr
(training) va huân luyên kem căp (coaching) nhân viên cua đ n vi minh.
́ ́ ́ ự ươ ưở ̉ ̣ Xây d ng va phat triên hê thông đanh gia năng l c nhân viên (KPIs), l ng th ng,
ự
́ ́
̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀
đai ngô môt cach công băng va minh bach.
̀ ̀ ́ ứ üCh c năng Phong Hanh chinh
̀ ́ ́ ươ ự ̣ ̣ ̉ 1. Xây d ng ch
ư ơ
̃
̀ ự
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́
́
ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ư
ng trinh, nôi dung tô ch c cac s kiên cho Công ty nh : s kêt, tông
kêt công tac, lê ky niêm ngay thanh lâp công ty, mittinh hop măt nhân cac ngay lê l n trong
̀
năm, hôi nghi khach hang, hôi nghi CNCLĐ…
́ ́ ự ượ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ự
ng th c thi công tac bao vê an ninh chinh tri nôi bô, bao vê an ninh
2. Xây d ng l c l
́
tru s Công ty va cac đ n vi tr c thuôc, tham gia công tac an ninh quôc phong, phong
̣ ở
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ự
́
ơ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ự
trât t
́
chông chay nô, phong chông lut bao v i chinh quyên đia ph ́
́
̀
ng va thanh phô.
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̀
ư
ơ
, sô sach hanh chinh va con dâu. Th c hiên công tac l u
̀ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ́
́
3. Quan ly công văn, giây t
̀
́
ươ
ng va tai liêu quan trong.
tr cac tai liêu th
́ ̀ ́ ̀ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ 4. Xây d ng lich công tac, lich giao ban, hôi hop, sinh hoat đinh ky va bât th ̀
ng.
́ ̀ ̀ ự ́
ơ ̣ ̣ ̉ ̉ 5. Th c hiên viêc thanh ly tai san, mua tai san m i…
ứ üCh c năng Phòng Tài chính:
ủ ệ ể ế ả ự Th c hi n vi c ki m soát tình hình tài chính c a Công Ty theo quy ch qu n lý tài
ủ ế ả ệ
ướ
ủ
chính c a nhà n c và quy ch qu n lý tài chính c a Công Ty.
ế ượ ự ự ế ượ ợ ớ Xây d ng, th c thi chi n l c tài chính trong CTy phù h p v i chi n l c chung
toàn CTy.
ự ế ế ượ ắ ạ ợ ớ ế Xây d ng k ho ch tài chính ng n h n hàng năm phù h p v i chi n l ạ
c, k ho ch
ạ
kinh doanh toàn Công ty.
ứ ế : üCh c năng Phòng K toán
ử ụ ể ả Ghi chép, tính toán và ph n ánh tình hình luân chuy n và s d ng tài s n trong Công
ế ộ ế ủ ướ ủ ả
Ty theo ch đ k toán c a nhà n ị
c và theo quy đ nh c a Công Ty.
ố ệ ệ ề ấ ả ấ Cung c p các s li u cho công vi c đi u hành s n xu t kinh doanh trong Công Ty.
ậ ầ ế ủ ầ ả ướ ủ L p các báo cáo c n thi t theo yêu c u qu n lý c a nhà n c và c a Công Ty.
ữ ư ả ậ L u tr và b o m t thông tin tài chính trong Công Ty.
ế ạ ứ ả ấ üCh c năng Phòng K ho ch S n xu t :
ự ế ạ ổ ứ ệ ượ ề ả ả ấ Xây d ng k ho ch, t ch c, qu n lý đi u hành s n xu t công nghi p d ẩ
c ph m.
ạ ứ ồ ậ ư ầ
cho nhu c u
T o ngu n cung ng, giá c , s l
ấ ả ố ượ
ệ ủ ợ ng, ch t l
ồ ng nguyên li u v t t
ế ứ ệ ấ ượ
ề
ả
s n xu t công nghi p, các đi u ki n c a h p đ ng kinh t ệ
cung ng.
üCh c năng
ứ Phòng Marketing
ệ ể ạ ả ậ ươ ệ T o hình nh nh n di n và phát tri n th ng hi u.
ị ườ ứ ể ệ ể ả ẩ Nghiên c u th tr ng, phát tri n s n ph m, hoàn thi n và phát tri n kênh phân
ph iố
ổ ứ ạ ộ ạ ộ ằ ẩ T ch c các ho t đ ng Marketing nh m thúc đ y ho t đ ng bán hàng.
ỗ ợ ự ế ả ả ạ ộ
Qu n lý bán hàng: tr c ti p qu n lý m ng khách hàng bao tiêu và h tr ho t đ ng
ả
ủ bán hàng c a các chi nhánh.
ế ượ ư ề ố ể ả ổ
Tham m u cho Ban T ng Giám đ c v chi n l ẩ
c Marketing, phát tri n s n ph m
ớ m i và khách hàng.
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ứ ủ ̉ üCh c năng c a cac Nha may san xuât (Nha may 1, Nha may 2):
́ ị ự ế ổ ụ ả ứ ự ệ ệ ế ấ ơ
Nha may là đ n v tr c ti p t ạ
ch c th c hi n nhi m v s n xu t theo k ho ch
̀
ủ
c a Công ty.
ủ ả ể ầ ề Căn c yêu c u hi n t i và phát tri n c a s n xu t, t
ệ ạ
ả ứ
ơ ấ ấ ố ấ ớ ổ
v n và đ xu t v i T ng
ế ị
ộ
ấ ượ
t b ,
ng lao đ ng, thi
ộ
ế ả ề ấ ấ ấ ư ấ
ầ
Giám Đ c : c c u, mô hình s n xu t, lao đ ng và yêu c u ch t l
ơ ở ạ ầ
c s h t ng và các v n đ liên quan đ n s n xu t.
ấ ượ ứ ủ ả ả üCh c năng c a Phòng Đ m b o ch t l ng (QA) :
ề ệ ổ ươ Tham m u giúp T ng Giám Đ c đ ra các bi n pháp, ph ự
ng án trong lĩnh v c
ự ệ ạ ả ố
ư
ế
ấ ượ
ng, th c hi n quy ch chuyên môn, đào t o. qu n lý ch t l
ươ ự ệ ấ ượ ả
ng án qu n lý ch t l ng, các
Tri n khai và t
ươ
ế ch c th c hi n các bi n pháp, ph
ổ ệ ố ể
quy ch , ch ổ ứ
ạ
ng trình đào t o đã đ ệ
ượ
c T ng Giám Đ c phê duy t.
ấ ượ ứ ủ ể üCh c năng c a phòng Ki m tra ch t l ng (QC):
ư ố ươ ả ể ng pháp, gi
̀ ổ
Tham m u cho T ng Giám Đ c các ph
ể
ệ ậ ư ấ ượ i pháp trong công tác ki m tra
ả ấ ả ẩ ng vê nguyên li u, v t t ch t l , bao bì. Ki m tra quá trình s n xu t s n ph m.
ể ự ệ ươ ả ề ể ấ ượ Tri n khai t ng pháp, gi i pháp v ki m tra ch t l ng đã
ượ ổ ổ ứ
ch c th c hi n các ph
ệ
ố đ c T ng Giám Đ c phê duy t.
ủ ứ ứ ể üCh c năng c a Trung tâm Nghiên c u phát tri n (R&D):
ể ẩ ả ẩ ấ ả ớ ị
ị
Đ nh h
ầ ư ế ị ướ ng đ u t ế ượ
ướ
ng chi n l
ớ
ổ
và đ i m i thi c phát tri n s n ph m m i và nâng c p s n ph m. Đ nh
ệ
t b , công ngh . h
ứ ị ườ ể ẩ ả ấ Nghiên c u thông tin th tr
ẩ ả
ứ
ứ ệ
ươ ể
ọ ươ ả
ng trình qu ng bá th
ỗ ợ ấ ả
ệ
ự
ự ươ ệ ổ ố ả
ẩ
ớ
ng phát tri n s n ph m m i và nâng c p s n ph m.
ươ
ự
ng trình
ệ ả
ẩ
ng hi u s n ph m
ẩ
ể ả
ng trình h tr phát tri n s n ph m
ệ ố Nghiên c u và tri n khai s n xu t s n ph m qui mô Pilot. Th c hi n các ch
ấ
nghiên c u khoa h c các c p. Th c hi n các ch
ầ ủ
theo yêu c u c a T ng giám đ c. Th c hi n các ch
cho h th ng kinh doanh.
̀ ủ ứ ả üCh c năng c a Phong B o Trì:
ể ử ữ ấ ả Tri n khai t ng, b o trì, s a ch a t t c các thi ế ị
t b
ụ ụ ự ế ưở
ả ự
ế ệ
ả ả
ủ ả
ấ ệ
ổ ứ
ch c th c hi n vi c b o d
ặ
ph c v tr c ti p ho c gián ti p cho s n xu t, qu n lý c a Công Ty.
ế ế ế ạ ặ ả ế ế ị ụ ụ ươ Thi t k ch t o ho c c i ti n các thi t b , d ng c , ph ệ
ng ti n …
ư ắ ạ ớ ổ ố Tham m u cho T ng Giám Đ c trong công tác : trung, đ i tu, s m m i thi ế ị
t b .
ủ ổ ứ üCh c năng c a T ng Kho:
ế ạ ậ ư ữ ả ậ ệ Ti p nh n, t n tr , b o qu n, c p phát các lo i v t t , nguyên li u, bao bì, thành
ả
ầ ủ ủ ẩ ấ
ồ
ph m c a Công Ty theo yêu c u c a GSP
ư ề ố ươ ệ ố ứ ấ ớ ổ
Tham m u đ xu t v i T ng Giám Đ c các ph ể ự
ng án đ th c hi n t t ch c năng.
̀ ́ ̀ ủ ứ üCh c năng c a Chi nhánh, Phong ban hang:
ụ ả ủ ể ẩ ậ ẩ
T ch c tri n khai công tác tiêu th s n ph m c a Công Ty/s n ph m nh p kh u
ể ụ ụ ặ ị ượ ổ ứ
ồ ho c mua ngu n khác đ ph c v cho khách hàng trên đ a bàn đ ẩ
ả
c phân công.
ư ể ệ ế ổ ố ị Tham m u, t ầ
ạ
v n cho T ng Giám Đ c k ho ch, bi n pháp phát tri n th ph n,
ế ế ị ư ấ
chính sách khách hàng, khuy n mãi ti p th …
̀ ứ ủ ể ́
üCh c năng c a Ban Phát tri n kinh doanh toan quôc:
ế ượ ượ ể Tham m u cho T ng Giám Đ c v chi n l
ệ ư
ở ộ c, sách l
ng, tăng th ph n, các chính sách v i khách hàng các ch
ố ề
ị
ạ ầ
ứ ướ ưở ả ằ ị c phát tri n kinh doanh, các
ươ
ớ
ng
ủ
ng c a ng doanh thu theo đ nh h
ổ
ị ườ
bi n pháp m r ng th tr
ế
trình qu ng cáo, khuy n mãi.. nh m đ t m c tăng tr
CTy.
ể ự ặ
ố ợ
ươ ̉ ổ ứ ự ệ ả ổ ố ệ
ch c th c hi n các ch ứ
ộ
ậ
ượ
i pháp đã đ ớ
ng trình, gi
Tri n khai th c hi n ho c ph i h p v i các b ph n ch c năng, chi nhánh, phong̀
̀
́
c T ng Giám Đ c phê
ban hang đê t
duy t.ệ
ầ ư ứ ấ ẩ üCh c năng c a Phòng Đ u t
ủ ậ
Xu t nh p kh u :
ề ẩ ấ ậ ổ ố
ư
ụ ụ ệ ấ ả ẩ
ầ ư
ệ
ph c v cho s n xu t công nghi p và kinh doanh. Công tác đ u t thi
ơ ả ự ề ệ ả Tham m u cho T ng Giám Đ c v công tác xu t, nh p kh u thành ph m, nguyên
ế ị
ậ ư
li u v t t
t b ,
ệ
công ngh , xây d ng c b n, công ngh thông tin trong qu n lý đi u hành.
ấ ổ ứ ủ ượ C u trúc t ổ ầ
ch c c a Công ty c ph n D c Danapha:
ơ ồ ổ ứ ượ 1.5.1 S đ t ch c công ty CP D c Danapha:
ơ ồ ổ ứ ủ ơ ồ ượ ồ S đ 1: S đ t ự
ch c c a Cty CP D c Danapha (Ngu n Phòng Nhân s )
ủ ể ề ặ ộ Đ c đi m v lao đ ng c a công ty
ự ế ố ườ ườ ử ệ S nhân viên d tính đ n 31/12/2012: ư ồ
i (ch a g m 9 ng i th vi c) 370 ng
ụ Tham gia nghĩa v quân s : iườ ự 02 ng
ổ ớ ố ồ ể
T ng s tuy n m i năm 201 iườ 2: 46 ng iườ trong đó bao g m s th vi c: ố ử ệ 9 ng
ố S ngh vi c iườ ỉ ệ : 25 ng
Ngh h u iườ ỉ ư : 05 ng
ự ầ ả ị B ng 5: Xác đ nh nhu c u nhân l c năm 2012
Nhâ Thử S ộ ậ
B ph n Ghi chú TT n sự vi cệ
1 ể
Ban phát tri n kinh doanh 3
2 Phòng Marketing 4
3 Ban TGĐ 3
4 HĐQT 0
5 Chi nhánh Hà N iộ 22 2
6 Chi nhánh HCM 22 1
7 Chi nhánh Khánh Hòa 10 3
8 Chi nhánh Thanh Hóa 12 2
9 Nhà máy 1 137
ề
Chuy n 1: 51,
ả
ề
Chuy n 2: 83, Qu n
lý: 03
1 Nhà máy 2 23 0
1 Phòng bán hàng Đà N ngẵ 13 1 1
1 ả Phòng B o trì 13 2
ả ả 1 ấ
Phòng Đ m b o ch t 8 3 ượ
l ng (QA)
1 Phòng ĐT&XNK 5 4
1 Phòng Hành chính 21 5
1 ạ ế
Phòng K ho ch 5 6
1 ế Phòng K toán 9 7
ể 1 ấ
Phòng Ki m tra ch t 28 8 ượ
l ng (QC)
1 Phòng nhân sự 4 9
2 Phòng Tài chính 4 0
2 ổ ọ T h c sinh 1 1
2 ổ T ng kho 11 2
2 Trung tâm NC&PT 12 3
ố ườ ổ T ng s ng i 370 9
ơ ấ ự ự ồ ố ồ Bi u đ phân tích c c u ngu n nhân l c và phân chia nhân l c các kh i tính
ể
ế đ n ngày 31/12/2012
1
ạ ọ
Trên Đ i h c 2
1
25 ạ ọ
Đ i h c
1
5 Cao đ ngẳ
1
17 Trung c pấ
5 ơ ấ
S c p
3 Công nhân kỹ
3 thu tậ
6
3 LĐPT
3
ổ ộ T ng c ng 70
Biểu đồ các Khối của Công ty
14%
23%
8
Khối Kinh doanh
Khối Sản xuất - Hỗ trợ sản
xuất
63%
Khối Quản lý - Văn phòng
ố Kh i Kinh doanh 3
ấ Kh i S n xu t H ỗ 2
ợ ả ố ả
ấ
tr s n xu t 35
ố ả
Kh i Qu n lý Văn 5
phòng 2
3
ổ ộ 70 T ng c ng
ộ ổ Đ tu i bình quân Công ty: 33,21
ế ệ :
2012
* V i c ký k t HĐLĐ
ờ ạ ớ ộ ườ Ký m i HĐLĐ có th i h n m t năm: ợ
ng h p 37 tr
ầ ộ ườ ờ ạ
Ký HĐLĐ có th i h n m t năm l n 2: ợ
ng h p 03 tr
ờ ạ ườ Ký HĐLĐ có th i h n ba năm: ợ
ng h p 41 tr
ị ườ Ký HĐLĐ không xác đ nh th i h n: ợ
ng h p ờ ạ 14 tr
ạ ườ Gia h n HĐLĐ: ợ
ng h p 12 tr
ủ ả ậ ị Nh n xét, đánh giá công tác qu n tr NNL c a công ty
ề ấ ự ữ ả Công tác qu n lý nhân s khác và nh ng đ xu t:
ả ả ệ Hoàn thành các b n mô t công vi c (JDs) theo quy trình QT622002
ồ ộ ố
ặ ầ ử ả ự ệ ả ả ệ ạ
i
ề
công vi c m c d u Phòng nhân s đã g i b n th o và nhi u i b ng mô t
ậ
ộ
Riêng b ph n kh i kinh doanh (g m toàn b các chi nhánh/Phòng bán hàng) hi n t
ư ử ạ ả
ẫ
v n ch a g i l
ở
ắ
ầ
l n nh c nh .
ế ụ ệ ố ả ệ
Ti p t c, theo dõi, duy trì và hoàn thi n trong công tác qu n lý h th ng ISO
9001:2008
ể ề ẫ ớ
ự ề ệ ề ề
ể ơ
ấ
Công tác đánh giá năm 2011 có đ xu t m i thêm Form B (bi u m u đánh giá c
ệ
ể
ộ
h i phát tri n ngh nghi p) làm ti n đ cho vi c xây d ng các tiêu chí đánh giá theo KPIs
ự ế ẽ ượ
d ki n s đ
c tri n khai trong năm 20122013.
ủ ự ạ Th c tr ng công tác đào t o ạ c a công ty
ạ ộ ự ủ ể ạ Ho t đ ng đào t o và phát tri n nhân s c a công ty
ạ ộ ệ ạ ấ
4.1 Ho t đ ng hu n luy n và đào t o
ạ ộ ụ ệ ấ ằ ạ 4.1.1 Ho t đ ng hu n luy n và đào t o nh m m c đích
ủ ữ ứ ế ố ỹ
C ng c gây d ng nh ng ho t đ ng h c t p, nh ng ki n th c, nh ng k
ạ
ộ
ể ọ ể ữ
ệ ườ ộ ọ ọ ậ
ự
ữ
ữ
i lao đ ng đ h hi u nh ng công vi c mà h đang làm. năng cho ng
ấ ượ ứ ế ề ầ ạ ổ ị ồ B sung và đáp ng k p th i nhu c u, k ho ch v ch t l
ờ ự
ng ngu n nhân l c
cho Công ty
ạ ọ ậ ộ Khuy n khích CBCNV t i Công ty h c t p nâng cao trình đ chuyên môn
ế
ệ ụ
nghi p v .
ạ ệ ề ợ T o đi u ki n thu n l
ế ộ
ờ ồ ồ ả
i và các ch đ đãi ng tho đáng, h p lý cho CBCNV
c ngu n nhân tài vào công tác
ộ
ậ ợ
ượ
ạ
Công ty tham gia đào t o. Đ ng th i thu hút đ
ạ
t i Công ty.
ố ượ ượ ạ 4.1.2 Đ i t ng đ c đào t o
ố ượ ượ ử ạ a. Đ i t ng đ c c đi đào t o
ủ ủ ề ệ Là CBCNV c a Công ty có đ các đi u ki n sau:
ệ ủ ế ế ỹ ü Còn y u và thi u các k năng trong công vi c c a mình.
ứ ứ ổ ứ ố ü Có ý th c t
ỷ ậ
ả ấ ạ
ể
ệ ụ ủ ề ủ ệ ạ ẩ
ch c k lu t, ph m ch t đ o đ c t
t, có thành
tích trong công tác, có kh năng phát tri n trong chuyên môn
nghi p v và có đ đi u ki n chiêu sinh c a các khoá đào t o.
ố ớ ổ ờ ü Tu i đ i không quá 50 đ i v i nam và 45 đ i v i n .
ố ớ ữ
ượ ề ệ
ổ ứ ị c th i gian, đi u ki n công tác khi tham gia đào
c lãnh đ o các đ n v và phòng T ch c – hành chính
ơ
ố ử ế
ượ
ấ ạ ü Thu x p đ
ờ
ạ
ạ
t o, đ
ề
đ xu t cho Giám đ c c đi đào t o.
ườ ử ệ ạ ợ ộ b. Các tr ng h p không thu c di n xét c đi đào t o
ữ ườ ị ở ứ ữ ư ề ệ ợ ü Là nh ng tr ng h p không đáp ng nh ng đi u ki n nh đã quy đ nh trên.
ỷ ậ ủ ặ ạ ờ ờ ü Đang trong th i gian thi hành k lu t c a Công ty ho c có sai ph m ch xét x .
ử
ượ ự ồ ủ ạ ơ ü Không đ ị
c s đ ng ý c a Lãnh đ o các đ n v .
ế ể ằ ạ ạ ạ ü Ngành ngh đào t o không n m trong k ho ch đào t o, phát tri n ngu n
ồ
ề
ự ủ
nhân l c c a Công ty
ườ c. Tr ợ
ng h p khác
ứ ị
ự ế
Lãnh đ o các đ n v , Phòng T ch c – hành chính căn c vào tình hình th c t
ẩ ổ ứ
ể ủ ề ơ
và nhu
ư
ấ
ế ủ
t c a Công ty đ xem xét và đ xu t CBCNV có đ tiêu chu n nh đã
ạ
ạ ầ
ẽ ượ ử ạ ầ
c u đào t o c n thi
ị
quy đ nh s đ c c đi đào t o.
ươ ạ 4.1.3 Ch ng trình đào t o
ươ Ch r t nhi u v m t n i dung, th i gian đ
ề
ư ộ ộ ạ
ộ ớ ơ ờ
ể
ị ổ ứ
ch c
ề ặ ộ
ệ ớ
ạ ư ạ ượ ự ầ ư ấ
ng trình đào t o đã có đ
c s đ u t
ả
ắ
đàm phán, s p x p v i Đ i ngũ gi ng viên n i b cũng nh liên h v i các đ n v , t
ả
ệ
ể ổ ứ
bên ngoài đ t i hi u qu cao trong công tác đào t o nh sau: ế
ch c và đem l
ả ươ ộ
B ng 7: N i dung ch ạ
ng trình đào t o
T Ộ ƯƠ ƯỜ Ự Ệ N I DUNG CH NG TRÌNH NG I TH C HI N T
ươ ộ ộ ộ ả 0 ổ ưở ạ
ng trình đào t o k năng dành
i các Nhà ỹ
ạ
ả
ng qu n lý t ự 1 Đ i ngũ gi ng viên n i b (Ths
Lan Chi, Ths Hòa, DS Tr c, DS Kim) Ch
cho các T tr
máy
ươ ạ ạ ỹ ỗ 0 Ch ng trình đào t o trình d ượ
c Th c s Đ Văn Hòa
ơ ả ạ 2 viên c b n t ộ
i Chi nhánh Hà N i
ộ ộ ỹ ỗ ạ 0 ượ
c GV n i b Th c s Đ Văn
3 ươ
Ch
ơ ả ạ
viên c b n t ạ
ng trình đào t o trình d
i Chi nhánh Khánh Hòa Hòa
ỹ 0 Ch
ạ Gi ng viên bên ngoài ThsBS
ậ ươ ệ ượ 4 ươ
c nâng cao t ạ
ng trình đào t o k năng trình
i CN Thanh Hóa ả
Lê M u Trúc Ph ự
ng th c hi n d
ươ ạ ậ 0 ấ
ng trình đào t o t p hu n ả ị ạ
Gi ng viên T Th Phúc Chân Ch
ộ ẩ ị 5 GMP n i dung th m đ nh
ươ ộ ả ộ ộ Ch 0 ỹ
ỹ ự 6 ạ
ng trình đào t o k năng trình
c trên kênh OTC (Các k năng TD,
ố ượ
d
ệ ố
h th ng kênh phân ph i...) Đ i ngũ gi ng viên n i b (Ths
Lan Chi, Ths Hòa, DS Tr c, DS Kim,
DS Hà, DS Thu n)ậ
ươ ạ ỹ 0 Ch Chuyên gia Hà Lan –
ả 7 ng trình đào t o k năng
qu n lý dành cho Giám sát bán hàng/TCN Mr.Renze.J,Klamer
ả 0 Chuyên gia Hà Lan – ư ả 8 Mr.Renze.J,Klamer ấ ệ
ẻ
ậ
Th o lu n và chia s kinh nghi m
ị ự
ề
ổ
v Qu n Tr S Thay Đ i và đ a ra
ổ ạ
ề ầ
ữ
nh ng v n đ c n thay đ i t i Danapha
ậ ạ ề ả ộ ộ 0 Đ i ngũ gi ng viên n i b ộ ạ ậ
Đào t o c p nh t v GMP năm
ắ ạ
i 9 Công ty ậ ậ 2011 cho NV Nhà máy (đào t o nh c l
và c p nh t)
ậ ị ả ộ ộ 1 Đ i ngũ gi ng viên n i b ộ Đào t o h i nh p và đ nh h
ỹ
ế ứ ề ướ
ộ
ng
c (ki n th c SP, k năng 0 Công ty ạ
ượ
ngh trình d
bán hàng...)
ổ ứ ố ợ ươ ạ ch c các ch
ư ả ằ ầ
ạ
ơ ậ
ạ ị ắ
ự
ng trình đào t o nh c
Ngoài ra, Phòng Nhân s cũng đã ph i h p và t
ạ
ậ
ạ
l
i, c p nh t, đào t o nâng cao h ng năm cho CBCNV theo nh nhu c u đào t o kh o sát
ư
ằ
h ng năm t i các đ n v Phòng ban Công ty nh sau:
ự ệ ọ ộ ầ ạ ả B ng 8: N i dung h c ph n đào t o đã th c hi n năm 2011
T Ộ Ọ Ự Ầ Ệ Ạ
N I DUNG H C PH N ĐÀO T O ĐÃ TH C HI N NĂM 2011 T
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ 0 SOP m i h ́
ơ ươ
ng dân cach ân đinh ngay san xuât, lô san xuât, han dung cho
̉ ̉ san phâm. 1
0 ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
Nôi quy lao đông va SOP ky thuât vê sinh 2
́ ̀ ề ự ứ ậ ố ả ấ ố ̣ 0 Khoa đao tao nh n th c v th c hành t t s n xu t thu c (GMP) cho nhân
viên m iớ 3
0 ữ ệ ấ ạ Hu n luy n công tác phòng cháy ch a cháy t i Công ty 4
0 ́ ̀ ả ố ộ ̣ Khoa đao tao Qu n lý cao c văn phòng & căn h cho thuê 5
ớ ệ ố ả ấ ổ 0 Đ i m i h th ng s n xu t theo mô hình Lean/TPS – Toyota Production
6 System
ươ ạ ỹ ượ ạ 0 Ch ng trình đào t o k năng trình d c nâng cao t i Chi nhánh Khánh
7 Hòa
ươ ế ậ ồ ơ ẩ ị ươ 0 ng pháp và thi t l p h s th m đ nh ph ng pháp phân tích
8 Đánh giá ph
ị
theo quy đ nh ASEAN
0 ượ ệ ẩ Công ngh bao phim D c ph m 9
1 ể ỹ ươ ệ ệ ự
K năng xây d ng phát tri n th ng hi u và văn hóa doanh nghi p 0
ị ườ ể ỹ ệ ớ ả ố 1 K năng phát tri n th tr ng, chăm sóc và qu n lý m i quan h v i khách
1 hàng
ậ ề ệ ạ ậ ộ 1 Đào t o c p nh t v công tác An toàn v sinh lao đ ng (đào t o nh c l ắ ạ
i
ậ ậ 2 ạ
và c p nh t)
ệ ạ ấ
4.1.4 Quy trình hu n luy n và đào t o
ư ồ ệ ạ ấ
4.1.4.1 L u đ hu n luy n và đào t o
ơ ồ ự ể ệ ấ ượ
ạ
S đ 3: Quy trình hu n luy n đào t o và phát tri n nhân s Công ty D c
Danapha
ồ ự
(Ngu n: Phòng Nhân S )
4.1.4.2 Mô tả
ạ ồ Công tác đào t o bao g m:
ổ ứ ớ ọ T ch c các l p h c (Class Room Training):
̀ ạ ạ
ệ
̃
ượ ề
ố ợ
ự
c đ
i ch (Onthejob): Phong nhân s se ph i h p v i các cá nhân đ
ể ổ ứ
ấ
ổ
ch c th c hi n các bu i hu n
ỹ ị ộ
̣ ạ ỗ
ậ
ỗ ớ
ự
ậ ự ề ậ ả + Đào t o t
ơ
i các đ n v b ph n trong công ty (line trainer) đ t
ổ
đào tao t i ch , các bu i th o lu n v chuyên môn k thu t… ử ạ
c t
ệ
luy n, t
ổ ự ệ ớ ̣ ̣ ̣
ọ
́ ̀ ̀ ́ ́ ể ạ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̣ + T ch c th c hi n các l p h c tai Công ty (Inhouse): thông qua viêc liên hê cać
ứ
̀
́
́
ơ
đ n vi cung câp dich vu đao tao đ tiên hanh cac hoat đông đào t o theo thiêt kê yêu câu
riêng tai Công ty.
ọ ớ ủ ự ệ ơ ớ ị + Liên h t
ướ ướ ệ ổ ứ
ch c th c hi n các l p h c v i các đ n v bên ngoài c a Công ty (trong
c) n c và ngoài n
ả ự ứ ạ đào t o (seftstudy): đây là hình th c m i cá nhân ph i t
̀ ̃ ệ
rèn luy n, trao
̃ ệ ủ ỗ
ư T h c, t
ữ ự ọ ự
ỹ ̣ ̉ ́
ồ
d i nh ng k năng trong công vi c c a mình thông qua nh ng tai liêu tiêu chuân săn co.
ữ ứ ế ệ
ề
ạ ự ề ệ ỹ
ệ
Truy n đ t kinh nghi m: nh ng cá nhân có ki n th c, chuyên môn, có kinh nghi m
ớ ậ ự
ệ ạ
ữ
ộ ế
ư ề
ệ ữ
ạ ữ ặ ậ ẽ
s truy n đ t nh ng k năng trong ngh nghi p tr c ti p cho nh ng nhân viên m i t p s
ọ
h c vi c trong b ph n mình ho c nh ng nhân viên ch a thành th o trong công vi c.
ự ạ ồ * Lĩnh v c đào t o bao g m:
ậ ậ ỹ ế ị ỹ Chuyên môn: GMP, GSP, GLP, GDP, QA, QC, k thu t v n hành thi ậ
t b , k thu t
an toàn lao đ ng…ộ
̃ ̀ ượ ự ả ả ạ ̉ ̣ ̉ c, kinh doanh, qu n lý nhân s , đào t o, qu n lý
́
Quan tri san xuât, ky năng trinh d
ậ ế ế kho v n, k toán tài chính, y t …
̃ ́ ̀ ữ ạ ọ Cac ky năng mêm, ngo i ng , tin h c...
̀ ướ ạ ̣ ậ ế
c trong quy trinh l p k hoach đào t o: * Các b
ướ ứ ầ ị ạ
Xác đ nh yêu c u đào t o căn c các tiêu chí sau: B c 1:
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́
̣ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ + Đanh gia hiêu qua công viêc v i đê xuât nhu câu đao tao t ̀
̣ ư
cac bô phân
ụ ế ượ ủ ị ộ ừ ụ ầ ậ ạ
ơ
c c a Công ty, m c tiêu t ng đ n v , b ph n; nhu c u đào t o
+ M c tiêu chi n l
ậ ộ ủ ừ
c a t ng cá nhân b ph n;
ế ế ừ ữ ế ạ ạ ướ ư ự ̣ + K ho ch đào t o k ti p t nh ng năm tr c ch a th c hiên
ị ộ ầ ậ ơ ạ ủ ừ
+ Nhu c u đào t o c a t ng đ n v b ph n
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̣
̀ ̃ ̀ ưở ử ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
̀
ư
cac thông tin khoa hoc bên ngoai
ự
̀
̀
ng bô phân se g i yêu câu đao tao cho Phong nhân s
́ ́
́ ́
́ ́ ̉ ̣ ̀
ươ
Trong tr
ng h p co cac yêu câu đao tao đôt xuât t
̀
ươ
ng h p phat sinh Tr
hoăc cac tr
̀
̀
xem xet va trinh Tông Giam đôc quyêt đinh.
ướ B c 2:
ộ ế ạ ằ ượ ự c s phê ệ ủ
duy t c a Ban ạ
́ ẽ
́ ậ
ố ổ ự
B ph n đào t o s xây d ng k ho ch h ng năm và đ
ự
T ng Giám đ c/ Giam đôc nhân s
ướ B c 3:
ạ ạ ế ệ ở ằ Sau khi k ho ch đào t o h ng năm đ
ổ ́
ạ ể ậ ậ ộ ố
ự
ạ
ạ ứ ằ ạ
ộ ộ ạ
ạ ́
ượ
c phê duy t b i Giam đôc nhân s và Ban
ằ
ế
ạ ẽ ế ụ
T ng Giám đ c Công ty, b ph n đào t o s ti p t c tri n khai l p k ho ch đào t o h ng
ượ
ế
c phân chia thành 2 hình th c đào t o: đào
tháng. Trong k ho ch đào t o h ng tháng đ
ạ
t o n i b và đào t o bên ngoài.
ố ớ ế ộ ộ ạ ạ ạ F Đ i v i k ho ch đào t o n i b (OJT) t i Công ty:
ộ ậ ữ ậ ộ
ạ ẽ
B ph n đào t o s ph i h p cùng Tr
̀ ườ
ể ề ử
ng b ph n đ đ c ra nh ng ng
̀
̀ ế ố ợ
ộ ấ ị ệ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ưở ể ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
ưở
i có
̃
ứ
ể ự
ki n th c chuyên môn, trinh đ nh t đ nh đ th c hi n công tác đao tao. Bô phân đao tao se
̃
́
̉
ư
ợ
ng bô phân đ chon ra nh ng giang viên nôi bô cho hê thông đao tao cua
phôi h p cung Tr
Công ty.
ư ệ ề ạ ạ ẩ ị
B ph n đào t o có trách nhi m chu n b các đi u ki n ph c v đào t o nh phòng
ụ ụ
́
́
ư ậ
ọ ậ ộ
ệ ế ế ệ
ọ
h c, tài li u h c t p (n u có), máy vi tính, đèn chi u, flipchart, th c uông…
ộ ộ ộ ố ợ ẽ ạ ơ ị ộ
ậ
Trong công tác đào t o n i b , b ph n đào t o s ph i h p cùng các đ n v b
ể ổ ứ ớ ậ ạ
ọ ạ
ch c các l p h c t i Công ty. ph n đ t
ạ ố ớ ệ ộ
ứ
ạ ơ ị ả ồ
̀ ̀ ̀ ́ ướ ử ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ F Đ i v i hình th c đào t o bên ngoài: là vi c Công ty c cán b , nhân viên
ự
c và n
ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ̣ ủ
ử
c a mình
ạ
ổ ứ
ch c (bao g m c đào t o trong
tham d các khóa đào t o do các đ n v bên ngoài Công ty t
́
́
̀
ướ
̣ ơ
ư
n
c ngoài.) Ngoai ra Công ty s dung hinh th c đao tao inhouse băng cach liên hê v i
́
̀
́
̉ ơ
cac đ n vi cung câp dich vu đao tao bên ngoai Công ty đê m i vê giang day tai Văn phong Công
́
́
ty hoăc cac Chi nhanh trên toan quôc.
ệ ử ế ạ
ộ
ơ ở ế ể
ặ ệ ầ ạ Vi c Công ty c cán b , nhân viên đi đào t o bên ngoài có th theo k ho ch đào
c phê duy t) ho c khi có nhu c u, có
ủ
ủ ế ị ạ ấ ̉ ạ
ượ
hàng năm c a Công ty (trên c s k ho ch đã đ
ộ
ố
quy t đ nh c a Tông Giám đ c Công ty (đào t o đ t xu t)
ươ ạ ứ
ứ
Căn c vào ch
ắ ệ ế ủ ổ
ng trình đào t o c a t
ệ ệ ể ạ ề ộ ộ
ậ
ch c bên ngoài, các Phòng, b ph n có
ượ ử
c c đi đào
trách nhi m s p x p công vi c đ t o đi u ki n cho cán b công nhân viên đ
t o.ạ
ạ ẽ ự ệ ạ ậ ỗ ọ ộ
Hoàn thành sau m i khoá h c đào t o, b ph n đào t o s th c hi n đánh giá năng
ấ ự ủ
l c c a nhà cung c p.
ế ạ ự ể ạ ệ
* Tri n khai th c hi n k ho ch đào t o:
ế ượ ệ ạ c thi ố ợ
t l p và phê duy t, b ph n đào t o ph i h p
ạ
Sau khi k ho ch đào t o đã đ
ớ ạ
ậ ộ ể ể ụ ệ ế ậ
ự ộ
ướ cùng v i ph trách các b ph n đ tri n khai th c hi n theo các b ậ
c sau:
(cid:0) ộ ộ ế ử ả ạ G i b ng thông báo n i b đ n ng ườ ầ ượ
i c n đ c đào t o
(cid:0) ự ệ ả ạ Theo dõi và qu n lý quá trình th c hi n công tác đào t o
(cid:0) ệ ạ ả ủ
Đánh giá hi u qu c a công tác đào t o:
(cid:0) ả ứ ườ ữ ạ
phía nh ng ng
́ i, bình lu n t
̀ ̀ ̀ ậ ừ
̉ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ i tham gia khoá h c (aṕ
ọ
ổ ứ ớ
ch c l p
ườ ả ạ ự
Đánh giá s ph n ng l
̀
dung cho đao tao nôi bô va đao tao tô ch c tai doanh nghiêp) vê công tác t
ọ
h c, ng i gi ng d y…
(cid:0) ́ ́ ứ ủ ệ ế ộ ọ ơ ̣ ̣
̀
Đánh giá vi c lĩnh h i ki n th c c a các h c viên khi đi hoc cac l p hoc bên ngoai
Công ty
(cid:0) ả ưở ệ ủ ủ ế ạ Đánh giá nh h ng c a công tác đào t o đ n công vi c c a ng ườ ọ
i h c
(cid:0) ̀ ̀ ̃ ́ ́ ự ạ ̣ ̣
́ ̉ ̀
́
Hăng tháng, Phu trach đao tao se báo cáo công tác đào t o cho Giam đôc nhân s va
́
Ban Tông Giam đôc.
ạ ủ ế ệ ả ấ 4.1.5 K t qu hu n luy n và đào t o c a Công ty năm 2011
ự ạ ả
ạ
ể ư ứ ủ
ế ạ ượ ự ữ ệ ả ộ ộ
ớ
V i m t quy trình đào t o bài b n và s quan tâm đúng m c c a Ban lãnh đ o Công
ự ổ ự
c nh ng k t qu đáng k nh sau: ty và s n l c th c hi n trong m t năm qua đã đ t đ
ố ờ ổ ố ờ ạ ộ ộ T ng s gi ạ
đào t o là 7.536 gi (ờ S gi đào t o n i b Công ty là: 185 gi )ờ
ổ ạ T ng chi phí đào t o năm 2011 : 302.750.351 VNĐ
ỷ ệ ạ ờ T l đào t o bình quân/1 ng ườ 20,5 gi i: /ng ườ
i
ố ộ ự ệ ạ ổ T ng s n i dung đào t o th c hi n trong năm 2011: ộ
35 n i dung
ả ế ự ệ ấ ạ ả B ng 9: K t qu hu n luy n và đào t o nhân s 20092011
ố ượ ng (l ượ
t
NG IƯỜ S l
ng i)ườ Ộ N I DUNG
ƯƠ CH NG TRÌNH Chi
phí đào t oạ Ự Ệ 2 2 2 TH C HI N
009 010 011
ươ
2 3 5 ỹ
t oạ
ự ng trình đào
ạ
t o k năng dành cho
ả
ng qu n lý
các T tr
ạ
t Ch
ỹ
ổ ưở
i các Nhà máy ả
ộ
Đ i ngũ gi ng
ộ
ộ
viên n i b (Ths Lan
Chi, Ths Hòa, DS
Tr c, DS Kim) Kinh
quừ
phí t
đào
Công ty
Ch
ạ ỹ ỗ
Th c s Đ Văn 1 1 Công 2
ng trình đào
ơ
ượ
c viên c
i Chi nhánh Hà Hòa 6 8 0 ty đài thọ
ươ
ạ
t o trình d
ạ
ả
b n t
N iộ
Ch
ộ ộ
GV n i b Công 1 7 8 ạ ạ ỹ ỗ ng trình đào
ơ
ượ
c viên c
i Chi nhánh Th c s Đ Văn Hòa 0 ty đài thọ
ươ
ạ
t o trình d
ả
b n t
Khánh Hòa
ả
1 1 1
ạ ỹ
t oạ 0 0 2 ng trình đào
ượ
c
i CN Thanh
Kinh
quừ
phí t
đào
Công ty ươ
Ch
ỹ
ạ
t o k năng trình d
nâng cao t
Hóa Gi ng viên bên
ngoài ThsBS Lê M uậ
ự
ươ
Trúc Ph
ng th c
hi nệ
Ch ả Công Gi ng viên T ạ 4 1 1 ị ty đài thọ Th Phúc Chân ươ
ng trình đào
ộ
ấ
ạ ậ
t o t p hu n GMP n i
ị
ẩ
dung th m đ nh
Ch
ỹ 1 1 2 Công
5 8 2 ty đài thọ ệ ố ự
ươ
ng trình đào
ượ
ạ
t o k năng trình d
c
trên kênh OTC (Các kỹ
năng TD, h th ng kênh
phân ph i...)ố ả
ộ
Đ i ngũ gi ng
ộ
ộ
viên n i b (Ths Lan
Chi, Ths Hòa, DS
Tr c, DS Kim, DS Hà,
DS Thu n)ậ
ươ
Ch
ỹ 4 4 4 Chuyên gia Hà
– ỹ
t oạ Lan
Mr.Renze.J,Klamer Kinh
quừ
phí t
đào
Công ty ng trình đào
ả
ạ
t o k năng qu n lý
dành cho Giám sát bán
hàng/TCN
ươ
2 2 2 ỹ
t oạ ả
ộ
Đ i ngũ gi ng
ộ ộ
viên n i b Công ty
Kinh
quừ
phí t
đào
Công ty ng trình đào
ạ
t o k năng dành cho
ả
các T tr
ng qu n lý
ạ
t Ch
ỹ
ổ ưở
i các Nhà máy
6 6 7 T ngổ 0 4 6
ả ủ ươ ộ ồ ạ ỗ ọ ế
Đ đánh giá k t qu c a ch ẽ ế
ng trình đào t o, sau m i khoá h c h i đ ng s ti n
ể
ể hành ki m tra đánh giá.
ọ ạ ử ươ ự ọ Các ch ng trình đào t o do Công ty c đi h c ho c nhân viên t
ứ ượ ỉ
ữ
ậ ế ọ
ạ
ế ả ữ
t nh ng ng
ể ả
i k t qu . Thông th ng sau k
ặ
ậ
c sau khoá đào t o. Sau đó Công ty s t
ế
ẽ
ả
i ch a đ t ho c c n ph i xem xét đ đánh giá l
ộ ồ ặ ầ
ườ ấ ả ầ ộ ồ
đi h c, thì h i đ ng
ọ
ỗ
c sau m i khoá h c. Đây là
ể
ẽ ổ ứ
ch c ki m tra
ườ ạ ượ
c,
i đ t đ
ế
ườ
ườ
ữ
ng
t c nh ng tr i không đ t yêu c u do h i đ ng đ ra thì t
ạ
ạ ủ ằ
đánh giá thông qua nh ng văn b ng, ch ng ch mà h nh n đ
ứ
ả ạ ượ
ằ
b ng ch ng ghi nh n k t qu đ t đ
ự
ế
lý thuy t và th c hành CBCNV. K t qu đánh giá này s cho bi
ư ạ
ữ
ạ ế
ườ
nh ng ng
ể
ề
ữ
ạ
ho ch ki m tra, nh ng ng
ẽ ượ ố
ợ
h p này s đ c b trí trong khoá đào t o c a năm sau.
ả ệ ế ậ ụ ỉ Nh n xét:
ứ ế
ầ
ả ư ủ ả ứ
ệ ươ ẳ ị
ể ả
ư ạ ộ
ụ ể ệ
ỹ
ệ ủ ọ ạ ơ
ị
ả ế
ữ ệ ủ ườ ổ ộ ạ
ệ
Vi c đánh giá k t qu đào t o mà hi n nay Công ty đang áp d ng ch là
ế
ự
ệ ổ
ể
ch c ki m tra lý thuy t và th c hành. K t
hình th c đánh giá ban đ u thông qua vi c t
ạ
ả ủ
ể
ng trình đào t o và cũng
qu này ch a đ đ m b o đ kh ng đ nh tính hi u qu c a ch
ộ
ườ
ạ
ở ẽ
ế
i lao đ ng
, đào t o cho ng
ch a th nói lên nhân viên đã ti n b sau khi đào t o. B i l
ụ
ự ế
ề ừ
công
đó áp d ng vào th c t
là đ nâng cao k năng, chuyên môn, nghi p v tay ngh t
ệ
ạ
ứ
ế
ể
ạ
i đ n v . Do đó, sau khi tham gia đào t o bên c nh vi c ki m tra ki n th c
vi c c a h t
ự
ệ ủ ọ
ự
ầ
ầ
ban đ u còn c n ph i ti n hành đánh giá quá trình th c hi n công vi c c a h trong th c
ế ể ế ượ
t
c nh ng thay đ i trong công vi c c a ng
đ bi ệ
i lao đ ng. t đ
ạ ộ ồ ể ự
4.2 Ho t đ ng phát tri n ngu n nhân l c
ạ ộ ự ụ ể ằ ồ 4.2.1 Ho t đ ng phát tri n ngu n nhân l c nh m m c đích
(cid:0) ố ữ ế ệ ằ
ể ọ ữ
ộ ệ
ơ ứ
ệ ủ
ả ơ ủ
ữ
ệ ệ ệ ơ
ứ
C ng c nh ng ki n th c, nh ng kinh nghi m nh m hoàn thi n h n
ả
ườ
i lao đ ng đ h có kh năng thích ng h n, làm
nh ng công vi c c a ng
vi c có hi u qu h n trong công vi c.
(cid:0) ượ ồ ạ Thu hút đ c ngu n nhân tài vào công tác t i Công ty.
(cid:0) ố
ậ ể
ộ ướ ể ễ ầ
i trong cu c c nh tranh càng ngày càng kh c li
ị
c đ nh h
ả ộ
ạ
ể ạ ượ
ớ ự ủ ứ ể ọ
ệ
ồ ạ
ả
t,
Đ có kh năng t n t
ả
ng vi n c nh, công
h i nh p toàn c u và phát tri n đ đ t đ
ớ
ầ
ty c n phát tri n nhân l c c a mình m i có kh năng đáp ng v i m i tình
hu ng.ố
(cid:0) ồ ằ ự ử ụ ủ
ệ
ắ ữ ệ ơ ộ ỹ
ự ệ giác cao trong công vi c, th c hi n t
ớ
ọ ượ ớ ự ế
ữ ứ ứ ổ ệ
i đa ngu n nhân l c c a doanh nghi p, thông qua vi c
i lao đ ng hi u rõ h n công vi c, n m v ng k năng,
ệ ố
t
ệ
c giao, thích ng v i s thay đ i, công ngh khoa
ọ ỹ ố
Nh m s d ng t
ể
ườ
ỡ
giúp đ cho ng
ầ ự
ơ ả
ứ
ki n th c c b n v i tinh th n t
nh ng ch c năng h đ
ậ
h c k thu t cao.
(cid:0) ả ả ệ ấ
ệ
ấ ượ ể
ả ộ ấ
Giúp cho doanh nghi p phát tri n, tăng hi u qu s n xu t, tăng năng su t
ẩ
lao đ ng, nâng cao ch t l ng s n ph m.
ố ượ ượ ể 4.2.2 Đ i t ng đ c phát tri n
ố ượ ươ ể ể Đ i t ủ
ng chính c a các ph ự
ng pháp phát tri n nhân l c theo quan đi m t ng th
ượ ở ấ ả
ư ở ộ ố ả ố ồ t
ấ ả
ủ
c a Công ty CP D c Danapha là bao g m
ệ
m t s doanh nghi p khác, ch gi
không ph i gi ng nh t c các nhân viên
ỉ ớ ạ ở ệ
i h n ể
ổ
ấ chứ
t
t c các c p
ấ
ể
vi c phát tri n c p
ị ả ể ấ ả ọ ị ỉ ề
ng pháp ch chú tr ng phát tri n c p qu n tr là mô hình gây lãng phí ti m
ươ
qu n tr . Ph
năng và tài nguyên nhân l c.ự
ồ ứ
4.2.3 Hình th c phát tri n ự
ể ngu n nhân l c
ự ề ấ
ố ớ
ẽ ư
ứ ể ị
ọ ở ể
ồ ề ộ
ộ
ư ấ
ặ ự
ươ
ệ
ệ ệ
ộ ả ả ấ
ẩ ả ả
Đ i v i các nhân viên cũng nh các c p qu n tr có năng l c, ti m năng phát tri n thì
ể
công ty s có r t nhi u ph
ng th c đ phát tri n h tr thành đ i ngũ cán b ngu n có
ể ổ ợ
năng l c, dày d n kinh nghi m và chuyên môn đ b tr cho công vi c cũng nh giúp cho
ấ
ấ
công ty phát tri n, tăng hi u qu s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, nâng cao ch t
ượ
l ể
ng s n ph m.
ứ ể ồ ộ ộ ồ ể * Các hình th c đ phát tri n đ i ngũ cán b ngu n bao g m :
(cid:0) Đào tạo trong nước:
Mở các lớp học quản lý cho các đồng chí cán bộ do Viện kinh tế về giảng dạy
nhằm nâng cao trình độ quản lý cho các cán bộ trong công ty để phục vụ cho công
việc quản lý một cách dễ dàng.
Mở các hệ đào tạo dài hạn, trung hạn, ngắn hạn cho đội ngũ cán bộ nguồn và
công nhân tay nghề cao.
Mời các chuyên gia nước ngoài về giảng dạy cho đội ngũ cán bộ nguồn của
Công ty.
Đài thọ toàn bộ kinh phí đào tạo Thạc sĩ, Tiến sĩ bao gồm được thanh toán
100% lương thực tế và các chế độ khác theo lương, học phí, tiền tàu xe 2 lần/năm.
Không hưởng chế độ phụ cấp trách nhiệm và phụ cấp khác.
(cid:0) ạ ạ ướ Đào t o t i n c ngoài
ự
ộ
ậ ử ộ
ọ ồ
G i đ i ngũ cán b ngu n có năng l c, tri n v ng đi n
ệ ướ
ọ ọ
ọ
ạ ọ
ờ ụ
ệ ề
ộ ộ
ộ ố ệ ự ể ể
ầ ử ụ ụ
ể
ự ệ ể
ữ
ể ọ
c ngoài đ h c nh ng
ử
ằ
khóa h c v lý lu n nghi p v kinh tê, c đi h c cao h c, đ i h c nh m nâng
ữ
cao trình đ chuyên môn nghi p v cho nh ng cán b đó. Nh đó mà công ty đã
ụ
ạ ượ
c m t s hi u qu đáng k trong công tác phát tri n nhân l c đ ph c
đ t đ
ụ ố
v t ả
t cho nhu c u s d ng nhân l c hi n nay.
ề Công ty đã c nhi u đoàn cán b đi tham quan th c t p t
ử
ướ ẩ
các n
ỏ ế ủ ướ ề
ọ ư
ậ
ộ
ế
ề ượ
c ph m, v y t
ỹ
ả
ọ ế ủ ể ệ
ự ậ ạ
i các Doanh nghi p
ỹ
nh : CuBa, M , Pháp, Nga…
ạ
c b n.
ng thêm
ầ
ứ ở ể
ớ ở
c phát tri n v d
l n
ệ
ể ọ
đ h c h i kinh nghi m qu n lý và khoa h c k thu t tiên ti n c a n
ộ
ể ề ồ ưỡ
ự
ế
M t ph n đ xem ki n trúc xây d ng c a h th nào đ v b i d
ế
ki n th c cho CBCNV công ty.
̃ ọ ứ ệ ồ ̣ o Thac si: Đài th m c kinh phí 50 tri u đ ng/năm
̃ ́ ọ ứ ệ ồ o Tiên si: Đài th m c kinh phí 100 tri u đ ng/năm
(cid:0) ấ ậ ệ ụ
T p hu n chuyên môn, nghi p v :
́ ́ ́ ́ ươ ự ế ọ ề Công Ty thanh toán 100% l ng th c t . h c phí ti n ve may bay, công tac phi, tàu xe
ế (n u có).
ể ượ ệ ề ể ạ * Đi u ki n đ đ c đào t o phát tri n:
ờ ụ ạ ể ừ ố 1. Có th i gian công tác liên t c t i thi u 3 năm (k t
ộ ữ ể
ị ướ ườ
ổ
i Công Ty t
ọ
ng h p có nhu c u đi h c theo đ nh h
ấ
ả
ư ợ
ứ
ườ ợ ụ ể ả ố ẽ
ừ
ch i tùy t ng tr ng h p c th nh ng không tr l
ọ ợ
ngày ký h p
ủ
ạ
ầ
ồ
ng đào t o c a Công
đ ng lao đ ng), nh ng tr
ủ
Ty thì T ng Giám Đ c s căn c tình hình S n xu t Kinh doanh c a Công Ty xem xét
ặ ừ ố
ả ươ
ồ
đ ng ý ho c t
ng và các kho n chi
ờ
phí trong th i gian h c.
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ́
́ơ Nhân viên co công tac tôt nêu co 2 năm liên đat xuât săc đ c công ty xem
́
2. Đôi v i
̀ ́ ́
ượ ̣ xet va cho đi hoc chuyên tu D c.
ượ ọ ờ ự ế ệ ả ợ
ng h p đ c xem xét cho đi h c ngoài gi ph i cam k t th c hi n đúng
ườ
ữ
Nh ng tr
ế ộ
n i quy qui ch Công Ty.
ự ồ ể ạ * Lĩnh v c đào t o và phát tri n bao g m:
ậ ậ ỹ ế ị ỹ Chuyên môn: GMP, GSP, GLP, GDP, QA, QC, k thu t v n hành thi ậ
t b , k thu t
an toàn lao đ ng…ộ
̃ ̀ ượ ự ả ạ ả ̉ ̣ ̉ c, kinh doanh, qu n lý nhân s , đào t o, qu n lý
́
Quan tri san xuât, ky năng trinh d
ậ ế ế kho v n, k toán tài chính, y t …
ả ộ ọ ộ 4.2.4 Chính sách thu hút cán b khoa h c, cán b qu n lý, chuyên gia
ấ ọ ổ ạ ü C p h c b ng đào t o Sau đ i h c
ạ ọ
́ ̀ ̀ ế ầ ợ
́ ̀ ồ ̣ ̉ ̉ ̀
ạ ọ
Các cá nhân có nhu c u h c ti p sau Đ i h c (co chuyên nganh phu h p v i nganh
ượ
c đài ́
ơ
ẽ ượ
c Công ty xem xét và đ ng ý s đ
ọ
́
ươ
ng phat triên cua công ty) đ
ư ọ ̀
nghê va đinh h
th kinh phí nh sau:
̃ ́ ạ ướ ạ ọ ộ ̣ Đào t o trong n ̃
c: Đài th toàn b kinh phí đào t o Thac si, Tiên si
ạ ạ ướ Đào t o t i n c ngoài:
̃ ọ ứ ệ ồ ̣ + Thac si: Đài th m c kinh phí 50 tri u đ ng/năm.
̃ ́ ọ ứ ệ ồ + Tiên si: Đài th m c kinh phí 100 tri u đ ng/năm.
́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀
ü Chinh sach thu hut: Phu câp thu hut môt lân
́ ượ :
ạ ọ
D c sĩ Đ i h c Chinh qui
̀ ́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
ơ
+ 10 triêu đông – đôi v i DS tôt nghiêp loai gioi t ̀
cac Đai hoc Y khoa MTrung.
́ ̀ ̀ ́ ́ ́
ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ + 10 triêu đông đôi v i DS tôt nghiêp loai kha, gioi t ̀
ượ
̉ ư
Đai hoc Y D c Ha Nôi, Tp
̀ ́
Hô Chi Minh.
̀ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ́
30 triêu đông (Nganh D c & Cac nganh khac)
Thac si:̃
̀ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ́
̃ 50 triêu đông (Nganh D c & Cac nganh khac)
́
Tiên si:
ể ụ ộ ả ü Tuy n d ng Cán b qu n lý, chuyên gia gi ỏ ừ
i t bên ngoài
ệ ủ ể ể ả ộ
ầ
ỏ ể ổ ụ
ị ộ ệ ả ả ộ
ệ
ụ ấ ị
ấ ế ả Tùy theo nhu c u công vi c c a Công Ty mà có th tuy n d ng các cán b qu n lý,
ặ
i đ b nhi m vào v trí qu n lý ho c qu n tr m t công vi c, m t nhóm
ươ
ng và các kho n ph c p cho các t; L
ầ
ế ị ườ ổ ố ợ các chuyên gia gi
ệ
công vi c nào đó mà Công Ty xét th y c n thi
ng h p này do T ng Giám Đ c quy t đ nh.
tr
ạ ủ ượ ư ố
4.3 Các chính sách cũng nh công tác lãnh đ o c a công ty CP D c Danapha đ i
ớ ộ
v i đ i ngũ CBCNV
ả ổ ố ộ ộ ộ B ng 10: ừ
Th ng kê t ng s lao đ ng phân theo trình đ lao đ ng các năm t
ượ ố
ủ 20092011 c a công ty CP D c DANAPHA
So sánh 2010 So sánh 2011 –
2009 2010 N N N C c uơ ấ Tỷ Tỷ lao đ ngộ ăm
2009 ăm
2010 ăm
2011 /+ /+ tr ngọ
2010/2009 tr ngọ
2011/2010
+ Trên 1 + 6 8 133 150 2 ạ ọ
Đ i h c 2 3
+ 1 1 1 + ạ ọ
Đ i h c 107 102.5 8 12 20 23 3
+ Cao 1 + 4 5 125 280 1 đ ngẳ 4 9
+ Trung 9 1 1 126 95 c pấ 8 23 17 25 6
+ 2 3 ơ ấ
S c p 5 155 16.1 11 0 1 26
+ 5 5 3 108 57.9 4 Công
ậ
ỹ
nhân k thu t 3 7 3 24
3 2 6 + LĐPT 65 262.5 13 7 4 3 39
+ T ngổ 3 3 3 112 99.7 c ngộ 30 68 67 38 1
ấ ả ố Qua b ng th ng kê trên ta th y:
ề ố ượ ộ V s l ng lao đ ng:
ủ ộ ổ ố ườ ườ + Năm 2010: T ng s lao đ ng c a công ty là 368 ng i, tăng 38 ng ớ
i so v i năm
2009.
ủ ộ ố ổ ườ ả ườ + Năm 2011: T ng s lao đ ng c a công ty là 367 ng i, gi m 1 ng ớ
i so v i năm
2010.
ộ ế ườ ế ộ ng lao đ ng t i. Bi n đ ng tăng là do
ố ượ ừ
năm 2009 đ n năm 2011 tăng 37 ng
ệ ố ượ
S l
gia tăng kh i l ng công vi c.
ố ượ ộ
ộ
ộ
V trình đ lao đ ng: Qua 3 năm, s l
ả ề ố ượ ỷ ọ ạ ớ tr ng. Trong giai đo n này, ngoài s tuy n m i, nhi u cán b
ệ ố ượ ầ ủ ấ ộ ề
ng và t
tăng c v s l
ọ ồ ưỡ
ủ
c a công ty hoàn thành các khóa h c b i d
ộ
và trung c p tăng. Vi c s l ọ
ộ ạ ọ
ng lao đ ng có trình đ đ i h c và trung h c
ộ
ể
ố
ề
ộ ạ ọ
ố ườ
ng, nâng cao nên s ng
i có trình đ đ i h c
ố
ứ
ng cán b có trình đ tăng đã đáp ng nhu c u c ng c các
ự ệ ề
ầ
ệ ầ ơ
ệ ả
ể ả ấ ộ
ụ ụ
ị
v trí c n trình đ chuyên môn cao h n, ph c v công tác qu n lý, đi u hành, th c hi n các
ế ủ
công vi c c n thi t c a doanh nghi p trong quá trình phát tri n kinh doanh s n xu t.
ộ ả ơ ấ l
ớ ậ
ứ ấ ỷ ệ
ỏ
ộ ơ Qua b ng c c u lao đ ng c a công ty năm 20102011 ta nh n th y t
ộ
ủ
ẳ ầ
ệ
ộ ề ể
ứ
ấ ề ỏ
ề ượ
ộ ậ ầ
ộ ể ạ ơ
ề ộ ổ ớ
ừ ờ ế ề ấ ộ
ớ
ề ủ
ớ
ệ
ụ ị ắ
ẻ ộ ộ ữ
ả
ng lao đ ng tr có chuyên môn, trình đ , nhi
ớ ộ
ậ ả
ể
ạ ủ ư ệ
ữ
ầ
ượ ế
ể ế ả ạ
ệ
ể ủ
ầ
ườ ạ
ằ ự ề ệ ả i lao đ ng, nh m nâng cao kh năng th c hi n công vi c, đêm l
ệ ả ủ
CBCNV có
ộ
ạ ọ
là trình đ chuyên
trình đ trên Đ i h c năm 2011 tăng lên 50% so v i năm 2010 ch ng t
ư
ỷ ệ
ượ
% trình đ ĐH cũng có ph n tăng nh ng
môn c a CBCNV đ
c nâng cao h n. T l
ớ
ộ
ớ
không đáng k so v i năm 2010, riêng trình đ Cao Đ ng thì tăng lên rõ r t 180% so v i
ạ
c cho đi đào t o thêm v trình đ chuyên môn, nâng cao
CBCNV đ
năm 2010 ch ng t
ả
ỹ
ơ ấ
ứ
ế
ki n th c, tay ngh . V trình đ Trung c p, s c p và công nhân k thu t có ph n gi m
ộ
ượ
ơ
c đào t o lên trình đ cao h n đ nâng cao
h n so v i năm 2010 là do đ i ngũ này đã đ
ố
ầ
ậ
b c ngh c a mình. Lao đ ng ph thông có ph n tăng lên nhi u so v i năm 2010 là do s
ạ
ể
ườ ượ
ổ
th i bao c p h n ch v chuyên
c tuy n vào t
lao đ ng l n tu i và nh ng ng
i đ
ở
ọ
ơ
ự
ộ
môn, nghi p v b c t gi m, làm cho b máy tr nên tinh g n h n và thay vào đó là l c
ệ
ấ
ộ
ệ ạ
ượ
t tình làm vi c t
i các b ph n s n xu t
l
ứ
ộ
ủ ự ượ
ng lao đ ng khó có th đáp ng
trong doanh nghi p. V i trình đ nh hi n nay c a l c l
ộ
ậ
nhu c u phát tri n c a Công ty trong nh ng năm đ n. Vì v y, cán b lãnh đ o c a công ty
ệ
ộ
CP D c Danapha c n ph i có k ho ch đào t o đ nâng cao trình đ , chuyên môn nghi p
ạ
ệ
ộ
ụ
v tay ngh cho ng
i
ế
k t qu cao cho doanh nghi p..
(cid:0) ạ ủ ượ ư
Các chính sách cũng nh công tác
ộ
ớ ộ
v i đ i ngũ cán b công nhân viên ố
lãnh đ o c a công ty Cp D c Danapha đ i
:
ườ ả ằ
ệ ủ ệ ạ
ng làm vi c t
ườ ằ ồ
ư
ằ ủ
ẻ
ả ế
ệ ườ
ệ ệ ệ (cid:0) Môi tr
ả
: Danapha luôn đ m b o r ng: Môi
i Danapha
ạ
ộ
ườ
ng làm vi c c a ng
i công ty luôn công b ng, hòa đ ng và
i lao đ ng t
tr
ệ
ỷ ậ
ắ
, nguy n
mang tính k lu t cao. Công ty luôn l ng nghe và chia s các tâm t
ạ
ừ
ộ
ầ
ọ
i lao đ ng đ không ng ng c i ti n nh m t o ra
v ng, nhu c u c a ng
ả
ườ
ộ
m t môi tr ể
ng làm vi c hi u qu , thân thi n và chuyên nghi p.
(cid:0) ể ơ ộ
ọ ệ ơ ộ
ề ề
ườ ạ
m t sinh viên m i ra tr
ự ẳ ự ế
ữ ề
ể ổ
ớ ườ ả ộ ị ạ
ề
i lao đ ng và nhi u v trí qu n lí t
ế ạ : Công ty t o ra r t nhi u c h i phát tri n
ể
ấ
C h i phát tri n đa d ng
ữ
ế
ớ
ườ ừ ộ
ng cho đ n nh ng
i, t
ngh nghi p cho m i ng
ơ ộ ể
ị
kh ng đ nh mình.
nhân viên đang tìm ki m c h i đ phát huy năng l c và t
ị
ớ ự ầ ư
phát tri n n đ nh và b n v ng, hàng năm Công ty t o thêm
V i s đ u t
ừ ấ
ệ
C p
hàng trăm vi c làm m i cho ng
ấ
trung đ n C p cao.
(cid:0) ả ủ ừ ệ ợ ượ ưở i đ
ự ấ ạ
ả ệ ố c h
ượ
ệ ươ
ạ
ứ
ễ ế
i hàng năm. Các ngày L , T t công ty đ u có quà cho ng
ủ ươ
ầ
ậ
c nh n đ y đ l
ứ ừ ự Qu Khen th ng t
ổ ứ ậ
ch c tham quan du l ch, khen th
ượ i và m t s chính sách phúc l
ị
ợ
i khác đ
ộ ộ ố
ậ ể ủ ộ : CBCNV
Phúc l
hi u qu kinh doanh c a Công ty
ng t
ủ
ế
ứ
ả ươ
c a Danapaha đ
ng r t c nh tranh căn c vào năng l c, tâm huy t
c tr l
ượ
ậ
ả
ị
ng rõ ràng và đ
và v trí công vi c đ m nh n. H th ng thang b ng l
c
ề
ườ
i lao
xem xét l
ượ
ượ
ộ
c
ng tháng th 13 và đ
đ ng, hàng năm CBCNV đ
ể
ưở
ỹ
ưở
th
ng tùy vào công s c đóng góp cho s phát tri n
ề ặ
ủ
c a Công ty. Hàng năm Công ty đ u t ng quà cho CBNV nhân ngày sinh
ưở
ng
nh t. Ngoài ra hàng năm Công ty còn t
ủ
ỏ
ọ
cho con c a CBCNV h c gi
c quy
ỏ ướ
ế
ị
c lao đ ng t p th c a Công ty. Đ i ngũ CBCNV
t trong Th a
đ nh chi ti
ươ ố ị
ượ
ệ ự ả
ậ
c nâng cao thu nh p
Kinh doanh, ngoài l
ng c đ nh hàng tháng còn đ
ủ
ự
d a trên thành tích công tác và s đóng góp vào hi u qu kinh doanh c a
Công ty.
(cid:0) ể ươ ể : V i ph
ồ ớ ể ớ
ệ
ấ ế ả
ạ
ả ợ
ể ệ
ề
ệ
ươ ặ
ộ ệ ố
ụ ậ ệ
ằ
ườ ả
ề ả
ự ệ
ự
ế
ầ ế ọ
ể
ự ủ
ộ ậ ừ ệ ộ
ỏ ể
ế ọ
ọ ạ ng trình đào t o và nâng cao trình đ
ệ ụ ạ
ừ
ng châm không ng ng phát tri n: Phát
Đào t o và phát tri n
ự
ể ự
tri n d án ph i đi đôi v i vi c phát tri n ngu n nhân l c. Hàng năm công ty
ề
ớ
ạ
đ u có k ho ch hu n luy n và đào t o cho CBCNV, Công ty đã h p tác v i
ạ
ệ
ộ ố
m t s chuyên gia có nhi u kinh nghi m trong công tác qu n lý đ đào t o
ấ
ữ
ớ ộ
và hu n luy n cho CBCNV. Riêng v i đ i ngũ kinh doanh, Công ty có nh ng
ấ ượ
ấ
ệ
t và có m t h th ng đánh giá ch t l
ng trình hu n luy n đ c bi
ch
ng
ạ ị
ả
ạ
i d ch v t n tâm cho khách hàng. Con
đào t o hoàn h o nh m mang l
ấ ủ
i là tài s n quý giá nh t c a Công ty, n n t ng cho s thành công và
ng
ự ậ ụ
ề
ỏ
phát tri n. Công ty luôn đòi h i cao v năng l c, nhi
t huy t và s t n t y
trung th c c a m i CBCNV, Công ty khuy n khích và yêu c u nhân viên làm
vi c đ c l p, luôn h c h i đ không ng ng nâng cao trình đ chuyên môn.
ộ
ươ
Danapha luôn chú tr ng đ n các ch
nghi p v cho CBCNV.
ự ạ ề ế ạ (cid:0) Quy ch đào t o và phát tri n nhân s t i Công ty:
ạ ộ ộ Đào t o n i b
̀ ̃ ́ ̀ ự ệ ấ ̣ ̣ ̣ ̣ Lanh đao tr c tiêp cac bô phân, phong ban tham gia ch d n, hu n luy n, kem căp
̀ ỉ ẫ
̀ ệ ệ ấ ́
ỹ ̣ ̉ công vi c và hu n luy n k năng nghê nghiêp cho nhân viên cua minh.
Đào t o bên ngoài
ạ
̀ ̀ ́ ̀ ự
Hăng năm phong Nhân s se xem xet nhu câu đao tao t
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̀
́
ộ ạ ộ
ắ
̃ ̀ ̀ ̃ ạ
ả ̣
̃ ̀ ̣
̣ ̣ ̣ ́
̀
̃
̣ ư
cac
̀
phong ban va lâp kê hoach trinh Tông Giam Đôc phê duyêt.
ạ
ả
Các khóa đào t o trung h n, ng n h n, các cu c h i th o,
́
ề
ạ
̉
ấ
ậ
t p hu n; đào t o v qu n ly lanh đao va ky năng mêm cua
ử
ạ
ượ
c g i đi đao tao thông qua các TT đào t o
CBCNV se đ
̀
ươ
ng Đai hoc.
chuyên nghiêp, tr
̀ ́ ươ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́
ng trinh đao tao chinh qui, Công ty chi khuyên
ng trinh đao tao
Riêng các ch
́
ạ ươ ế ấ ̀
khich CBNV đăng ky, thi tuyên cac ch
Th c sĩ, Ti n sĩ, và các ch ươ
ằ
ng trình c p b ng chuyên môn.
́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ Cam Kêt lam viêc khi đ ử
c công ty c đi đao tao:
ạ ờ ệ ố Th i gian đào t o S năm cam k t làm vi c tôí
ế
thiêủ
3 tháng – 1 năm 3 năm
>1 năm – 2 năm 5 năm
>2 năm 10 năm
̀ươ ế ệ Tr
ợ
ạ ự
ng h p nhân viên không th c hi n đúng cam k t ho c t
ệ ệ
ứ ề ỉ ệ ầ ờ
ặ ự
ý thôi vi c trong th i
ba trăm ph n trăm (300%)
ự
gian đào t o, nhân viên th c hi n m c đ n bù theo t l
ạ
chi phí đào t o cho Công ty.
ế ộ ụ ấ ế ườ ố ượ ộ ộ Ch đ ph c p khuy n khích ng ọ
i lao đ ng đi h c thu c các đ i t ng
ủ ộ ạ
1. Cán b qui ho ch c a Công Ty.
ạ ọ ạ 2. Đào t o sau đ i h c.
ạ ạ ạ
3. Theo công vi c c n ph i đào t o, đào t o l
ặ ả
ụ ụ ộ ọ ự ệ ế ạ
ệ ầ
cao trình đ m i m t ph c v thi ổ
ặ
ụ ượ
ầ
t th c cho yêu c u nhi m v đ i ho c đào t o b sung nâng
c giao.
ộ ậ ệ ườ Trách nhi m c a các b ph n và ng
ủ ọ
i đi h c
ưở ạ ầ ộ
ầ
1. Hàng năm vào đ u tháng 1 Tr
ử ề ậ ậ
ợ ố ổ
ng các b ph n l p nhu c u đào t o (theo
ự ể ổ
ẫ
m u) và g i v Phòng Nhân s đ t ng h p trình T ng Giám Đ c phê
duy t.ệ
ố ượ ẽ ướ ố ớ ộ 2. Đ i v i cán b quy ho ch, Công Ty s thông báo cho đ i t ng tr c khi
ế ị ử ọ ạ
có quy t đ nh c đi h c.
ị ủ ứ ề ế
3. Phòng Tài chính K toán căn c qui ch và theo danh sách đ ngh c a Phòng
ự ể ả ế
ế
Nhân s đ thanh toán và thu các kho n theo qui ch .
ử ượ ố ượ ả ố ắ ụ ả ng đ
4. Đ i t
ỉ ộ ự
ỗ ự ọ ậ
ố ớ
ớ
ở ọ
ế
ề ế ụ ậ ả
ạ
ứ
ẽ ả
ề ư ộ
ưở ả ươ ặ ề ầ c Công Ty c đi h c ph i c g ng n l c h c t p. Ph i sao l c các
ạ
ạ
ọ
ứ
ch ng ch n p cho Phòng Nhân s sau khi k t thúc khoá h c. Đ i v i các l p đào t o dài h n,
ằ
ự ế ế
ả ọ ậ
h ng năm ph i sao l c các ch ng nh n v k t qu h c t p g i cho Phòng Nhân s . N u k t
ể ắ
ả ọ ậ
i Công Ty và có th c t
qu h c t p kém Công Ty s ph i xem xét nh m t tiêu chí thi đua t
ả
ng ph n m m ho c ti n th
gi m các kho n l ng.
ố ạ
5. Sau khi t
ệ
t nghi p, ng
ả
ự ủ
ệ ố
c đào t o ph i tuy t đ i tuân th s đi u
ụ ụ ạ
ướ
ng nhân s c a Công Ty; Ph c v t
ộ
ả ồ ỉ ệ ể ế ủ ự ề đ ng,ộ
i Công Ty
ả
i thi u 5 năm, n u trong th i gian đó xin ngh vi c thì ph i b i hoàn toàn b các kho n
ọ ọ ườ ượ
i đ
ị
phân công công tác theo yêu c u và đ nh h
ố
t
ươ
l ầ
ờ
ng và các chi phí Công Ty đã đài th trong quá trình h c.
ồ ộ ự
5. Đánh giá và đãi ng ngu n nhân l c
5.1 Đánh giá công vi cệ
ả ủ ươ ộ ồ ạ ọ ỗ ế
Đ đánh giá k t qu c a ch ẽ ế
ng trình đào t o, sau m i khoá h c h i đ ng s ti n
ể
ể hành ki m tra đánh giá.
ạ ươ ự ọ ọ Các ch ng trình đào t o do Công ty c đi h c ho c nhân viên t
ử
ỉ ượ ứ
ữ
ậ ế ọ
ạ ứ
ự ả ộ ồ
đi h c thì h i đ ng
ọ
ỗ
c sau m i khoá h c. Đây là
ẽ ổ ứ
ể
ch c ki m tra
ườ ạ ượ
i đ t đ
c và
ư ạ ặ ầ ườ ữ ể ằ
đánh giá thông qua nh ng văn b ng, ch ng ch mà h nh n đ
ả ạ ượ
ằ
b ng ch ng ghi nh n k t qu đ t đ
ế
lý thuy t và th c hành CBNCNV. K t qu đánh giá này s cho bi
ạ ế
nh ng ng ặ
ậ
c sau khoá đào t o. Sau đó Công ty s t
ữ
ẽ
ế
t nh ng ng
ả
i ch a đ t ho c c n ph i xem xét đ đánh giá l ế
ả
i k t qu :
(cid:0) ươ ạ ượ ạ ế ệ ệ ả ng trình đào t o n u CBCNV đ t đ
ế ộ ươ c hi u qu cao trong công vi c thì công
ể ặ
ng ho c có th
ữ
ứ ế ư
ệ ề ỉ Sau ch
ộ
ẽ
ty s có nh ng ch đ đãi ng dành cho các CBCNV đó nh nâng l
ạ ượ
thăng ch c n u các CBCNV đ t v t ch tiêu mà công vi c đ ra.
(cid:0) ộ ồ ườ ữ ầ
i không đ t yêu c u do h i đ ng đ ề
ạ
ạ ủ ế
ư
Nh ng n u sau ch
ấ ả ườ
t c tr
ra thì t ạ
ươ
ng trình đào t o nh ng ng
ẽ ượ ố
ợ
c b trí trong khoá đào t o c a năm sau. ng h p này s đ
ấ ượ ủ ộ ượ ệ ạ Ø Ch t l ng c a đ i ngũ CBCNV t i công ty CP D c DANAPHA hi n nay:
ả ấ ượ ủ ộ ệ B ng 11: Ch t l ng c a đ i ngũ CBCNV t ạ Cty CP Dược Danapha hi n nay i
ướ Tr ạ
c khi đào t o Sau khi đào t oạ
(cid:0) (cid:0) ố ượ ề ượ Làm t
t công vi c đ
ờ ị ậ
ả ệ
ơ
Làm nhi u h n công vi c đ
ả ố ơ
ễ ớ ế
ủ ộ ệ ặ ư
ệ
c giao nh ng
ễ ấ
ậ
không k p th i, đôi khi còn ch m tr , c p
ở
ắ
trên còn ph i nh c nh , giám sát.
ợ
ấ ệ
ắ c giao,
ầ
t h n yêu c u
không ch m tr v i k t qu t
ho c mong đ i. Ch đ ng trong công vi c mà
ầ
ả
không c n c p trên giao vi c, không ph i
ở
nh c nh , giám sát.
(cid:0) Công vi c luôn hoàn thành đúng ti n đ (cid:0)
ế
ặ
ỗ ế ượ
ạ ế ả ư ạ
ườ ả ộ
ệ
ơ
ầ
ớ
ấ ượ
t trên yêu c u ho c h n
v i ch t l
ng v
ứ
ợ
ứ
m c mong đ i. H n ch x y ra l
i đ n m c
ấ
ộ ấ
đ th p nh t. ầ
ng xuyên x y ra l
ể ệ
ế
Công vi c hoàn thành không đúng ti n
ả ử
ấ ượ
ộ
đ , ch t l
ng ch a đ t yêu c u, ph i s a
ề ầ
ỗ
ữ
ch a nhi u l n, th
i,
ấ
trình bày x u và khó hi u. ủ ữ (cid:0) ư ệ ụ ệ
ằ ữ
ề ấ ử ổ ệ ằ ả ư
ệ ắ
ữ
ử ổ ệ ụ ệ ợ ệ ả ớ
ồ ả ề
ệ ả ụ
Ch a n m v ng quy trình nghi p v ,
ả
ch a có nh ng đ xu t đóng góp nh m c i
thi n/ s a đ i quy trình nghi p v cho phù
ự ế ấ
ề
ợ
c p
h p v i tình hình/ đi u ki n th c t
ỉ
ở
ắ
ệ
trên/ đ ng nghi p còn ph i nh c nh / th nh
ủ
tho ng không tuân th quy trình. ệ (cid:0) N m v ng và tuân th đúng quy trình
ắ
ữ
ế
ệ
nghi p v liên quan đ n công vi c, có nh ng
ề ấ
đ xu t đóng góp nh m c i thi n/ s a đ i quy
ụ
ớ
trình nghi p v cho phù h p v i tình hình/
ự ế
ệ
ệ
, nâng cao hi u qu công
đi u ki n th c t
ứ
ồ
ổ ế
ỉ ẫ
vi c. Có ý th c ch d n, ph bi n cho đ ng
ệ ụ
ủ
nghi p tuân th đúng quy trình, nghi p v .
ỗ ả ưở ớ ng t ệ
i công vi c
(cid:0) Không gây l
ườ
ủ
c a ng i nh h
ộ ậ
i khác/ b ph n khác.
(cid:0) ượ ỉ ỗ ả ưở ả
Th nh tho ng gây l ớ
i
ệ ệ ủ ườ công vi c c a ng i nh h
ng t
ộ ậ
i khác/ b ph n khác.
(cid:0) Không nh ng đáp ng đ
ầ
ứ
ữ
c yêu c u công
ự
ệ
vi c khi áp l c công vi c cao mà còn có thái
ự
ộ ấ
đ r t tích c c. ầ ệ ứ ượ
ộ
ệ ệ ư ụ (cid:0) Đáp ng đ
c yêu c u công vi c khi áp
ư
ệ
ư
ự
l c công vi c cao nh ng có thái đ ch a
ỉ
ự
ặ
ự
ệ
tích c c ho c khi áp l c công vi c cao th nh
ư ố ầ
ệ
ấ ượ
ả
ng công vi c ch a t
t c n
tho ng ch t l
ắ
ả ố ắ
ph i c g ng kh c ph c. ướ ệ (cid:0) ệ ờ ướ
ệ
ứ ộ ọ ả
ế (cid:0) Hoàn thành công vi c, u tiên vi c quan
ỏ ị
ọ
c, không làm vi c riêng, b v
tr ng làm tr
ệ
ử ụ
ệ
trí làm vi c. S d ng th i gian làm vi c hi u
ồ
ự
ế
t th c cho công ty, trau d i
qu , đóng góp thi
ụ
ứ
ki n th c chuyên môn, nghiêp v . ư
ệ ợ ệ
ề
ệ
Hoàn thành công vi c, khi có nhi u vi c
c thì làm, không
thì thích làm vi c nào tr
ế
ế
quan tâm đ n m c đ quan tr ng. Làm h t
ế
ệ
ệ ượ
c giao thì làm vi c riêng, ch a bi
t
vi c đ
ắ ế
s p x p công vi c h p lý.
ậ Nh n xét:
ả ệ ế ụ ệ ỉ
ự ế ế
ư ủ ả ầ
ả ể ị
ứ
ệ
ạ ế ộ
ườ
ự ế ụ ệ ỹ ạ
ể
ệ ổ
đánh giá ban đ u thông qua vi c t
ả ủ
ẳ
ch a đ đ m b o đ kh ng đ nh tính hi u qu c a ch
ở ẽ
ộ
nói lên nhân viên đã ti n b sau khi đào t o. B i l
ề ừ
cao k năng, chuyên môn, nghi p v tay ngh t ứ
Vi c đánh giá k t qu đào t o mà hi n nay Công ty đang áp d ng ch là hình th c
ả
ch c ki m tra lý thuy t và th c hành. K t qu này
ể
ạ
ư
ể
i lao đ ng là đ nâng
ệ ủ ọ
công vi c c a h ươ
ng trình đào t o và cũng ch a th
ạ
, đào t o cho ng
ụ
đó áp d ng vào th c t
ứ ế ệ ạ
ể
ệ ủ ọ
ị
ả ế
ữ ệ ủ ổ ộ ạ
ầ
ạ ơ
i đ n v . Do đó, sau khi tham gia đào t o bên c nh vi c ki m tra ki n th c ban đ u còn
t
ự ế ể ế
ệ
ự
ầ
t
đ bi
c n ph i ti n hành đánh giá quá trình th c hi n công vi c c a h trong th c t
ườ
ượ
i lao đ ng.
đ c nh ng thay đ i trong công vi c c a ng
2.1. Thông tin chung công ty......
ứ ệ ụ 2.1.1. Ch c năng, nhi m v
ị ườ ề
2.1.2. Ngành ngh kinh doanh, th tr ng và khách hàng
2.1.3. Quá trình hình thành và phát tri nể
ụ ể ả ặ ẩ ệ ị
2.1.4. Đ c đi m s n ph m, d ch v và quy trình công ngh
ấ ầ ả 2.1.5. Tình hình s n xu t kinh doanh trong 3 năm g n đây
ự ủ ồ ả ị
2.2. Phân tích công tác qu n tr ngu n nhân l c c a công ty
ơ ấ ổ ứ ộ ệ ố 2.2.1. H th ng c c u t ch c b máy
ụ ủ ừ ứ ệ 2.2.2. Ch c năng nhi m v c a t ng phòng ban
ủ ề ể ặ ộ 2.2.3. Đ c đi m v lao đ ng c a công ty
ủ ả ậ ị 2.2.4. Nh n xét, đánh giá công tác qu n tr NNL c a công ty
ủ ự ạ 2.3. Th c tr ng công tác đào t o ạ c a công ty
ạ ủ 2.3.1. Quy trình đào t o c a công ty
2.3.2. Phân tích đánh giá tình hình th c t ự ế công tác đào t oạ
ế ượ ự ạ
2.4. Th c tr ng chi n l ể
c phát tri n NNL t ạ công ty i
ể ạ 2.3.1. Chính sách phát tri n NNL t i công ty
ể 2.3.2. Phân tích đánh giá tình hình th c tự ế chính sách phát tri n NNL
ử ụ ự ố ạ 2.5. Th c tr ng công tác b trí và s d ng NNL
ự ạ ử ụ ố 2.4.1.1. Th c tr ng công tác b trí và s d ng NNL
ử ụ ố 2.4.1.2. Phân tích đánh giá tình hình th c t ự ế công tác b trí và s d ng NNL
ƯƠ Ả Ế CH NG 3 Ị
: GI I PHÁP KI N NGH
ướ ị
3.1. Đ nh h ng phát tri n c a ổ ứ
ể ủ T ch c
ự ế 3.2. D báo (n u có)
ả ề ấ ể ạ 3.3. Các gi i pháp đ xu t liên quan công tác đào t o & phát tri n NNL
ả ề ạ ấ 3.3.1. Gi i pháp đ xu t liên quan công tác đào t o
ả ề ể ấ 3.3.1. Gi i pháp đ xu t liên quan công tác phát tri n
ả ử ụ ề ấ ố 3.3.3. Gi i pháp đ xu t liên quan công tác b trí và s d ng NNL
ể ổ ề ạ ấ ể
3.3.4. Đ xu t quy trình đào t o và phát tri n t ng th
Ậ Ế K T LU N
ắ ế ả ủ ề ứ (Tóm t t k t qu c a đ tài nghiên c u)
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ể ứ ệ ả (Ghi đúng th th c trình bày tài li u tham kh o)
Ụ Ụ
PH L C
ụ ụ (Đính kèm các ph l c)
L u ý:ư
ủ ộ ư ắ ỏ ề ề ươ
ng
ng và đ a ra các câu h i th c m c v đ c
ề ươ ậ ố ả ề ươ
ứ
1. SV ch đ ng nghiên c u đ c
ẫ
ổ ướ
ng d n đ c i đáp trong bu i h ắ
ệ
t nghi p. ng khóa lu n t cho GV gi
ợ ỉ 2. Đ c
ụ ề ứ
ệ ơ ổ ợ ớ ậ
ề ươ
ng ch là dàn ý g i ý, trong quá trình nghiên c u và làm khóa lu n, sinh viên
ự ế ạ ơ
ể
t i c
ơ
hoàn toàn có th thay đ i cho phù h p h n, logic h n v i nhi m v đ tài và th c t
s .ở
ạ 3. Sinh viên ph i hoàn thành k ho ch th c hi n đ c ầ
ẫ
ng (Theo m u) trong tu n
ế
ẫ ổ ộ ả
ầ
đ u tiên ngay sau khi đ ượ ướ
c h ng d n và n p l ự
ệ
ộ ạ
i cho t ề ươ
b môn
ộ N i dung Ghi chú ườ ự
i th c Tu nầ
Ng
hi nệ ừ ế
T đ n
1
(26/1101/12
2
(02/1208/12