Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
Ạ Ấ Ộ Ề Đ TÀI Ả
: TH C TR NG VÀ GI I PHÁP Ổ : “HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A T NG ". Ự Ủ Ả Ạ Ệ
TÊN CÔNG TY HÀNG KHÔNG VI T NAM L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ộ ế ướ c h i nh p kinh t ậ ố ế ế
ứ
ự ủ ướ ươ ệ ề
ệ
t Nam đang t ng b Vi N n kinh t qu c t ự , tích c c ệ ề ừ tham gia vào các t ch c qu c t nh : WTO, APEC, AFTA, đ n 2008 là thành ố ế ổ ế ư viên chính th c u viên không th ng tr c c a Liên H p Qu c.... Chúng ta ký ứ ườ ỷ ố ợ k t nhi u hi p đ nh th c, mà g n đây nh t là Hi p đ nh ng m i v i các n ệ ị ấ ầ ạ ớ ị ế th ứ ố t – M . Đi u đó s t o ra nhi u c h i cũng nh thách th c đ i ng m i Vi ẽ ạ ư ề ơ ộ ề ỹ ạ ươ t nam. v i các Doanh nghi p, trong đó có T ng công ty hàng không vi ổ ớ ệ ệ
ệ
ệ ạ ộ ự
t nam Vietnam Airlines (VNA) là m t doanh ộ c ho t đ ng trong các lĩnh v c chính là: Kinh doanh, d ch v và ụ ị ướ c trong n i hàng không đ ng b đ i v i hành khách, hàng hoá ộ ố ớ ồ ở
T ng công ty hàng không Vi ổ nghi p nhà n ướ ph c v v n t ụ ụ ậ ả c ngoài. và n ướ
t Nam Tên doanh nghi p: T ng công ty Hàng không Vi ổ ệ ệ
: Vietnam Airlines Corporation. Tên giao d ch qu c t ị ố ế
Đ a ch : 200 - Nguy n S n, Qu n Long Biên, Hà N i ộ ễ ậ ơ ị ỉ
Đi n tho i: (84-4) 8.732.750 ệ ạ
Fax : (84-4) 8.732.754
ng th tr ng, đi kèm v i xu th ể
ế ớ ị ườ i cho T ng Công ty hàng không Vi theo h ướ ổ
ể ứ ươ
ầ
ọ ơ ộ ậ ợ ể
ể ự
ướ ụ ế
- xã h i mà Nhà n ậ ả
ạ
ể
, văn hóa v i th gi ậ ợ ộ ủ ế ớ
ầ
Chính sách chuy n đ i n n kinh t ế ổ ề đã và đang đem l h i nh p qu c t t Nam ạ ố ế ậ ộ ệ r t nhi u c h i và thách th c. V i xu t phát đi m t ự ng đ i th p, ti m l c ớ ơ ộ ề ấ ố ề ấ ấ h n ch , T ng công ty hàng không Vi t qua khó t Nam c n ph i r t n l c v ế ổ ạ ả ấ ỗ ự ượ ệ khăn, t n d ng m i c h i thu n l i đ phát tri n nhanh chóng, gi m kho ng ả ụ ậ ả cách và đu i k p các hãng hàng không trong khu v c và trên th gi ệ i, th c hi n ế ớ ổ ị ự t t m i nhi m v kinh t c giao cho. Là m t ngành thu c ộ ố ộ ộ ệ ọ i nói chung và ngành hàng không nói riêng đ c s h t ng, giao thông v n t ượ c ơ ở ạ ầ coi nh huy t m ch l u thông c a đ t n ự c. Nó đã góp ph n to l n trong s ủ ư ế ư ớ ầ ấ ướ nghi p phát tri n kinh t i cho vi c giao l u ư qu c dân, t o đi u ki n thu n l ệ ệ ệ ạ ế ố ề ấ ướ kinh t ộ ị “Đ i s l u đ ng” c. c a đ t n i và là m t v ế ớ ạ ứ ư ộ Chính vì v y, yêu c u đ t ra đ i v i ngành hàng không là ph i đi tr c m t ướ ả ố ớ ặ ể ự c. Đ th c c, t o n n móng v ng ch c cho s phát tri n lâu dài c a đ t n b ủ ấ ướ ự ướ ậ ề ữ ể ạ ắ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 1 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ỏ
ả ề c yêu c u này, ngành hàng không đòi h i có s đ u t ng, giá c và d ch v , ngày càng hoàn thi n đ h i nh p v i các hàng r t l n, c v ự ầ ư ấ ớ ậ ể ộ ệ ớ ị
i. hi n đ ượ ệ ch t l ụ ấ ượ không trong khu v c và th gi ế ớ ầ ả ự
c ta đang t ng b ế ự ướ
ạ ế ươ ấ ướ ư
ặ
ắ ề ể
ạ ộ ề
ng đòi h i ph i có m t l ớ , xã h i c a đ t n ế i hàng không trong đi u ki n kinh t ệ ộ ồ ả ỏ ườ
ệ ệ
ộ ượ ơ ở ậ ụ ể ộ ế ượ ộ
ữ ầ ớ
ấ ng qu c t Trong nh ng năm g n đây đ t n c th c hi n ti n trình ữ ừ ầ ệ , th h i nh p kinh t ự ng m i, giao l u văn hóa v i các qu c gia trong khu v c ậ ộ ố ớ và th gi ủ i. Là m t ngành mang tính đ c thù, s phát tri n và l n m nh c a ộ ế ớ ạ ể ự ngành hàng không luôn g n li n v i s phát tri n kinh t c. ộ ủ ấ ướ ớ ự ế ị Ho t đ ng s n xu t kinh doanh v n t th ậ ả ấ ng v n kinh doanh nh t đ nh, ngu n lao đ ng có tr ấ ị ố ả trình đ và kinh nghi m, c s v t ch t k thu t hi n đ i và có chính sách cũng ạ ậ ấ ỹ c kinh doanh c th , nó nh m t ti n đ b t bu c, n u không có nh chi n l ế ề ắ ư ộ ề ư ơ ở ể ế v n, ngu n lao đ ng, cũng nh c s v t ch t thì s không có c s đ ti n ẽ ấ ộ ồ ư ơ ở ậ ố hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Đ có th đáp ng v i nh ng nhu c u và ả ạ ộ ứ ể ể và khu v c. thách th c trên th tr ị ườ ứ ố ế ự
có kh ế ữ ế ữ
ọ ấ ậ ớ
ị ư ố ớ ấ i l ạ ợ ạ
ố ậ
ự ố ị ộ ế
ng đ i cao, hàng không Vi t Nam có l ươ
ưở ớ ộ ng , d ch v ị ệ ầ
ạ ệ ạ
ự ộ
ặ ả ỏ
ế ạ ờ
ệ ệ ạ ắ ả ố ộ
ả H n th n a, ngành hàng không, không nh ng là ngành kinh t ơ i nhu n l n mà còn nó còn có ý nghĩa r t quan tr ng v m t ề ặ năng đem l ệ t chính tr , ngo i giao cũng nh qu c phòng đ i v i b t kỳ qu c gia nào và Vi ậ ợ i, v trí đ a lý khá thu n l Nam cũng không n m ngoài quy lu t chung đó. N m ằ ằ ở ị ng trung năng đ ng, có t c đ tăng tr là trung tâm c a m t khu v c kinh t ộ ủ ố ộ i th đ phát tri n. V i đ i máy bình t ợ ể ố ế ể ệ ụ ng và ch t l c hi n đ i hoá và tăng d n v s l bay đang đ ấ ượ ề ố ượ ượ cũng nh n i đ a ngày càng ng bay qu c t không ng ng hoàn thi n, m ng đ ư ộ ị ố ế ườ ừ c m r ng s làm tăng nhu c u v n, k thu t và lao đ ng có năng l c trình đ ẽ ượ ậ ỹ ố ầ ở ộ ng ti n kinh doanh c a ngành hàng không là đòi h i ph i có đ . M t khác, ph ủ ộ ươ ệ nh ng chi c máy bay hi n đ i có giá tr l n, th i gian s d ng lâu dài nên vi c ử ụ ị ớ ữ ng lao đ ng có , mua s m các lo i máy bay đòi h i ph i có v n, l c l đ u t ỏ ự ượ ầ ư trình đ đ có th đáp ng nhu c u cho đ i bay ngay càng hi n đ i. ạ ệ ộ ầ ộ ể ứ ể
ớ ể ệ ướ ệ
ệ
ấ ữ ổ ạ ộ . Đ đ t đ ế ể ạ ượ ủ ề
ự
ệ ố ượ ố ớ ụ ệ ồ ộ
ệ ấ
ầ ự ể ậ
ộ i T ng công ty Hàng không, v i s c đ i di n cho ngành V i nh ng đ c đi m trên, là doanh nghi p nhà n ạ ặ t Nam đóng vai trò quan tr ng trong hàng không, T ng công ty Hàng không Vi ọ ỏ c nh v y đòi h i công tác ho t đ ng s n xu t kinh c a n n kinh t ư ậ ả Vietnam Airlines ph i xây d ng cho mình h th ng c s v t ch t đ ng b , ộ ấ ồ ả ơ ở ậ ạ ộ ngu n lao đ ng có trình đ nghi p v cao và l ng v n l n c n cho ho t đ ng ộ ầ i pháp s n xu t kinh doanh, T ng công ty Hàng không Vi t Nam c n có các gi ả ổ ả ượ đ có th huy đ ng v n, thu hút ngu n lao đ ng có năng l c. Nh n th c đ c ứ ồ ố ể ớ ự v n đ này, là m t cán b đang làm vi c t ấ ệ ạ ổ ộ ộ ề ộ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ẫ ễ ủ ướ ự
ng d n c a Th y Nguy n Quang Huy và s giúp đ c a các anh, ch t ế ỡ ủ ờ ể
ạ ộ
ả i pháp ị ạ i ự , Ban Tài chính-k toán, sau m t th i gian tìm hi u th c ộ Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ty ổ ề ệ ủ t nghi p c a : Th c tr ng và gi ạ ủ ấ ” cho chuyên đ t ề ố ự ả
h ầ phòng Tài chính-đ u t ầ ư , em xin đ t c ch n đ tài: “ ọ ượ ế Hàng không Vi t Nam ệ mình.
K t c u chuyên đ g m 3 ch ng: ế ấ ề ồ ươ
: GI I THI UT NG QUAN V T NG CÔNG TY HÀNG ƯƠ Ệ Ổ Ề Ổ
NG I CH Ớ KHÔNG VI T NAM . Ệ
NG II ƯƠ Ấ
Ủ CH : TÌNH HÌNH HO TĐ NG S N XU TKINH DOANH C A Ạ Ộ Ả T NG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VI T NAM -VIETNAM AIRLINES TRONG Ệ Ổ TH I GIAN QUA Ờ
: PH NG VÀ GI NG H ƯƠ ƯƠ Ạ Ả
ƯỚ Ủ
Ộ I PHÁP THÚC Đ Y HO T Đ NG NG III CH Ẩ S N XU T KINH DOANH C A TCT HÀNG KHÔNG VI T NAM TRONG Ệ Ấ Ả TH I GIAN T I . Ớ Ờ
ả ơ ự ướ
ủ ườ ươ ầ
ế ề ố
qu c dân. Do còn h n ch v trình đ nên trong đ án không th ậ ộ ượ ủ ế
c hoàn thi n h n. Cu i cùng, em xin chân thành c m n s h ố giáo Nguy n Quang Huy, cùng các th y cô trong khoa Th ễ h c Kinh t ạ ế ọ tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong nh n đ ấ ỏ th y cô giáo, b n bè đ chuyên đ đ ệ ề ượ ng d n t n tình c a Th y ầ ẫ ậ ạ ng Đ i ng M i, Tr ạ ể ồ c ý ki n đóng góp c a các ơ ế ể ữ ạ ầ
Hà n i, ngày 25 háng 11 năm 2010 ộ
Sinh viên
Lê Th H i Lý ị ả
Sinh viên : Lê Th H i Lý 3 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
M C L C Ụ Ụ
CH NG I ƯƠ
GI Ớ Ệ I THI U T NG QUAN V T NG CÔNG TY HÀNG KHÔNGVI T Ệ Ổ Ề Ổ
NAM.
1- L ch s hình thành và phát tri n c a T ng công ty HKVN......................( 6-8 ) ể ủ ử ổ ị
ch c và ch c năng nhi m v c a TCT Hàng không Vi t nam(8- ụ ủ ứ ứ ệ ổ ệ
2- B máy t ộ 13)
ặ ạ ộ ủ ể ả ấ
3- Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a TCT Hàng không...........(13- 16)
3.1- V n kinh doanh....................................................................................(16-18) ố
3.2- Ngu n lao đ ng.....................................................................................(18-19) ồ ộ
3.3- C s v t ch t k thu t..........................................................................(19-20) ơ ỏ ậ ấ ỹ ậ
3.4- M ng l i kinh doanh............................................................................(20-22) ạ ướ
3.5- Đ c đi m khách hàng, th tr ng...........................................................(22-25) ị ườ ể ặ
c kinh doanh c a T ng công ty Hàng không..........................(25- ủ ổ ế ượ
3.6- Chi n l 26)
CH NG II ƯƠ
Ạ Ộ Ả
TÌNH HÌNH HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A T NG CÔNG Ấ TY HÀNG KHÔNG VI T NAM TH I GIAN V A QUA. Ủ Ổ Ừ Ờ Ệ
I/ Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong giai đo n 2001-2006 ạ ộ ả ấ ạ
ế ả ả ủ ấ
1- K t qu s n xu t kinh doanh chung c a T.công ty Hàng không.................(27- 30)
ụ ể ạ ộ ả ấ
2- Các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c th T.công ty Hàng không.............(30- 33)
i hành khách..................................................................(33- ậ ả
2.1- Ho t đ ng v n t ạ ộ 36)
i hàng hoá......................................................................(36- ậ ả
2.2- Ho t đ ng v n t ạ ộ 39)
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ạ ộ ụ ị
2.3- Ho t đ ng d ch v hàng không...............................................................(39- 41)
.......................................................................(41- ạ ộ ố ế ợ
2.4- Ho t đ ng h p tác qu c t 43)
2.5- Ho t đông khác........................................................................................(43-44) ạ
ự ủ ổ
II/ Phân tích th c tr ng ho t đ ng SXKD c a T ng công ty hàng không Vi ạ ộ t nam trong giai đo n 2001-2006 ạ ạ ệ
ử ụ ố
1- Phân tích tình hình s d ng v n kinh doanh...............................................(44- 49)
ng...................................(50- ở ộ ể ị ườ
2- Phân tích tình hình m r ng và phát tri n th tr 53)
i nhu n ..................................(53- ề ợ ậ
3- Phân tích tình hình v doanh thu ,chi phí, l 57)
t nam.(57- ụ ủ ề ị ệ
4- Phân tích v khách hàng và d ch v c a T.công ty Hàng không Vi 59)
ạ ộ ự ủ ổ ấ
III/ Đánh giá th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ty ả hàng không Vi ạ t namệ
ữ ư ể
1- Nh ng u đi m............................................................................................(59- 60)
i...........................................................................(60- ữ ồ ạ ế ạ
2- Nh ng h n ch còn t n t 61)
ữ ủ ế ạ
3- Nh ng nguyên nhân c a h n ch .................................................................(61- 63)
CH NG III: ƯƠ
NG H ƯỚ ƯƠ Ả NG VÀ GI I PHÁP THÚC Đ Y HO T Đ NG S N Ạ Ộ Ẩ
PH Ấ Ệ
Ả XU T KINH DOANH C A T NG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VI T NAM Ủ Ổ TRONG TH I GIAN T I . Ờ Ớ
ng phát tri n c a T ng công ty hàng không I/ Đ nh h ị ướ ể ủ ổ
ụ
1- M c tiêu.......................................................................................................(64- 65)
Sinh viên : Lê Th H i Lý 5 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ng phát tri n..................................................................................(65- ướ ể
2- Đ nh h ị 68)
ậ ợ ể ả ơ ộ ứ
ổ ấ i ,khó khăn, c h i và thách th c trong phát tri n s n xu t ................................................................................ ủ
II/ Thu n l kinh doanh c a T ng công ty (68-69)
III/ Gi i pháp thúc đ y phát tri n s n xu t kinh doanh c a T ng công ty ả ủ ổ ể ả ẩ ấ
i pháp và ngu n nhân l c.......................................................................(70- ả ự ồ
1- Gi 71)
i pháp v nâng cao năng l c khai thác...................................................(71- ả ự ề
2- Gi 72)
i pháp v v n..........................................................................................(72- ả ề ố
3- Gi 74)
i pháp h i nh p qu c t c a T ng công ty.............................................(74- ả ố ế ủ ậ ộ ổ
4- Gi 74)
i pháp cho s n ph m và d ch v .............................................................(74- ả ụ ả ẩ ị
5- Gi 76)
i pháp khác.......................................................................................(76- ả
6- Các gi 77)
K t Lu n.............................................................................................................(77) ế ậ
Tài li u tham kh o.............................................................................................(78) ệ ả
CH NG I ƯƠ
GI I THI U T NG QUAN V T NG CÔNG TY HÀNG KHÔNG Ớ Ệ Ổ Ề Ổ
VI T NAM. Ệ
1- L ch s hình thành và phát tri n c a T ng công ty HKVN ể ủ ổ ử ị
ả ố ộ ố
i c a cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp, cách m ng Vi ự ế ệ ạ ộ ố
ấ ướ ợ ủ ộ ạ
Đ t n th ng l ắ c sang m t giai đo n m i. Ngày 15/01/1956,Th t b ướ ủ ướ ớ đ nh s 666/TTg thành l p C c hàng không dân d ng Vi ụ ị c ta tr i qua hai cu c kháng chi n ch ng pháp và ch ng M . Sau ỹ ế t Nam ng chính ph đã ra Ngh ị ủ ụ t Nam,v i nhi m v ớ ụ ệ ệ ậ ố
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ế
ể ế ể ở ầ
ề ớ ộ ạ ướ ở
ư ắ ầ
ụ ộ ậ ọ ộ ế
ề
ở ộ ả ạ
ủ ự ụ
ủ ấ , văn hoá c a đ t v n chuy n hàng không, ph c v công cu c phát tri n kinh t ộ ụ ụ ậ ả c. Kh i đ u v i đ i ngũ máy bay ch g m 5 chi c,Vietnam Airlines đã tr i n ỉ ồ ướ c khi tr thành nh ngày nay. qua nhi u giai đo n hình thành và phát tri n tr ể ớ t nam,Vietnam Airlines b t đ u bay v i V i tên g i là Hàng không dân d ng Vi ớ ệ cách m t hãng hàng không đ c l p ngay sau khi ti p qu n sân bay Gia lâm. t ả ư ừ Qua g n 50 năm,Vietnam Airlines đã tr i qua nhi u thay đ i và không ng ng ổ ả ẩ phát tri n và m r ng và c i thi n d ch v đ tr thành m t hãng đ t tiêu chu n ộ ụ ể ở ị qu c t ng thành c a ngành hàng không dân d ng có th đ t qua các giai đo n nh sau : ầ ể ệ . Quá trình xây d ng và tr ố ế ưở c tóm t ạ ể ượ ư ắ
năm 1956 đ n năm 1975: Ngành hàng không dân d ng Vi ạ ừ
c hình thành trong cu c chi n tranh ch ng M , gi i phóng đ t n ế ộ ả ố ỹ
ệ ự ệ
ủ ế ậ ế ố ụ
ụ ụ ệ ệ ụ ụ ậ
ầ t Nam khi đó đ ượ ồ ự ủ ệ ộ ộ ố ờ
ả ả ố
ệ t - Giai đo n t ụ ấ ướ c, Nam đ ượ ế ụ ụ ch y u t p trung th c hi n nhi m v ph c v qu c phòng, trong đó ph c v ụ các chuy n bay quân s và chuyên c là nhi m v hàng đ u c a ngành hàng ủ ơ ự ự c thành l p tr c không dân d ng. C c hàng không dân d ng Vi ụ c giao cho B Qu c phòng th c hi n đ ng th i ba ch c thu c Chính ph và đ ứ ượ năng: qu n lý Nhà n ậ ả i c, b o đ m an ninh qu c phòng và kinh doanh v n t ướ ả hàng không.
ổ ậ ế ụ
ố ọ ự ụ
ạ ệ ụ
ả ụ
ướ ượ ẩ ổ ề ạ
ệ ụ ố ặ
ứ ụ
ướ ệ ấ
ừ ị ả ế ơ ụ ầ
ệ
ạ ộ ể ữ ạ ộ ệ ấ ữ ế ổ
ơ ế ị ả ờ ị ế ố ệ ị
c ngo t l n trong vi c th c hi n nh ng nhi m v chi n l ế ượ ủ ữ ụ ệ ệ
ộ ố ự ộ ớ ổ ờ
ế ư ứ ở ỉ
năm 1976 đ n năm 1990: Vi c thành l p T ng c c hàng - Giai đo n t ệ ạ ừ t Nam năm 1976 đánh d u m t m c quan tr ng trong s phát không dân d ng Vi ộ ấ ệ t Nam. Giai đo n này Hàng không dân tri n c a ngành Hàng không dân d ng Vi ể ủ t Nam đã thay đ i v ch c năng nhi m v , trong đó s n xu t kinh d ng Vi ấ ệ ứ ệ ụ ự c đ y m nh. T ng c c Hàng không dân d ng ti p t c th c c đ doanh t ng b ế ụ ụ ổ ừ t ch c năng kinh hi n 3 ch c năng: qu n lý Nhà n c, qu c phòng và đ c bi ệ ả ứ ướ i hàng không. T nh ng năm 1980 Hàng không dân d ng phát tri n ể doanh v n t ậ ả ữ ụ ậ ả i thành đ n v s n xu t kinh doanh, trong đó nhi m v v n t ng tr theo h ở năm 1986 – 1990 hàng đ u. Trong giai đo n t hàng không là nhi m v kinh t ạ ừ ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng không có nh ng đi u ki n thu n l ậ ợ ể i đ ề ể phát tri n, nh nh ng thay đ i trong c ch ho t đ ng và c ch tài chính th ơ hi n qua Ngh đ nh s 162/HĐBT ngày 14/12/1984, quy t đ nh s 986/V7 ngày ố ạ liên b s 03/TTLB ngày 8 tháng 3 năm 1985 đã t o 04/03/1985 và thông t ư c c a ngành. b ướ ệ ặ ớ M c dù trong th i gian này đ i máy bay còn 22 chi c v i t ng năng l c cung ự ặ ế ề ng 160 t n chuyên ch và 1.460 gh cung ng, nh ng các ch tiêu kinh t đ u ế ứ tăng tr ấ ng đáng k . ể ưở
Sinh viên : Lê Th H i Lý 7 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ọ ế
ự ạ ừ ể
ả ệ ớ ủ ớ ủ ổ
qu c doanh đ ch c theo đi u l c t ố ề ệ ệ
ế ị ị ổ ệ
ướ ứ ả
ả i. Ngày 01/01/1991, t ng s v n Nhà n
ậ ả t Nam là 613.802 t ỷ
ổ ệ ự ch c l ề ổ ứ ạ ố ệ
t Nam đ ơ ự ổ
ấ năm 1991 đ n nay: Đây là giai đo n quan tr ng, đánh d u - Giai đo n t ạ t Nam trong s nghi p c phát tri n m i c a ngành hàng không dân d ng Vi ệ b ướ ệ ụ ứ c thành l p ( l n th t Nam đ đ i m i c a Đ ng. T ng công ty hàng không Vi ầ ậ ượ ổ ộ nh t ) theo Quy t đ nh s 225/CT ngày 22/8/1989 c a Ch t ch H i đ ng b ủ ộ ồ ủ ị ấ ố ng, là m t đ n v kinh t tr liên hi p xí ượ ổ ứ ế ưở ộ ơ t Nam. Mô hình này đã nghi p, tr c thu c T ng c c hàng không dân d ng Vi ự ụ ụ ộ ệ c và ch c năng s n xu t - ng đ i rõ ch c năng qu n lý Nhà n tách bi ấ t t ứ ố ệ ươ ướ kinh doanh c a doanh nghi p v n t c ố ố ệ ủ ủ VND. Th c hi n ch th 243/CT c a giao cho hàng không Vi ị ỉ ệ i ngành hàng không Ch t ch H i đ ng B tr ng ngày 01/07/1992 v t ủ ị ộ ưở ộ ồ ượ dân d ng Vi c t Nam, ngày 20/04/1993 Hãng hàng không qu c gia Vi ệ ụ thành l p. Hãng có s v n ngân sách c p và t b sung đăng ký trong đ n xin ấ ố ố i doanh nghi p là 395.131 t VND. thành l p l ỷ ệ ậ ậ ạ
ứ ủ ướ
ệ
ủ ố c thành l p l ậ ạ ượ ộ ế ị t Nam đ ụ
ị i Hà N i, có văn phòng t ư ộ i và d ch v hàng không, là m t pháp nhân Vi ệ ộ ạ
ạ ơ
ng Chính i nh m t doanh t Nam, i các t nh, có c quan đ i di n t ệ ạ i ạ ơ ả ạ c; có tài kho n t i ướ ệ ; có con d u, c , trang ph c, phù hi u ỉ ừ ấ ả
Ngày 28/08/1994, căn c theo quy t đ nh s 441/TTg c a Th t ph , T ng công ty Hàng không Vi ủ ổ c v v n t nghi p Nhà n ướ ề ậ ả ệ có tr s chính đ t t ặ ạ ụ ở c ngoài bao g m các c quan đ i di n vùng và t ng n n ệ ồ ướ ngân hàng bao g m c tài kho n ngo i t ờ ạ ệ ả riêng. Đ n v qu n lý tr c ti p là C c hàng không dân d ng Vi ụ t nam. ự ế ồ ả ụ ụ ệ ơ ị
ồ ừ ữ
ứ ị ố ệ ể
ng bay gi a Vi ủ ợ ệ ự ườ ỹ ừ ữ
ng đ ố ồ ươ
ườ ế ộ ế ơ
ở ộ ợ
ồ Vi ừ ệ ề ậ ể ớ
T tháng 5/2001, h p đ ng liên danh gi a Vietnam Airlines và China Airlines ế đã chính th c có hi u l c, cho phép Vietnam Airlines hi n th s hi u chuy n t Nam và M . T ngày 22/4/2002, Vietnam bay c a mình trên đ ệ ng bay th ng t thành ph H Chí Minh đi Tô-ky-ô; Airlines đã khai tr ẳ ừ Hà N i đ n Tô-ky- ô và Mát-xc -va T tháng 7/2002, các chuy n bay th ng t ừ ẳ ừ c khai thông. Tháng 11/2002 Vietnam Airlines đã ký h p đ ng m r ng liên đ ượ danh v i Korean Air v v n chuy n hành khách và hàng hoá t t Nam đi Hàn Qu c và ng i. c l ượ ạ ố
ệ ệ
ồ ợ
ế ầ ậ
ắ ầ ậ ượ
ừ ố
ồ
Trong năm 2002, T ng công ty Hàng không Vi t Nam đã th c hi n thành ự ổ công h p đ ng mua 3 chi c ATR 72-500, 4 Boeing 777-200ER và 5 Airbus 321. ế ừ Chi c Boeing 777 đ u tiên đã nh n vào tháng 4/2003, và b t đ u khai thác t cu i tháng 4/2003. Ba chi c Boeing 777 ti p theo đ c nh n và đ a vào khai ư ế ế ố quý 2 và 3/2003. Đ n năm cu i năm 2004, Vietnam Airlines đã khai thác thác t ế v i 37 máy bay g m 6 Boeing 777, 4 Boeing 767-300, 10 Airbus A320, 6 Airbus ớ A321, 2 Fokker 70, 9 ATR 72.
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
c a Vietnam Airlines v ạ ườ n t ươ ớ
ể ố ế ủ ế ng bay qu c t ế ự ắ ồ
ồ ơ
ơ ả ơ
ế
ơ
ố ế ộ ị ố ồ ườ ẵ ố
c. ể i 23 đi m Năm 2003, m ng đ n ố c ngoài; trong đó bay tr c ti p đ n 20 đi m, bao g m: B c Kinh, Băng C c, ướ Cao Hùng, Côn Minh, Đài Loan, Fu-ga-ka, H ng Kông, Kua-la-lăm-p , Mat- xc va, Men-b n, Ô-xa-ka, Pa-ri, Pnôm Pênh, Qu ng Châu, Tô-ky- ô, Xê-un, Xinh-ga-po, Xiêm Ri p, Viên Chăn và Xit-ni. Vietnam Airlines còn gián ti p bay ơ đ n 3 đi m qu c t -lét, Ma-ni-la và Xan-phran-xit-xcô. H n ể ế 20 đ ng bay n i đ a n i th đô Hà N i, Đà N ng và Thành ph H Chí Minh ộ đ n 18 đi m khác trong c n ế ệ khác: Los An-gi ủ ả ướ ể
ớ ế ư
ừ
ộ ạ mua m i nhi u máy bay th ề
ạ ệ ể ự ậ ạ ệ ệ ớ ệ ạ ằ ượ ề
ộ ữ ạ ầ
c m t s có 04 chi c và trong t ng lai s phát tri n trên d ắ ẽ ướ ươ ướ ế ẽ ể
ặ
i 02 chi c s đ ạ ộ ế ựơ ể ế
ế ụ ự ể ị
ự
Tính đ n quý 31-12-2006, Vietnam Airlines đã đ a vào khai thác v i 45 máy bay trong đó có 10 Boeing 777-200, 03 Airbus A330, 10 Airbus A320, 10 Airbus ướ c A321, 2 Fokker 70, 10 ATR 72. Hi n t i, hãng đang có k ho ch t ng b ế ế hi n đ i hoá và xây d ng đ i bay b ng vi c đ u t ớ ệ ầ ư h m i hi n đ i và v n chuy n đ c nhi u hành khách và hàng hoá. Vietnam Airlines là m t trong nh ng hãng Hàng không đ u tiên đ t mua máy bay Boeing 787. Tr i 15 chi c cho đ n năm 2015. Trong 04 máy bay Boeing 787 VN đã đ t mua thì 02 ế ế c giao vào năm 2011, còn l c giao ti p vào năm chi c s đ ế ế ẽ ượ ế ẽ ượ 2010. Hoàn thi n chi n l c phát tri n đ i máy bay c a T ng công ty đ n năm ệ ổ ủ 2015 đ nh h ng 2020, ti p t c tri n khai d án mua 04 máy bay Boeing 787-8, ướ 05 máy bay ATR 72, D án mua 12 máy bay Boeing 787-8, 30 máy bay Airbus trong đó có 10 chi c A350-900 và 20 chi c A321-200. ế ế
ộ ổ ứ ổ ch c và ch c năng, nhi m v và quy n h n c a T ng ạ ủ ụ ề ệ
2- B máy t công ty Hàng không Vi ứ t nam. ệ
ng Chính ph ban hành quy t đ nh s ủ ủ ướ
ổ ậ ệ ề
ệ ủ ị
ạ ộ ổ
t ủ ề ệ ổ ứ quy đ nh rõ: T ng công ty Hàng không Vi ổ ệ ị
ệ ủ ạ ứ ự ậ ớ
ọ ậ ả ụ
ố Ngày 27 tháng 5 năm 1995, Th t ế ị t Nam (Vietnam 328/TTg v vi c thành l p T ng công ty Hàng không Vi ố Airlines Corporation). Ngày 27 tháng 01 năm 1996, Chính ph ra Ngh đ nh s ị ề ch c, ho t đ ng c a T ng công ty Hàng không. Đi u 04/CP ban hành đi u l t Nam là doanh nghi p theo mô l ệ ạ ộ hình t p đoàn kinh doanh. V i ch c năng ch đ o cho m i lĩnh v c ho t đ ng i hàng không là kinh doanh trong ngành hàng không dân d ng, trong đó v n t nòng c t.ố
ụ ệ
trong n c và n ị ướ ướ ở
T ng công ty có ch c năng và nhi m v : Th c hi n kinh doanh d ch v v ụ ề ổ ự ệ c ngoài i hàng không đ i v i hành khách, hàng hoá v n t ậ ả ụ theo quy ho ch, k ho ch và chính sách phát tri n ngành hàng không dân d ng ứ ố ớ ạ ế ể ạ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 9 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
c. Cung ng các d ch v th ị ạ ỹ ụ ươ ậ
ớ ướ ố ề
ự ạ ồ
ạ ế ị ố ậ ữ ả ấ
thi
ch c kinh t ng m i k thu t hàng không và các ậ ả i xây d ng, t o ngu n v n, thuê ẩ t b , xu t nh p kh u t b , ph tùng, nguyên li u, nhiên li u cho ngành hàng không; liên c ngoài, kinh doanh các ướ ế ớ ướ
c a Nhà n ứ ủ ngành có m i quan h g n bó v i nhau trong dây chuy n kinh doanh v n t ệ ắ hàng không, xây d ng k ho ch phát tri n đ u t ầ ư ể ế ự ng và s a ch a thi và cho thuê, mua s m tàu bay, b o d ưỡ ắ ử v t t ệ ệ ụ ế ị ậ ư c và n trong n doanh liên k t v i các t ế ngành ngh khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ổ ứ ị ủ ậ
t nam có ch c năng nhi m v ệ ệ
ụ ề ậ ả
ạ
ẩ ụ
n t c và n trong n ch c kinh t ấ ạ ộ ế
ị ớ ự ự ướ ữ
ổ ự
ị ủ ở ậ
ệ ộ ơ ệ ệ ầ ạ
ụ ụ ả ơ ả
ố ờ ệ
ạ ệ ớ ở
ộ ủ ầ ộ
ụ ể ỡ ị ạ
ụ ồ V n chuy n hành khách và hàng hóa. Các d ch v ể
ệ ố ậ ỗ
ị ố ặ ấ ệ ố ậ ạ
ế ị ữ ử
ả t k và in n. Xu t kh u và nh p kh u. B t đ ng s n.T v n đ u t ả ụ ấ ậ ấ ấ ộ ư ấ ị ẩ ấ ả
ụ : kinh doanh, - T ng công ty hàng không Vi ứ ổ trong i hàng không đ i v i hành khách, hàng hoá d ch v , ph c v v v n t ố ớ ở ụ ụ ị c ngoài, trong đó có xây d ng k ho ch phát tri n, đ u t , xây n c và n ế ự ướ ầ ư ể ướ t b , xu t nh p kh u v t t t b , ph tùng, nguyên li u, nhiên thi d ng trang thi ệ ế ị ậ ư ậ ế ị ự ế li u ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c a T ng công ty; liên doanh liên k t ủ ổ ụ ụ ệ i t c ngoài. Ti p t c v v i các t ng lai, ế ụ ươ ớ ươ ướ ổ ứ ớ ng l n cho s phát tri n c a mình. Vietnam Airlines đã xây d ng nh ng đ nh h ể ủ ướ ế Đó là xây d ng T ng công ty Hàng không Vi t nam tr thành t p đoàn kinh t ậ ệ m nh, phát huy vai trò c a m t đ n v kinh t , k thu t hi n đ i, ph c v cho ạ ỹ ế ạ c, góp ph n đ m b o an ninh s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ả ấ ướ ệ ự i hàng không làm c b n đ ng qu c phòng. Trên c s l y kinh doanh v n t ồ ậ ả ơ ở ấ ủ th i đa d ng hoá ngành ngh kinh doanh, nhanh chóng hi n đ i hoá, làm ch ạ ề công ngh m i, nâng cao v th , xây d ng Vietnam Airlines tr thành m t hãng ự ị ế hàng không có t m c , có b n s c, là m t trong nh ng hãng hàng đ u c a khu ả ắ ầ ữ C th ph m vi kinh doanh ng d ch v và hi u qu kinh doanh. v c v ch t l ả ệ ự ề ấ ượ ụ c a Vietnam Airlines bao g m: ậ ủ hàng không .Nh n, g i hàng hóa h th ng đ t ch và h th ng phân ph i toàn ử ặ c ngoài .V n chuy n m t đ t. Du c u. ầ Làm đ i lý cho các hãng hàng không n ể ướ ng máy bay và các thi l ch. Thuê kho hàng. S a ch a và b o d t b .Công ty ưỡ ị xây d ng và công trình.D ch v su t ăn. S n xu t hàng tiêu dùng .Qu ng cáo, ả ầ ư Thuê . thi ấ và đào t o nhân viên. Khách s n. Xăng d u... ự ế ế ạ ẩ ầ ạ
ư ậ
ạ ộ t ề ệ ổ ứ ệ ả ố
ề ổ ả ả
ở
ạ i kho b c Nhà n ạ ậ ả ố ố ướ ỹ ậ ả ị
t Nam, - T ng công ty có quy n h n: T cách pháp nhân theo pháp lu t Vi ề ổ có đi u l ch c ho t đ ng, b máy qu n lý và đi u hành v n và tài s n, ch u ạ ộ ị trách nhi m các kho n n trong ph m vi s v n do T ng công ty qu n lý, có con ợ ệ c và các ngân hàng trong và ngoài c m tài kho n t d u, đ ả ạ ượ ấ c, l p b ng t ng k t tài s n, l p các qu t p trung theo quy đ nh c a Chính n ổ ướ ủ ế ả ậ ướ ủ c c a ng d n c a B tài chính. T ng công ty ch u s qu n lý Nhà n ph và h ẫ ủ ủ ị ự ả ướ ộ ổ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ơ ộ ơ
ung ươ ủ ả
ị ự ệ ố ớ
ề ủ i lu t doanh nghi p Nhà n ủ ệ ị ị
ố ự các b , c quan ngành b , các c quan Chính ph , UBND các t nh thành ph tr c ỉ ộ c, ch u s qu n lý cách là các c quan qu n lý Nhà n ng v i t thu c trộ ả ướ ơ ớ ư ướ c c a c quan th c hi n quy n c a ch s h u đ i v i doanh nghi p Nhà n ủ ở ữ ệ ự ủ ơ theo quy đ nh t c và các quy đ nh khác c a pháp ướ ậ ạ lu t.ậ
ổ ổ ủ
ch c theo mô hình T ng công ty m nh. ệ ứ
ả c thành l p và t ổ ậ ị ồ ả
ị ả ứ ự ổ ủ ướ ổ ơ ấ ổ ứ ộ ượ ộ ồ ệ
ố ố ổ ầ ứ ủ ổ ề
ơ ổ ơ
ữ
ệ ệ ụ ơ ộ ơ
ổ ố
s con d u riêng, đ ấ ọ
ị ự ị ơ c m tài kho n t ả ạ ơ ộ ứ ạ ơ ị ạ
ớ ộ ậ t ề ệ ổ ứ
ộ ồ
c th c a T ng công ty. C c u t ụ ị ự và quy ch ch c và quy ch ho t đ ng riêng. Đi u l ề ệ ạ ộ ế ợ ả ớ ị ch c c a T ng công ty Vi ổ ơ ấ ổ ị ề ệ ụ ể ủ ẩ ứ ủ
c chia thành 2 kh i chính: ch c b máy qu n lý c a T ng công ty: T ng công ty hàng không - C c u t T ngổ Vi t Nam đ ạ ủ ự ế công ty có h i đ ng qu n tr g m 7 thành viên do Th t ng chính ph tr c ti p ch đ nh th c hi n ch c năng qu n lý ho t đ ng c a T ng công ty và ban giám ạ ộ ỉ đ c, đ ng đ u là T ng giám đ c. Giúp vi c cho T ng giám đ c trong đi u hành ố ệ ị qu n lý chung là các c quan tham m u t ng h p. T ng công ty có các đ n v ợ ư ổ ả c h ch toán đ c l p, nh ng doanh thành viên là nh ng doanh nghi p Nhà n ộ ậ ướ ữ ạ ị c h ch toán ph thu c, nh ng đ n v s nghi p và các đ n v nghi p Nhà n ệ ữ ạ ướ liên doanh mà T ng công ty góp v n tham gia. Các đ n v thành viên T ng công ổ ạ i ngân hàng, kho b c ty có tên g i, tr ở ụ ở ượ c phù h p v i hình th c h ch toán c a mình. Đ n v thành viên là doanh Nhà n ị ủ ợ ướ ệ ủ nghi p h ch toán đ c l p và đ n v h ch toán ph thu c, đ n v s nghi p c a ơ ạ ệ ế T ng công ty có đi u l ổ c a các đ n v thành viên do H i đ ng qu n tr phê chu n phù h p v i pháp lu t ậ ơ ủ ệ t và đi u l Nam đ ượ ổ ố
( nòng c t là Hãng hàng không qu c gia Vi t Nam) ố ố ệ
- Kh i h ch toán t p trung bao g m các đ n v nh sau: ơ ố ạ ồ ậ ị ư
t Nam (VIETNAM AIRLINES ố ệ
Hãng hàng không qu c gia Vi Corp ).
Công ty bay d ch v Hàng Không (Vasco). ụ ị
Xí nghi p th ệ ươ ng m i m t đ t N i Bài. ặ ấ ạ ộ
Xí nghi p th ệ ươ ng m i m t đ t Đà N ng. ặ ấ ạ ẵ
Xí nghi p th ng m i m t đ t Tân S n Nh t. ệ ươ ặ ấ ấ ạ ơ
Xí nghi p s a ch a máy bay A75. ệ ử ữ
Xí nghi p s a ch a máy bay A76. ệ ử ữ
Trung tâm th ng kê tin h c Hàng không. ố ọ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 11 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
xây d ng Ban qu n lý d án đ u t ả ầ ư ự ự
T p chí Heritage ạ
i và nghĩa v sau đây: Kh i h ch toán t p trung có quy n l ậ ố ạ ề ợ ụ
ị ự ủ ủ ấ ổ
ị
ch kinh doanh theo phân c p c a T ng công ty, ch u s ràng + Có quy n t ề ự ệ i đ i v i T ng công ty. T ng công ty ch u trách nhi m bu c nghĩa v và quy n l ụ cu i cùng v các nghi p v tài chính phát sinh do s cam k t c a các đ n v này. ề ề ợ ố ớ ổ ệ ụ ổ ự ế ủ ộ ố ơ ị
ố ị ạ ụ ệ ộ ơ
t Nam không có t ứ ố ộ
ệ ạ ộ ề
+ Hãng hàng không qu c gia Vi công ty. Hãng hàng không qu c gia Vi bi ệ đ ng qu n tr , T ng giám đ c T ng Công ty t ồ t Nam là đ n v h ch toán ph thu c T ng ổ ch c b máy riêng ổ ộ t. Vi c qu n lý và đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a hãng đ u do H i ủ ề ệ ch c th c hi n. ự ả ị ổ ổ ứ ệ ả ố ổ
ổ ế
ạ ậ ả ủ ố ớ
ạ ệ ữ ươ
ệ ụ ệ ệ
ụ ậ ệ
ạ ặ ấ ự ệ ệ ẵ ộ ơ
ng m i m t đ t cho các tàu bay và các đ i t ấ ặ ấ ươ ậ ạ ị
ế ề
ng ti n v n t ộ ả ữ ệ ồ
ệ
ưỡ ụ
ệ t Hi n nay, theo quy ch qu n lý tài chính c a T ng công ty Hàng không Vi ả ệ i hàng không Nam, T ng công ty h ch toán t p trung đ i v i kinh doanh v n t ậ ổ ng m i m t đ t, các xí nghi p s a ch a máy bay, công ty bay (các xí nghi p th ệ ử ặ ấ t Nam th c hi n nhi m v v n chuy n ể d ch v ). Hãng hàng không qu c gia Vi ự ố ị hành khách, hành lý, hàng hoá, thuê và cho thuê máy bay... Ba xí nghi p th ươ ng ứ m i m t đ t N i Bài, Tân S n Nh t, Đà N ng th c hi n nhi m v : Cung ng ụ ậ các d ch v k thu t th ng v n ố ượ ụ ỹ i hàng không, các d ch v khác có liên quan đ n dây chuy n v n t i hàng t ụ ậ ả ị ả t b chuyên i, trang thi không đ ng b , s n xu t, s a ch a ph ậ ả ấ ử ế ị ươ dùng. Hai xí nghi p s a ch a máy bay A75, A76 th c hi n nhi m v s a ch a ữ ụ ử ệ ử ệ ự ữ ệ ng máy bay. Công ty d ch v Hàng không th c hi n h ng hóc, duy tu b o d ự ị ả ỏ các chuy n bay tr c thăng cho nhu c u cá nhân, ch p nh... ụ ả ự ế ầ
- Kh i h ch toán đ c l p: ố ạ ộ ậ
Công ty TNHH m t thành viên ộ
1. Công ty TNHH xăng d u hàng không (VINAPCO). ầ
2. Công ty bay d ch v Hàng không ị ụ
ổ ệ ố
ự ệ ầ ơ ổ ị
Ngoài ra T ng công ty hàng không còn có h th ng các công ty con, công ty liên doanh, đ n v hành chính s nghi p, các công ty C ph n và các công ty liên k t nh sau: ư ế
Vi n khoa h c hàng không(Là đ n v hành chính s nghi p) ự ệ ệ ọ ơ ị
Công ty liên doanh
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
1. Công ty LD TNHH D ch v hàng hoá tân s n nh t ( TSN ) ụ ấ ơ ị
2. Công ty LD S n xu t b a ăn trên tàu bay TSN ấ ữ ả
3. Công ty LD TNHH giao nh n hàng hoá (VINAKO) ậ
4. Công ty LD Phân ph i toàn c u ABACUS ầ ố
5. Công ty TNHH D ch v hàng hoá chuy n phát nhanh TSN (TECS) ụ ể ị
Công ty c ph n ầ ổ
1. Công ty CP cung ng su t ăn N i bài ứ ấ ộ
2. Công ty t t k hàng không ư ấ v n kh o sát thi ả ế ế
3. Công ty CP d ch v hàng không sân bay TSN ụ ị
4. Công ty CP d ch v hàng không sân bay N i bài ụ ộ ị
5. Công ty CP xây d ng công trình hàng không ự
6. Công ty CP xu t nh p kh u hàng không ( AIRIMEX ) ấ ẩ ậ
7. Công ty CP d ch v hàng hoá N i bài ụ ộ ị
8. Công ty CP cung ng d ch v hàng không ứ ụ ị
7. Công ty CP xu t nh p kh u lao đ ng hàng không ấ ậ ẩ ộ
Công ty liên k t :ế
1. Công ty D ch v hàng không sân bay Đà N ng ụ ẵ ị
2. Công ty CP in hàng không.
3. Công ty CP nh a cao c p hàng không. ự ấ
4. Công ty CP Ô tô hàng không
5. Công ty CP Khách s n Hàng không ạ
ị ạ ộ
ề ế ệ
ơ ủ ệ ch trong kinh doanh, t ị ự ề ổ ự ị ế ề ố ả ị ứ
Các đ n v thành viên trong T ng công ty ho t đ ng theo Ngh đ nh 388/ HĐBT, ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng c a doanh t ự ổ t v v n và giá cung ng các d ch v n i b c a T ng nghi p, ch u s đi u ti công ty, đóng góp vào qu chung c a T ng công ty Hàng không Vi ỹ ị ị ạ ộ ủ ụ ộ ộ ủ t Nam. ệ ủ ổ
S đ t ch c c a T ng công ty Hàng không Vi t nam ơ ồ ổ ứ ủ ổ ệ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 13 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
3- Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ty Hàng ạ ộ ủ ổ ể ặ ả ấ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
không
ấ ả
ướ i b ng đ ụ ủ ị
ướ
ể
ầ ư ệ
ữ trong n ự
ự
ị ủ
ệ ệ ầ ộ ơ ạ ệ
ả ể
ạ ộ
ữ ư ấ ồ ự ế ạ ự ố ặ ể ạ ộ
ồ ộ ự ử
ắ ắ ượ ử ụ ệ ể ặ
ng th tr ả ạ ầ ướ
ớ
ậ ả ả ồ
ủ ề ạ
ầ
ả ắ ệ ộ ả ụ ấ
l ở ạ ế ụ ể
ườ ệ
i ố
ng bay m i qu c t ố ế ớ ướ ụ ể ắ ậ
ệ ộ ị ổ
c thu đ t 2.284 t ố ế ỷ ế ạ ỷ ồ
ế
ậ ế ạ
tăng bình quân 12%/năm, l ộ ướ ư ậ ẽ ơ ấ ả ụ ụ ợ ể ạ ị
ặ ấ
ị ị ạ ch c theo mô hình công ty m ư ụ ụ ng máy bay...V i c c u t Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ty có nh ng b c phát tri n ể ữ ạ ộ ổ t b c,v i đ c đi m kinh doanh, d ch v , ph c v v v n t v ườ ng ụ ề ậ ả ằ ể ượ ậ ớ ặ ụ c ngoài, trong đó hàng không đ i v i hành khách, hàng hoá c và n trong n ướ ố ớ ở t b , xu t nh p kh u , xây d ng trang ti có xây d ng k ho ch phát tri n, đ u t ẩ ậ ấ ế ị ạ ế ự ự t b , ph tùng, nguyên li u, nhiên li u ph c v cho ho t đ ng kinh v t t thi ạ ộ ụ ụ ệ ụ ế ị ậ ư ướ doanh c a T ng công ty; liên doanh liên k t v i các t c ch c kinh t ổ ứ ế ớ ủ ế ổ c ngoài. Vietnam Airlines đã xây d ng nh ng đ nh h ng l n cho s phát và n ị ự ướ ướ ớ ậ t nam tr thành t p tri n c a mình. Đó là xây d ng T ng công ty Hàng không Vi ở ệ ổ ể ủ k thu t hi n đ i, đoàn kinh t ạ m nh, phát huy vai trò c a m t đ n v kinh t ế ỹ ậ ả c, góp ph n đ m ph c v cho s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ấ ướ ệ ụ ụ phát tri n cho ho t đ ng s n xu t là m t b o an ninh qu c phòng. Vi c đ u t ộ ạ ộ ấ ầ ư ệ ả c chú tr ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a trong nh ng đ c đi m đ ủ ả ọ ấ Hãng nh ho t đ ng s d ng các ngu n l c tài chính, ngu n l c v t ch t, ậ ồ ự ngu n lao đ ng và trí tu đ xây d ng, s a ch a nhà c a, c u trúc h t ng, mua ạ ầ ấ ữ ử t b cho h t ng k thu t nh m nâng cao máy bay,mua s m và l p đ t trang thi ằ ậ ỹ ế ị i hàng ng v n t kh năng s n xu t kinh doanh cho hãng. Xu h ậ ả ị ườ ấ ả ạ ng (tăng 11,3% so v i năm 2005). Trên c s l y ho t không ti p t c tăng tr ơ ở ấ ế ụ ưở đ ng s n xu t kinh doanh v n t i hàng không làm c b n đ ng th i đa d ng hoá ạ ờ ơ ả ấ ộ ngành ngh kinh doanh, nhanh chóng hi n đ i hoá, làm ch công ngh m i, nâng ệ ớ ệ ỡ cao v th , xây d ng Vietnam Airlines tr thành m t hãng hàng không có t m c ự ị ế ở ộ ự i, có b n s c, là m t trong nh ng hãng hàng đ u c a khu v c khu v c và th gi ầ ủ ữ ế ớ ự i đây, v ch t l ng d ch v và hi u qu kinh doanh. Trong m y năm tr ề ị ấ ượ ở T ng công ty hàng không đã không ng ng phát tri n m ng bay và ti p t c m ừ ổ ạ ợ và n i đ a. Hi n nay, chúng tôi khai thác và h p thêm các đ ộ ị Châu âu, Châu tác đ n 18 thành ph trong n c và 38 thành ph trên th gi ố ế ớ ở ế ăm 2006 Vietnam Airlines đã v n chuy n á, Châu úc và B c M .... c th trong n ể ỹ ế c g n 6,998 tri u hành khách trong đó có g n 3,2 tri u khách trên các chuy n đ ầ ệ ượ ầ ạ 3,7 tri u khách trên các chuy n bay n i đ a. T ng doanh thu đ t bay qu c t ệ ế i nhu n tr 66.589 t đ ng tăng ậ ướ ợ ờ c a Vietnam Airlines trong th i qu c t 9,0%/năm. Ti n trình h i nh p kinh t ố ế ủ ế ấ gian qua đã có nh ng b c ti n khá nhanh chóng và m nh m , c c u s n xu t ữ kinh doanh đa d ng nh v n chuy n hàng không và các d ch v ph tr cho d ch i m t đ t, d ch v v n chuy n hàng không nh ph c v hành khách, hàng hoá t ụ ậ ẹ v s a ch a b o d ụ ử ớ ơ ấ ổ ứ ể ữ ả ưỡ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 15 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ữ ừ ẹ ầ
ự ắ ể
ế ề ợ ầ ư ự ề ể ậ ề ầ đó ti n hành c ph n hoá d n ổ và có th huy ế ọ phát tri n và các d án tr ng ế i ích kinh t ể ự
– công ty con, gi a công ty m và công ty con, t các công ty con cũng nh hãng đã có s g n k t v l ư đ ng các ti m l c v tài chính đ t p trung đ u t ộ đi m c a hãng. ủ ể
ạ ườ ộ ị
ạ ế ổ ự ợ ụ
ớ ườ
ủ
t các đ ườ ng bay n i đ a và khu v c h p lý M ng đ ườ ể ủ ng bay n i đ a v i đ ộ ị ạ ể ố ề
ợ ế ộ ự
ậ
ị ị ộ ố ạ ệ
ượ ố ế ạ
ạ ườ
ậ ể
ớ ạ ạ ế
ớ ể
ế ể ạ
ạ đ t 1.587.389 tri u l ng bay qu c t ấ ườ ớ
ng bay qu c t ệ ượ ầ ủ ạ ị
ố ế ạ ớ ế ể
ườ
ả ế ấ ủ đ t 71,6% tăng 5,6 đi m so v i cùng kỳ. Các đ ố ế ạ ể ượ ạ ớ
ằ ạ ớ ị
ể ớ
ủ ấ
ệ ợ ơ
ố
t... Đi m l ế ớ ổ ặ ặ ạ
ể ạ
ậ ợ ạ ạ
ạ
đ ng, th tr
ng bay n i đ a phù C c u đ ộ ị ơ ấ i cho t nam, theo ki u tr c – nan, t o th n đ nh, thu n l h p v i đ a lý c a Vi ị ậ ợ ệ ớ ị ợ , thúc đ y quá ng bay qu c t vi c g n k t m ng đ ố ế ẩ ườ ế ắ ệ trình hình thành trung tâm trung chuy n c a khu v c t i Thành ph H Chí ố ồ ự ạ ng bay n i li n 3 thành ph l n Hà N i - Đà N ng – Minh, khai thác t ẵ ố ớ ố ế ề ng bay đi - đ n các khu v c có l Thành ph H Chí Minh và m t s đ i th v ố ồ ộ ố ườ du l ch (Hu , Nha Trang, Phú Qu c...).Trong năm 2006, v n chuy n trên các ể ố ế ị t nam đ t 13.868.547 khách n i đ a là và n i đ a Vi đ ng bay qu c t ộ ế ườ là 8.149023, tăng 18,8% so v i cùng kỳ năm 2005. 5.630.193, khách qu c t ố ế ớ ớ đ t 4.010.258 khách, tăng 15,4% so v i ng bay qu c t ng khách trên các đ L ườ ng bay n i đ a đ t 2.630.803 tăng 24,2% so v i cùng kỳ năm 2006 ; trên các đ ớ ộ ị cùng kỳ năm 2006. Trong đó Vietnam Airlines (VN ) v n chuy n 3.826.754 l ượ t ; khách luân chuy nể khách , đ t 102% k ho ch, tăng 15,8% so v i cùng kỳ 2005 ; b ng 113,8% so v i cùng kỳ năm 2005, trong khi đó gh luân chuy n tăng 4,8% ằ gh su t trung bình toàn m ng đ t 74,8% tăng 5,9 đi m so v i cùng kỳ 2006. ớ ế t khách, tăng 6,7% so v i cùng kỳ Các đ ố ế và b ng 95,6% so v i k ho ch. Th ph n c a VN trên các đ ườ ằ đ t 39,6%, gi m 3,2 đi m so v i cùng kỳ năm ngoái. Gh su t c a VN trên các ớ ạ ng bay n i ng bay qu c t đ ộ ườ ớ t khách, b ng 123,2% so v i cùng kỳ và đ t 107,1% so v i đ a đ t 2.239.365 l ớ ạ ị ầ k ho ch. Gh su t c a VN đ t 85,1% tăng 5,6 đi m so v i năm 2006. Th ph n ế ấ ủ ể ạ ế Ngoài ra Vietnam Airlines cũng đ t 85,1% gi m 0,7 đi m so v i năm 2006. ả ạ c 108 nghìn t n hàng hoá. Đ làm cho s n ph m c a Vietnam chuyên ch đ ẩ ả ể ở ượ i h n đ i v i hành khách, chúng tôi đã liên Airlines đa d ng, phong phú và ti n l ố ớ ạ i thông qua h p tác liên doanh; liên doanh liên k t v i nhi u đ i tác trên th gi ề ế ớ ợ danh trao đ i ch và h p đ ng trao đ i ; chia ch ng đ c bi i tình ợ ỗ ệ ồ ổ ữ doanh năm 2006 Vietnam Airlines bên c nh nh ng hình ho t đ ng s n xu t, kinh ấ ả ạ ộ i thì v n còn m t s khó khăn nh giá xăng d u tăng m nh đ t 78,5$/ thu n l ầ ư ộ ố ẫ i các c ng hàng không tăng 54 thùng (2005 là 65,94$/ thùng),chi phí khai thác t ả ị ườ ng t ạ ị ườ ỷ ồ l n tham hàng không ngày càng kh c li t v i r t nhi u hãng hàng không qu c t ng thuê mua máy bay ti p t c tăng, c nh tranh trên th tr ố ế ớ ế ụ ề ệ ớ ấ ố
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ng hàng không Vi ư ị ườ
ộ ố
ẩ ủ
ố ồ ổ
ư ữ
ề ợ ự ồ ộ ố ớ
ụ trong n ạ
ng m i t ở ộ ố ư ầ ị
ụ ươ ẩ ấ ậ
ụ c và n ướ ề ụ ỷ ự ị ế ế ự ả
t nam nh United Arilines ,Air France, gia khai thác th tr ệ Japan Airlines, Cathay Pacific, Singapore Airlines và m t s hãng hàng không giá ố ớ i h n đ i v i r . S n ph m c a Vietnam Airlines đa d ng, phong phú và ti n l ạ ệ ợ ơ ẻ ả i thông hành khách, chúng tôi đã liên doanh liên k t v i nhi u đ i tác trên th gi ế ớ ế ớ ặ qua h p tác liên doanh; liên danh trao đ i ch và h p đ ng trao đ i ; chia ch ng ợ ỗ ổ t... Vietnam Airlines bao g m nh ng lĩnh v c kinh doanh nh sau: Kinh đ c bi ồ ệ ặ i hàng không đ ng b đ i v i hành khách, doanh, d ch v và ph c v v n t ụ ậ ả ị c ngoài. Bên c nh đó Vietnam Airlines còn kinh hàng hoá ướ i các doanh m t s ngành ngh khác nh : Xăng d u, các d ch v th ạ ạ ụ ươ ạ ổ c ng hàng không, d ch v u thác xu t nh p kh u, các d ch v th ng m i t ng ị ả h p, v n t t k , xây d ng công trình, i m t đ t, nh a cao c p, in, kh o sát thi ặ ấ ấ ậ ả ợ cung ng lao đ ng chuyên ngành.... ộ ứ
3.1- V n kinh doanh ố
ộ ệ ố ớ ấ ố ồ ạ
ồ ố ự ồ ạ ể ả ả
ệ ố ớ ộ
ườ ố
ư ứ ể ế
ng thì l i hàng hoá và hành khách b ng đ ự ể ể ồ ố ộ
ả i và phát tri n cũng ph i Đ i v i b t kỳ m t doanh nghi p nào mu n t n t ể i và phát tri n m t ngu n v n kinh doanh nh t đ nh đ đ m b o cho s t n t ể ấ ị ộ c a doanh nghi p đó. Đ i v i ngành Hàng không là m t ngành kinh doanh đ c ặ ủ ộ ế ng Hàng không, v n là m t y u thù v v n t ằ ề ậ ả ươ không th thi u đ xây d ng và phát tri n cũng nh đ ng v ng trên th t ng ể ố ữ i càng không th không có m t ngu n v n kinh doanh nh t đ nh cho tr ấ ị ạ ườ mình.
ờ ạ ầ ư
ẩ t ố ổ ể ể ầ ư ừ
ầ ư
năm 2001 đ t m c 697,7 t ạ trong c giai đo n. Năm 2002 v n đ u t ả ạ đ ng. ỷ ồ ố
đ ng, g p 1,8 l n v n đ u t ố ầ ấ ổ ứ ầ ư ỷ ồ
ỷ ồ ế
ở ỷ ỷ
ư ậ ạ ự ệ
ự ắ ầ ạ ổ
ộ ộ ố ể ự ậ
ớ ụ ợ ẫ ị ị
ớ ụ ơ ả ủ ể ạ ộ ổ
phát Trong th i gian qua, T ng công ty hàng không đã đ y m nh đ u t ổ năm 2001-2006 là tri n đ nâng cao năng l c c nh tranh, T ng v n đ u t ự ạ ế đ ng, chi m 16.828,6 t Gía tr v n đ u t ỷ ồ ứ ị ố b t đ u tăng 4,1% t ng v n đ u t ầ ư ắ ầ ố ầ ư ạ đ t năm 2001.V n đ u t đ t m c 1.269,5 t ố ầ ư ạ ng ng là 4.610,9 ng v n t m c cao nh t trong hai năm 2003 và 2004 so v i l ố ươ ứ ứ ớ ượ ấ ạ đ ng đ n năm 2005 ngu n v n c a VietNam Airlines đ t đ ng và 8.097,8 t t ố ủ ồ ỷ ồ 14.658.120 t c nh v y là do trong hai . S dĩ đ t đ , năm 2006 là 16.828,6 t ạ ượ hi n đ i hoá đ i máy bay. năm đó T ng công ty đã th c hi n các d án đ u t ầ ư ệ ổ ự Giai đo n 2001-2006 T ng công ty cũng b t đ u khai thác thêm m t s lĩnh v c kinh doanh m i, v i các lĩnh v c khác nhau. Tuy nhiên, v n chuy n hàng không và các d ch v ph tr cho d ch v v n chuy n hàng không v n là ho t đ ng ạ ộ ụ ậ ầ ư ậ t p kinh doanh c b n c a T ng công ty. Do đó, ho t đ ng kinh doanh và đ u t i hàng không và các d ch v nh ph c v hành trung ch y u vào kh i v n t ụ ố ậ ả ủ ế ư ụ ụ ị
Sinh viên : Lê Th H i Lý 17 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
i sân bay, d ch v s a ch a b o d ộ ụ ử
ộ ậ ữ ả ưỡ ố ạ
ộ ể ố ớ ỏ ầ ố ượ
ổ ể ế ị ầ ư phát tri n đ i máy bay đòi h i c n s l ầ
ế ư ố ở ữ ả
chi n l ị ề ng ph i tìm ki m thu hút t ị
ể ủ
ắ ấ
ậ ị ủ ướ ộ ơ ở
ớ ệ
i do Th t i s qu n lý c a m t h i đ ng 7 ng ả ướ ự ố ườ ộ ộ ồ ạ ộ ố
ủ t nam Vietnam Airlines do chính ph Vi ị ỉ ố ệ
ổ ở ữ ừ
ị ệ ộ
. Hi n hãng còn có hai công ty con là Công ty bay c ph n Vi ở ộ ệ ạ ầ
ệ ổ ừ
ổ
ắ ụ ấ ể ả
ậ ộ ủ ạ
i hành khách c a Vietnam Airlines l ệ v n t ậ ừ ậ ả ơ
ể ế ả
ướ ợ ấ ự ờ ấ
ậ ậ ậ ủ ẫ ậ
ệ ượ ể ậ
ng khá t ưở ủ
ế ố
ắ ầ ị
ạ i. Vietnam Airlines n m gi ấ ữ ố ớ ế ề ệ ầ ờ
ừ ậ
. T ng s v n đ u t ố ố c huy đ ng t ộ hành khách qu c t ố ế ạ ầ ư ừ
đ ng đ t 81,3% so v i k ho ch, đ ỷ ồ ướ ớ ế i nhu n đ l ậ ổ ượ ấ ỹ
ầ ng máy bay...và m t ph n khách, hàng hoá t ạ vào kh i h ch toán đ c l p. Tuy nhiên, do nh c a v n kinh doanh là đ u t ố ỏ ủ ng v n l n nên các hãng vi c đ u t ầ ư ệ ổ ngoài ngu n v n s h u hãng còn ti n hành c ph n các Công ty con đ bán c ồ bên ngoài nh liên doanh liên k t, tìm phi u, th ế ườ ừ ế ậ c... Ngh đ nh 76/TTg quy đ nh v kinh doanh v n đ i tác đ u t ế ượ ầ ư ố ễ ng Chính ph Nguy n chuy n hàng không và ho t đ ng hàng không do Th t ạ ộ T n Dũng ký ban hành, quy đ nh rõ s ti n b t bu c khi hãng mu n khai thác ố ố ề ị ệ Hàng không n i đ a hay qu c t . Năm 1996 trên c s sát nh p 20 doanh nghi p ố ế ộ ị t nam là ho t đ ng kinh doanh hàng không v i Hãng hàng không Qu c giaVi nòng c t. Hãng n m d ủ ướ ng ằ ủ ệ t ch đ nh. Hãng hàng không qu c gia vi nam s h u. Vietnam Airlines đã tr i qua nhi u thay đ i và không ng ng phát ề ả ẩ tri n và m r ng và c i thi n d ch v đ tr thành m t hãng đ t tiêu chu n ụ ể ở ả ể t nam qu c t ổ ố ế ầ VASCO và Vietnam Airlines Express, Hãng đã t ng n m gi đ n 60% c ph n ữ ế c a hãng hàng không c ph n Pacific Airlines. Sau v t n công 11 tháng 9 vào ầ ủ i pháp cho mình Hoa kỳ, trong lúc nhi u hãng hàng không v t l n đ tìm gi ề i tăng đ t ,Nh ng VN thu nh p t ộ ư ớ ng t. Hãng v n chuy n h n 4 tri u hành khách trong năm 2002, tăng 18% so v i ể ộ c. V n chuy n hàng hoá tăng 20% cung th i kỳ đó, k t qu là năm năm tr ủ i nhu n c a hãng tăng lên 35,77 tri u USD. B t ch p s bùng phát c a 2002, l ệ i nhu n 26,2 tri u USD trong năm 2003. Trong d ch Sars, hãng v n thu đ c l ượ ợ ị t khách v i thu nh p g n 1,37 vòng 11 tháng năm 2006, hãng v n chuy n 6,8 l ầ ớ ậ t ệ t. Hi n USD. Tình hình tài chính c a hãng Vietnam Airlines tăng tr ố ỷ ế hãng Vietnam Airlines đang có k ho ch tăng s máy bay và tăng s đi m đ n ố ể trong nh ng năm s p t 40% th ph n khách du l ch ắ ớ ị ữ t nam. Đi u này r t có ý nghĩa đ i v i hãng vì hai ph n ba thu bay đ n và r i Vi trong kỳ là nh p c a hãng là t ủ các ngu n ngân 16.828,6 t ạ ồ ụ i , qu kh u hao, các kho n vay tín d ng c nh : t sách nhà n ả và m t s kho n tín d ng do nhà s n c p khi th c hi n các h p đ ng máy bay. ồ ả ộ ố l ư ừ ợ ụ ể ạ ả ấ ự ệ ợ
ặ ộ ổ
t Nam s d ng đ duy trì tuy n bay nh m ph c v nhu c u th tr ệ ằ ầ
M t khác, hình th c liên danh cũng là m t hình th c đ không Vi ế ể khi T ng công ty ch a có đ đi u ki n v v n và các đi u ki n khác đ m ệ c T ng công ty hàng ị ườ ng ể ở ứ ượ ụ ụ ề ứ ử ụ ư ủ ề ề ố ệ ổ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ồ ợ ổ ớ ỗ ớ
ế ố
ớ
ồ ổ ồ ả ợ ậ ỗ ớ
ố
ợ ẫ ượ
ớ ờ ườ ồ ề ế ậ ụ
ườ
ệ ổ ừ ả
ệ ế ấ ộ ố ỗ ữ ườ
i CI s ấ ị ổ ạ
ườ ố
ừ ả ư
ỗ ươ ườ ng bay t ng đ ng xuyên th a t ớ ế ệ
ủ ướ ượ ủ ệ
ng Chính Ph phê duy t giai đo n 2006 - 2010 thì s d ẽ ở ự
ệ ố
c Th t ổ ủ ở ữ ỷ ổ
ở ữ ủ ế ắ ầ
ng bay m i. Cho đ n nay T ng công ty đã ký h p đ ng mua ch v i hãng đ ườ hàng không Hàn Qu c: Korean Ailines(KE), hãng hàng không Pháp: Air France(AF), hãng hàng không Lauda Air (NG); ký h p đ ng mua khoang v i KE, h p đ ng trao đ i ch v i hãng hàng không Nh t B n: Japan Airlines(JAL), ợ hãng hàng không Lào: Laos Aviation(QV), hãng hàng không Trung Qu c: China c tuy n bay Airlines(CI). H p đ ng mua ch giúp T ng công ty v n duy trì đ ế ổ ỗ ườ ng bay m i hay khôi ph c đ c a mình ch có đi u ki n đ thi ng t l p đ ể ủ ng bay v n duy bay tr c. H p đ ng trao đ i ch T ng công ty th c hi n khi đ ự ợ ụ ồ ẫ ỗ ổ ợ i và h s s d ng gh th p. Đi n hình là h p ng xuyên th a t trì nh ng th ể ệ ố ử ụ ườ ư ng m t s ch nh t đ nh cho đ ng trao đ i ch gi a VNA và CI- VNA s nh ổ ỗ ẽ ồ CI trên tuy n bay HANOI- TAIPEI và SAIGON- KAOHSUNG, đ i l ẽ ế ng cho VNA trên tuy n bay TAIPEI- ch t ng m t s nh ế ươ ộ i trong khi VNA ch a có đ đi u ủ ề LOSANGELES do VNA th ộ i LOSANGELES. Theo k ho ch phát tri n đ i ki n đ m m t đ ể ạ ể ở ộ ườ ố ư máy bay đ ạ USD, khi n vay c a T ng công ty vào năm 2010 d tính s trên m c 1,5 t ỷ ứ ủ ợ ể đó v n ch s h u ph i đ t kho ng 700 tri u USD, doanh thu v n t i thi u i t ậ ả ố ả ả ạ ẽ ng máy bay s h u c a T ng công ty s là USD/năm, v i s l đ t m c 1,5 t ớ ố ượ ứ ạ 33 chi c: bao g m 9 chi c máy bay t m ng n, 15 chi c máy bay t m trung và 9 ồ ầ ế ế chi c máy bay t m trung và t m xa. ầ ế ầ
3.2- Ngu n lao đ ng ộ ồ
qu c t ậ ế ề
t Nam đã đ u t ạ ế ị
ớ ố ế ổ ộ ệ ề hi n đ i hoá đ i máy bay và trang thi ầ ư ệ ự ạ
ớ ộ ớ ấ ộ ng năng l c c nh tranh v i các hãng Hàng không qu c t ế ớ
ộ ổ
ọ ọ
ủ ả
ưỡ c, ho t đ ng d ạ ộ ế ệ ướ ố ự
ướ ủ ế ậ ả
ể ổ ố ộ
ế t Nam là 18.818 ng i. Trong đó lao đ ng là ng i Vi ườ ườ
c ngoài 435 ng ườ
i, cao đ ng và trung c p 3.228 ng , T ng Công ty Hàng không Trong đi u ki n h i nh p n n kinh t t b hàng không nh m ằ Vi ệ trong khu v c ự tăng c ố ế ườ ậ t b k thu t i. Song song v i v n đ đ i m i đ i bay và trang thi và trên th gi ế ị ỹ ề ổ hàng không, T ng Công ty HKVN đã nhanh chóng tr hoá và tri th c hoá l c ự ứ ẻ ổ ặ năm 2001– 2006, T ng công ty hàng không đã đ c ng lao đ ng. Giai đo n t l ượ ạ ừ ng chuyên môn hoá, mà tr ng tâm là nhanh chóng t chú tr ng đào t o theo h bi ướ ạ ệ ng th h máy bay m i. T ng Công ty làm ch công ngh khai thác và b o d ớ ổ ệ phát cân đ i, t HKVN thu c s h u nhà n i hình th c t ứ ự ộ ở ữ tri n. Lĩnh v c kinh doanh ch y u là kinh doanh v n t i và d ch v hàng không. ụ ị ự T ng s cán b -công nhân viên toàn T ng công ty HKVN tính đ n 31/12/2006 có ổ i, lao kho ng 19.253 ng ộ ả i, trình đ đ i h c và trên đ i h c là 10.230 đ ng là ng ộ ườ i. ng ườ ệ ườ ộ ạ ọ i, công nhân k thu t 5.189 ng ỹ i n ườ ướ ẳ ạ ọ ậ ườ ấ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 19 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ộ ố ậ ả ộ
i hàng không 11.358 ng ườ ộ ộ ổ
ấ ạ ả ề ố ượ ầ ả ứ ấ
ơ ấ ướ ộ
tr ng lao đ ng đ ỷ ọ ế ở ạ ộ
ợ ỹ ặ
ố ả i, lao đ ng thu c kh i s n ớ i. Ngu n lao đ ng c a T ng công ty đã l n ủ ng, c b n đã đáp ng yêu c u s n xu t kinh ượ ng tăng t c ị đ i h c tr lên chi m 52% t ng ổ ộ ừ ạ ọ ậ i lái, ti p viên, k s và th k thu t ỹ ư ướ c gi m s lao đ ng ph i thuê n c ộ ư ườ ừ ế ả ướ ể ả ố
i lái. Lao đ ng thu c kh i v n t ộ xu t, kinh doanh khác 7.895 ng ồ ườ ng và ch t l m nh c v s l ơ ả ấ ượ doanh. C c u lao đ ng chuy n d ch theo h ể ộ đào t o chuyên ngành, lao đ ng có trình đ t số ; lao đ ng đ c thù hàng không nh ng ộ c chú tr ng phát tri n, t ng b máy bay đ ọ ượ t là ng ngoài, đ c bi ườ ệ ặ
ch c T ng công ty thành l p Ban đào t o chuyên qu n lý đi u hành v ổ ả ậ ạ ề
ị ơ ấ ề ổ ứ ạ
ệ ậ ừ ị ượ
ệ ệ ấ ổ
ứ ớ
ự ệ
ư ọ ỹ
ủ ồ
ề V t đào t o và có Trung tâm hu n luy n bay, là đ n v ch u trách nhi m đào t o lao ệ ạ năm 1998, đ ng chuyên ngành Hàng không c a T ng công ty. Đ c hành l p t ổ ủ ộ ch c hu n luy n đào t o 3.234 khoá h c v i Trung tâm hu n luy n bay đã t ớ ọ ạ ấ t h c viên cho các l p cho phi công, ti p viên, nhân viên kh i h n 30.548 l ố ế ượ ọ ơ ồ ch c 10 khoá h c hu n luy n d khoá bay, g m khai thác bay. Trung tâm đã t ấ ọ ổ ứ ệ 500 h c viên và đã đ a đi đào t o phi công c b n t i Pháp, úc, Nga, M ... Hi n ơ ả ạ ạ nay ngu n lao đ ng c a Vietnam Airlines cũng r t phong phú và d i dào ngoài ồ ấ ộ ngu n l c s n có. ồ ự ẫ
3.3- C s v t ch t k thu t ậ ơ ở ậ ấ ỹ
ầ ạ ườ i ch ng đ ặ
t Nam đã xây d ng đ ộ ệ ự ượ
ấ ổ ệ
ọ ệ ể c cho mình m t th ớ ệ c trong vi c m ố ớ ấ ướ
ậ ạ ế ớ ệ ố ộ ị ư
ể
ổ i nh t đ nh. Các máy bay th h ấ ị
ộ ố ế ế ệ ề ệ ấ
ớ
ệ ớ
ể ầ ư ẩ ạ
ệ ơ ở ậ ổ ớ ệ ề ổ
ả ố ị ớ ộ
ệ ộ
ấ ủ ủ ủ ụ
t đây đ ườ ố
ể ấ ng qua g n 50 năm hình thành và phát tri n có th th y Nhìn l ươ T ng công ty Hàng Không Vi ng hi u, v i h th ng c s v t ch t ngày càng m i và hoàn thi n. Ngành Hàng ơ ở ậ ở không có m t v trí và vai trò vô cùng quan tr ng đ i v i đ t n r ng, giao l u kinh t , văn hóa, chính tr và ngo i giao. Chính vì v y trong quá ị ộ trình hình thành và phát tri n, ngành Hàng không nói chung và T ng công ty hàng ế ệ t Nam nói riêng đã có m t s thu n l không Vi ậ ợ ệ m i th ng xuyên xu t hi n thay th các máy bay th h cũ có nhi u tính năng ườ ớ t nh Máy bay Boeing 787 thay th 767, Airbus A380 v i công ngh có u vi ệ ế ư ệ ư t h n so v i các máy bay hi n đang khai thác. Đ có năng l c c nh nhi u u vi ự ạ ệ ơ ề ư máy móc thi ế ị tranh, T ng công ty Hàng không đã đ y m nh công tác đ u t t b và đ i m i công ngh , coi đó là đi u ki n c s v t ch t đ phát tri n. Đ i máy ộ ể ấ ể bay là tài s n c đ nh l n nh t c a m t hãng hàng không và có vai trò quy t đ nh ế ị i và phát tri n c a hãng, hi n đ i hoá đ i máy bay là m t trong i s t n t t ộ ạ ớ ự ồ ạ ạ c c a T ng công ty nh m nâng cao năng l c c nh nh ng m c tiêu chi n l ự ữ c coi là m t trong tranh trong moi tr ộ ượ nh ng trong đi m xây d ng c s v t ch t cho hãng phát tri n. T năm 2001 ể ể ể ằ ổ ế ượ ng c nh tranh ngày càng kh c li ạ ệ ự ơ ở ậ ừ ữ ấ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ả ể ầ ư
ắ
ơ ở ậ ỷ ồ ế ầ ư ơ ở ậ
c th c hi n qua công tác qu ng cáo ti p th ... đ ả ế ượ ả ị ạ ộ ự ệ ố ổ ủ
ề ủ
ộ ả ể ệ ủ ượ
ổ ệ ế ớ
ng, Ban Ti p thi hành khách, Ban k ạ ự ế
ng; t ị ự ư ị ụ ị ườ ế ạ ừ
c và ngoài n c có các văn phòng chi nhánh và văn phòng đ i di n; h
ng bông sen vàng đ ể ượ ư
ươ ượ ư ổ ớ
ệ r t l n c a Nhà n ướ
c giao cho s ậ ổ
ể
ệ ể ố
ơ ở ậ ể ơ ở ạ ầ
ạ
ặ ổ ộ
ậ ổ ơ ở ả
ổ
bình đ ng v i các hãng hàng không n ườ ơ
ố
ầ
ữ ứ ạ i nhu n cho T ng công ty. ụ cho đ i bay c đ n năm 2006 hãng đã chi ra kho ng 15 nghìn t đ ng đ đ u t ộ ế ị ầ ư th là mua s m thêm các máy bay th h m i chi m 6,7% t ng giá tr đ u t ổ ế ệ ớ ể c s v t ch t vào tài s n vô cho h th ng c s v t ch t. Ho t đ ng đ u t ấ ấ ể hình c a T ng công ty còn đ ệ ố nâng cao hình nh c a Vietnam Airlines. Công tác Marketing đã có truy n th ng ả c tri n khai m t cách bài b n nh h c t p kinh nghi m c a các hãng và đ ờ ọ ậ i. Hi n nay T ng công ty có các ban hàng không trong khu v c và trên th gi ế ch c năng nh Ban K ho ch th tr ứ ị ườ ị ườ ng ho ch ti p th hàng hoá, Ban D ch v th tr i t ng khu v c th tr ạ ế trong n ệ ệ ướ ạ ướ ử ụ th ng đ i lý bán. Năm 2002, bi u t c đ a vào s d ng ố ạ ng hi u m i cho Vietnam Airlines nh sau: T ng công ty và đã t o ra m t th ạ ộ c trong quá trình hình thành và c s quan tâm và đ u t đ ượ ự ầ ư ấ ớ ủ ố phát tri n. Nh ng ngày m i thành l p T ng công ty đ c Nhà n ượ ướ ớ ữ ể c c p b sung thêm hay đ ng, trong quá trình phát tri n Nhà n v n là 1661 t ướ ấ ổ ỷ ồ ố ệ b o lãnh cho T ng công ty trong vi c vay v n đ xây d ng và phát tri n h ự ả ể ổ ầ th ng c s v t ch t k thu t. Trong nh ng năm qua Nhà n c đã quan tâm đ u ướ ữ ậ ấ ỹ ố t là đ i v i đ i t b qu n lý, đ c bi t ố ớ ộ phát tri n c s h t ng, các trang thi ặ ệ ả ế ị ư ệ c đã t o đi u ki n bay. M t khác, thông qua các chính sách m c a c a Nhà n ề ướ ở ử ủ i. Nhà cho T ng công ty h i nh p cùng các Hãng hàng không khác trên th gi ế ớ i hàng n c còn b o h cho T ng công ty trên c s các hi p đ nh v v n t ề ậ ả ị ệ ướ ộ ng và đa ph ng nên T ng công ty có đi u ki n khai thác th không song ph ị ệ ề ươ ươ ề c ngoài m nh h n v ng qu c t tr ạ ướ ớ ẳ ố ế đó đã t o đi u ki n cho hàng công ngh và ngu n l c. T t c nh ng nhân t ạ ồ ự ệ ệ ề ấ ả không Vi ng, góp ph n tăng t Nam m r ng và tăng s c c nh tranh trên th tr ở ộ ị ườ ệ doanh thu và l ậ ợ ổ
3.4- M ng l i kinh doanh ạ ướ
ả ườ ấ ủ
ng bay là h th ng c u trúc các đ ạ ườ ệ ố
ủ t nam. M ng đ ổ
ị ấ ươ ng, l ch bay đ n các sân bay trong n ổ ườ ậ ề c và qu c t ố ế ị
ế ụ ủ ẩ
ụ ẳ
ụ ệ
c a đ t n ng bay là tài s n vô hình có giá tr nh t c a T ng công ty Hàng M ng đ ạ ố ế ng bay qu c t không Vi ệ ng quy n v n chuy n đã và và n i đ a c a T ng công ty hàng không, là th ể ộ ị ượ ắ c h đang đ c s p đã đ ượ ưở ướ t nam x p và là s n ph m d ch v , uy tín c a T ng công ty hàng không Vi ị ệ ả ế ủ c kh ng đ nh. V i m c tiêu nâng cao hình nh c a (Vietnam Airlines) đã đ ả ị ượ , th c hi n nhi m v là c u n i quan Vietnam Airlines trên th tr ng qu c t ố ố ế ị ườ ể c đ ng th i góp ph n h tr phát tri n tr ng cho quan h qu c t ầ ố ế ủ ấ ướ ổ ớ ự ồ ầ ỗ ợ ệ ờ ệ ọ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 21 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ị ộ ế ướ ươ
ổ ế
ầ ư
ấ ể ổ ạ ộ ệ ạ
ỹ ườ ụ ụ
ầ ầ ư ườ
ơ ở ạ ầ ồ ả ả
ị ườ ng ng ươ ớ ẽ ườ ườ
ng. Thông th ầ ữ ệ ụ ệ
ủ ng bay HAN/ SGN/ FRA s ph i ch u m t kho n l ả ỗ ẽ ả
ấ ị ộ ng bay này không ch có ý nghĩa v ệ
ế ệ ộ ị
ệ ạ ọ
t, là b c có v trí quan tr ng c a châu âu vì v y vi c m đ ế ướ
ế ứ ầ ủ ở ộ
ầ ỡ
ng trong n xã h i các đ a ph kinh t c. T ng công ty ph chi tiêu hàng trăm ả tri u USD và đó là k t qu c a t c a T ng công ty t c các ho t đ ng đ u t ả ủ ấ ả ệ ầ ư ủ g m : Đ u t cho phát tri n đ i bay thông qua vi c mua và thuê các máy bay ộ ể ồ ng bay hi n có; đ u hi n đ i, có công su t phù h p đ khai thác trên m ng đ ầ ợ ệ ệ ạ cho c s h t ng k thu t đ đ m b o khai thác và ph c v cho các chuy n t ế ậ ể ả ả ư ế i lái, ti p ngu n nhân l c đ đ m b o đ y đ l c l bay; đ u t ủ ự ượ ả ể ả ự ng m i đ phát viên,...và các kho n chi phí cho công tác qu ng cáo, xúc ti n th ạ ể ế ng bay m i s không có hi u đ ng th tr ệ ng, vi c khai thác đ ộ ở qu trong nh ng năm đ u. Ví d , theo tính toán c a Tông công ty vi c m ả nh t đ nh trong nh ng đ ữ ị ườ năm đ u khai thác. Tuy nhiên, vi c m đ ề ỉ ở ườ ầ ứ mà còn có ý nghĩa v m t chính tr xã h i sâu s c. N c Đ c hi u qu kinh t ắ ướ ề ặ ả ng bay th ng là m t n ẳ ở ườ ủ ị ộ ướ ế c chuy n quan tr ng trong chi n đ n Phrăng-phu c là h t s c c n thi ọ ố ế c đ a Vietnam Airlines l ượ ạ tr ữ và đó là nh ng ố ế ở kho n đ u t ể c m r ng m ng bay c a Vietnam Airlines, t ng b ừ ướ ư thành Hãng hàng không mang t m c khu v c và qu c t ự tài s n vô hình c a Vietnam Airlines. ủ ả ầ ư ả
ườ ượ
ủ ườ ở ộ ồ
ớ ể ướ ng bay c a Vietnam Airlines g m có 56 đ ố ồ ng bay c a Vietnam Airlines ngày càng đ ủ i, m ng đ ạ ệ ạ ẵ
ợ ề
ớ ổ ổ ứ i 18 đi m trong n ớ ệ
t hành khách/năm, h n 6 t ể ệ ượ ỷ
ơ ẫ ơ
ố ả ế ở
ủ ệ
ừ
tháng 11/1997. Xét v s l ươ ở
ng đ i l n trong khu v c nh ớ ấ
ầ ấ ư ầ ớ
ề ả ượ khách/km), Cathay Pacific l n g p 8 l n (40 t ớ ấ ầ
ớ ố ớ ỷ
ữ ụ
ả ấ
ng (54 t c m r ng. Tính cho M ng đ ạ ườ ng đ n th i đi n hi n t ể ờ ế c và 38 Hà N i, Đà N ng, Thành ph H Chí Minh t bay t ộ ừ . Ngoài ra, T ng công ty còn h p tác khai thác v i nhi u hãng hàng đi m qu c t ố ế ể i hình th c trao đ i ch . Vietnam Airlines hi n nay v i quy mô không khác d ướ ỗ hành v n chuy n kho ng kho ng 5 tri u l ả ả ậ ộ USD, v n còn là m t khách/km, 77 ngàn t n hàng hoá và doanh thu h n 1 t ấ ỷ nhóm cu i b ng x p h ng c a các hãng thành hãng hàng không nh , đ ng ủ ạ ỏ ứ viên c a Hi p h i các hãng hàng không châu á - Thái Bình D ng (AAPA) mà ươ ộ ng hành khách Vietnam Airlines là thành viên t ề ố ượ ư chuyên ch , các hãng hàng không trung bình và t ố ớ ự Singapore Airlines, Thai Airways, Cathay Pacific l n h n g p 4-5 l n Vietnam ơ ng khách/km thì Thai Airways l n g p 6 l n (30 Airlines; nh ng xét v s n l khách/km), Singapore Airlines t ỷ ỷ ể l n 11 l n (56 t hành khách/km) so v i Vietnam Airlines. V i t c đ phát tri n ộ ầ ớ i đây, Vietnam Airlines d ki n kho ng 10%/năm liên t c trong nh ng năm t ớ ự ế cũng ph i m t 16 năm đ đ t quy mô v s khách (12 tri u hành khách), m t 28 ấ ệ ể ạ ể ạ hành khách/km), m t 26 năm đ đ t năm đ đ t quy mô v s n l ề ả ượ ả ể ạ ề ố ỷ ấ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ỷ ư ể ạ
ề ộ
ả ạ ộ ệ ư ấ
ấ ủ ọ
ả ế ữ
ạ ệ
ộ
và 18 đ ớ ớ ể ng bay qu c t ườ i th i đi m này Vietnam Airlines đã có m t m ng l ướ ớ ườ
ộ
ộ ạ ươ ướ ệ ạ ộ
ng chi n l ể ế
i kinh doanh t ế ượ ộ ị
ừ ạ ườ
ụ ị ườ
ệ
ự
ở ế ọ ng bay hi n có và m thêm đ ạ ộ ề ở ệ
USD) nh Singapore Airlines hi n nay. Đ đ t quy quy mô v doanh thu (4,6 t mô c a m t hãng hàng không trung bình trong khu v c nh Philippin Airlines ự ủ ể ạ c khi ng ng ho t đ ng) Vietnam Airlines cũng ph i m t 6-8 năm đ đ t (tr ướ ừ ng, doanh c a h .Trong nh ng năm v a qua tình hình s n xu t kinh m c s n l ừ ữ ả ứ ả ượ ể c nh ng k t qu đáng k . doanh c a T ng công ty Hàng không Vi t nam đ t đ ạ ượ ệ ổ ủ i kinh doanh phong phú Hi n nay Vietnam Airlines đã có m t h th ng m ng l ướ ộ ệ ố i kinh và đa d ng. Cho t ạ ờ ạ ng bay n i đ a, v i c s ơ ở doanh r ng l n ,v i 38 đ ộ ị ố ế ớ ộ g m 45 máy bay các lo i và đ i ngũ nhân viên có trình đ có th nói Vietnam ể ạ ồ ng đ i m nh. Vi c phát Airlines đã t o cho mình m t m ng l ố ạ c phát tri n c a T ng công ty tri n m ng bay đã ti n hành đúng h ướ ổ ể ủ ạ ng bay n i đ a và Đông D ng có ý nghĩa giai đo n v a qua đó là m ng đ ươ ườ ạ ạ ạ ng bay qu c t s ng còn; m ng đ khu v c Đông nam á và Đông B c á là m ng ắ ố ế ố ự ng bay vàng, mang l ng bay xuyên l c đ a có i l đ i nhu n ch y u; m ng đ ạ ậ ạ ợ ườ ủ ế ng bay duy trì và m r ng m ng c lâu dài. Đ i v i m ng đ ý nghĩa chi n l ạ ạ ở ộ ườ ố ớ ế ượ ộ ố ng bay n i đ a hi n có, tăng d n t n su t ho t đ ng, m thêm m t s đ ộ ườ ấ ầ ầ ị - xã h i, tăng i các khu v c có ý nghĩa quan tr ng v kinh t ng bay m i t đ ộ ớ ớ ườ kh i l ớ ng bay m i ố ượ ườ ậ i th tr t ớ ng v n chuy n trên các đ ườ ể ng Châu Âu và B c M . ỹ ị ườ ắ
ầ ể ứ ư
ệ ẽ ậ ế ớ
c trên th gi ng, sân bay qu c t
ướ ấ ượ ớ ự
ấ ẽ ở ổ ầ ắ ồ ổ
ộ ầ ầ ớ ộ
ộ ồ ấ
ổ Đ đáp ng nhu c u v n chuy n cũng nh quan h hàng không gi a T ng ữ ể ể ả ố i, s l công ty và các n ng sân bay s tăng lên đáng k c s ố ượ N i Bài và Tân S n Nh t s tr thành ng và ch t l l ơ ố ế ộ ượ ẽ nh ng sân bay l n trong khu v c. Bên c nh đó đ i bay c a T ng công ty s ủ ạ ữ ữ c b sung bao g m các ch ng lo i t m ng n , t m trung và t m xa - nh ng đ ạ ầ ượ ủ ng, đ an toàn và lo i máy bay thu c th h m i, phù h p v i nhu c u th tr ị ườ ợ ế ệ ớ ạ ti n nghi cao. Đ ng th i T ng công ty s nâng c p, xây d ng m i c s h t ng ớ ơ ở ạ ầ ự ẽ ờ ổ ệ k thu t. ỹ ậ
3.5- Đ c đi m khách hàng, th tr ng ị ườ ể ặ
ụ ế ỹ ể
ể ự ộ ủ ề
, xã h i, v i đ i s ng và m c thu nh p c a ng ứ ộ
ạ ớ ớ ờ ố ậ ả ủ ạ ấ
ự ể ặ ạ
k thu t tr ng đi m c a ủ Ngành hàng không dân d ng là m t ngành kinh t ậ ọ ớ ự đ t n c, s phát tri n và l n m nh c a ngành hàng không luôn g n li n v i s ắ ấ ướ i dân. Ngành phát tri n kinh t ườ ậ ủ ế ể i hàng không làm ch đ o, đ ng th i phát hàng không l y kinh doanh v n t ồ ờ ể tri n kinh doanh các lĩnh v c, ngành ngh đa d ng nên nó có nh ng đ c đi m ữ ề ề ng c a Vietnam Airlines đã có truy n mang tính đ c thù. Công tác làm th tr ị ườ ủ ặ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 23 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ố ệ ể ủ ờ ọ ậ
ư ộ ự
ồ ặ
ớ ớ ệ
ư ứ ợ ấ ế
ị ị ụ
ự ướ ạ ừ ệ ườ ườ
ế ướ ố ng trong n ệ
c và ngoài n ạ c ngoài thành l p công ty ABACUS Vi ệ
ự ữ ỗ
ườ ậ ệ ố ề ặ ạ ộ ệ ố
ấ ả
ạ
ng xuyên, đ c bi ườ ộ ệ ố ế ư ườ
ể ượ
ệ ề ả
” và “Gi
ớ ị
ệ ị
ớ ổ ọ ố ợ ị ươ ị
ộ ị ươ ự ạ
i ng th ng và tri n khai m t cách bài b n nh h c t p kinh nghi m c a các hãng ả i nh Singapore Airlines, Cathay Pacific, hàng không trong khu v c và trên th gi ế ớ ợ t, Vietnam Airlines đã có h p đ ng h p American Airlines, Air France...Đ c bi ệ i. ế ớ tác toàn di n v i American Airlines – là hãng hàng không l n nh t th gi ị Hi n nay Vietnam Airlines đã có các ban ch c năng nh Ban k ho ch th ạ ị ng, Ban Ti p th hành khách, Ban ti p th hàng hoá, Ban d ch v th tr ị ế ng.T i t ng khu v c th tr tr c có các văn phòng ị ườ chi nhánh, các văn phòng đ i di n, h th ng đ i lý bán. Ngoài ra Vietnam ệ ạ t nam, là Airlines còn liên doanh v i n ớ ướ ị công ty chuyên kinh doanh trong lĩnh v c h th ng đ t gi ch và thông tin th tr ng hàng không; tham gia h th ng SITA. V ho t đ ng h th ng Marketing, ả Vietnam Airlines r t chú tr ng đ n thông tin ph n h i c a khách hàng, qu ng ồ ủ ọ ệ cáo khuy n m i, có chính sách u tiên các khách hàng th t ế ặ ng xuyên ( FFP) và có m t phòng ch c năng ng trình khách hàng th l p ch ươ ậ ứ ng Bông sen vàng đ ử qu n lý ho t đ ng này. Năm 2002, bi u t c đ a vào s ạ ộ ả ượ ư ng chính th c c a hãng đ ả c đăng ký b n d ng và nó đã tr thành bi u t ứ ủ ượ ở ể ượ ụ Gi i thi u bi u t ng bông sen c qu ng cáo v i n i dung “ quy n. Chi n l ớ ộ ớ ể ượ ế ượ i thi u bi u t ng máy bay hi n đ i, thân vàng c a Vietnam Airlines ớ ể ượ ạ ệ ệ ủ ” v i các d ch v đ HAN- c nâng c p, đ òng bay th ng t r ng Boeing 777 ấ ụ ượ ừ ẳ ư ộ ng bay m t d ng đi m t ắ i Châu Âu và B c PARIS, SGN-PARIS, Frankfurt, đ ớ ộ ừ ườ ể ng trình h i M ....Hãng đã ph i h p v i T ng c c du l ch th c hi n nhi u ch ộ ự ỹ ề ụ ố ợ ch , liên hoan du l ch, h p báo, phát đ ng ch ng trình tour du l ch, ph i h p ươ ợ ng trình qu ng bá v i h th ng khách s n, các công ty du l ch đ xây d ng ch ả ể ớ ệ ố s n ph m d ch v c a hãng t i tiêu dùng. ớ ả ụ ủ ườ ẩ ị
: B ng tính v n t i hàng không c a TCTy hàng không VN (2001 - ậ ả ả ủ
2001
2002
2003
2004
2005
2006
Ch tiêu ỉ
Đ n vơ ị
1. Hành khách
Hành
3.294.793
3.726.568
4.357.196
4.450.67
5.639.67
6.998.54
2
5
7
khách
v n chuy n ể ậ
2. Hành khách
100hk/
4.397.002
5.983.436
6.752.321
7.823.41
8.651.37
3.826.75
9
5
4
km
luân chuy nể
3. Hàng hoá
46.091
49.440
70.342
73.567
81.291
185.000
T nấ
v n chuy n ể ậ
B ng 1 ả 2006):
4. Hàng hóa
1000
127.726
143.243
158.319
179.250
195.653
218.397
luân chuy nể
t n/kmấ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
(Ngu n s li u do Ban DVTT cung c p) ồ ố ệ ấ
ng giai đo n t ố ả ị ườ ề
ưở ủ ể ộ
ấ ự ậ ủ ể
i ớ ướ ữ
ạ ừ Nhìn vào b ng th ng kê các ch tiêu v hành khách và th tr ỉ ệ ng và phát tri n c a hãng m t cách rõ r t năm 2001-2006 ta th y s tăng tr n u nh năm 2001 v n chuy n hành khách c a VNA ch có 3.294.793 thì năm ỉ ế 2006 v n chuy n hành khách đ t 6.998.547 . Trong nh ng năm t ị c tính th ể ạ i hàng không đ t 15,27%/năm và hàng hóa là 9,76% -10,14%/năm. tr ư ậ ng v n t ậ ả ườ ạ
ậ ữ ị
ử ụ ể i hi n đ i, tiên ti n trong đó ph i k đ n ph ệ ế ệ ả ể ế ạ ộ ậ ả ệ ặ
ả ạ ạ ị ớ
ượ ậ ỏ
ệ ệ ả ộ ố ộ ạ ắ ồ
ệ ả ắ
ưỡ ả ả ằ
ươ ng Ho t đ ng khai thác v n chuy n hàng không s d ng nh ng trang b , ph ti n v n t ng ti n đ c thù là máy ươ ệ bay. Máy bay là lo i tài s n có giá tr l n, th i gian s d ng lâu dài. Do đó vi c ờ ử ụ ng v n đ u t s d ng máy bay đòi h i ph i có l l n, s d ng kĩ thu t công ử ụ ầ ư ớ ử ụ ngh hi n đ i, ngu n lao đ ng có trình đ . Đi li n v i vi c mua s m máy bay ệ ớ ề t b ph tr trong vi c v n là các kho n chi phí đào t o phi công, mua s m thi ậ ụ ợ ế ị ạ hành, duy trì b o d ứ ng d ch v , tăng s c ng nh m đ m b o nâng cao ch t l ụ ị ấ ượ ả c nh tranh, tăng công su t. ạ ấ
ẩ ư ậ ử ụ
t b . ể ng chi m 60-70% v n đ u t ạ ườ ợ ở ứ ự ế
ọ ứ ế ỹ ế ệ
ấ ế ư ậ
ng th c huy đ ng v n cho mình là s ớ ả ộ ươ ố
ủ
ng lai c a máy bay. Năm 2004, s n l
i 5,7 tri u hành khách, năm 2006 lên t m c cao, ế ị Bên c nh đó, do s ti n b c a ộ ủ ệ t t y u x y ra. Chính vì v y, các ử c các r i ro ng v n chuy n ể ậ ớ i ệ ệ ớ
Đ đáp ng nh v y, ngành hàng không có s d ng đòn b y n cho thi th ầ ư ố khoa h c k thu t đã t o nên nhi u th h máy bay m i có tính năng u vi ậ ề ạ h n, giá c phù h p h n nên hao mòn vô hình t ơ ợ ả ơ ng s d ng ph hãng hàng không th ứ ử ụ ườ d ng kĩ thu t tài tr máy bay đ giúp hãng ki m soát và lo i b đ ợ ậ ạ ỏ ượ ể ể ụ liên quan đ n giá tr t ả ượ ủ ị ươ ế đ t trên 5 tri u và năm 2005 thì đã lên t ạ g n 7 tri u. ầ ệ
ộ ậ ể ạ ộ
trình khác nhau. Máy bay bay qua b u tr i c a nhi u qu c gia và t ạ ộ ố ị ờ ủ
ự ộ ố ề ạ ệ
ưỡ ệ ậ ầ ư ấ ng. Vì v y, đã làm phát sinh nhi u chi phí liên quan nh chi phí h ề ư
ầ ả
ủ ụ ố ề ệ
ỏ ạ ệ
ậ ả
i và ho t đ ng c a văn phòng đ i di n t Ho t đ ng khai thác, v n chuy n hàng không có đ a bàn ho t đ ng r ng v i ớ ạ i nhi u l ề ộ m i qu c gia th c hi n m t s công vi c nh : l y khách, n p nhiên li u, su t ấ ệ ố ỗ ạ ăn, b o d ả cánh, c t cánh, chi phí thuê m t b ng, thuê qu y làm th t c, chi phí qu n lý ặ ằ ấ i nhi u qu c gia đòi h i các hãng ng bay t máy bay. Bên c nh đó vi c m đ ớ ở ườ ạ ố i các qu c hàng không ph i đ t văn phòng đ i di n ho c văn phòng chi nhánh t ặ ạ ả ặ ng bay bay qua. Do v y, phát sinh các kho n chi phí cho quá trình t n gia có đ ồ ả i n c ngoài. Ngoài ra, đ đ m b o t ệ ạ ướ ạ ườ ạ ộ ể ả ủ ạ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 25 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
t công tác ph c v hành khách, ngành hàng không còn ph i đáp ng đ y đ ả ụ ụ
ệ ế ệ
ầ ệ ề ặ ạ
ầ ụ
ụ ướ ậ ị ặ ấ
ị ố ụ
ụ ậ
ạ ế ươ ạ
ị ả ủ ế ớ ờ
ộ ố ư ả
ồ ị
ờ ng đ i máy bay, ch t l ấ ượ ị ụ ả ộ ế ể ụ ấ ượ ộ ấ
ụ ụ
ụ ế ụ ờ ạ ị
ộ ố ụ ạ ụ
ữ ế ỉ
ng h p ch m chuy n hu chuy n đ c gi ị ữ ượ ế ế ậ ợ ỷ
ủ t ầ ứ ố t b , d ng các yêu c u và đi u ki n làm vi c cho phi công và ti p viên ; trang thi ế ị ụ ả c làm vi c, m t n phòng đ c, áo phao và đ khai thác, v n chuy n đ m b o, ể ả ể ộ ụ ụ ợ ồ ngành hàng không c n đ u t cho nh ng ho t đ ng và d ch v ph tr đ ng ữ ạ ộ ầ ư i m t đ t và d ch v trên b . B i l , hàng không là s k t h p gi a d ch v d ữ ị ụ ị ự ế ợ ộ ở ẽ i. Do v y, khi xem xét nhu c u v n, ngành không, d ch v bán và d ch v v n t ầ ậ ụ ậ ả ị ụ hàng không còn ph i tính đ n nh ng kho n chi ph c v kĩ thu t, ph c v ụ ả ụ ả ữ ế ậ ng m i . Ho t đ ng khai thác và v n ng m i m t đ t, chi xúc ti n th th ạ ộ ươ ặ ấ t và môi ng l n c a k thu t, th i ti chuy n hàng không còn ch u nh h ậ ỹ ưở ể ế ng nên cũng làm phát sinh m t s kho n chi phí nh chi phí ch m chuy n, tr ườ ậ i hàng không là d ch v đ c thù, có bán r i m i có h y chuy n …D ch v v n t ụ ậ ả ớ ụ ặ ủ ả ng s n v n chuy n, quá trình s n xu t và tiêu th x y ra đ ng th i, ch t l ả ồ ấ ậ ấ ượ ụ ph m ph thu c r t nhi u vào ch t l i ph c ng ng ề ẩ ườ ụ ỗ ợ Công tác ph c v hành khách : Trong 6 tháng đ u năm, v và các d ch v h tr . ị ụ ầ c c i đ t 85,5%.Công tác d ch v ti p t c đ h s các chuy n bay đúng gi ả ệ ố ế ượ ượ thi n, m t s chính sách v d ch v và công tác ph c v t c i các sân bay đ ề ị ệ ụ ụ i quy t nh ng phát sinh trong dây chuy n ph c v đi u ch nh đã k p th i gi ả ờ ề ụ ề hành khách. Nh ng tr i quy t theo ế ả ườ đúng quy đ nh. ị
ớ ự ỗ ợ ệ ộ
ủ ụ ế ố ầ ổ ạ ễ
Tuy nhiên v i s h tr hi u qu c a Chính ph và các b ngành liên quan, ả ủ ế T ng công ty Hàng không - Vietnam Airlines đã áp d ng chính sách đi u hành k ề đ u vào nên tình hình ho ch linh ho t theo di n bi n th tr ế ạ s n xu t kinh doanh v n tăng tr ả ị ườ ng n đ nh và b n v ng. ổ ng và các y u t ề ữ ưở ấ ẫ ị
3.6- Chi n l c kinh doanh c a T ng công ty Hàng không ế ượ ủ ổ
ổ ư
t Nam có c s v t ch t ban đ u r t th p. ổ ấ
ớ ạ ệ ữ
ề ộ ạ ộ có ti m l c và đ i máy bay hùng h u. B i v y làm sao có đ ề
ở ậ ứ ượ ầ ố ượ ả
ẩ ế ị ự ồ ạ
ươ
ướ ể
ự ố ồ
ể ậ ầ ả ấ
t Nam khác, T ng công ty Hàng không Cũng nh đa s các doanh nghi p Vi ệ ệ ố ạ ấ Trong khi đó T ng công ty l Vi i ệ ầ ấ ơ ở ậ ph i ho t đ ng trong đi u ki n c nh tranh r t cao v i nh ng hãng hàng không ấ ả c m t đ i qu c t ộ ộ ự ậ ố ế ng đ đáp ng cho nhu c u s n xu t máy bay hi n đ i đ t tiêu chu n, s l ấ ủ ạ ạ ệ quy t đ nh s t n t ướ c i và phát tri n c a công ty. Tr kinh doanh là m t y u t ể ủ ộ ế ố cân đ i, t ng châm “t hoàn c nh đó, T ng công ty đã ch đ ng v i ph phát ổ ớ ố ự ự ả ủ ộ c, tìm cách ti p c n và huy đ ng các i trông ch vào Nhà n tri n”, không l ế ộ ậ ờ ỷ ạ ơ ỏ ậ ngu n v n , đào t o và thu hút ngu n lao đ ng có trình đ , xây d ng c s v t ộ ộ ạ ủ ch t k thu t nh m đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh và phát tri n c a ằ Năm 2006, T ng công ty Hàng không - Vietnam T ng công ty trong t ứ ng lai. ồ ấ ỹ ổ ươ ổ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ệ ế ế
t hành khách, tăng g n 1 tri u so v i năm 2005, v ệ ượ
t 6,8% k
ộ ị , v ố ế ượ ề
ậ ạ ổ
ớ ế ư ớ
ể ệ ộ ị ơ
ỗ ượ ể ậ ầ ấ
ử ụ ư
ự ậ
ệ ể ắ ặ ắ
ế ượ ồ ự ấ ỹ ấ ạ ầ ằ ử ạ ầ ậ ả ấ ả
ể
ủ ả ả
ế ị ặ ủ
ữ ụ ụ ạ ỗ ạ ư ạ
ơ Airlines đã th c hi n hàng nghìn chuy n bay trong đó có 172 chuy n chuyên c , ự ượ v n chuy n g n 7 tri u l t ầ ể ậ ầ ớ ệ ế 4,5% so v i k ho ch trong đó trên 3 tri u l t khách qu c t ạ ớ ế ệ ượ t 2,7% so v i k ho ch. V hàng hoá, ho ch và trên 3,7 tri u khách n i đ a, v ạ ớ ế ượ ệ ấ T ng công ty Hàng không - Vietnam Airlines đã v n chuy n g n 110 nghìn t n ầ ể t 3,7% so v i k ho ch năm tăng 9,8% so v i năm hàng hoá b u ki n v ạ ượ ấ 2005,trong đó n i đ a v n chuy n 63 nghìn t n, qu c t là h n 43 nghìn t n. ố ế ấ ậ t khách và trên 292 t n hàng Bình quân m i ngày v n chuy n g n 19 nghìn l ồ hoá b u ki n. Chi n l c kinh doanh c a hãng là ho t đ ng s d ng các ngu n ạ ộ ủ ệ l c tài chính, ngu n l c v t ch t, ngu n l c lao đ ng và trí tu đ xây d ng, ộ ồ ự ự s a ch a nhà c a và c u trúc h t ng, mua máy bay, mua s m và l p đ t trang ử ữ t b cho h t ng k thu t nh m nâng cao kh năng s n xu t kinh doanh. Vì thi ế ị ộ ố ặ c kinh doanh và phát tri n trong Vietnam Airlines có m t s đ c v y chi n l ế ượ ậ t b công : Tài s n c a Vietnam Airlines là nh ng tài s n , thi đi m nh sau ế ị ư ể t b đ c ch ng ph c v trong sân bay, h th ng ệ ố ngh cao nh máy bay, các thi ệ ư đ ờ ng băng, sân đ , tr m ki m soát không l u, tr m radar, tr m quan tr c th i ườ ắ ể đ ng, các nhà ga hành khách, nhà ga hàng hoá... t t ti ế ự ộ
ờ ế ế ả ủ ạ ộ ầ ư
ự ụ ạ ộ ờ
ỗ ế ủ ộ
ậ ng băng ,sân đ ... kéo dài hàng ch c năm, m t chi c máy bay đ ả
c đ u t ế ỷ ấ ầ ư ặ t b đ ế ị ượ ư
ng bay qu c t ượ ầ
su t doanh thu trên v n th p, nên trong tr ố ờ ạ ầ và n i đ a đ ộ ị ạ ườ ớ ệ ủ
ữ ồ
ồ
ụ ậ ả ướ ạ
ng m i t ị
ạ ạ ng m i t ng h p, v n t ả ợ ậ ả ấ ẩ
ụ ỷ ự ứ
ơ ả
ệ ờ
ầ ư Do th i gian ti n hành ho t đ ng đ u t và k t qu c a ho t đ ng đ u t ư phát huy tác d ng lâu dài.,th i gian s d ng c a các công trình xây d ng nh ử ụ ượ ử ụ c s d ng đ ụ ườ 15-20 năm, các tài s n có giá tr cao, chi phí v n hành l n, ngành trung bình t ớ ị ừ ợ ng h p hàng không có đ c thù là t ườ ấ các trang thi tuy đã h t th i h n s d ng nh ng doanh thu ử ụ không đ đ bù đáp chi phí. Trong sáu tháng đ u năm 2007 Vietnam Airlines đã ủ ể c g n 6,6 tri u hành v n chuy n trên các đ ố ế ể ậ khách, tăng 18,8 % so v i cùng kỳ năm 2006. Ph m vi kinh doanh c a hãng ụ Vietnam Airlines bao g m nh ng lĩnh v c kinh doanh sau: Kinh doanh, d ch v ị ự trong và ph c v v n t i hàng không đ ng b đ i v i hành khách, hàng hoá ở ộ ố ớ ụ c ngoài. Bên c nh đó Vietnam Airlines còn kinh doanh m t s ngành c và n n ộ ố ướ i các c ng hàng không, ngh khác nh : Xăng d u, các d ch v th ụ ươ ầ ư ề ặ i m t d ch v u thác xu t nh p kh u, các d ch v th ạ ổ ụ ươ ị ậ ị t k , xây d ng công trình, cung ng lao đ ng đ t, nh a cao c p, in, kh o sát thi ộ ả ự ế ế ấ ấ i hàng không làm c b n đ ng chuyên ngành. Trên c s l y kinh doanh v n t ồ ậ ả ơ ở ấ ủ th i đa d ng hoá ngành ngh kinh doanh, nhanh chóng hi n đ i hoá, làm ch ạ công ngh m i, nâng cao v th , xây d ng Vietnam Airlines tr thành m t hãng ự ạ ệ ớ ề ị ế ở ộ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 27 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ầ ữ ả ắ
ả ệ ụ ỡ ị ủ ấ
ổ ệ
i hàng không ti p t c tăng tr ưở ậ ả ầ ấ ượ ầ ng v n t ị ườ
t nam, tình tr ng quá t ở ạ ề ỉ ệ ố ủ ề ị ạ ả
i các thành ph l n trong mùa du l ch và l ị
vào Vi ệ ố ớ ệ ể ượ
ầ i, nhi u t nh và thành ph c a Vi ạ ng khách qu c t ữ ắ ơ
ộ ồ ạ ủ
ố ể
ị ớ ự ỗ ự ủ ậ ổ ạ ộ
c k t qu kh ể ổ ầ
ả ng trên th tr c s tăng tr ủ ị ựơ ự ề
hàng không có t m c , có b n s c, là m t trong nh ng hãng hàng đ u c a khu ộ ng d ch v và hi u qu kinh doanh. Tình hình s n xu t kinh v c v ch t l ả ề ự doanh 6 tháng đ u năm 2007 c a T ng công ty hàng không Vi t nam - Vietnam ủ ng cao ( tăng 17,6% so Airlines, th tr ế ụ ng kinh doanh còn nhi u khó khăn nh : v i cùng kỳ 2006 ). Tuy nhiên, môi tr ư ườ ớ ầ Gía thuê máy bay và giá xăng d u, nhiên li u bay tăng cao; d ch cúm gia c m i khách bùng phát tr l ễ ộ s n và giá thuê phòng tăng cao t h i ạ t nam trong quý II /2007. Bên đã làm gi m đáng k l ố ế ả ờ c nh đó s c nh tranh gi a các hãng hàng không tr nên găy g t h n bao gi ở ự ạ ạ h t...V i s đi u hành linh ho t c a H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c T ng ổ ả ớ ự ề ế ộ công ty Hàng không - Vietnam Airlines cùng v i s n l c c a t p th cán b công nhân viên, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ty Hàng không ả ấ ả trong 6 tháng đ u năm 2007 ti p t c phát tri n n đ nh và đ t đ ạ ượ ế ế ụ quan trên nhi u lĩnh v c ho t đ ng, duy trì đ ị ườ ng ưở ạ ộ ự i hàng không n i đ a và qu c t v n t ộ ị ậ ả . ố ế
CH NG II ƯƠ
Ạ Ộ Ấ Ả
Ủ Ổ TÌNH HÌNH HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A T NG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VI T NAM TH I GIAN V A QUA. Ừ Ệ Ờ
I/ Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong giai đo n 2001-2006 ạ ộ ấ ạ ả
1- K t qu s n xu t kinh doanh chung c a T ng công ty Hàng không ủ ổ ả ả ế ấ
ng v n t ệ ậ ả
ừ c phát tri n nh y v t: v n chuy n hành khách tăng t ọ ậ i hàng không Vi ừ
ơ ể ừ ạ
ố ế
ấ và n i đ a tăng bình quân 40%/năm (t ng hành khách qu c t ị ườ ệ ầ
ể ạ
ể ấ ừ ệ
ng l ườ ụ ả ướ ườ
t Nam đã có T năm 2001 đ n năm 2006, th tr ị ườ ế ệ 3.394 lên trên 7 tri u b ể ả ướ 62.53 lên h n 185.000 t n hàng hoá. Trong giai đo n 2001-2006, hành khách, t ừ t ng v n chuy n hành khách qu c t ộ ị ể ậ ổ ố ế 3.394 hành khách lên g n 7 tri u hành khách). Th tr tăng bình quân 34,6%/năm. V n chuy n hành khách n i đ a trong giai đo n này ậ 3.394.000 hành khách lên h n 7 tri u hành khách, phát tri n r t nhanh, tăng t trung bình tăng 44%/năm. Năm 2001, c n ệ ng bay th ườ i 28 đi m trong đó tr c Hà ng bay th n i đ a thì năm 2006 đã có 56 đ ể ườ ộ ị ổ t quan tr ng, năm 2006 chi m 67% t ng n i - Tp. H Chí Minh có v trí đ c bi ế ệ ặ ộ ộ ị ơ c m i có 12 đ ớ t ng l ệ ớ ọ ồ ị
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ổ ể ậ ố
ườ ầ
c b ng đ ằ ầ ế ấ ấ ơ
s hành khách và 66% t ng s khách/ km n i đ a. V n chuy n hàng hoá trong ộ ị ố ng hàng không trong giai đo n 2001-2006 tăng g n 30 l n, bình n ầ ạ ướ ố ượ ng 3.394 t n lên đ n h n 185.000 t n. Trên 92% kh i l quân g n 70%/năm, t ừ hàng hoá đ ệ c th c hi n gi a Hà n i và Tp. H Chí Minh. ộ ượ ữ ự ồ
ng v n t ế ạ ừ ị ườ
c và qu c t
ng t đ u tăng tr ả năm 2001 đ n năm 2006, th tr ng t ưở ọ ưở
ặ ự ệ ủ
ự ế ệ ả ề ầ ạ ộ
ế i các n ặ ướ ậ ị ườ ự
ả ng th gi ế ớ ế ệ ể ậ
ấ ớ
c 165.000 chuy n bay an toàn, ch 185.000 t n hàng hoá. i hàng không Trong giai đo n t ậ ả t. Tuy nhiên, trong giai đo n này c trong n ạ ố ố ế ề ướ ả i v n t i hàng không, cũng g p m t s kh ng ho ng nghiêm tr ng nh h ớ ậ ả ả ủ ộ ố i Afganistan, d ch b nh SARS, đó là s ki n 11/9, cu c chi n tranh c a M t ị ỹ ạ ộ ầ c Châu á, s bi n đ ng v giá c xăng d u d ch cúm gia c m x y ra t ị ệ trên th tr i. M c dù v y, năm 2004 Vietnam Airlines đã th c hi n h n 76.000 chuy n bay an toàn. v n chuy n trên 5 tri u hành khách, tăng 25% so ơ v i năm 2003 và h n 88.000 t n hàng hóa tăng 14% so v i năm 2003. Năm 2006 ơ ớ hãng đã th c hi n đ ệ ượ ự ế ấ ở
ng, th tr ộ ắ ị ườ
ấ ế ị ườ
i 92% s l ự ể
ượ
ụ
ầ ể ủ
ế ng bay t ườ ườ ủ
ị ườ ệ ng bay c a Vi ở ộ ồ i 18 đi m trong n ng bay c a Vietnam Airlines g m có 56 đ ớ ố ồ ể
ướ ề ợ ớ
ấ ng r t ng Đông B c á có t c đ tăng tr V c c u th tr ưở ố ị ườ ề ơ ấ ị ng th i 60% dung l quan tr ng nh t, chi m t ng qu c t nhanh, là th tr ượ ớ ọ ố ế ng này h p thành ng Đông Nam á, hai th tr . Cùng v i th tr tr ng qu c t ợ ị ườ ị ườ ớ ố ế ườ t khách v n chuy n và đây là ng khu v c châu á chi m t th tr ậ ố ượ ớ ế ị ườ c coi ng châu Âu đ ngu n thu mang tính quy t đ nh c a T ng công ty. Th tr ổ ế ị ồ ủ t Nam và đóng vai trò ng xuyên l c đ a đ u tiên c a hàng không Vi là th tr ủ ị ị ườ ng t Nam. M ng đ ườ quan tr ng trong vi c phát tri n m ng đ ườ ạ ệ ạ ệ ọ ệ c m r ng. Tính cho đ n th i đi n hi n bay c a Vietnam Airlines ngày càng đ ờ ể ủ ượ Hà N i, Đà t i, m ng đ ộ ừ ạ ạ ố ế N ng, Thành ph H Chí Minh t c và 38 đi m qu c t . ể ẵ Ngoài ra, T ng công ty còn h p tác khai thác v i nhi u hãng hàng không khác d ướ i hình th c trao đ i ch . ỗ ổ ứ ổ
ỹ ả ế
ố ộ ưở ế ớ
trong n ng bên ngoài, đ u t ế ườ
ữ ấ
ỷ ồ ậ
ư ỗ ệ ố
i t c ch còn 79 t ỉ ự ạ ế ế ụ ạ ộ
đ ng nh ng l ợ 29 t ỷ ồ ẫ i c a T ng công ty Hàng không Vi ng c a v kh ng b , M phát đ ng chi n tranh, di n ễ Năm 2002, do nh h ộ ủ ụ ủ ị i có nhi u bi n đ ng, các tác đ ng tiêu c c c a th bi n hoà bình trên th gi ự ủ ộ ế ề ng GDP gi m... c gi m sút, t c đ tăng tr tr ả ướ ộ ả ưở ố ầ ư i c a T ng công ty, tình n i t i xu t phát t cùng v i nh ng lý do không thu n l ớ ổ ừ ộ ạ ủ ấ ậ ợ ứ hình s n xu t kinh doanh c a T ng công ty b ch ng l i, doanh thu đ t m c ạ ạ ữ ị ổ ủ ả đ ng, trong đó i nhu n sau thu l 8.161 t ế ợ ứ ỷ ồ ữ đ ng. Trong năm 2003, do s c nh tranh kh c li Vietnam Airlines l t gi a các hãng hàng không v n ti p t c đã tác đ ng m nh đ n ho t đ ng kinh doanh ạ ị ườ ng v n t ậ ả ủ ộ t Nam. Năm 2001 - 2002, th tr ệ ổ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 29 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ệ ầ ượ
đ ng và năm 2003 đ t 13,686 t ụ ồ ạ t nam d n d n đ ầ ỷ ồ c ph c h i và tăng tr l ỷ ồ
con s âm trong năm 2001 nay đã tăng lên 641 t ướ ạ c thu đang ế
ủ ị ả ể ố
ướ ủ ỷ ồ ở ỷ ồ ư ổ
t hành khách/năm, h n 12 t ỷ
ỷ ở ộ ệ ơ ẫ
ộ ệ ơ ế ố ả USD, v n còn là m t hãng hàng không nh , đ ng ủ
ị ệ
ế ươ ườ ụ ủ
ở
ư ự ươ
ớ ầ ư
ỷ ấ ấ
ỷ ỷ
ầ khách/km), Singapore Airlines l n 11 l n (56 t ả ớ ố ụ ể ộ
ữ
ể ạ ề ả ượ
ầ ự ế i đây, Vietnam Airlines cũng ph i m t 16 năm đ đ t quy mô v s ấ ả ớ ng (54 t ể ạ ệ USD) nh ề
ộ
ự ư
ả ọ
ể ạ ấ ả
c nh ng k t qu đáng k . Có th nói trong sáu năm qua, s ạ ượ ế ả
ữ ử ụ ể ạ
ỉ ươ
ả
ể ớ ọ
ạ ng Châu âu gi m 0,2% trong năm 2006 nh ng VN v n tăng tr ưở ườ ư
ị ườ ể ở
ụ
ng s t t c đ cao nh ng v i chi phí th p h n. Xu h ng t i đ i, t ng doanh i hàng không Vi v n t ở ạ ổ ậ ả ậ đ ng. L i nhu n thu năm 2002 đ t 10,798 t ợ đ ng (năm tr ỷ ồ ố i hàng không v n ẫ ng v n t đ ng (năm 2003). Năm 2004, th tr 2002) và 862 t ậ ả ị ườ ầ ng c a kh ng ho ng th hàng không toàn c u t, nh ng do b nh h phát tri n t ả ị ưở c thu đ t 932 i nhu n tr Đ n năm 2006 t ng doanh thu đ t 16.330 t đ ng, l ế ạ ậ ợ ạ ế đ ng. Vietnam Airlines hi n nay v i quy mô v n chuy n kho ng kho ng 7 t ả ả ể ậ ớ ỷ ồ hành khách/km, 185 ngàn t n hàng hoá và tri u l ấ ệ ượ nhóm doanh thu h n 2,5 t ỏ ứ cu i b ng x p h ng c a các hãng thành viên c a Hi p h i các hãng hàng không ạ ủ châu á - Thái Bình D ng (AAPA) mà Vietnam Airlines là thành viên, hi p đ nh ươ ng m i Vi ng tr c c a LHQ năm c ký k t là u viên không th th t M đ ỷ ỹ ượ ệ ạ 2008. Xét v s l ng hành khách chuyên ch , các hãng hàng không trung bình ề ố ượ ng đ i l n trong khu v c nh Singapore Airlines, Thai Airways, Cathay và t ố ớ ng khách/km Pacific l n h n g p 7-9 l n Vietnam Airlines; nh ng xét v s n l ấ ề ả ượ ơ khách/km), Cathay Pacific l n g p 8 l n thì Thai Airways l n g p 6 l n (30 t ầ ớ ớ ớ hành khách/km) so v i (40 t ớ Vietnam Airlines. V i t c đ phát tri n d ki n kho ng 10%/năm liên t c trong ề ố nh ng năm t ỷ khách (12 tri u hành khách), m t 28 năm đ đ t quy mô v s n l ấ ư hành khách/km), m t 26 năm đ đ t quy mô v doanh thu (4,6 t ấ ỷ ể ạ Singapore Airlines hi n nay. Đ đ t quy mô c a m t hãng hàng không trung bình ủ ể ạ ệ c khi ng ng ho t đ ng) Vietnam trong khu v c nh Philippin Airlines (tr ộ ạ ừ ướ ng, doanh c a h . Trong Airlines cũng ph i m t 6-8 năm đ đ t m c s n l ủ ứ ả ượ ấ nh ng năm v a qua tình hình s n xu t kinh doanh c a T ng công ty Hàng không ừ ủ ổ ữ ố t nam đ t đ Vi ể ệ ng hành khách s d ng vé máy bay h ng ph thông (economy) đã tăng l ổ ượ ng hành khách s d ng vé máy bay h ng sang kho ng 50%, trong khi s l ố ượ ạ ử ụ ả ng năm 2001. Trong năm 2006, s l (premium) v n ch t ng hành ng đ ố ượ ươ ẫ khách s d ng vé máy bay h ng sang trên các chuy n bay qu c t đã tăng ế ố ế ạ ử ụ ng vé economy là 7,4%. kho ng 4,3%, ít h n so v i t c đ gia tăng c a s l ơ ủ ố ượ ộ ớ ố ị Khác v i m t s th tr ng tr ng đi m khác, du l ch b ng vé h ng sang t i th ằ ộ ố ị ưườ ạ ị tr ng. Nguyên ả ẫ ng Châu Âu phát tri n khá lâu đã tr nên bão hoà. M t khác, nhân là do th tr t v i hình i đây ngành Hàng không dân d ng đang ph i c nh tranh quy t li t ả ạ ạ ư th c v n t ớ ứ ặ ế ệ ớ ướ ậ ả ườ ắ ố ư ấ ộ ơ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ạ ng hành khách s d ng vé h ng sang t ử ụ
ể ố ượ ạ
ế ụ ư ổ ầ ư ớ ố
ố ở ữ ư
t b hu n lu ầ ư ậ ỵệ ể ấ ọ
ầ t p trung trang thi ế ị ằ ự ụ ệ
các trang thi ổ
ợ
ạ i nhân hoá và toàn c u đã làm cho s l ầ cho phát tri n ng tr ng đi m tăng m nh. Ti p t c u tiên đ u t m t s th tr ể ọ ộ ố ị ườ ế i con s 25 chi c máy bay s h u c a T ng công ty lên t l đ i bay, nâng t ủ ỷ ệ ộ ổ trong t ng s 45 chi c máy bay đ a vào khai thác đ u năm 2007. Ngoài ra, T ng ế ổ n, phát tri n các công ty còn chú tr ng đ u t ng trình ng d ng công ngh thông tin nh m nâng cao năng l c qu n lý và ch ả ứ ươ ế ị ụ ụ ặ ấ t b ph c v m t đ t đi u hành c a T ng công ty.T p trung đ u t ậ ầ ư ề i c ng hàng phù h p v i ti n đ phát tri n c a ga hành khách và ga hàng hóa t ạ ả ể ủ ng, s a ch a máy bay đ ng b và hi n đ i. không. Xây d ng m i c s b o d ệ ộ ộ ớ ơ ở ả ưỡ ủ ớ ế ự ử ữ ạ ồ
ệ ố ớ ầ ư ở ộ
ẩ ệ
ả ằ
ả ứ ế ứ ể
ứ ọ
ể ầ
ế ậ ả
m r ng s n Đ i v i các doanh nghi p h ch toán đ c l p, t p trung đ u t ả ộ ậ ạ ậ ấ xu t vào các s n ph m mang l nâng cao ch t cao và đ u t i hi u qu kinh t ầ ư ả ạ ả ấ ộ ng s n ph m, kh năng c nh tranh nh m đ ng v ng trong quá trình h i l ữ ạ ẩ ượ phát tri n, qu n lý đào t o, công tác nh p AFTA. Đ đáp ng nhu c u đ u t ầ ư ạ ể ậ ả ầ c u tiên qu n lý ho t đ ng thì công tác đào t o và nghiên c u khoa h c đ ạ ượ ư ạ ộ ả ộ c phát tri n. Đào ta , xây d ng nên m t hàng đ u và t p trung trong chi n l ự ậ ọ ế ượ ng ti n công đ i ngũ cán b khoa h c có trình đ , có kh năng ti p c n v i ph ộ ộ ệ ươ ớ ộ ớ ngh hi n đ i, t o c s đ xây d ng các chuyên ngành mũi nh n, phù h p v i ợ ọ ự ạ ạ kh năng phát tri n cao h n trong nh ng th i kỳ ti p theo. ể ọ ơ ở ể ơ ệ ệ ả ữ ế ờ
ổ ưở
ị ề
ề ạ ố ộ
ố ắ ng kinh t
ng d ch v , đ m b o thu nh p cho ng ả
ụ ả ệ ườ ố ồ
c t ầ ổ ế
ố ồ
ệ c ph n c phi u và do các doanh nghi p tích lu đ ủ ế ấ ầ ư ừ ổ ụ ạ ả
ấ ng s n xu t ố ộ ả ủ m i ngành ngh , t o ti n đ cho vi c th c hi n m c tiêu năm ự ệ ụ ở ọ ng doanh thu cao h n ơ ấ ưở ệ t Nam và Đông Nam á, kinh doanh có hi u ệ i lao ị ậ ủ c a các doanh nghi p hàng không là t ngu n v n ch ừ ng là do ngân sách bên ngoài doanh nghi p thông th ườ ỹ ượ ừ ệ bên ngoài ch y u là các t ch c tín d ng xu t kh u và ẩ ứ ậ ợ i ữ ạ
M c tiêu c a T ng công ty là n đ nh và duy trì t c đ tăng tr ổ ụ kinh doanh ề ạ ệ 2010. T ng công ty c g ng ph n đ u đ t t c đ tăng tr ấ ổ t c đ tăng tr c a Vi ế ủ ưở ộ ố qu , an toàn, nâng cao ch t l ấ ượ ả gu n v n đ u t đ ng. N ầ ư ủ ố ồ ộ s h u và ngu n v n t ố ừ ồ ở ữ c p, huy đ ng v n t ố ừ ổ ộ ấ k t qu s n xu t kinh doanh. Ngu n v n đ u t ấ ả ả ế ng m i, vay v n thông qua các t kho n vay th ố ươ thuê mua máy bay, phát hành ch ng khoán... Tuy nhiên bên c nh nh ng thu n l ứ còn có m t s khó khăn: ộ ố
ổ ứ ấ T ng công ty hàng không Vi ơ ở ậ ệ
ể
ố
+ Th nh t: t Nam đã có c s v t ch t ban ấ đ u đ hình thành nên Hãng hàng không có quy mô trong khu v c. Hi n nay ầ ệ T ng công ty có s tài s n l n đó là máy bay v i s l c khai thác ả ớ ổ ế i Hãng hàng không là 45 chi c, trong đó có m t s r t hi n đ i và tân ti n t ạ ớ ố ượ ộ ố ấ ng đang đ ệ ự ượ ạ ế
Sinh viên : Lê Th H i Lý 31 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ư ớ ố ượ
ớ ư ậ
c, v ủ ươ
ể
ố ồ ở
ạ
n ệ ở ướ i. Ngoài ra T ng công ty còn có đ i ngũ ng ườ
ệ ệ
t là đ i ngũ ng ộ ắ ủ ạ ệ ế ậ ắ
ơ ở
ể
ượ c ng máy bay đ nh : ATR72, FOKKER70, B767, B777, A320, A321 v i s l ượ t Nam đ ng bay c a hàng không Vi c i đ khai thác l n nh v y, m ng l ệ ủ ạ ướ ườ t Nam đang i. Hàng không Vi ph kh p đ t n n ra khu v c và th gi ệ ế ớ ự ấ ướ ắ ướ i và 18 đi m bay trong n c. khai thác t i h n 38 thành ph l n trên th gi ế ớ ố ớ ớ ơ Ngoài 20 văn phòng chi nhánh, trong đó có 3 văn phòng chi nhánh Hà N i và 3 ộ ở t Nam còn có Thành Ph H Chí Minh, Hàng không Vi văn phòng chi nhánh ệ c trên i 50 n h n 37 văn phòng đ i di n c ngoài và hàng trăm đ i lý t ạ ơ ướ ạ th gi i lao đ ng tr , năng đ ng, ộ ộ ẻ ộ ổ ế ớ i lái c a Hãng hàng không có đ trình có kinh nghi m, đ c bi ủ ườ đ k thu t cao đ ti p c n, n m b t nh ng lo i máy bay tân ti n, hi n đ i trên ạ ộ ỹ ữ i. Trên c s nh v y, T ng công ty hàng không Vi t là t Nam và đ c bi th gi ệ ệ ặ ổ ế ớ ự ậ ả Hãng hàng không có đi u ki n đ phát tri n, kinh doanh t i t v lĩnh v c v n t ố ề ể ệ hàng không trong t ặ ể ế ậ ư ậ ề ng lai. ươ
c Nhà n ớ ữ ượ ổ
đ ng, trong quá trình phát tri n, bên c nh s v n Nhà n ướ c c p b ướ ấ ậ ể ạ
ử ụ ươ ổ
c giao : Nh ng ngày m i thành l p, T ng công ty đ ổ ố ố n lên, s d ng có hi u qu s v n, tích lũy ệ ứ ng đ i l n đ đáp ng ươ
+ Th hai ứ cho 1661 t ỷ ồ sung, T ng công ty đã c g ng v ố ắ và hi n nay T ng công ty có quy mô v n kinh doanh t ệ yêu c u đ u t ầ ả ố ố ể ố ớ ố ổ phát tri n v i h n 200 tri u USD v n ch s h u. ệ ầ ư ủ ở ữ ớ ơ ể ố
2- Các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c th T ng công ty Hàng không ụ ể ổ ạ ộ ả ấ
khu v c Châu á, v t n công kh ng b ộ ế ự
ự ủ ừ ỹ ả ế
ệ
ưở ủ ượ ộ ổ
ủ ư ễ ổ ủ ng n đ nh v i t c đ cao. ị ổ ậ ợ ề ở ầ ệ
i v môi tr ng kinh doanh c thông qua c ch chính sách và phát huy t ớ ố ườ ơ ế ắ ố
T ng công ty đã tranh th đ t m vĩ mô, s h tr có hi u qu ự ỗ ợ i đa n i l c, n m đ ộ ự ể ị ườ ậ ả ự
ố ủ ạ ộ i các ho t đ ng t Nam đã ph c h i nhanh chóng và c các đi u ề ả ượ c i hàng không trong khu v c đ phát và đ a T ng công ổ ế ư ệ ả
T sau cu c kh ng ho ng kinh t ụ ấ vào M , cũng nh di n bi n hoà bình c a khu v c và th gi ế ớ kinh doanh c a T ng công ty hàng không Vi ụ ồ tăng tr ki n thu n l ệ c a Nhà n ướ ủ c h i c a th tr ng kinh doanh v n t ơ ộ ủ tri n, m r ng quy mô kinh doanh, nâng cao hi u qu kinh t ể ty lên m t t m cao m i ớ ở ộ ộ ầ
ổ ủ ạ ộ
ổ ỷ ồ ạ
ủ ỷ ọ ố ộ ấ
ế ấ ớ
ấ ơ ộ ị
t Nam. Năm 2001 là năm đ u ho t đ ng c a T ng công ty Hàng không Vi ệ ầ i hàng đ ng, trong đó v n t T ng doanh thu c a T ng công ty đ t 13.464 t ậ ả ổ tr ng l n nh t 83,1%. T ng s n p ngân sách 535 t không chi m t đ ng trong ỷ ồ ổ ớ đó l n nh t là Vietnam Airlines (59,6%). Ngoài ra, Công ty xăng d u hàng không, ầ Công ty cung ng d ch v sân bay Tân S n Nh t cũng có m c n p ngân sách l n. M t s đ n v ho t đ ng g p nhi u khó khăn, hi u qu ch a cao nh Công ớ ứ ộ ố ơ ứ ả ư ụ ạ ộ ư ệ ề ặ ị
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ị ợ ụ
i t c c a toàn T ng công ty năm 2001 đ t 719 t ậ ị ỷ ồ
i ô tô hàng không. L i nhu n sau thu ậ ả đ ng. Các đ n v có m c l ổ ơ ạ i t c cao là Vietnam Airlines, SASCO, VINAPCO. T su t l ế ợ ứ
ổ ả
ề
ả trong n ớ ả ưở ự ủ ả
ổ ấ
ứ
ậ ừ ộ ạ ủ ị ế ợ ứ
i hàng không Vi ệ ộ n i t ữ i t c ch còn 19 t ỉ ị ườ
i, t ng doanh thu năm 2001 đ t 14,798 t ở ạ ổ
ậ ướ ố
c thu đang ế ầ
ướ ế ợ
ủ đ ng, l ỷ ồ i hàng không c trong n ng t đ ng. L i nhu n tr ỷ ồ ợ ị ả i nhu n tr ậ ả ỷ ồ ố ế ề
c thu đ t 790 t ế ạ c và qu c t ủ ướ ộ ố ưở ọ ạ
ng t ưở ủ ộ
ạ ị
ầ ng th gi i v n t ớ ậ ả ị ề ế i các n ặ ả ế ớ ế ộ
ự ế ể ệ ơ
ậ ấ ệ ớ
ớ
ệ ắ ớ
quan tr ng nh t, chi m t ể ị ườ ọ ế ấ
ng qu c t
ự
c coi là th tr ế ị ầ
ng bay c a Vi ế ty bay d ch v hàng không, Công ty v n t i ứ ợ l ợ ứ ủ ỷ ấ ợ i nhu n sau thu l ậ ủ ng m nh c a nhu n trên t ng doanh thu đ t 21,56%. Năm 2002, do nh h ưở ạ ậ ạ ng bên ngoài, kh ng ho ng tài chính ti n t , các tác đ ng tiêu c c c a th tr ị ườ ủ ệ ộ ng GDP gi m... cùng v i nh ng lý đ u t c gi m sút, t c đ tăng tr ữ ướ ầ ư ố i c a T ng công ty, tình hình s n xu t ấ do không thu n l i xu t phát t ả ậ ợ ỷ ồ i, doanh thu đ t m c 14.161 t đ ng kinh doanh c a T ng công ty b ch ng l ạ ạ ổ ủ đ ng, trong đó Vietnam Airlines nh ng l i nhu n sau thu l ỷ ồ ợ ư t nam d n ầ ng v n t đ ng. Năm 2001 - 2006, th tr l 39 t ậ ả ỷ ồ ỗ ỷ ồ đ ng d n đ c ph c h i và tăng tr l ạ ụ ồ ượ ầ con s , nh ng do và năm 2006 đ t 16,686 t ư ở ạ ng c a kh ng ho ng th hàng không toàn c u nên t ng doanh thu năm b nh h ổ ủ ưở ị ả đ ng. Đ n năm 2006, 2004 đ t 15.300 t ạ t. đ u tăng tr th tr ố ng v n t ậ ả ị ườ Tuy nhiên, trong giai đo n này cũng g p m t s kh ng ho ng nghiêm tr ng nh ả ả ặ ỹ ạ i h i hàng không, đó là s ki n 11/9, cu c chi n tranh c a M t ự ệ ự c Châu á, s Afganistan, d ch b nh SARS, d ch cúm gia c m x y ra t ướ ệ bi n đ ng v giá c xăng d u trên th tr i. M c dù v y, năm 2004 ậ ị ườ ầ ả Vietnam Airlines đã th c hi n h n 46.000 chuy n bay an toàn. v n chuy n trên 5 tri u hành khách, tăng 25% so v i năm 2003 và h n 88.000 t n hàng hóa tăng ơ 14% so v i năm 2003 đ n năm 2006 v n chuy n đ c 7 tri u hành khách tăng ậ ượ ế ng Đông B c á có t c đ tăng ng, th tr 12% v i năm 2005. V c c u th tr ố ộ ề ơ ấ ị ườ i 50% dung ng r t nhanh, là th tr tr ng qu c t ấ ớ ị ườ ưở ố ế ng Đông Nam á, hai th tr . Cùng v i th tr l ng này ng th tr ượ ị ườ ố ế ị ườ ị ườ ớ ể t khách v n chuy n ng khu v c châu á chi m t h p thành th tr ậ ố ượ ớ ế ị ườ ợ và đây là ngu n thu mang tính quy t đ nh c a T ng công ty. Th tr ng châu Âu ồ ị ườ ủ t Nam và đóng đ ệ ụ ị ị ườ ượ t Nam.... vai trò quan tr ng trong vi c phát tri n m ng đ ọ ng xuyên l c đ a đ u tiên c a hàng không Vi ệ ạ i 90% s l ổ ủ ườ ủ ệ ể
B ng 2: K t qu v n chuy n hành và hàng hoá hành giai đo n 2002-2006 ả ả ậ ế ể ạ
2002
2003
2004
2005
2006
Ch tiêu ỉ
1, Hành khách-HK
3.385.960
4.001.575
4.049.311
5.050.792
7.004.359
Tăng tr
ng %
-
18,20
1,20
24,70
18,88
ưở
1.474.229
1.761.952
1.674.886
2.541.711
3.877.023
+ Qu c tố ế
Sinh viên : Lê Th H i Lý 33 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
1.911.731
2.239.623
2.374.425
2.509.081
3.127.336
+ N i đ a ộ ị
2, Luân chuy n HK
5.589.921
6.600.197
6.458.001
8.458.222
10.927.933
ể
(1.000HK*KM)
4.098.280
4.873.326
4.615.710
6.340.500
8.244.974
+ Qu c tố ế
1.491.641
1.726.871
1.842.291
2.117.722
2.682.959
+ N i đ a ộ ị
54.122
66.605
77.527
92.723
185.153
3, Hàng hoá - T nấ
Tăng tr
ng %
-
23,00
16,30
19,60
4,10
ưở
28.850
34.658
37.881
45.846
53.070
+ Qu c tố ế
25.272
31.947
39.646
46.877
45.083
+ N i đ a ộ ị
4, Luân chuy n HH
142.741
170.131
185.570
224.571
236.917
ể
(1.000 t n*KM) ấ
115.699
136.173
143.211
174.836
180.925
+ Qu c tố ế
27.042
33.958
42.359
49.735
55.992
+ N i đ a ộ ị
(Ngu n: Báo cáo tình hình s n xu t kinh doanh các năm c a TCT HKVN) ủ ấ ả ồ
ặ ữ ưở ậ ả
i hàng hoá tăng tr ưở
ộ ạ ể
ề
ổ
ng nhanh, đ c bi ng bình quân giai đo n 2001-2006 đ t h n 16 nghìn t ấ i cho th tr ị ườ i hàng hoá ch chi m d ế ỉ ạ
ở ậ ng hàng hoá tăng tr ướ ế ề ộ ở ể
ế ợ ườ ư ứ
ướ ợ
so v i 2005 là 724 t c thu ủ ế ạ i nhu n tr ậ v ỷ ượ i hàng hoá. T ng l ỷ ng l ệ ế ủ ạ ế ướ ậ ợ
ậ ạ ớ
i nhu n đ t 190 t ạ ớ ỷ
t 6,2% k ho ch. Ho t đ ng đ u t t 7,7% k ho ch. L i nhu n tr đ ng, tăng 12% so v i năm 2005 v ỷ ồ ậ ạ ầ ư ủ ợ ạ ộ ế ụ ậ
ế ạ ắ ớ
t trong nh ng năm ng v n t Th tr ệ ị ườ ỷ g n đây. M c tăng tr ạ ơ ứ ầ tăng 8,5%/năm. Vi c duy trì t c đ phát tri n xu t nh p kh u hàng hoá trong ẩ ố ệ ưở i t o đi u ki n thu n l nh ng năm s p t ng ắ ớ ạ ậ ợ ữ ệ i 10% t ng doanh thu t t. Trong nh ng năm qua, v n t ậ ả ữ ố i hàng không, nguyên nhân ch y u là do h n ch v đ i máy bay khai v n t ủ ế ậ ả ở thác. Vi c ch hàng hi n nay ch y u là k t h p máy bay ch khách đ ch ệ ệ , ch a có máy bay chuyên i cung ng ch y u theo m ng bay th hàng, t ủ ế ả c thu c a Hãng trong năm 2005 và d ng v n t ổ ậ ả ụ 2006 là 826 t ế ớ ượ t c a kh i h ch toán t p trung đ t 644 t ố ạ ủ , tăng 19,2% so v i năm 2005 k ho ch 9,2% k ho ch, l ế ạ ế ệ v c a Hãng ti p t c t p trung cho vi c ượ ạ ế mua s m máy bay m i và hoàn thành k ho ch phát th c hi n các d án đ u t ầ ư ự ự tri n đ i bay giai đo n ti p theo. ế ể ệ ộ ạ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
i hành khách 2.1- Ho t đ ng v n t ạ ộ ậ ả
ị ơ ậ ậ ự
ớ ề ệ ỹ
ệ ỹ ọ ể
i, t ị ụ ể ả ế ớ ừ ậ các qu c gia đang phát tri n nh Vi ở ầ
ộ ậ ạ ủ
ẩ ế ủ
ồ ế ớ ố ế
ả ồ đó ch t l ỹ i, đ ng th i, d dàng s d ng đ ẽ ơ ệ
c ngu n nhân l c qu c t ấ ượ ừ ả ượ ể
ộ ớ ị ớ ự ộ ộ ế ề
ổ ỏ ả ả ị
ậ ủ ặ ề ờ ủ ọ ấ ả ạ ộ
ự ấ ế ấ
ề ẻ ớ ơ ở ậ ấ ộ ỏ ố ọ
ồ i ph i g ng mình đáp ng nhu c u th tr ư ủ ể ị ườ ả ồ ậ ể ứ ư ạ ầ
Là đ n v kinh doanh trong lĩnh v c công ngh , k thu t cao, chính vì v y mà ệ các công ngh , k thu t m i đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o đi u ki n ệ ạ cho ngành hàng không t Nam có th cung ư ệ ố c p các d ch v ngang t m th gi đó thu hút khách hàng, nâng cao kh năng ấ ơ ộ ọ c nh tranh c a mình. Bên c nh đó, thông qua h i nh p, hãng còn có c h i h c ạ h i h th ng tiêu chu n, quy trình và nh ng k năng qu n lý tiên ti n c a hàng ữ ỏ ệ ố có không th gi ự ượ ử ụ ờ ng c a các d ch trìng đ và kinh nghi m cao h n Vietnam Airlines, t ị ủ ọ c c i thi n và nâng v đ ng b v i d ch v v n chuy n hàng không cũng đ ệ ụ ậ ụ ồ t Nam đã ụ ể v i s giúp đ c a Boeing, T ng công ty Hàng không Vi cao. C th ệ ỡ ủ ụ ti n hành m t cu c đi u tra qui mô nh c m nh n c a khách hàng v d ch v ề ị ứ hàng không trên các chuy n bay. K t qu là m i m t đ u b đánh giá d i m c ướ ế ế c a m t hãng hàng không trung bình. Đi u này ph n ánh th c tr ng lúc b y gi ỏ ạ còn r t non tr , v i c s v t ch t nghèo nàn y u kém: đ i máy bay ít i, l c h u; nhà ga, sân bay xu ng c p nghiêm tr ng; đ ng v n nh bé ch a đ đ phát ố ng đang tri n kinh doanh nh ng l bùng n .ổ
ế ằ ỏ
ế ấ ự ừ ế
ề ổ ủ ể
ự Theo k t qu đi u tra hành khách b ng phi u thăm dò và ph ng v n tr c ả ề ế ọ ti p trên chuy n bay t năm 2004 đ n năm 2006, lý do hành khách l a ch n chuy n bay c a Vietnam Airlines và các đánh giá c a hành khách v t ng th các m t d ch v c a T ng công ty kh quan h n (xem b ng trang sau). ả ế ủ ụ ủ ế ặ ị ả ổ ơ
ả ủ ự ọ
B ng 3 % c a hành khách đ ng ý trên t ng s hành khách đ ủ : Lý do l a ch n chuy n bay c a Vietnam Airlines c đi u tra) ề (Cách tính: t lỷ ệ Đ n v : % ơ ị ế ổ ượ ồ ố
2004 2005 2006
Qu c tố ế N i đ a ộ ị N i đ a ộ ị Các chỉ tiêu đánh giá Qu cố tế N iộ đ aị Qu cố tế
34.95 51.70 60.5 63.8 69.7 65.2 ờ
Th i gian đi đ n ế thích h pợ
16.78 17.80 9.1 8.3 9.4 7.7 ế
Chuy n bay ít đi m ể d ngừ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 35 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
17.86 11.34 8.8 4.9 7.3 5.0 ế
ệ
ậ Chuy n bay thu n ti n cho vi c n i ệ ố chuy nế
22.28 13.29 12.3 6.8 9.5 6.8 Giá vé h p lýợ
4.87 10.87 2.1 6.4 1.9 5.1 Máy bay hi n đ i ạ ệ
Hài lòng v i d ch v 31.95 9.1 13.1 9.2 13.9 ớ ị ụ 17.47
11.79 13.04 5.3 4.9 6.5 5.0 ị
D ch v ph n ánh ụ ả văn hoá c aủ tnamệ Vi
5.34 9.63 2.0 4.3 2.7 5.3
ủ Danh ti ng c a ế Vietnam Airlines
17.74 30.85 9.7 14.6 10.5 13.9
Hãng hàng không qu c gia c a mình ủ ố
7.7 6.5 5.2 10.68 12.19 7.2
Chuy n bay duy ế nh t còn ch ấ ỗ
5.2 7.9 4.4 10.98 12.43 7.5 ườ ọ i khác ch n
Do ng hộ
2.2 3.9 2.4 Lý do khác 8.56 4.39 4.4
(Ngu n: BK/HTT Báo cáo đi u tra th ề ồ ườ ng xuyên trên chuy n bay 2004-2006) ế
ự ỉ ự
ỉ ạ ổ ớ ậ ượ ế
ơ ả ộ ề ế c k t qu cu c ch y đua v i chính mình thôi. Đ ố ắ ệ
ổ ữ ữ ế ể ế ộ ủ ể
ả ả ề ớ ể ụ ế ứ ủ
ặ ố ớ
c x p h ng 28/115, các ch ượ
ự ề ộ ố ặ ế ệ ng trình gi ượ ệ ủ ứ
ố ủ ổ ứ ứ ề
c x p th 10/19 hãng hàng không l n trên th gi ượ ứ ớ
Tuy nhiên, n u ch d a vào k t qu đi u tra do chính T ng công ty th c hi n ệ ả ề ể thì m i ch có th k t lu n đ có th nhìn nh n m t cách rõ ràng h n v nh ng c g ng trong vi c nâng cao ậ d ch v hàng không c a T ng công ty trong nh ng năm qua, chúng ta có th tham ị ớ kh o k t qu đi u tra, thăm dò, đánh giá m c đ hài lòng c a khách hàng v i ộ ng các hãng hàng không có các d ch v hàng không do IATA th c hi n. S l ệ ụ ố ượ ị ệ i con s 115. V m t s m t, T ng công ty có th h ng khá cao. Ti n m t lên t ứ ạ ổ i trí nghi trong khoang hành khách đ ươ ạ ả ế trên máy bay đ c x p c x p th 41/115, hi u qu làm vi c c a ti p viên đ ả ế ế ượ ch c đi u tra hàng không IRS (Anh) th 28/115. Năm 2001, theo công b c a t ế ớ ự i d a thì Vietnam Airlines đ ộ trên các tiêu chu n: ch t l ng d ch v m t đ t, d ch v trên không, thái đ ị ế ấ ượ ụ ặ ấ ụ ẩ ị
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ề ụ ụ ủ
c x p th 4 trong 66 hãng. Nh v y, thông qua m t s ứ ộ ượ ế
ư ậ ụ
ớ ể ờ ệ ấ ượ ợ
ơ ụ
ấ ụ ụ ấ ượ
ế ề
ụ ợ ế ị ng ph c v hành khách ụ ủ ị
ậ ấ ợ ự ề ế ỷ ọ
ả ệ ể ự
ầ ư ư ả
ớ ầ ủ ệ
ổ
ạ ử ụ
ỉ ươ
ử ụ
ả
ể ớ ọ
ạ ng Châu âu gi m 0,2% trong năm 2006 nh ng VN v n tăng tr ưở ườ ư
ị ườ ể ở
ụ
i đ ặ ế ệ ớ ướ ậ ả ườ ắ ố ộ ơ
ạ
ộ ố ị ườ ủ ự ể
ọ ạ ộ ủ ậ ố
ph c v , trang thi ộ ế t b và đ hài lòng c a hành khách... riêng v trình đ ti p ế ị viên Vietnam Airlines đ ộ ố s li u th ng kê trên chúng ta có th th y ch t l ng ph c v hành khách đã ố ố ệ ể ấ đ ầ c nâng lên đáng k nh vi c b trí l ch bay h p lý, phù h p v i nhu c u ượ ị ố khách hàng. D ch v trên máy bay đa d ng, phong phú h n (thi t b nghe nhìn, ị ạ báo chí, su t ăn... ngày càng đ ở c c i thi n). Ch t l ệ ượ ả t c các khâu có nhi u ti n b , phong cách ph c v c a nhân viên ti p c n t ậ ấ ả ụ ộ ế ượ v i khách hàng, nh t là ti p viên hàng không văn minh, l ch s , chu đáo đ c ớ ớ hành khách khen ng i. T tr ng chuy n bay ch m đã gi m nhi u. T t nhiên, v i ấ ả ế hào là m t trong nh ng k t qu này, hãng hàng không Vi ữ t Nam ch a th t ộ ế ả hãng hàng không đ ng đ u trong khu v c, nh ng rõ ràng đó là m t k t qu kh ộ ế ứ ự n u so v i t m vóc hi n nay c a hãng. Có th nói trong sáu quan đáng khích l ể ệ ế ng hành khách s d ng vé máy bay h ng ph thông (economy) năm qua, s l ử ụ ố ượ ạ ng hành khách s d ng vé máy bay h ng đã tăng kho ng 50%, trong khi s l ố ượ ả ng đ ng hành sang (premium) v n ch t ng năm 2001.Trong năm 2006, s l ố ượ ươ ẫ khách s d ng vé máy bay h ng sang trên các chuy n bay qu c t đã tăng ế ố ế ạ ng vé economy là 7,4%. kho ng 4,3%, ít h n so v i t c đ gia tăng c a s l ơ ủ ố ượ ộ ớ ố ị Khác v i m t s th tr ng tr ng đi m khác, du l ch b ng vé h ng sang t i th ằ ộ ố ị ưườ ạ ị tr ng. Nguyên ả ẫ ng Châu Âu phát tri n khá lâu đã tr nên bão hoà. M t khác, nhân là do th tr t v i hình i đây ngành Hàng không dân d ng đang ph i c nh tranh quy t li t ả ạ ạ ng t ng s t t c đ cao nh ng v i chi phí th p h n. Xu h ư th c v n t ư ấ ớ ứ ng hành khách s d ng vé h ng sang t ạ i nhân hoá và toàn c u đã làm cho s l ử ụ ố ượ ầ ng tr ng đi m tăng m nh. D a theo s li u c a Air Transport m t s th tr ố ệ ạ World v k t qu ho t đ ng v n chuy n c a hãng Hàng không qu c gia Vi ệ t ả ề ế ể nam so v i m t s hàng trong khu v c trong năm 2006 có b ng s li u nh sau: ộ ố ớ ố ệ ự ư ả
: So sánh h s v n chuy n hành khách v d ch v hàng không B ng 4ả ệ ố ậ ề ị ụ ể
Hãng HK
Khách/
(1000)
So v iớ 2005(%)
So v iớ 2005(%)
So v iớ 2005(
RPK (Tri u)ệ
HS SD gh (%)ế
FTK(tri uệ t n)ấ
%)
Vietnam
2.985
9,8
8.946
14,9
70,0
185
12,0
Airlines
Thai Air Asia
2.977
65,5
2.751
62,2
78,7
0
0
Sinh viên : Lê Th H i Lý 37 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
Korean Air
11.607
0
52.178
6,4
72,6
8.857
8,8
Air China
31.504
13,8
60.322
15,1
75,9
3.288
19,1
Qantas
24.574
0,5
82.261
5,5
79,2
2.633
( S li u do Air Transport World cung c p ố ệ ấ )
ớ ầ ủ ể
ỹ ư ầ ư
ắ ư cho k thu t b o d ệ
ế ư ưỡ ạ ể ư ệ
ể ượ ự ậ
ệ ơ ể ấ
ậ ấ
ạ ộ ố ạ ể ượ ả ạ ượ ế
ư ỏ
c thì Hãng còn có m t s h n ch ế ư ố ủ ơ ở ạ ầ ầ ộ ộ
ế ượ ơ ấ ả ụ ệ ả ẩ ị
ớ
ng, c c u đ i ngũ cán b , lao đ ng c n ph ti p t c đ u t ng s n ph m d ch v đã đ ượ ể ộ ắ ạ ạ ế ướ ớ ế
ể
ế ộ
ệ ạ ộ ậ ố ờ
ng khách c a Viet nam Airlines(VNA) so v i các Nhìn vào s li u ta th y l ố ệ ấ ượ ng và phát tri n đáng k . Trong nh ng năm g n đây hãng khác đã có s tăng tr ưở ữ ể ự ng máy bay cũng Hãng đã u tiên cho các d án đ u t ậ ả ự nh mua s m thêm các máy bay th h m i hi n đ i đ đ a vào khai thác và ế ệ ớ nâng cao năng l c khai thác nh m đ m b o khai thác hi u qu . N u nh năm ả ằ ả ả t khách thì năm 2006 đã tăng lên c h n 6 tri u l 2005 hãng đã v n chuy n đ ệ ượ trên 7 tri u hành khách, v n chuy n hàng hoá năm 2005 đ t 97,01 nghìn t n thì ạ ậ c 185 nghìn t n hàng hoá đ t 87,7% .Tuy đ n năm 2006 hãng đã v n chuy n đ ế ế nhiên , bên c nh nh ng k t qu đã đ t đ ạ ữ nh năng l c c nh tranh còn có m t s đi m còn h n ch nh v n c a hãng còn ạ ộ ố ể ự ạ cho c s h t ng yêu c u nh bé so v i t m chi n l ầ c đòi h i ph i đ u t ớ ầ ả ầ ư ỏ ả ế ụ ầ ư , phát tri n, ch t l ộ ấ ượ ể c c i thi n nh ng ch a đ ng phát tri n; ch t l ồ ư ư ấ ượ ể đ u; công tác quy ho ch luân chuy n cán b , s p x p, đ i m i doanh nghi p, c ổ ế ổ ề ệ ề i có nhi u ph n hoá còn ch m so v i k ho ch. Tuy trong b i c nh th gi ố ả ầ t Nam v n là đi m đ n an toàn. Các chính sách c a nhà di n bi ủ ẫ ễ ị c n i l ng trong ti n trình h i nh p, trong đó có vi c mi n th n ễ ướ th c nh p c nh đ i v i khách Nh t b n, Hàn Qu c... nh đó ho t đ ng v n t ậ ả i ự hàng không c a Vi ế ậ ả t Nam ph c h i và có đà phát tri n. ậ t ph c t p, Vi ứ ạ ệ ế c d n đ ớ ỏ ượ ầ ố ớ ậ ả ệ ủ ụ ồ ể
i hàng hoá 2.2- Ho t đ ng v n t ạ ộ ậ ả
ằ
ữ t Nam đã g t hái đ ổ ể ề ọ
ặ ng hàng không khu v c và th ặ ỗ ứ ượ ị ữ ủ
c nh ng thành công đáng k v m i m t và b ướ ự ị ườ ớ ạ ẻ
Trong nh ng năm qua, b ng s n l c c a mình, T ng công ty Hàng không ự ỗ ự ủ ầ c đ u Vi ệ ế t o đ ạ i. V phía khách hàng, T ng công ty đã t o đ gi c cách nhìn nh n m i m và ậ ớ nh ng tín hi u đáng m ng t ụ ụ ớ ệ ữ c ch đ ng và v trí c a mình trên th tr ượ ổ ượ ề khách hàng v phong cách ph c v m i. ừ ừ ề
ủ ạ
ưở ng bên ngoài, đ u t ụ trong n ỹ ố ộ ủ ầ ư ố ả
i xu t phát t ự ủ ả ữ ấ ớ
ng m nh c a kh ng v kh ng b vào M , các tác Năm 2001, do nh h ả c gi m sút, t c đ tăng đ ng tiêu c c c a th tr ị ườ ộ ừ ộ ạ tr n i t i ưở ạ i, c a T ng công ty, tình hình s n xu t kinh doanh c a T ng công ty b ch ng l ủ ủ ướ ng GDP gi m... cùng v i nh ng lý do không thu n l ậ ợ ổ ả ị ữ ủ ấ ổ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ỷ ồ ứ ạ ế ợ ứ i t c ch còn 19 ỉ
đ ng, trong đó Vietnam Airlines l ư 39 t i nhu n sau thu l ậ doanh thu đ t m c 13.161 t t ỷ ồ đ ng nh ng l ỗ ợ đ ng. ỷ ồ
ữ ệ ố
ẫ t gi a các hãng hàng không v n i c a T ng công ty ế ụ ạ ộ ậ ả ủ ổ
Trong năm 2002 s c nh tranh kh c li ự ạ ti p t c đã tác đ ng m nh đ n ho t đ ng kinh doanh v n t ế Hàng không Vi ộ ạ t Nam. ệ
ng v n t i hàng không Vi ệ ậ ả ị ườ
ụ
ở ạ ổ đ ng. L i nhu n tr ợ i, t ng doanh thu năm 2001 đ t 13,798 t ố
ỷ ồ
ủ ị ả ậ đ ng (năm 2001) và 862 t ể ố
ố ạ c thu đang ở ế ướ đ ng (năm 2002). Năm 2004, th tr ỷ ồ t, nh ng do b nh h ưở ư ạ
ệ ổ ế ạ i hàng không v n phát tri n t ẫ ầ ướ
ấ i nhu n tr ậ ể
ỷ ộ
ở ạ ế ỏ ứ
ộ ệ ủ ươ
ở
ươ ự ư
ầ
ng khách/km thì Thai Airways l n g p 6 l n (30 t ấ ớ ầ ỷ
ấ ầ ầ ớ ỷ
ơ ở
ng v n t ứ ạ ủ
i hàng không nói chung và v n t ự ớ ị ườ ử ệ ố
ế
ầ ủ ư ệ ậ ượ ể
ủ ế
ộ ị ể ế ậ
ả ứ ượ ư ớ
ậ
ng bay qu c t ệ
ng khách trên các đ ng bay qu c t
. và n i đ a Vi ộ ị ượ ; trên các đ ộ ị ạ ườ ớ
ậ ạ
ượ t nam d n d n đ c Năm 2001 - 2002, th tr ầ ầ đ ng và năm ph c h i và tăng tr l ỷ ồ ồ con s âm nay đã tăng 2002 đ t 14,686 t ỷ ồ ạ ng lên 641 t ị ườ ả ng c a kh ng ho ng v n t ủ ậ ả th hàng không toàn c u nên t ng doanh thu năm 2004 đ t m c khiêm t n 8.330 ứ ị đ ng. Vietnam Airlines hi n nay v i c thu đ t 10.202 t đ ng, l t ớ ỷ ồ ợ ỷ ồ quy mô v n chuy n hàng hoá kho ng kho ng 185 ngàn t n hàng hoá l /năm, h n ơ ả ả ậ USD tăng 11%, v n còn là m t hãng hành khách/km, doanh thu h n 3 t 6 t ẫ ỷ ơ ủ hàng không nh , đ ng nhóm cu i b ng x p h ng c a các hãng thành viên c a ố ả Hi p h i các hãng hàng không châu á - Thái Bình D ng (AAPA) mà Vietnam ng hành khách chuyên ch , các hãng hàng Airlines là thành viên. Xét v s l ề ố ượ ng đ i l n trong khu v c nh Singapore Airlines, Thai không trung bình và t ố ớ ề ả Airways, Cathay Pacific l n h n g p 6-8 l n Vietnam Airlines; nh ng xét v s n ư ơ ớ khách/km), Cathay Pacific l ượ ấ hành khách/km), Singapore Airlines l n 11 l n (56 t l n g p 8 l n (40 t ỷ ớ ế khách/km) so v i Vietnam Airlines.Trên c s theo dõi và n m ch c di n bi n ắ ễ ắ i hàng hoá nói ph c t p c a th tr ậ ả ậ ả t các đi u ch nh tăng riêng Hãng đã x lý linh ho t trong khai thác, th c hi n t ỉ ề ạ ng. Hi u qu khai thác gi m chuy n bay theo di n bi n và nhu c u c a th tr ả ị ườ ế ả ễ c nâng lên rõ r t nh năm 2005 l t ng v n chuy n hàng đ i máy bay cũng đ ệ ượ ừ ộ hóa c a hãng ch đ t 9,7 nghìn t n ch đ t 97,2% k ho ch nguyên nhân không ấ ỉ ạ ỉ ạ ạ ớ i ng v n chuy n hàng hoá n i đ a gi m t hoàn thành k ho ch là do kh i l ố ượ ạ 12% so v i năm 2004 nh ng chuy n sang năm 2006 đã d n ch m d t đ c tình ấ ầ ể ỷ Trong 6 tháng đ u năm 2007, tr ng đó.L i nhu n trong năm 2006 đ t 339 t ạ ầ ợ ạ t nam đ t 185 nghìn t n , v n chuy n trên các đ ấ ạ ố ế ườ ể ậ ố ế tăng 18,8% so v i cùng kỳ năm 2006. L ườ ớ ớ ng bay n i đ a đ 24,2% so v i đ t 15,4% so v i cùng kỳ năm 2006 ạ ế cùng kỳ năm 2006. Trong đó Vietnam Airlines (VN ) v n chuy n đ t 102% k ể ớ ; khách luân chuy n b ng 113,8% so v i ho ch, tăng 15,8% so v i cùng kỳ 2006 ể ạ ằ ớ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 39 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ị ầ ủ ườ ố ế ạ
ể ấ ủ ng bay qu c t ầ
ớ ớ ố ế ạ
ớ ng bay qu c t ạ ằ
ạ ớ ế ầ ị
ủ ả ủ ể ẩ
ố ớ
ế ớ ỗ ổ
ặ ặ ổ
ứ ấ
9,2%, hàng hoá n i đ a 12,2%/năm. D bao th tr ị ườ ố ế ộ ị ự
: đ t 39,6%, cùng kỳ năm 2006. Th ph n c a VN trên các đ gi m 3,2 đi m so v i cùng kỳ năm ngoái. Th ph n su t c a VNA trên các ị ả đ t 71,6% tăng 5,6 đi m so v i cùng kỳ. Các đ ộ ng bay n i đ ườ ể ườ đ a đ t b ng 123,2% so v i cùng kỳ và đ t 107,1% so v i k ho ch. Gh su t ế ấ ạ ạ ị ả c a VNA đ t 85,1% tăng 5,6 đi m so v i năm 2006. Th ph n đ t 85,1% gi m ạ ớ ể ủ c 185 nghìn 0,7 đi m so v i năm 2006 c a Vietnam Airlines cũng chuyên ch đ ở ượ ớ ể Đ làm cho s n ph m c a Vietnam Airlines đa d ng , phong phú t n hàng hoá. ạ ấ i h n đ i v i hành khách, chúng tôi đã liên doanh liên k t v i nhi u và ti n l ề ệ ợ ơ ợ i thông qua h p tác liên doanh; liên danh trao đ i ch và h p đ i tác trên th gi ợ ế ớ ố ạ t. Hàng hoá v n chuy n tăng 10,4%/năm, đ t đ ng trao đ i ; chia ch ng đ c bi ể ậ ệ ồ ng bình quân c a hàng kho ng 263 nghìn t n vào 2010 trong đó m c tăng tr ủ ưở ả i hàng ng v n t hoá qu c t ậ ả hoá c a ủ Vietnam Airlines đ n năm 2010 nh sau ư ế
B ng s 5 i hàng hoá t năm 2008-2012 ố : B ng phân tích v tình hình v n t ậ ả ả ề ả ừ
ơ ị
Đ n v tính: nghìn t nấ
Năm 2008 20011 2010 2011 2012
Hàng hoá 185.000 197.758 208.110 240.783 263.714
847.90 97.880 102.668 127.408 152.000 - Qu c tố ế
100.210 99.878 99.442 113.375 111.714 - N i đ a ộ ị
Ngu n: B ng s li u tình hình sxkd c a Hãng giai đo n t 2008-2010 ố ệ ủ ả ạ ồ ừ
ộ ạ ả ể ế ư ớ ố
ớ ữ ụ
ờ ộ ấ ể ạ ấ ả
ấ
ấ ể ạ ề
ả ể ạ ể ạ ủ ệ
ừ ư
ả
ạ ể ạ ộ ủ ọ
ư i hàng không, s tăng tr ự
ệ ng trong nh ng năm t ữ i. Vi ế ớ ủ ệ
V i t c đ phát tri n d ki n kho ng 12%/năm n u nh năm 2006 đ t 185 ự ế i đây, Vietnam Airlines nghìn t n hàng hoá thì ph i liên t c trong nh ng năm t ả ng (300 ngàn t n cũng ph i m t m t th i gan khá dài đ đ t quy mô v s l ấ ề ố ượ ấ hàng hoá ), m t kho ng 30 năm đ đ t quy mô v s n l ng (500 nghìn t n ề ả ượ USD) nh Singapore /km), m t 25 năm đ đ t quy mô v doanh thu (10,6 t ư ỷ Airlines hi n nay. Đ đ t quy mô c a m t hãng hàng không trung bình trong khu ộ c khi ng ng ho t đ ng vào gi a năm 1998) v c nh Philippin Airlines (tr ữ ướ ự ộ ng, doanh thu Vietnam Airlines cũng ph i m t 12-14 năm đ đ t m c s n l ứ ả ượ ấ ng v n nh năm 1997 c a h . . Kh năng m r ng m t cách hi u qu th tr ậ ả ị ườ ở ộ ầ i tăng d n ng c a th tr t ớ ị ườ ủ ả t nam v n b coi là i hàng không th gi theo quy lu t chung c a v n t ị ẫ ậ ố c là đ i đi m đ n đ t ti n, giá du l ch tr n gói cao h n 30-50% so v i các n ướ ớ ọ ắ ề ả ưở ậ ả ị ế ể ơ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
th c nh tranh. ủ ạ
2.3- Ho t đ ng d ch v hàng không ị ạ ộ ụ
ữ t Nam đã g t hái đ ổ ể ề ọ
ặ ng hàng không khu v c và th ặ ỗ ứ ằ ữ ủ ượ ị
ượ
khách hàng v phong cách ph c v m i. C th c nh ng thành công đáng k v m i m t và b ướ ự ị ườ ạ ớ ề ụ
Trong nh ng năm qua, b ng s n l c c a mình, T ng công ty Hàng không ự ỗ ự ủ c đ u Vi ầ ệ c ch đ ng và v trí c a mình trên th tr ế t o đ ượ ạ c cách nhìn nh n m i m và i. V phía khách hàng, T ng công ty đã t o đ gi ậ ổ ẻ ề ớ nh ng tín hi u đáng m ng t ụ ể ữ ụ ớ ừ ừ ệ nh th ph n và gh su t: ế ấ ư ị ầ
: Th ph n và h s s d ng gh c a TCTHKVN giai đo n 2002- ệ ố ử ụ ế ủ ầ ạ ị
B ng 6 ả 2006
Năm 2002 2003 2004 2005 2006
1. Th ph n (%) 59,3 58,4 60,3 59,3 61,9 ầ ị
42,5 41,6 41,7 42,4 53,3 - Qu c tố ế
85,1 85,7 87,8 88,5 87,8 - N i đ a ộ ị
2. H s s d ng gh (%) 74,5 76,4 67,7 65,4 72,7 ệ ố ử ụ ế
71,9 74,6 63,6 61,9 70,8 - Qu c tố ế
82,9 81,9 80,8 78,8 89,7 - N i đ a ộ ị
(Ngu n : Ban D ch v th tr ng T ng công ty HKVN năm 2006) ụ ị ườ ồ ị ổ
ườ
ườ ệ
ị ằ ế ấ i đ ướ ườ ng bay qu c t ị
ự ậ ả ố ế ạ
ệ
i pháp nh m tăng th ph n và gh su t. Th ph n v n t i hành khách qu c t ầ ệ ng t ị ườ ưở ừ ệ
ị ượ t nam. Th tr ắ ầ
ở ướ ả
c v n chuy n qu c t ướ
ậ c a Vietnam Airlines t ươ ạ
, v c b n m c giá c ng bay chính t ả ủ ạ ự
ng bay g m 56 đ ộ ng bay n i ng bay trong đó có 18 đ V i m ng l ồ ạ ớ .T ng công ty hàng không đã th c hi n hàng lo t ạ đ a và 38 đ ố ế ổ ườ ị ạ i hành khách đ t các gi ầ ầ ả đ t 43,3%. Đây trung bình 59,9% trong đó, th ph n v n t ậ ả c trên c s th c hi n các hi p đ nh hàng không l là m t t khá cao, có đ ị ơ ở ự ộ ỷ ệ 2002-2006, tuy ng n i đ a tăng tr ng c a Vi song ph ộ ị ủ ươ ướ ng i gi m vào 2005 do b t đ u b c nh tranh b i Pacific Airlines .Xu h nhiên l ị ạ ả ạ ng gi m d n qua các năm. di n ra đ i v i h s s d ng gh n i đ a có xu h ố ớ ệ ố ử ụ ế ộ ị ễ ầ ể c v n chuy n Xét v giá c ậ ứ ố ế ề ơ ả ể ề ướ ng v i m c ng đ i m t s đ qu c t ứ ớ ươ ộ ố ườ ố ế ủ ằ giá c a các đ i th c nh tranh. Đây là k t qu c a nh ng n l c r t l n nh m ỗ ự ấ ớ ữ ế ố ủ ng năng l c c nh tranh. Tuy nhiên, v lâu dài, gi m giá thành nh m tăng c ề ườ vi c gi m giá c ng ph c v , đ a ra các ụ ư ể ả ủ ạ ằ c v n chuy n, nâng cao ch t l ướ ấ ượ ả ệ ụ ậ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 41 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ng trình u tiên đ i v i nh ng khách hàng th ữ ườ ố ớ
ươ
ị ấ ượ
ệ ị ả ừ ủ ng xuyên s d ng d ch v ử ụ ầ ặ ấ ộ
ướ
ậ ế ượ ề ng và th c t ự ế qu c t ố ế ả t nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ệ
ậ
ố
ng v n t i hàng không, s tăng tr ậ ả ộ ầ t nam. . Kh năng m r ng m t cách hi u qu ở ộ ệ ị ườ ự
ế ưở ủ ậ ả ị ả ng c a th tr ủ i hàng không th gi ơ
ố ng x ng v i giá, k t c u h t ng du l ch ch a đáp ng đ ạ ầ ấ ượ ứ ự ị ượ ư
ủ ế ế ấ ướ ể ủ ụ
ầ ể ủ ạ ứ ể ậ ớ i nh ng b ữ ạ ấ ừ ệ ở
ngành hàng không còn non tr ế ằ ỏ
ấ ự ừ ế ế
ủ ể
ế ủ ụ ủ ả ổ ơ
ở ứ ổ ị ầ
ở ứ ể ề ự ị
ả
t Nam, lý do ít đ ợ ủ ượ ệ ế ấ
ủ ể
ụ ch ư ươ ng pháp chính, mà c n ph i nâng c a hãng... đ c nh tranh không th coi là ph ể ạ ể ủ ng d ch v hành khách trên không cũng nh t i m t đ t. T ngày cao ch t l ư ạ ụ t nam có hi u l c.N i dung c a Lu t ậ 01/01/2007, Lu t hàng không dân d ng Vi ệ ự ụ ậ phát tri n hàng không c a c ph n ánh xu h ủ hàng không đã đ ể ổ . M t trong nh ng đi m n i Vi ể ữ ộ ệ tham gia thành b t c a Lu t hàng không là vi c cho phép các thành ph n kinh t ế ệ ậ ủ ả l p hãng hàng không qu c gia Vi ệ ậ ộ ng trong nh ng năm th tr ữ ị ườ t nam v n i. Vi ẫ i tăng d n theo quy lu t chung c a v n t t ệ ế ớ ớ ậ ướ c b coi là đi m đ n đ t ti n, giá du l ch tr n gói cao h n 30-50% so v i các n ớ ọ ắ ề ị ụ ư ng d ch v ch a là đ i th c nh tranh ch y u trong khu v c, trong khi ch t l ị c yêu c u phát t ầ ươ c phát tri n c a công tác d ch v hàng không chúng ta tri n. Đi m l ị ể ẻ có th nh n th y nh ng tín hi u đáng m ng ữ ể này. Theo k t qu đi u tra hành khách b ng phi u thăm dò và ph ng v n tr c ự ả ề ế ọ năm 2002 đ n năm 2006, lý do hành khách l a ch n ti p trên chuy n bay t chuy n bay c a Vietnam Airlines và các đánh giá c a hành khách v t ng th các ề ổ ế m t d ch v c a T ng công ty kh quan h n. Nhìn chung, t ng th d ch v hàng ể ị ụ ặ ị m c trung bình khá (g n 4 đi m/5 đi m), riêng d ch v gi i trí trong không ụ ả ể m c trung bình. V lý do l a ch n chuy n bay thì th i gian bay b đánh giá ọ ờ ế “l ch bay thích h p” và “giá vé ph i chăng” là 2 lý do chính đ hành khách ch n ọ ể ị c hành khách quan tâm nh t là danh các chuy n bay c a Vi ti ng c a T ng công ty. Đ có cái nhìn khách quan thì ta có b ng đánh giá d ướ i ả ổ ế đây:
ủ
ụ ố ơ
: Đánh giá c a hành khách v d ch v hàng không. (Cách tính đi m: B ng 7ả ể ề ị R t kém: 1 Kém: 2 Trung bình: 3 Khá: 4 T t: 5) Đ n v : ị ấ Đi m ể
2004 2005 2006
D ch v ị ụ N i đ a ộ ị N i đ a ộ ị Qu cố tế Qu cố tế Qu cố tế N iộ đ aị
4.01 4.23 3.97 4.12 4.03 4.09 ỗ
ệ Đ t ch bán vé qua đi n ặ tho iạ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
i phòng 3.93 4.07 3.91 4.10 3.92 3.98 ạ
Đ t ch bán vé t ỗ ặ vé
3.87 4.00 3.88 3.88 3.85 3.94 Th t c tr ủ ụ ướ c chuy n bay ế
Ti n nghi trên máy bay 3.84 4.07 3.82 4.00 3.74 4.01 ệ
Ti p viên hàng không 4.18 4.22 4.15 4.23 4.08 4.19 ế
3.79 3.70 3.80 3.74 3.75 3.74 ứ
Đ ăn th c u ng trên máy ố ồ bay
Gi 3.05 2.96 3.05 2.95 3.00 3.01 ả i trí trong th i gian bay ờ
ng xuyên trên chuy n bay 2004- ị ườ ng, b/c đi u tra th ề ườ ế
(Ngu n: Ban KH th tr ồ 2006)
ự ỉ ự
ỉ ạ ổ ớ ậ ượ ế
ơ ệ ả ộ ề ế c k t qu cu c ch y đua v i chính mình thôi. Đ ố ắ
ổ ể ữ ữ ế ể ế ộ ủ
ộ ả ứ ả ề ớ ể ụ ế
ị ụ ủ ố ượ
ố ặ
ệ ổ ạ
ự ệ ề ộ ố ặ ượ ế ệ ượ ứ ế
i trí trên máy bay đ c x p th 28/115. Năm 2001, theo công b c a t ứ ố ủ ổ ứ ệ ề ế
c x p th 10/19 hãng hàng không l n trên th ớ
ứ ị ụ ị
ượ ế i d a trên các tiêu chu n: ch t l ấ ượ ộ ớ ự ộ ủ
ẩ ụ ặ ấ t b và đ hài lòng c a hành khách... riêng v trình đ ế ị c x p th 4 trong 66 hãng. T t nhiên, v i k t qu ượ ế ế
ề ớ ế ữ ể ự
ấ ộ ộ ế ự ầ ả ả
Tuy nhiên, n u ch d a vào k t qu đi u tra do chính T ng công ty th c hi n ệ ả ề ể thì m i ch có th k t lu n đ có th nhìn nh n m t cách rõ ràng h n v nh ng c g ng trong vi c nâng cao ậ d ch v hàng không c a T ng công ty trong nh ng năm qua, chúng ta có th tham ị ớ kh o k t qu đi u tra, tham dò, đánh giá m c đ hài lòng c a khách hàng v i ng các hãng hàng các d ch v hàng không do IATA th c hi n năm 1996. S l i con s 115. V m t s m t, T ng công ty có th h ng khá không có m t lên t ứ ạ ớ ng trình c x p h ng 28/115, các ch cao. Ti n nghi trong khoang hành khách đ ươ gi c x p th 41/115, hi u qu làm vi c c a ti p viên ế ủ ả ả ch c đi u tra hàng không đ ượ ế IRS (Anh) thì Vietnam Airlines đ ng d ch v m t đ t, d ch v trên không, gi ộ thái đ ph c v , trang thi ụ ụ ả ti p viên Vietnam Airlines đ ứ này, hãng hàng không c a chúng ta ch a th t hào là m t trong nh ng hãng ư ủ hàng không đ ng đ u trong khu v c, nh ng rõ ràng đó là m t k t qu kh quan ư đáng khích l ứ n u so v i t m vóc hi n nay c a hãng. ệ ế ớ ầ ủ ệ
2.4- Ho t đ ng h p tác qu c t ạ ộ ố ế ợ
ợ ế ệ
ữ ạ
ể mang tính ch t khu v c nh ASEAN, APEC...,Vi ự
c a Vi ố ế ủ ướ ế ấ ch c WTO m t t ư ch c có vai trò đ c bi Ti n trình h p tác qu c t th i gian v a qua có nh ng b ừ ờ T ch c qu c t ố ế ứ ổ đ t chân vào t ặ t nam nói chung và Vietnam Airlines trong c ti n tri n nhanh chóng và m nh m . Sau các ẽ t nam còn ệ t trong đ i s ng kinh ờ ố ộ ổ ứ ổ ứ ệ ặ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 43 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
qu c t ườ ố ế
ọ
ổ ủ ứ ố ộ ụ
ệ ủ ộ ậ ả
ươ khá cao. Đ i v i v n t ứ ự ộ ợ
ề t t ng ph n, ti n t ầ
ự ố ớ ậ ả i t ng b ế ớ ừ ế ớ ớ
ế ớ ế ớ
ộ ươ ở ấ ệ c p khu v c theo đúng l ự
ạ ng v v n t ặ trên th gi ề ậ ả ọ
ỏ ổ t c a hàng không trên các khía c nh kinh t ệ ủ ộ ạ
ậ ữ ượ ứ ứ ị ố ả ắ
ư ứ ể ữ ạ ự
ố ậ ằ ướ ơ ộ ể i đa nh ng c h i , đ ng th i v ơ ộ
ứ ữ ng phát tri n phù h p nh m t n d ng t ợ ậ ổ
ạ ồ ị
ụ ụ
ể ng máy bay...Ho t đ ng v n t ưỡ ấ ợ ặ ấ
ặ ể ư ạ ộ ượ ự ỗ ợ ề ệ ố
ặ ủ ổ ứ ặ
ộ t Nam s d ng đ duy trì tuy n bay nh m ph c v nhu c u th tr ệ ằ ầ
ề ố ệ
ủ ề ổ ỗ ớ ớ ợ ồ
ế ố
ớ
ỗ ớ ồ ả ợ ậ ồ ổ
ố
ượ ẫ ợ
ế ậ ồ ề ườ ụ ờ ớ
ệ ổ ườ ệ
ừ ả
ế ấ ộ ố ỗ ữ ườ
i CI s ấ ị ổ ạ
ch t ng đ t , là thành viên u viên không th ng tr c c a Liên H p qu c vào năm ỷ ế ợ ự ủ mũi nh n, mang tính ch t toàn c u bu c ph i tuân 2008...,WTO là ngành kinh t ả ầ ấ ế ố ế ch c : T ch c hàng không dân d ng qu c t th các quy đ nh c a các t ứ ổ ị (ICAO), Hi p h i v n t ( IATA), Hi p h i các hãng hàng i hàng không qu c t ộ ố ế ệ không khu v c châu á - Thái Bình D ng ( AAPA)...., Hàng không đ c xem là ượ ự i hàng không, Nhà lĩnh v c có m c đ h p tác qu c t ố ế ị do hoá th c đã có chính sách phi đi u ti n c t ế ừ ướ ướ ự t nam đã i hàng không trong khu v c và trên th gi ng v n t tr i.T i nay Vi ậ ả ệ ườ t c các c và vùng lãnh th , trong đó có t ký hi p đ nh hàng không v i 56 n ấ ả ổ ướ ị ệ t nam cũng đã tham gia các hi p đ nh hàng i, Vi c ng qu c kinh t ị ệ ố ườ ặ trình đ t không đa ph i hàng không , an ra.V i t m quan tr ng đ c bi ế ớ ầ ninh, chính tr , qu c phòng, ngo i giao..., quá trình h i nh p đòi h i T ng công ậ ế c nh ng nh n th c đ ng đ n v đi m m nh, đi m y u ty HKVN ph i n m đ ề ể ắ đó xây d ng nh ng đ nh cũng nh các c h i và thách th c đang đón ch đ t ị ờ ể ừ h ờ ượ t ồ ữ ụ ơ ấ ả qua nh ng thách th c mà quá trình h i nh p đ t ra. T ng công ty có c c u s n ộ ụ xu t kinh doanh đa d ng, bao g m v n chuy n hàng không và các d ch v ph ụ ậ ạ tr ph c v cho v n chuy n hàng không nh ph c v hành khách, hàng hoá t i ậ ụ ụ i hàng không do hãng m t đ t, d ch v b o d ậ ả ụ ả ị ướ c s h tr v nhi u m t c a nhà n hàng không qu c gia đ m nhi m và đ c. ề ả M t khác, hình th c liên danh cũng là m t hình th c đ c T ng công ty hàng ượ ứ ị ườ ng không Vi ụ ụ ế ể ử ụ ể ở khi T ng công ty ch a có đ đi u ki n v v n và các đi u ki n khác đ m ổ ề ệ ư đ ng bay m i. Cho đ n nay T ng công ty đã ký h p đ ng mua ch v i hãng ườ hàng không Hàn Qu c: Korean Ailines(KE), hãng hàng không Pháp: Air France(AF), hãng hàng không Lauda Air(NG); ký h p đ ng mua khoang v i KE, h p đ ng trao đ i ch v i hãng hàng không Nh t B n: Japan Airlines(JAL), ợ hãng hàng không Lào: Laos Aviation(QV), hãng hàng không Trung Qu c: China c tuy n bay Airlines(CI). H p đ ng mua ch giúp T ng công ty v n duy trì đ ổ ế ỗ ườ ng ng bay m i hay khôi ph c đ t l p đ c a mình ch có đi u ki n đ thi ể ủ ng bay v n duy bay cũ. H p đ ng trao đ i ch T ng công ty th c hi n khi đ ự ồ ẫ ỗ ổ ợ ợ trì nh ng th i và h s s d ng gh th p. Đi n hình là h p ng xuyên th a t ể ệ ố ử ụ ườ ư ng m t s ch nh t đ nh cho đ ng trao đ i ch gi a VNA và CI- VNA s nh ỗ ẽ ổ ồ ẽ CI trên tuy n bay HANOI- TAIPEI và SAIGON- KAOHSUNG, đ i l ế ng cho VNA trên tuy n bay TAIPEI- ng m t s nh ươ ộ ỗ ươ ườ ế ố
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ư ừ ả
ệ ng xuyên th a t ớ
ứ ượ ườ ng bay t ỏ ợ c nh ng nh th c đ ng đ n v ậ ứ
ạ ể ế ể ư ơ ộ
ố ằ ụ ướ ứ ậ
ợ ứ ữ ị ờ ượ
ạ ơ ấ ữ ơ ấ ả ng phát tri n phù h p nh m t n d ng t ợ t qua nh ng thách th c mà quá trình h p tác qu c t ạ
ộ ộ ự ợ
ầ ấ ệ ế ạ ế ớ ạ ươ ộ ị ạ
ả
ị ạ ứ ả ạ ấ ượ
ộ ơ ộ ớ ụ ạ ng lao đ ng đ c thù hàng không đ ặ
ng m i, r ng l n t ượ ế
t và t ự ậ ộ ớ ộ ế ớ
ế ố
ế ề ố
ụ ặ ờ ỗ
ẽ
ị ườ ớ
ộ ơ ộ ố ậ ế ủ ẽ ế ợ
ố bên ngoài đ c bi ủ ượ ặ
c các ngu n l c t ậ ồ ự ừ ộ ứ ệ
ộ ố ề ồ
ấ ả ị
ắ ng nhi u u đãi h n n u Vi ơ ộ t c các th tr ị ườ ệ ổ
ướ
ưở ộ ớ
ệ
ề ư ề ấ c bán thành công trên th tr ị ườ ượ ng lai c a vi c phát hành trái phi u qu c t ế ủ t nam, trong đó có Vietnam Airlines. H p tác qu c t ợ
i hàng không cũng nh ng d ch v v n t ụ ậ ả ấ ượ ị
ủ ề i trong khi VNA ch a có đ đi u LOSANGELES do VNA th c a i LOSANGELES. Qúa trình h p tác qu c t ố ế ủ ki n đ m m t đ ể ở ộ ườ ề Vietnam Airlines đòi h i hãng ph i n m đ ắ ữ ả ắ đó đi m m nh, đi m y u cũng nh các c h i và thách th c đang đón ch đ t ờ ể ừ ơ i đa nh ng c xây d ng nh ng đ nh h ự ữ ể đ t rra h i, đ ng th i v ố ế ặ ồ ộ ng nh : T ng công ty có c c u s n xu t kinh doanh đa d ng, c c u m ng đ ườ ấ ư ổ ệ bay n i đ a và khu v c h p lý, Đ i ngũ máy bay thu c lo i tiên ti n, công ngh ng m i hàng đ u là i do hai hãng ch t o máy bay th hi n đ i nh t th gi ế ạ Boeing (M ), Airbus (Châu âu) s n xu t, an toàn an ninh hàng không đ m b o, ả ấ ỹ ng d ch v đ t m c trung bình khá, đ i ngũ cán b lãnh đ o m nh, l c ch t l ự ộ ộ ấ ủ c đào t o bài b n... C h i l n nh t c a l ạ ả ượ ớ ừ Vietnam Airlines chính là kh năng ti p c n nh ng th tr ữ ị ườ ả do hoá trong h i nh p Hàng không th gi i, theo đó xu th phi đi u ti ậ ế ề ị i g b hoàn toàn các h n ch v thâm nh p th các qu c gia n i l ng và ti n t ế ớ ỡ ỏ ớ ỏ ậ ạ h cánh, tr i cung ng vé, giá vé, phân ph i gi ng cho các d ch v nh : t ứ ờ ạ ụ ư ả ị ườ ưỡ ng ng cho các d ch v đ t ch qua máy tính, b o d đ ng th i m r ng th tr ị ả ị ườ ở ộ ồ máy bay... H p tác qu c t t nam trong lĩnh v c hàng không, khi đó s giúp Vi ệ ự ố ế ợ tham gia vào m t trong các liên minh hàng không toàn c u, khi đó Vietnam ầ ng m i, tăng ngu n khách thông qua Airlines s có c h i thâm nh p các th tr ồ s ố ế ẽ các chuy n bay n i chuy n c a các hãng hàng không đ i tác. H p tác qu c t t là v n, giúp Vietnam Airlines tranh th đ ố ệ ủ ấ ướ ẽ c s công ngh và tri th c kinh doanh, quá trình h i nh p sâu r ng c a đ t n giúp Vietnam Airlines có c h i ti p c n nhi u ngu n v n m i, đa d ng và ạ ớ ậ ế ng v n. Các giao d ch mua s m máy bay c a phong phú trên t ủ ố ệ t t nam s đ T ng công ty hàng không Vi c h ế ơ ẽ ượ đ i v i các Nam gia nh p công c CAPE Town v b o h các quy n qu c t ố ế ố ớ ề ả ậ ế t b di đ ng trong đó có máy bay.M i đây nh t, vi c mua trái phi u trang thi ệ ộ ế ị ố ng ch ng khoán qu c chính ph c a Vi t Nam đ ủ ủ ứ ệ c a các doanh cũng h a h n t t ố ế ủ ứ ẹ ươ ế ệ nghi p Vi t o đi u ki n ề ố ế ạ ệ ệ cho Vietnam Airlines nâng cao ch t l ư ng các d ch v khác. ch t l ấ ượ ụ ị
2.5- Ho t đ ng khác. ạ ộ
ồ T ng công ty hàng không có c c u s n xu t kinh doanh đa d ng, bao g m ơ ấ ả ấ ạ ổ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 45 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ị ụ
ị ụ ể ư ậ ụ ử ụ ợ ạ ụ ặ ấ
ậ ả ể ữ ố
ệ ủ ổ
ụ ng máy bay...Ho t đ ng v n t ạ ộ ạ ộ ả ầ ớ ủ ị
ổ ệ ậ
ư ặ ặ ẳ
ươ ổ
ữ ề ạ ơ
t các lo i hình kinh doanh theo ch c năng nh m c ngoài đ kinh doanh hàng mi n thu t ế ạ ể
ố ế ạ ị
ể ệ ượ ề ạ ả
v n chuy n hàng không và các d ch v ph tr ph c v cho v n chuy n hàng ụ ậ ả không nh ph c v hanhg khách, hàng hoá t i m t đ t, d ch v s a ch a b o i hàng không do hãng hàng không Qu c gia d ạ ộ ưỡ đ m nhi m. Các lĩnh v c ho t đ ng s n xu t kinh doanh khác c a T ng công ty ự ả ấ ả i hàng không do các công ty con đ m h u h t có liên quan t ả i ho t đ ng v n t ậ ả ớ ế ầ ủ nhi m d i s giám sát qu n lý c a Hãng. Ph n l n các đ n v thành viên c a ơ ướ ự ệ c thành l p trong nh ng năm 90. Các doanh nghi p thành T ng công ty m i đ ớ ượ ữ kh ng đ nh mình. Trong n lên t viên m c dù g p nhi u khó khăn nh ng đã v ị ự ề ể c phát tri n. nh ng năm g n đây ho t đ ng kinh doanh đã n đ nh d n và có b ướ ầ ị ạ ộ ầ ư ở Nhi u đ n v đã phát tri n t ứ ể ố ị r ng liên doanh, liên k t v i n i các ế ớ ướ ễ ộ ; du l ch khách s n... VINAPCO, SASCO , phát tri n các đ i taxi sân bay qu c t ộ là nh ng công ty đ t hi u qu kinh doanh cao, nhi u năm hoàn thành v ứ t m c ữ k ho ch. ạ ế
ạ ộ ủ ự ổ ạ
II/ Phân tích th c tr ng ho t đ ng SXKD c a T ng công ty hàng không Vi t nam trong giai đo n 2001-2006 ệ ạ
1- Phân tích tình hình s d ng v n kinh doanh. ử ụ ố
ộ ỗ ậ ề ệ
ấ ị
i và phát tri n c a m t doanh nghi p. Có ngu n v n s ấ ạ ộ ố ớ ự ồ ạ ồ ộ
ệ ự ủ ộ ệ ử ụ ệ ố
ị ườ ạ ạ
ủ ề ể ố ổ
ị ế ổ t Nam ta đi xem xét m t s b ng sau: ố B t kỳ m i m t doanh nghi p khi thành l p đ u ph i có m t ngu n v n ả ồ ộ h t s c quan cho ho t đ ng kinh doanh nh t đ nh. V n kinh doanh là m t y u t ộ ế ố ế ứ ố ố ẽ tr ng đ i v i s t n t ệ ể ủ ọ t o cho doanh nghi p s ch đ ng trong vi c s d ng v n cho vi c kinh doanh ạ ng. và t o uy tín, v th trong c nh tranh c a các hãng hàng không trên th tr ủ Đ có cái nhìn t ng quan v tình hình s d ng v n kinh doanh c a T ng công ty ử ụ hàng không Vi ộ ố ả ệ
: V n kinh doanh c a Vietnam Airlines và m t s hãng HK trên th ộ ố ủ ố ế
B ng 8 ả i.ớ gi
Đ n v tính: tri u USD ơ ị ệ
CSA VNA N i dung ộ
Air China Air India Korean Air JAP Air
1.Ngu n v n ồ ố
T ng ngu n v n 5376 4044 8578 1197,1 7193,8 398 ố ổ ồ
V n CSH 2733 2970 5290 337,8 1506 200 ố
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
2643 8049 434,4 3688,1 75,3 1074 V n vay dài h n ạ ố
4312 4550 14563 1188 3728 319 2.Tài s nả
TSLĐ 1807 1530 5212 304,2 786 160
TSCĐ 2504 3020 9351 883,8 2942 159
3.Các ch tiêu ỉ
54,20% 42,73% 57,81% 36,57% 98,92% 37,77%
V n vay DH /T ng tài s n ả ố ổ
52,75% 78,32% 36,55% 77,76% 40,83% 265,6% ố
V n CSH/v n ố vay DH
V n vay/VCSH 189,5% 127,68 128,6% 244,9% 37,65% ố
% 273,58 %
72,13% 57,76% 88,47% 38,22% 51,19% 190,48 ố
V nvay DH/TSCĐ %
V n CSH/TSCĐ 38,05% 45,24% 32,34% 49,15% 125,36 71,71% ố
%
(Báo cáo th ng niên c a t ch c hàng không dân d ng th gi i ICAO 2006) ườ ủ ổ ứ ế ớ ụ
: T ng h p c c u v n và ngu n v n c a TCT hàng không VN B ng 9ả ợ ơ ấ ố ồ ố ủ ổ
ệ Đ n v tính: tri u ơ ị
đ ngồ
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Ch tiêu ỉ
T ng v n 9.642.931 11.353.329 12.232.302 ổ ố
5.674.798 6.324.308 6.597.689 V n l u đ ng ố ư ộ
2.833.461 4.550.351 8.711.145 V n c đ nh ố ố ị
4.471.470 5.126.686 4.466.151 Ngu n v n CSH ố ồ
2.526.446 2.183.224 3.156.405 N ng n h n ắ ạ ợ
N dài h n 416.124 2.024.856 3.814.741 ạ ợ
N khác 394.219 439.893 571.537 ợ
(Ngu n: B ng cân đ i k toán 2004-2006) ố ế ả ồ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 47 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ế ề ơ ấ ư ả ậ ồ
t Nam nh sau: ố ủ Theo k t qua nh hai b ng trên ta có th nh n xét v c c u và ngu n v n c a ể T ng công ty hàng không Vi ư ệ ổ
ổ ố ủ
ạ ệ ề ề ấ ế ụ ư ệ ắ
ấ ằ
ố ủ ậ ả ạ ớ
ấ ủ ỉ ằ ỏ ổ ế ố
ế ỉ ấ ỉ
+ Quy mô v n c a T ng công ty tăng lên liên t c qua các năm và đây là t y u trong đi u ki n c nh tranh gay g t nh hi n nay. Tuy nhiên so v i đi u t ớ ổ các hãng hàng không khác trong khu v c thì ta th y r ng quy mô v n c a T ng ự công ty còn r t nh bé và h n ch . N u so v i hãng hàng không Nh t B n thì ế quy mô v n c a T ng công ty ch x p x b ng1,9%, còn n u so v i hãng hàng ớ không Philippin thì cũng ch x p x 23,5%. M t khác, chúng ta bi t r ng trong ế ằ t ng ngu n v n thì v n ch s h u chi m m t v trí r t quan tr ng. ổ ỉ ấ ủ ở ữ ặ ộ ị ế ấ ố ồ ố ọ
l ổ ệ
n ỷ ệ ợ ở ứ ả
ẫ ụ ợ ủ t Nam duy trì t ư ế ớ ổ
ng v n l n, do đó các hãng hàng không không th ố ớ
ồ ợ ầ ủ
l cho toàn b tài s n c a mình mà c n đ n các ngu n tài tr ậ
ơ ả
ố ạ ề ấ
ả ườ
ấ ả
ồ ư ả ả ộ
ổ
ả ớ ở
ng đây T ng công ty hàng không Vi ả ố ị t Nam thì tài s n c ả
ườ ở ả ư ệ ố ị ổ ộ ầ ớ ả
ạ ộ
ở ữ
ố ố ư ế
đ ng năm 2001 t ừ ủ
13.042 t ộ ỷ ồ ưở ố ộ
ộ
ợ
ờ ậ ậ ộ
ừ
1160 t ạ ộ ủ ổ
m c th p so v i + T ng công ty hàng không Vi ớ ấ ấ i nh ng nhìn vào b ng 2 ta th y m t b ng chung c a ngành hàng không th gi ủ ặ ằ r ng liên t c qua các năm, vay n c a T ng công ty v n tăng lên. Kinh doanh ằ ể v n t i hàng không đòi h i l ậ ả ỏ ượ bên t tài tr t ợ ừ ế ự ả ộ ỷ ệ ợ ở ứ ng duy trì t n ngoài. Vì v y, trong c c u c a ngành hàng không th m c ườ ơ ấ ủ gi a v n vay dài cao và cao h n so v i các ngành khác. Qua b ng 1 ta th y t l ấ ỷ ệ ữ ố ớ gi a v n vay l h n và v n ch s h u c a các hãng hàng không đ u r t cao, t ỷ ệ ữ ố ủ ở ữ ủ m c 53% trong khi T ng công ty hàng không dài h n và t ng tài s n th ng ạ ổ ở ứ ổ ợ t Nam ch có 37,65%. Quy mô v n vay th p đ m b o kh năng thanh toán n Vi ố ỉ ệ ả ố t c a T ng công ty nh ng đ ng th i nó cũng ph n ánh kh năng huy đ ng v n t ả ổ ờ ố ủ m c đ th p so v i ti m năng và kh năng c a T ng công ty còn cho đ u t ớ ề ở ứ ộ ấ ầ ư ủ ơ các hãng hàng không khác tài s n c đ nh l n h n cho phép. M t khác, th ặ ố tài s n l u đ ng, song ộ ả ư i nh h n tài s n l u đ ng. B i ph n l n tài s n c đ nh c a T ng công đ nh l ủ ở ạ ổ ỏ ơ ị hãng hàng không là tài s n thuê ho t đ ng và đ c h ch toán ngoài ty ch y u ượ ạ ả ủ ế ở ỉ máy bay s h u c a T ng công ty ch b ng. Tính đ n cu i năm 2006 t l ế ổ ủ ỷ ệ ả chi m 66% t ng s máy bay (30 trong s 45 máy bay) đ a vào khai thác. Doanh ố ổ ớ i thu c a Vietnam Airlines tăng nhanh qua các năm t ỷ ồ ng bình quân m t năm là 84,2%. Năm đ ng năm 2006, t c đ tăng t 16.069 t ỷ đ ng thì năm 2006 đã n p 319 t 2001, Vietnam Airlines n p ngân sách 136 t ộ ỷ ồ ỷ i t c tăng t đ ng. L i nhu n sau thu l đ ng năm 2001, lên 16.050 t 13.023 t ỷ ồ ừ ế ợ ứ ậ ồ i nhu n sau thu l đ ng năm 2006. Nh v y, l i t c và n p ngân sách đã tăng ế ợ ứ ợ ồ đ ng (năm 2006) Năm 2006 là năm đ ng (năm 2001) lên 1469 t lên t ỷ ồ ỷ ồ t Nam. T ng doanh thu c a đ u ho t đ ng c a T ng công ty Hàng không Vi ủ ầ ổ ệ ỷ ọ tr ng i hàng không chi m t đ ng, trong đó v n t T ng công ty đ t 16.464 t ậ ả ổ ỷ ồ ế ạ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ớ ổ ấ ố ộ ấ
ơ ấ ụ ớ
ặ ị ạ ộ ả ư ư ề ệ
ậ ả ậ
ỷ ồ ạ ị
ố ồ
ể c th hi n đ ng trong đó l n nh t là l n nh t 73,1%. T ng s n p ngân sách 1235 t ỷ ồ ớ Vietnam Airlines (79,6%). Ngoài ra, Công ty xăng d u hàng không, Công ty cung ầ ộ ố ơ ng d ch v sân bay Tân S n Nh t cũng có m c n p ngân sách l n. M t s đ n ứ ộ ứ ụ v ho t đ ng g p nhi u khó khăn, hi u qu ch a cao nh Công ty bay d ch v ị ị i ô tô hàng không. L i nhu n sau thu l ế ợ ứ ủ i t c c a hàng không, Công ty v n t ợ đ ng. Các đ n v có m c l i nhu n sau toàn T ng công ty năm 2006 đ t 1219 t ứ ợ ơ ổ ậ i nhu n trên thu l i t c cao là Vietnam Airlines, SASCO, VINAPCO. T su t l ỷ ấ ợ ậ ế ợ ứ phát tri n th c hi n trong giai t ng doanh thu đ t 11,56%. Ngu n v n đ u t ự ệ ầ ư ổ b ng nh sau: đo n 2002-2006 c a T ng công ty hàng không đ ượ ổ ể ệ ở ả ạ ủ ư ạ
B ng 10 : V n đ u t ả ầ ư ố phát tri n c a T ng công ty HKVN theo ngu n v n ồ ố ể ủ ổ
ơ ị ỷ
Đ n v tính: t VNĐ
Năm 2002 2003 2004 2005 2006 T ng s ổ ố T T
Ngân sách NN 76,9 126,0 180,3 227,2 580,0 1 1.19 0,4
T b sung 557,9 661,8 686,9 1.243,4 1.443,5 4.593,5 2 ự ổ
Ngu n tín d ng 531,9 3.531,2 6.567,3 6.290,2 7.629,3 24.549,8 3 ụ ồ
- 456,4 107,0 - 563,4 4 - Các ngu n khác ồ
T ng s 697,7 1.269,5 4.610,9 8.097,8 2.152,8 16.828,6 5 ổ ố
ộ ố 1,82 3,63 1,76 0,27 - 6 - T c đ tăng liên hoàn (l n)ầ
( Ngu n: Báo cáo th c hi n đ u t các năm 2002-2006) ầ ư ự ệ ồ
ố ố ỉ và phát tri n giai đo n này, ngân sách nhà n ạ t ầ ư ự ổ
tín d ng là: 11.239,8 t ể ồ ộ
huy đ ng t ố ộ
ướ c b sung là 4.593,51 đ ng ỷ ồ các ngu n ồ ừ ố ự c và v n t ướ ch s h u c a T ng công ty là Trong t ng s v n đ u t ầ ư ổ đ ng, ch chi m 2,57%; ngu n v n đ u t c p 431,9 t ế ố ỷ ồ ấ đ ng chi m 27,3%; ngu n v n huy đ ng t t ố ụ ừ ồ ế ỷ ồ trong đó v n ODA là 42,35% chi m 66,79%; v n đ u t ố ầ ư ế khác là 563,4 t ố b sung thì v n đ u t ủ ở ữ ổ đ ng, chi m 3,35%. N u g p v n ngân sách nhà n ộ ế ổ ố ừ ế huy đ ng v n t ộ ỷ ồ ố ầ ư ủ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 49 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
tr ng 29,87% t ng v n đ u t ế ỷ ồ ầ ư ự ổ
đ ng, chi m t ỷ ọ ố ồ ụ ệ
ạ ề
đã th c hi n trong ố t phát ầ c là 431,9 ừ ho t đ ng s n xu t kinh doanh ế ả ố
5.025,41 t ệ giai đo n 2002-2006.Ngu n v n tín d ng tăng d n theo các năm, đ c bi ặ ngân sách nhà n sinh nhi u trong năm 2003-2004.V n huy đ ng t ướ ộ ố t đ ng, chi m 8,59% và v n đ u t ạ ộ ỷ ồ ỹ ừ ấ ầ ư đ ng, chi m 91,41%. c a T ng công ty hàng không là 4.593,51 t ế ủ tích lu t ỷ ồ ổ
B ng 11 : V n đ u t v n ch s h u c a T ng công ty HKVN ả ầ ư ố huy đ ng t ộ ừ ố ủ ở ữ ủ ổ
ơ ị ỷ
Đ n v tính: t đ ngồ
Năm 2004 2006 T ng s ổ ố 200 2 200 3 200 5
ổ ố 738,8 687,3 1.487,2 1.570,6 1.923,5 6.407,4 1. T ng V n đ u ầ tư
ừ 76,9 126,0 180,3 227,2 580,0 1.190,4 2.T Ngânsách NN
557,9 661,8 686,9 1.243,4 1.443,5 4.593,5 3. T b sung ự ổ
263,20 298,70 236,80 318,30 440,60 1.557,60 + L i nhu n ậ ợ
+ Kh u hao TSCĐ 294,70 363,10 450,10 895,10 3.035,91 ấ 1.032,9 1
(Ngu n: Báo cáo tài chính c a T ng công ty t năm 2002-2006) ủ ồ ổ ừ
ồ ừ
ố ộ t Nam. Ngu n ODA t ạ ổ ồ ỗ ợ ợ
ủ c. Đ nh n v n t ố ừ ậ ệ
ồ ộ ố ị ệ
ộ ồ ấ ề ể ạ ị
ể
ượ ế ố ố
ệ ạ ồ
ấ
ổ ấ ấ ạ ứ ệ ầ
ệ ầ ể ậ ồ ố
c coi là m t ngu n v n vô cùng quan Trong th i gian v a qua, ODA đ ờ ượ i T ng công ty tr ng đ i v i T ng công ty hàng không Vi ố ớ ổ ệ ọ c nh n t chính ph Pháp theo s th a thu n h tr h p tác gi a Chính đ u đ ậ ừ ữ ự ỏ ậ ượ ề t Nam ph 2 n ngu n này, T ng công ty hàng không Vi ủ ổ ể ướ ph i s d ng m t ho c m t s d ch v do Pháp cung c p và hi n nay T ng ổ ụ ặ ả ử ụ ẹ i Pháp. Đi u ki n vay b bó h p công ty dùng ngu n này đ đào t o phi công t ệ ạ ụ nh v y nên T ng công ty không th ch đ ng s d ng ngu n này vào m c ử ụ ồ ủ ộ ổ ư ậ đích khác đ c và quy mô ngu n v n này cũng quá nh bé, tính đ n cu i năm ỏ ồ ậ 2004, t ng d n ngu n ODA t i T ng công ty là 17,45 tri u EUR. Tuy v y, ổ ư ợ ợ th i h n kho n vay này dài và lãi su t r t th p: 0,5%- 1%/năm nên cũng phù h p ờ ạ ả v i T ng công ty trong vi c đào t o phi công hi n nay, đáp ng nhu c u phát ổ ớ tri n. Chính vì v y, ngu n v n này cũng góp ph n đáng k cho công tác huy ể đ ng v n c a T ng công ty hàng không Vi ộ t Nam trong th i gian v a qua. ờ ố ủ ừ ệ ổ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
B ng 12 : C c u NV tính cho vi c phát tri n đ i bay t năm 2006 - 2010 ả ơ ấ ệ ể ộ ừ
STT T tr ng (% ) Ngu n v n ồ ố ỷ ọ ệ ti n (tri u ề
S ố USD)
1 T các qu đ u t 12,29 184,35 ỹ ầ ừ ư ủ ổ c a T ng
công ty
ngân sách nhà 8,26 123,9 ế ừ
n 2 H tr tr c ti p t ỗ ợ ự cướ
5,04 75,6 3 Vay qu h tr phát tri n ể ỹ ỗ ợ
ng m i có h tr lãi 5,35 80,25 ươ ỗ ợ ạ
4 Vay th su tấ
66,28 994,2 5 Vay tín dung xu t kh u ẩ ấ
6 Vay th 2,88 43,2 ươ ng m i khác ạ
T ng c ng 100 1500 ộ ổ
t Nam ). ( Ngu n: T ng công ty Hàng không Vi ổ ồ ệ
vào máy bay chi m t ố ế ỷ ọ ạ ớ
ng v n đ u t ượ ậ
ầ ư ủ ế ạ ậ ầ ư ệ ế
ố ế ố ả ủ ứ ổ
tr ng l n trong giai đo n 2006-2010 L và t p trung ch y u vào hai năm 2007 và 2008. Do v y, T ng công ty c n có ầ ổ ố ượ chính sách, k ho ch thu x p v n đáp ng cho vi c đ u t ng tăng thêm s l ứ máy bay s h u. Căn c vào b ng cân đ i k toán năm 2004 c a T ng công ty HKVN ta l p b ng nh sau: ế ở ữ ậ ư ả
B ng 13 : B ng phân tích c c u ngu n v n ả ồ ố ơ ấ ả
TT So sánh
Chỉ tiêu Đ uầ năm Cu iố năm
S ti n(đ ng) S ti n(đ ng) S ti n(đ ng) ố ề ồ ố ề ồ ố ề ồ
Tỷ tr ngọ (%) Tỷ tr nọ g
(%)
2.747.972.546.246 46,8
6.842.684.289.60
66,4
4.094.711.743.414
I
Nợ ph iả trả
Sinh viên : Lê Th H i Lý 51 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
1.183.224.541.591 20,1
2.156.405.660.094 20,9
973.181.208.503
I.1
Nợ ng nắ h nạ
1.024.856.682.107 17,5
3.814.741.309.530 37,1
2.789.884.627.423
I.2
N dài ợ h nạ
539.891.322.548
9,2
871.537.320.036
8,4
331.645.997.488
I.3
Nợ khác
3.126.686.611.322 53,2
3.466.151.365.233 33,6
339.464.753.911
II
Ngu nồ v nố CSH
2.971.999.418.811 50,6
3.312.398.983.717 32,1
340.399.564.906
II.1
Ngu nồ v n-ố Quỹ
154.687.192.511
2,6
153.752.381.516
1,5
139.311.910.995
II.2
Ngu nồ kinh phí và quỹ khác
5.874.659.157.568 100
100
4.434.176.497.304
I+II
C ngộ
10.308.835.654.89 4
( Ngu n do Ban tài chính cung c p) ồ ấ
ổ ồ ả ơ ấ ố ồ ố
ấ ớ ế ố
ố ố ỷ ồ ạ ổ
ệ ổ ị
ạ ộ ế
ể i nhu n t ậ ạ l ừ ợ ậ ạ
ủ Qua b ng phân tích c c u ngu n v n ta th y, t ng ngu n v n cu i kỳ c a ố T ng công ty tăng 4.434.176.497.304 đ ng so v i cu i kỳ. Tính đ n 31-12-2006 ồ ổ đ ng. t ng s v n góp c a T ng công ty t i các công ty liên doanh là 345,56 t ổ ủ ả ừ Đ n nay, các công ty liên doanh đ u đi vào n đ nh, ho t đ ng có hi u qu . T ề ế i ngu n thu nh p đáng k cho VNA, tính đ n cu i năm 2006, t ng đó mang l ổ ồ ố ậ ạ thu nh p c a T ng công ty t ả i các công ty liên doanh đ t kho ng ổ ủ 26,98 tri u USD. ệ
2- Phân tích tình hình m r ng và phát tri n th tr ng ở ộ ị ườ ể
ổ ệ ơ ộ ể
t h n yêu c u phát tri n kinh t ữ ể ổ t Nam có c h i đ khôi ph c, phát tri n n ộ xã h i ố ơ ụ ể ế ầ
c và h i nh p qu c t T ng công ty Hàng không Vi đ nh và v ng ch c, đáp ng ngày càng t ắ ị c a đ t n ộ ủ ấ ướ . ố ế ứ ậ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ắ ườ
ị ệ c ta đang phát tri n v ng ch c trong môi tr ể
ể ữ ậ ợ ể
ộ ế ớ
ế
ề ự ứ
i có xu h ắ ầ ướ
ị ạ ủ c châu á b t đ u ph c h i v i m c đ ng chuy n t ừ
ướ ạ ớ
t Nam và M đã ký hi p đ nh th ệ ệ ỹ
Vi ị ở ử ạ ự
đ thuê, mua máy bay cho T ng công ty v i s l ề ỹ ẽ ng đ u t ầ ư ể ệ ư ề ơ ả ườ ề ổ ệ
ể ệ ậ
ấ ớ
ự ế ậ ẫ ỉ ỉ
ị ng chính tr xã h i n Kinh t ộ ướ ế i hàng i cho vi c phát tri n v n t i có v trí đ a lý thu n l n đ nh. t Nam l Vi ậ ả ổ ị ạ ệ ị phát tri n năng đ ng nh t và có nh p đ tăng không, n m trong khu v c kinh t ộ ị ấ ế ằ ự i (15-20%). Sau kh ng ủ i cao nh t trên th gi i hàng không thu c l tr ng v n t ấ ưở ộ ạ ậ ả i có nhi u bi n ế châu á , di n bi n hoà bình trên th gi ho ng tài chính ti n t ề ế ớ ễ ề ệ ở ả ộ m t s n đ ng, d báo n n kinh t ồ ớ ụ ế ộ ố ướ ộ đ i đ u sang tăng d n. Tình hình chính tr trên th gi ể ừ ố ầ ầ ế ớ c c ng c và m ở c ta không ng ng đ đ i tho i. Quan h đ i ngo i c a n ượ ủ ố ạ ướ ệ ố ố t Nam đã là thành viên chính th c c a ASEAN, do v y ngày càng thúc r ng. Vi ậ ứ ủ ệ ộ c trong khu v c, t o đà phát tri n toàn di n. Năm đ y s giao l u v i các n ệ ự ể ư ẩ ự ng m i và kh năng tín d ng c a ủ 2001, Vi ụ ươ ả ư t Nam. Nh các ngân hàng M s ngày càng m c a cho các d án đ u t ầ ư ở ệ ng v y, môi tr ớ ố ượ ậ ệ i đ th c hi n. l n và các đi u ki n u đãi v c b n đã có đi u ki n thu n l ậ ợ ể ự ớ Sang năm 2007 Vietnam Airlines đã th c hi n v n chuy n trên 13 tri u hành ệ ự khách tăng 17% so v i năm 2006, và h n 185.000 t n hàng hóa tăng 25% so v i ớ ơ ị năm 2005. D a trên các ch tiêu giá tr hi n v t tăng d n đ n các ch tiêu giá tr ị ệ tăng và gi m. C th là: ụ ể ả
đ ng tăng 9,83% sov i năm 2005(12.941t ổ ạ ỷ ồ ớ ỷ
- T ng doanh thu đ t 16.330 t đ ng)ồ
ư ợ ổ ậ i nhu n
- Nh ng do chính sách mua s m máy bay, trang thi tr ế ị ớ đ ng năm 2005 xu ng còn 506 t 1052 t đ ngnăm 2006. t b m i nên t ng l ỷ ồ c thu gi m t ế ả ắ ỷ ồ ướ ừ ố
509 t ợ ẫ ả ế ế ướ
c thu gi m d n đ n thu thu nh p gi m t ừ ệ
t hành khách/năm, h n 6,8 t ả ệ ượ ỷ
ơ ẫ ơ
ấ ỏ ứ ố ả ế ở
ủ ủ ươ ệ ộ
ở
ự ư
ầ
ầ ấ ớ
khách/km), Singapore Airlines l n 11 l n (56 t ầ ầ ỷ ỷ
đ ng năm - L i nhu n tr ế ả ỷ ồ ậ ậ đ ng năm 2006. Vietnam Airlines hi n nay v i quy mô 2005 xu ng còn 484 t ỷ ồ ớ ố hành v n chuy n kho ng kho ng 13 tri u l ả ể ậ ộ USD, v n còn là m t khách/km, 185 ngàn t n hàng hoá và doanh thu h n 16 t ỷ nhóm cu i b ng x p h ng c a các hãng thành hãng hàng không nh , đ ng ạ viên c a Hi p h i các hãng hàng không châu á - Thái Bình D ng (AAPA) mà Vietnam Airlines là thành viên. Xét v s l ng hành khách chuyên ch , các hãng ề ố ượ ng đ i l n trong khu v c nh Singapore Airlines, hàng không trung bình và t ươ ố ớ ề Thai Airways, Cathay Pacific l n h n g p 4-5 l n Vietnam Airlines; nh ng xét v ấ ơ ớ ư ng khách/km thì Thai Airways l n g p 6 l n (30 t khách/km), Cathay s n l ỷ ả ượ Pacific l n g p 8 l n (40 t hành ớ ấ ớ ể khách/km) so v i Vietnam Airlines. Trong 6 tháng đ u năm 2007, v n chuy n ậ ầ ớ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 53 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ng bay qu c t ạ ệ ố ế
ng khách trên các đ ườ ườ ớ và n i đ a Vi ộ ị ượ
; trên các đ ng bay qu c t ườ
ạ
ạ ậ ể
ớ ớ ượ ể
ế ể
ấ ng bay qu c t ớ ể
ườ ằ
ớ ng bay qu c t ố ế ạ ớ ế ể ệ ượ ầ ủ
ng bay qu c t
ố ế ạ ườ ộ ị ượ ể ớ
ạ ớ
ể ớ
i hàng không Vi ế ả ướ ể ệ
12.771 lên trên 7 tri u hành khách, t t Nam đã có b ệ ậ ơ ừ ừ
c m t s ch ng bay chính c a Vietnam Airlines th ộ ố ướ ủ ặ
t nam đ t 6.568.547 khách , tăng trên các đ đ t ố ế ạ 18,8% so v i cùng kỳ năm 2006. L ộ ng bay n i 4.010.258 khách, tăng 15,4% so v i cùng kỳ năm 2006 ớ đ a đ t 2.630.803 tăng 24,2% so v i cùng kỳ năm 2006. Trong đó Vietnam ị t khách , đ t 102% k ho ch, tăng 15,8% Airlines (VN)v n chuy n 3.826.754 l ế ạ ; khách luân chuy n b ng 113,8% so v i cùng kỳ năm 2006, so v i cùng kỳ 2006 ớ ằ ạ ; gh su t trung bình toàn m ng đ t trong khi đó gh luân chuy n tăng 4,8% ạ ế đ t 1.587.389 74,8% tăng 7,9 đi m so v i cùng kỳ 2006. Các đ ị t khách, tăng 6,7% so v i cùng kỳ và b ng 95,6% so v i k ho ch. Th tri u l ạ đ t 39,6%, gi m 3,2 đi m so v i cùng ph n c a VN trên các đ ớ ả ườ kỳ năm ngoái. Gh su t c a VN trên các đ đ t 71,6% tăng 5,6 ố ế ạ ế ấ ủ ằ t khách, b ng ng bay n i đ a đ t 2.239.365 l đi m so v i cùng kỳ. Các đ ạ ườ 123,2% so v i cùng kỳ và đ t 107,1% so v i k ho ch. Gh su t c a VN đ t ạ ấ ủ ế ớ ế ạ ị ườ ng 85,1% tăng 5,6 đi m so v i năm 2006. T năm 2001 đ n năm 2006, th tr ừ c phát tri n nh y v t: v n chuy n n i v n t ộ ể ọ ậ ả 13.753.000 lên h n 185.000 t n đ a tăng t ấ ị ể hàng hoá. C th là giá c ụ ể hi n trong b ng sau: ả ệ
B ng s 14 c v n chuy n 2 chi u m t s đ c ng bay chính ố : So sánh gi ả ờ ướ ậ ộ ố ườ ể ề
th ủ ạ c nh
ST T Đ ng bay Vietnam Airlines Đ i ố tranh ườ
1 HAN-BKK Vietnam Airlines ThaiAirway
Price – USD 98 80
Vietnam Airlines China Airlines 2 HAN-TPE
Price - USD 411 320
3 HAN-SIN Vietnam Airlines Singapore Airlines
Price - USD 160 145
4 SGN-KUL Vietnam Airlines Malaysian Airlines
Price - USD 210 220
5 SGN-FRA Vietnam Airlines Lufthansa
Price - USD 890 850
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
6 SGN-PAR Vietnam Airlines Air France
Price - USD 830 830
7 HAN-SEL Vietnam Airlines Korean Airlines
Price - USD 480 480
8 HAN-TOY Vietnam Airlines Japan Airlines
Price - USD 790 750
9 SGN-SYD Vietnam Airlines Quantas Airway
Price - USD 750 750
10 HAN-HKG Vietnam Airlines Cathay Pacific
Price - USD 400 400
(Ngu n : Ban Ti p th hành khách T ng công ty HKVN) ế ồ ổ ị
ủ
ổ ầ
ể ề ở ứ
ế ả ọ
t Nam, lý do ít đ ượ ủ ế
m c ng c a hàng không ở ứ Nhìn chung, t ng th m r ng và phát tri n th tr ị ườ ể ể ở ộ ị i trí trong th i gian bay b trung bình khá (g n 5 đi m/6 đi m), riêng d ch v gi ờ ụ ả ị ể m c trung bình. V lý do l a ch n chuy n bay thì “l ch bay thích đánh giá ị ế ọ ự h p” và “giá vé ph i chăng” là 2 lý do chính đ hành khách ch n các chuy n bay ể ợ ổ c hành khách quan tâm nh t là danh ti ng c a T ng c a Vi ấ ệ ủ công ty.
: Đánh giá c a hành khách v d ch v hàng không ề ị ụ ủ
B ng 15 R t kém: 1 Kém: 2 Trung bình: 3 Khá: 4 T t: 5) Đ n v : Đi m . (Cách tính đi m:ể ể ơ ị ả ấ ố
2004 2006 2005
D chị vụ N i đ a ộ ị N i đ a ộ ị N i đ a ộ ị Qu cố tế Qu cố tế Qu cố tế
4.01 4.23 4.97 5.12 5.03 6.09 ỗ
ệ Đ t ch bán vé qua đi n ặ tho iạ
4.93 4.07 4.91 5.10 5.92 55.98 ặ ạ i
Đ t ch bán vé t ỗ phòng vé
3.87 4.00 3.88 3.88 3.85 3.94 ướ ế c chuy n
Th t c tr ủ ụ bay
Ti n nghi trên máy bay 3.84 4.07 3.82 4.00 3.74 4.01 ệ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 55 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
4.18 4.22 4.15 4.23 4.08 4.19 Ti p viên hàng không ế
3.79 3.70 3.80 3.74 3.75 3.74 ồ ứ ố
Đ ăn th c u ng trên máy bay
i trí trong th i gian 3.05 2.96 3.05 2.95 3.00 3.01 ờ
Gi ả bay
(Ngu n: Ban KHTT, báo cáo đi u tra th ng xuyên trên chuy n ề ồ ườ ế bay 2004-2006)
ố ế ự ữ ẽ ồ ị
ơ
, d báo trong nh ng năm t ớ ệ ả i hàng không Vi ạ i cho ho t đ ng kinh doanh v n t t Nam. V du l ch qu c t ề ị tr ng ở ứ m t thu n l ậ ợ i, ngu n khách du l ch s tăng m c 6-9%/năm, đ t kho ng h n 5 tri u hành khách vào năm 2010 là ậ ả ưở ộ ạ ộ ệ
i đ phát tri n T ng công ty Hàng không Vi ế ệ ữ ậ ợ ể
ổ t Nam nói chung, chúng ta không th ệ ụ
ệ ẻ ủ ề ậ ớ ứ ớ ầ
ắ ư ệ ứ ọ ỹ
ế ữ ờ ả ộ
ề
ơ ộ ể ọ ế ớ ệ
ch c và v n hành m t cách có hi u qu b ộ ổ ậ ữ ệ
ệ ả
ệ ẽ ạ ừ ượ ệ
t Nam Nói đ n nh ng thu n l ể ể nói riêng và ngành hàng không dân d ng Vi i s c tr c a ngành hàng không Vi không đ c p t ổ t Nam v i g n 50 năm tu i ậ đ i cũng nh nh ng may m n trong vi c ng d ng nh ng khoa h c k thu t ụ ữ ờ ộ tiên ti n vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, b qua th i kỳ quá đ . Là m t ấ ỏ ạ ộ i đi sau nhi u hãng hàng không khác có ngành hàng không non tr v tu i đ i l ẻ ề ổ ờ ạ i, T ng công ty có c h i đ h c h i kinh nghi m trong khu v c và trên th gi ỏ ự ả ộ nh ng kinh nghi m quí báu trong t ổ ứ ệ nh ng hãng máy qu n lý, phát tri n và hi n đ i hoá ngành. Rút kinh nghi m t ữ ạ hàng không khác, T ng công ty Hàng không Vi ng đi c h t Nam s t o đ ướ đúng đ n nh t và hi u qu nh t. ể ổ ệ ắ ấ ả ấ
c a c ch th tr ế ố ủ ơ ế ị ườ ẽ ệ
ự ế ng s ngày càng hoàn thi n h n, có s k t c s tăng năng l c c nh tranh ộ ủ ơ ự ạ ướ ẽ
Các y u t h p hài hoà gi a hi u qu b o h c a Nhà n ợ trên th tr cho T ng công ty Hàng không Vi t Nam. ữ ệ ng qu c t ố ế ả ả ổ ị ườ ệ
3- Phân tích tình hình v doanh thu ,chi phí, l i nhu n ề ợ ậ
ợ ề
ủ ạ ế
ậ ự ắ ỗ
ệ ệ ỹ ụ ợ ưỡ ả ằ ả
ng d ch v , tăng s c c nh tranh, tăng công su t. Đ đáp ng đ ượ ứ ụ ể
ủ ộ ồ
ậ ồ ườ ộ ố
- Tình hình v doanh thu, l ề i nhu n và chi phí c a Vietnam Airlines. Đi li n ậ v i vi c mua s m máy bay là các kho n chi phí đào t o phi công, ti p viên, nhân ả ắ ớ ế ị viên k thu t, chi phí xây d ng các công trình nhà ga, sân đ , mua s m thi t b ấ ng nh m đ m b o nâng cao ch t ph tr trong vi c v n hành, duy trì b o d ả ậ ư ậ l c nh v y ị ứ ạ ượ ấ thì ngu n v n, ngu n lao đ ng và c s v t ch t k thu t bên trong c a ngành ấ ỹ ơ ở ậ ố ồ ng không đáp ng đ mà c n ph i có ngu n lao đ ng và v n tài hàng không th ả ầ ủ ừ tr t ợ ừ ng bình 12.42 t ứ ủ i 16.000 t đ ng năm 2006, t c đ tăng t đ ng năm 2001 t bên ngoài. Doanh thu c a Vietnam Airlines tăng nhanh qua các năm t ỷ ồ ỷ ồ ưở ớ ố ộ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ộ
đ ng. L i nhu n sau thu l ợ ộ ậ
i t c tăng t i nhu n sau thu l ờ ậ ợ ộ ế ợ ứ ậ
1260 t đ ng (năm 2001) lên 1469 t ộ ỷ ồ ỷ ồ đ ng năm 2006. Nh v y, l ỷ ồ
ổ ạ ộ
ổ ỷ ồ ủ ạ
ố ộ ổ ớ ủ ỷ ọ tr ng l n nh t 73,1%. T ng s n p ngân sách 535 t ổ
ợ ế ấ
ạ ậ ị ỷ ồ
ạ ả
ộ ề ự ủ ưở ị ườ
ả ớ
ấ ổ
ấ ả i, doanh thu đ t m c16.161 t ỷ ồ ạ ứ
đ ng nh ng l 49 t ỷ ồ ư ỗ ậ
đ ng, trong đó Vietnam Airlines l ự ạ ủ ả ả ộ
ế ụ ữ ế ạ
i t c ch còn 59 t ỉ ng c a cu c kh ng ho ng tài chính, ti n t ề ệ ủ ộ ẫ ệ ượ ụ ệ ầ
i, t ng doanh thu năm 2005 đ t 15,798 t i c a T ng công ty Hàng không Vi ổ t nam d n d n đ i hàng không Vi ầ ỷ ồ ạ
ướ ố
ị ả ư
ể ố ổ ầ ợ
đ ng. Năm 2006 th tr c thu đ t 632 t ế ạ
Năm 2001, Vietnam Airlines n p ngân sách 136 t ỷ ồ đ ng 1123 t ỷ ừ ế ợ ứ i t c đ ng (năm ệ t ậ ả i đ ng ỷ ồ ế ợ ứ ủ i t c c a i nhu n sau ậ i nhu n trên ậ ả ng m nh c a kh ng ho ng ủ trong ng bên ngoài, đ u t ầ ư ng GDP gi m... cùng v i nh ng lý do không ữ i c a T ng công ty, tình hình s n xu t kinh doanh ợ i ạ ỷ và s c nh tranh ạ t gi a các hãng hàng không v n ti p t c đã tác đ ng m nh đ n ho t t Nam. Năm 2005 - c ph c h i và tăng ồ đ ng và năm 2006 đ t 18,686 t ỷ ạ con s âm trong năm nay đã tăng lên 941 t ỷ ở ậ ả ng v n t i đ ng (năm 2004). Năm 2004, th tr ị ườ t, nh ng do b nh h ng c a kh ng ho ng th ị ủ ả ưở ậ i nhu n đ ng, l ạ ỷ ồ ề i hàng không có nhi u ng v n t ậ ả ng đ u t ng doanh thu năm ưở ướ ế ữ
ề ổ đ ng. đ ng, l quân m t năm là 84,2%. thì năm 2006 đã n p 1319 t đ ng năm 2001 lên 12.50 t ỷ ồ ồ và n p ngân sách đã tăng lên t ừ 2006). Năm 2006 là năm đ u ho t đ ng c a T ng công ty Hàng không Vi ầ đ ng, trong đó v n t Nam. T ng doanh thu c a T ng công ty đ t 16.464 t hàng không chi m t ấ trong đó l n nh t là Vietnam Airlines (59,6%). L i nhu n sau thu l ớ toàn T ng công ty năm 2006 đ t 919 t đ ng. Các đ n v có m c l ứ ợ ơ ổ thu l i t c cao là Vietnam Airlines, SASCO, VINAPCO. T su t l ỷ ấ ợ ế ợ ứ t ng doanh thu đ t 16,56%. Năm 2002, do nh h ủ ạ ổ , các tác đ ng tiêu c c c a th tr tài chính ti n t ệ c gi m sút, t c đ tăng tr n ộ ả ưở ố ướ n i t i xu t phát t thu n l ừ ộ ạ ủ ậ ợ c a T ng công ty b ch ng l ữ ị ổ ủ nhu n sau thu l ế ợ ứ đ ng. Do nh h ưở ồ kh c li ệ ố đ ng kinh doanh v n t ậ ả ủ ộ ng v n t 2006, th tr ậ ả ị ườ tr l ở ạ ổ c thu đang đ ng. L i nhu n tr ế ậ ợ ồ đ ng (năm 2003) và 1462 t ỷ ồ ồ hàng không v n phát tri n t ủ ẫ hàng không toàn c u nên t ng doanh thu năm 2004 đ t 12.330 t tr ị ườ ỷ ồ bi n đ ng nh ng Vietnam Airlines v n tăng tr ẫ ộ c thu đ 556 t 2006 đat trên 16 t ế ạ ướ i nh n tr ậ ỷ ồ ỷ ồ ợ
ề ả
ứ c a Hãng q ủ ố ế ố ế ổ ậ
ả ờ ữ ư ắ ậ ỏ
B i v y, vi c thanh toán c a T ng công ty có ý nghĩa đ c bi ệ ệ ặ ổ
ua b ng cân đ i k toán năm 2006 cho ta th y: - V tình hình chi phí ấ Căn c vào b ng cân đ i k toán năm 2006 c a T ng công ty HKVN ta l p b ng ả nh sau: Th i gian dài hay ng n ph thu c vào th a thu n gi a các doanh ụ nghi p v i nhau. ệ t ớ quan tr ng v i s t n t i và phát tri n c a T ng công ty. ở ậ ớ ự ồ ạ ủ ộ ủ ổ ể ủ ọ
B ng 16 : B ng phân tích tình hình chi phí ả ả
Sinh viên : Lê Th H i Lý 57 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
Đ u kỳ ầ Cu i kỳố Chênh l chệ
ả Các kho n ph i ả thu
561.941.663.320 801.565.487.927 239.623.824.607 ủ
Ph i thu c a khách ả hàng
0 0 c cho 0 ướ
Tr ng tr ả i bán ườ
Ph i thu n i b 168.059.840.396 -5.082.096 168.064.922.492 ộ ộ ả
235.741.952.365 232.420.060.470 - 3.321.891.895 ả
Các kho n ph i thu ả khác
- 20.597.518.650 - 19.448.492.395 1.149.026.255 ự
ả
D phòng các kho n ph i thu khó ả đòi
945.145.937.431 69.386.036.475 C ngộ
1.014.531.973.9 06
Các kho n ph i tr ả ả ả
cho ng 461.543.399.992 876.092.210.466 414.548,810.474 ả ườ i
Ph i tr ả bán
0 471.000.000.000 - Vay ng n h n ắ ạ
471.000.000.000
120.404.489.916 373.935.356.215 253.530.866.299 ạ
N dài h n đ n ế ợ h n trạ ả
0 0 0 ả ề i mua tr ti n
Ng tr ườ cướ
108.472.022.962 32.009.210.117 -76.462.812.845
ả Thu và các kho n ế ph i n p ả ộ
Công nhân 177.378.375.806 153.120.704.724 -24.257.671.082 ả
Ph i tr ả viên
Ph i tr n i b 0 0 0 ả ả ộ ộ
315.426.252.914 250.248.178.572 -65.178.074.342 ả
Các kho n ph i tr , ả ả ph i n p khác ả ộ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
1.183.224.541.591 973.181.118.503 C ngộ
2.156.405.660.0 94
( Ngu n do Ban tài chính cung c p) ồ ấ
ổ ả ế ớ ầ ố
ấ ề ả ấ
ề ồ ợ
ệ ủ ầ
ả ư ả ộ
K t qu phân tích cho ta th y, t ng các kho n ph i thu cu i kỳ so v i đ u kỳ ả ặ tăng 69.386.036.475 đ ng. Đi u đó ch ng t cho th y T ng công ty v n còn g p ẫ ổ ỏ ứ ồ ưở nhi u khó khăn trong vi c thu h i các kho n n . Đ th y m c đ nh h ng ộ ả ể ấ ứ ả đ n tình hình tài chính c a T ng công ty, ta c n so sánh t ng các kho n ph i thu ổ ổ ả ả ế ả su t các kho n ph i v i t ng tài s n l u đ ng. T s li u phân tích trên, các t ỷ ấ ừ ố ệ ớ ổ thu là:
945.145.937.431
Đ u kỳ = --------------------------- x 100% = 40,7% ầ
2.324.308.300.668
1.014.531.973.906
Cu i kỳ = ---------------------------- x 100% = 39,1% ố
2.597.689.846.302
ố ả ả ớ ầ ả ả ả
ủ ả ả
ả
ng đ n tình hình thanh toán t ạ ổ ế
T su t các kho n ph i thu cu i kỳ gi m so v i đ u kỳ là do các kho n ph i thu ỷ ấ n i b và các kho n thu khác gi m. Song các kho n ph i thu c a khách hàng ả ả ộ ộ đ ng v n, làm gi m kh năng thanh toán.Đ nghiên tăng d n đ n tình trang ố ể ả ứ ọ ế ẫ c u các kho n ph i thu có nh h i T ng công ty, ả ưở ả ả ứ ta c n tính toán m t s ch tiêu sau: ộ ố ỉ ầ
T ng các kho n ph i thu ả ả ổ
H s công n = ------------------------------------- x 100% ệ ố ợ
T ng các kho n ph i tr ả ả ả ổ
945.145.937.431
Đ u kỳ = ----------------------------- x 100% = 79,9% ầ
1.183.224.541.591
1.014.531.973.906
Cu i kỳ = ------------------------------ = 47,1% ố
2.156.405.660.094
Sinh viên : Lê Th H i Lý 59 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ợ ố ệ ố ớ ầ
ị ả ụ ề ụ ạ ố
ng t
ả ả ả
ố ế ạ ộ ề ấ ả
ổ H s công n cu i kỳ gi m 32,8% so v i đ u kỳ, đi u đó có nghĩa là T ng công ty không b chi m d ng v n và đang đi chi m d ng v n c a b n hàng. ế ế ủ ố t trong kỳ v vi c thu h i các Tình hình tài chính T ng công ty có xu h ướ ồ ề ệ ố ổ ả ử ụ kho n ph i thu đ tr cho các kho n ph i tr đ làm tăng hi u qu s d ng ệ ả ể ả ể ả v n. Đi u này đã tác đ ng t t đ n tính ch đ ng trong ho t đ ng s n xu t kinh ủ ộ ộ ố doanh.
ụ ủ ệ ố
ệ ố
ợ ủ ở ữ ệ ả ụ ể ể ố ụ ụ
i nhu n - L i nhu n ậ ậ là m c tiêu cu i cùng c a doanh nghi p. Khi phân tích, l ợ c đ t trong các m i quan h nh : doanh thu, tài s n, v n ch s h u…m i đ ỗ ặ ượ ả góc đ nhìn đ u cho nhà phân tích m t ý nghĩ c th đ ph c v cho vi c qu n ộ lý doanh nghi p t ư ộ t h n. Ta đi tìm hi u các ch tiêu sau: ể ề ệ ố ơ ỉ
L i nhu n sau thu ậ ợ ế
H s l i nhu n/ doanh thu = ------------------------------- ệ ố ợ ậ
Doanh thu
547.308.844.810
Năm 2005 = -------------------------- = 0,07
7.941.013.677.638
245.849.340.789
Năm 2006 = -------------------------- = 0,03
8.330.357.658.577
c 0,07 đ ng l ư ậ ượ ồ ợ i nhu n ròng, ậ
Nh v y năm 2005 m t đ ng doanh thu thì thu đ ộ ồ năm 2006 là 0,03 đ ng.ồ
ụ ủ ổ ề ị
4- Phân tích v khách hàng và d ch v c a T ng công ty Hàng không Vi t namệ
ị ậ
ạ ưở
ể ổ ự ế ậ
t khách, đ t 76% k ho ch năm và tăng 12,7% so v i cùng kỳ năm tr ạ ớ
ế ộ ị ượ ớ
2.379.798 l t, tăng 1% so v i cùng kỳ năm tr ớ ố ế ướ ượ
c, khách qu c t ể ướ ấ ậ
Nhìn chung ho t đ ng v n chuy n khách hàng và d ch v c a c aVietnam ụ ủ ủ ể ạ ộ ng khá cao. V khách hàng Airlines phát tri n n đ nh và đ t m c tăng tr ề ứ ị Vietnam Airlines th c hi n 47.297 chuy n bay an toàn ; v n chuy n 5.846.134 ể ệ ướ c, l ạ ượ t, tăng 22,2% so v i cùng kỳ năm trong đó hành khách n i đ a là 3.445.402 l ề ậ tr c. V v n chuy n hàng hoá Vietnam Airlines cũng đã v n chuy n trên 82.405 t n, đ t 72% ạ ể k ho ch năm, tăng 5,6% so v i cùng kỳ năm tr c. H s s d ng gh bình ế ế ệ ố ử ụ ướ ạ ớ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ớ ướ
là ệ ố ử ụ
ượ ỗ ụ
ờ ể ượ
ớ ạ
ế
ộ ố c đi u ch nh đã k p th i gi ụ ế ụ ượ ả i các sân bay đ ề ỉ ị
ế
ề c gi ữ ị ượ ế ả ỷ
ể ế ậ ẩ
ự
c, trong đó quân đat.75,2% k ho ch năm tăng 1,6 đi m so v i cùng kỳ năm tr ể ạ ế ố ế 72%.Bình quân m i ngày Vietnam h s s d ng gh n i đ a 85,5%, qu c t ế ộ ị ự t khách/ngày. Công ty bay d ch v VASCO th c Airlines v n chuy n 21.600 l ị ể ậ ế t khách đ t 76% k bay m i ngày, v n chuy n 109.000 l c 2.908 gi hi n đ ạ ượ ậ ỗ ệ đ ng, đ t 76% k ho ch năm. Công tác ho chnăm v i m c doanh thu 75,3 t ỷ ồ ạ ế ứ ạ đ t 81,93%. v n chuy n hành khách trong năm h s các chuy n bay đúng gi ờ ạ ệ ố ể ậ c c i thi n, m t s chính sách v d ch v và công Công tác d ch v ti p t c đ ụ ệ ề ị ị i quy t nh ng phát tác ph c v t ờ ữ ả ượ ế ụ ạ ụ ng h p ch m chuy n và sinh trong giây chuy n ph c v hành khách. Nh ng tr ợ ườ ụ ụ ậ i quy t theo đúng quy đ nh. B c sang năm 2007, T ng hu chuy n đ ổ ướ ế ư công ty Hàng không ti p t c chu n b đ y đ ngu n l c đ ti p nh n và đ a ồ ự ị ầ ế ụ vào khai thác các máy bay Airbus A321 m i b sung trong các d án mua 10 chi c s đ ủ ớ ổ 2007-2011. c ti p t c nh n và khai thác t ậ ế ẽ ượ ế ụ ừ
ệ ố ớ
ẩ ệ
ằ ả
ả ứ ế ứ ể
ứ ọ
ầ ể
ế ậ ả
ọ ơ ở ể
ệ ệ ả ế ơ
ủ ng s n xu t kinh doanh ả ấ ị
ưở ụ ố ệ ệ
ữ ộ ự ưở ổ ộ ộ
ng doanh thu cao h n t c đ tăng tr ệ ơ ố ả ấ ế ủ
ụ ả ậ ộ
c xây d ng trên m t s quan đi m chính nh sau ả m r ng s n Đ i v i các doanh nghi p h ch toán đ c l p, t p trung đ u t ộ ậ ầ ư ở ộ ậ ạ nâng cao ch t cao và đ u t xu t vào các s n ph m mang l ấ i hi u qu kinh t ạ ầ ư ả ả ấ ộ ng s n ph m, kh năng c nh tranh nh m đ ng v ng trong quá trình h i l ữ ạ ẩ ượ phát tri n, qu n lý đào t o, công tác nh p AFTA. Đ đáp ng nhu c u đ u t ầ ư ạ ả ầ ể ậ c u tiên qu n lý ho t đ ng thì công tác đào t o và nghiên c u khoa h c đ ạ ạ ộ ượ ư ả c phát tri n. Đào ta , xây d ng nên m t hàng đ u và t p trung trong chi n l ộ ậ ự ọ ế ượ ng ti n công đ i ngũ cán b khoa h c có trình đ , có kh năng ti p c n v i ph ệ ươ ớ ộ ộ ộ ngh hi n đ i, t o c s đ xây d ng các chuyên ngành mũi nh n, phù h p v i ớ ọ ạ ạ ợ ự ổ kh năng phát tri n cao h n trong nh ng th i kỳ ti p theo. M c tiêu c a T ng ụ ờ ể m i công ty là n đ nh và duy trì t c đ tăng tr ở ọ ổ ố ngành ngh , t o ti n đ cho vi c th c hi n m c tiêu năm 2010. T ng công ty c ề ạ ề ề ưở ng g ng ph n đ u đ t t c đ tăng tr ấ ạ ố ắ c a Vi t Nam và Đông Nam á, kinh doanh có hi u qu , an toàn, nâng cao kinh t ệ i lao đ ng. Do v y, vi c xây ch t l ấ ượ ị : d ng k ho ch năm 2008 đ ế ự ng d ch v , đ m b o thu nh p cho ng ả ượ ườ ộ ố ậ ự ệ ư ể ạ
B ng s 17 ố : B ng phân tích tình hình khách hàng và d ch v ả ả ị ụ
KH 2007( KH 2008 Ch tiêu ỉ c)ướ
So v i KH ớ c)ướ 2007 (
Sinh viên : Lê Th H i Lý 61 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
7.818.172 8.953.690 14,52% ể ượ t
KháchVN v n chuy n (l ậ khách)
Khách qu c tố ế 3.191.701 3.423.710 7,27%
Khách n i đ a ộ ị 4.626.471 5.529.980 19,53%
13.463.673 14.776.144 9,75% ể Khách l u chuy n ư (1000kh.km)
ế 17.871.615 19.194.570 7,4% Gh luân chuy n ể (1000gh.km)
Gh su t (%) ế ấ
75 77 1,58 Qu c tố ế
72 75 3,06 N i đ a ộ ị
86 82 -4,16 Th ph n (%) ầ ị
56,75 55,34 -1,41 Qu c tố ế
39,2 37,04 -2,13 N i đ a ộ ị
82,2 79,72 -2,45 Doanh thu(tri uVNĐ) ệ
16.675.750 18.323.779 9,88%
Thu su t theo RPK ấ (VNĐ/gh.km) 1.238 1.240 0,12
933 954 21,55
Thu su t theo ASK ấ (VNĐ/gh.km)
( Ngu n do Ban DVTT cung c p) ấ ồ
ả ẩ ườ ề ơ ả
ạ ị ử ụ
ậ ệ
ồ ự ườ
ấ ả ả ủ ng t ị ứ ứ ị ạ
ộ ị ng bay tr c, du l ch, kh ng đ nh v trí c a VN t ẳ ạ
ụ ng n i đ a. Theo k ho ch m đ ở ườ ẽ ế ượ
ư ệ ề
ng bay đ n M ạ ệ ề ế ạ
ề , đi u ng bay qu c t V c b n VNA duy trì n đ nh s n ph m trên các đ ố ế ổ ng bay Đông B c á nh m đ m ả ch nh linh ho t lo i máy bay s d ng trên các đ ườ ằ ắ ỉ ạ ưở ng b o hi u qu khai thác. T p trung ngu n l c nh m đáp ng nhu c u tăng tr ầ ằ ả ả i cung ng, đ m b o s n ph m ẩ ng n i đ a, tăng c m nh m c a th tr ả ả ị ườ ẽ ủ ạ ị i th t n su t cao trên các đ ị ầ ườ ầ ng bay đi M , d ki n chuy n bay đ u tr ỹ ự ế ế ộ ị ườ c máy bay tiên s th c hi n trong tháng 11-2008. Tuy nhiên, kh năng thuê đ ả ự cũng nh các đi u ki n v pháp lý ch a rõ ràng nên vi c m đ ỹ ế ệ ở ườ ư v n ch a th đ a cào k ho ch năm 2008. Vi c đi u ch nh k ho ch năm 2008 ế ư ẫ ắ s đ t c đi u ch nh n u các đi u ki n đ khai thác đi M rõ ràng h n. Tóm t ẽ ượ ệ ề ể ư ỉ ề ỉ ỹ ề ệ ể ế ơ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ạ ậ ế ể ứ ự
ế
ể ậ c th c hi n năm 2007 ệ
ạ t khách, tăng 14,5% so v i ớ ướ ậ ự ể ế ạ
ụ ả ồ ỷ
c th c hi n năm 2007. ng và các ch tiêu k ho ch v n chuy n năm 2008. Căn c vào d báo th tr ị ườ ỉ k ho ch đ i bay, trong năm 2008, k ho ch v n chuy n hành khách c a VN ộ ủ ạ ế ế ấ ; gh su t đ t 8,95 tri u l ệ ượ ạ toàn m ng đ t 77%. K ho ch doanh thu v n chuy n hành khách c a VN đ t ạ ủ ạ ạ 18.323.779 nghìn t ớ VNĐ (đã bao g m các kho n ph thu), tăng 9,88% so v i ướ ự ệ
ạ ộ ủ ổ ạ ả ấ
III/ Đánh giá th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ự t namệ ty hàng không Vi
1- Nh ng u đi m ữ ư ể
ổ ả ạ ộ ề ự
r t l n c a Nhà n ấ ướ ầ ư ấ ớ ủ
c giao cho s ổ ậ
ể
ố ể ể ệ
ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ể
ạ
ộ ặ ổ
ả ậ ổ ơ ở
ổ
ườ ơ
bình đ ng v i các hãng hàng không n ỏ
ị ị
ế ố ượ ữ ệ ệ
ổ ớ ậ ả ề ầ ệ ề
ạ ở ộ ẽ ổ
ế ệ ề
ỏ ượ ụ ụ ệ ệ ể
Đánh giá v th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ty ủ ạ c trong quá trình hình thành và đ c s quan tâm và đ u t ượ ự ố phát tri n. Nh ng ngày m i thành l p T ng công ty đ c Nhà n ượ ướ ữ ớ ể c c p b sung thêm hay đ ng, trong quá trình phát tri n ,.Nhà n v n là 1661 t ướ ấ ổ ỷ ồ ố ệ b o lãnh cho T ng công ty trong vi c vay v n đ xây d ng và phát tri n h ự ả ổ c đã quan tâm đ u th ng c s v t ch t k thu t. Trong nh ng năm qua Nhà n ầ ố ướ ữ ậ ấ ỹ ố ớ ộ t là đ i v i đ i t b qu n lý, đ c bi phát tri n c s h t ng, các trang thi t ệ ặ ả ế ị ư ệ c đã t o đi u ki n bay. M t khác, thông qua các chính sách m c a c a Nhà n ề ướ ở ử ủ cho T ng công ty h i nh p cùng các Hãng hàng không khác trên th gi i. Nhà ế ớ i hàng c còn b o h cho T ng công ty trên c s các hi p đ nh v v n t n ị ề ậ ả ệ ướ ộ ng nên T ng công ty có đi u ki n khai thác th không song ph ị ng và đa ph ệ ề ươ ươ ng qu c t tr ề c ngoài m nh h n v ạ ướ ố ế ớ ẳ ể góp ph n không nh trong quá trình phát tri n công ngh và ngu n l c. Y u t ầ ế ố ệ ồ ự ữ ng kinh t , chính tr phát tri n n đ nh và v ng c a T ng công ty đó là môi tr ủ ể ổ ế ườ ch c v i nh ng quan h kinh t c m r ng: Vi t nam đ i ngo i ngày càng đ ở ộ ạ ắ i hàng không tăng gia nh p ASEAN, APEC, APTA... Lúc này đây, nhu c u v n t ậ ả lên c v hành khách và hàng hóa, t đó t o đi u ki n cho T ng công ty tăng ừ ổ doanh thu. H n n a khi th tr c m r ng, T ng công ty s có c h i, có ng đ ơ ộ ượ ị ườ ữ ơ i, qua đi u ki n hòa nh p, ti p xúc v i các hãng hàng không tiên ti n trên th gi ậ ế ớ ế ớ đó h c h i đ ơ c thêm kinh nghi m ph c v cho vi c phát tri n và nâng c p c ấ ọ s h t ng, d ch v . ụ ở ạ ầ ị
t Nam là n c n m trong khu v c kinh t phát tri n năng đ ng nh t th ệ ự ế ể
i - đó là khu v c Châu á - Thái Bình D ng. Tr ướ ằ ự ướ ươ ủ
khu v c Châu á - Thái Bình D ng có t c đ tăng tr ộ ộ ươ ự ổ ở
ế ấ ộ c cu c kh ng ho ng tài ả ng cao, ố i làm Vi gi ớ chính n ra ưở trung bình trên 5,5 %. M t khác, trong khi các hãng hàng không trên th gi ế ớ ặ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 63 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ả ệ ự ươ ể ẫ
ể
ả ữ ậ ể
ư ả
ớ ượ ng ng hàng hóa v n chuy n tăng 7,2%/năm. t Nam có nh ng trung tâm hàng không phát tri n m nh, giàu uy tín và có ạ Khu v c Châu á -Thái Bình và khách du l ch trên ự ầ ư ậ ủ ị
i. ăn kém hi u qu thì khu v c Châu á -Thái Bình D ng v n phát tri n v i l hành khách tăng kho ng 9,3%/năm, l ượ G n Vi ệ ầ ti m l c nh : Đài Loan, Singapore, Nh t B n.. ề ự D ng hi n đang thu hút s quan tâm c a các nhà đ u t ệ ự ươ toàn th gi ế ớ
đó đã t o đi u ki n cho hàng không Vi ố ề ệ ệ
ng, góp ph n tăng doanh thu và l ạ ị ườ ầ ở ộ t Nam m r ng i nhu n cho ậ ợ
T t c nh ng nhân t ấ ả ữ và tăng s c c nh tranh trên th tr ứ ạ T ng công ty. ổ
3- Nh ng nguyên nhân c a h n ch ủ ạ ữ ế
ẫ ạ ể ớ ự
ờ ể ể ế ộ ố
ừ ừ ồ ạ
ả ữ ạ ộ ố ưở
ế c nh ng t n t ả ữ ồ ạ ữ ủ ộ ớ ộ
ố ả ỗ ự ể
ữ ả
ư ộ t đ x lý nh ng t n t ồ ạ ủ ệ ạ
i nghiêm tr ng, giá khách s n cu i năm 2007 tăng t ế ạ ả ạ
ạ ố ấ ệ ả
ượ ự ế
ệ ậ ổ
ị ườ ộ ể ng đ u, c nh tranh v i các hãng hàng không trên th gi ầ
i khác v i giá r ớ ẻ ơ
ườ ộ ượ ủ
Bên c nh nh ng u đi m , cùng v i s phát tri n không ng ng v n còn ư ữ i. Có th nói th i gian v a qua Hãng m t s nguyên nhân h n ch còn t n t ạ ồ ạ i gây ra hàng không qu c gia Vi t nam Vietnam Airlines có không ít nh ng t n t ệ ng không đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a hãng Vietnam nh ng nh h ấ ả ề i không ph i là m t s m m t chi u, Airlines. Đ tháo g đ ể ỡ ượ c nh v y thì đòi h i t p th đ i ngũ cán b ph i n l c đ ngày mu n làm đ ỏ ậ ể ộ ư ậ ượ ể i đó. Quan đi m càng hoàn thi n và tìm ra gi i pháp t ố ể ử ệ xây d ng k ho ch năm 2010 :c s h t ng khách s n c a Vi t Nam đang ơ ở ạ ầ 30- trong tình tr ng quá t ừ ọ c c i thi n 80% so v i giai đo n đ u năm. Tình hình không có d u hi u đ ệ ạ ớ ế ụ trong năm 2010. Bên c nh đó, th tr ng thuê mua máy bay d ki n ti p t c khan hi m . Cùng v i s phát tri n h i nh p, hi n nay T ng công ty cũng đang ế i giàu uy tín, ph i đ ớ ả ươ ế ớ ng s t, ti m l c và các lo i hình v n t ắ h n nh : ôtô, đ ề ư ậ ả ự ộ c khách hàng quan tâm, ng h là m t đ ả ườ thách th c c a hàng không Vi ầ ạ ớ ự ạ ạ ng bi n,...ph i làm sao thu hút đ t Nam. ể ứ ủ ệ
ộ ầ ậ ả
ấ ể
i nh ng cho đ n nay đ i máy bay c a T ng công ty bao g m c ự ậ ả ọ ủ ồ
ế ế ớ ỉ
ươ ố ơ
ủ ở ữ ế ẫ
ệ ồ ớ ẹ ấ ố
i hàng + Đ i máy bay còn quá ít so v i yêu c u: Trong ho t đ ng v n t ạ ộ ớ ng quan tr ng b c nh t đ phát tri n ể không, có th nói đ i máy bay là l c l ậ ự ượ ộ ể ả năng l c v n t ư ộ ế ổ ệ i còn y u. Tuy hi n s h u và đi thuê m i ch có 45 chi c v i năng l c v n t ự ậ ả ớ ở ữ ng đ i l n, h n 301 tri u USD nay T ng công ty có quy mô v n kinh doanh t ố ớ ổ v n ch s h u nh ng nhìn chung T ng công ty v n đang còn thi u đ ng b - ộ ổ ư ố ng đ i eo h p (nh ng ngày m i thành do xu t phát đi m th p, quy mô v n t ữ ố ươ ủ l p tài s n ch y u c a T ng công ty là máy bay thì đa ph n là máy bay c a ầ ậ ể ủ ế ấ ủ ả ổ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ậ ề ướ
ả Theo ệ c tính, trong t ể ầ ư
ọ ầ ố ố ấ ủ ươ phát tri n. ủ ả ộ
ộ ệ ắ ầ ạ
ệ ạ ủ ệ ộ
ậ ứ ệ ệ ạ ạ
ủ ố ặ ạ ố
ng lai ngành hàng Liên Xô cũ nay đã lac h u nhi u). không c n s v n kho ng 800-900 tri u USD đ đ u t ể Tài s n quan ả tr ng nh t c a hàng không là đ i máy bay - đây là hình nh c a m t hãng hàng không trong m t khách hàng và c n đ c hi n đ i hóa nh ng hi n nay hàng ượ ư không Vi t Nam không có đ v n đ hi n đ i hóa l p t c đ i bay c a mình. ể ệ Bên c nh đó T ng công ty còn g p khó khăn trong vi c hi n đ i hóa các trang thi t b m t đ t, thông tin liên l c....Bài toán v n kinh doanh đang là bài toán khó, ph c t p cho T ng công ty. ổ ế ị ặ ấ ứ ạ ổ
ườ ố ủ ệ
i dân còn th p i nh ng do thu nh p c a ng ườ ậ ủ ư ấ : Dân s c a Vi ệ ấ ứ ủ ậ
ủ ộ ẫ
t Nam hi n nay trên 80 ị i dân còn th p nên s c mua c a th ườ ng này còn kém, chi phí cho m t chuy n bay cao nên ch a h p d n khách ư ế ộ ng bay n i ạ - xã ế ệ ị ụ ạ ộ ụ ụ ệ ụ
ệ ử ụ ấ c giao. + Thu nh p c a ng tri u ng ệ tr ấ ườ hàng trong vi c s d ng d ch v này. Vi c kinh doanh trên m ng đ ườ đ a còn mang tính ch t ho t đ ng d ch v , ph c v các nhi m v kinh t ụ ị ị h i do Nhà n ộ ướ
ổ ứ ượ ng đ i ngũ cán b ch a đáp ng đ ộ
ộ ữ ư ầ
ế ng cán b tuy đông nh ng s ư ườ
c nhu c u ự ộ ệ ứ
ọ ỹ ệ ỹ ề ạ
ố ẩ
ề i lái và k thu t máy bay. S l ố ượ ậ ự ậ ậ ấ ủ ộ
ả ồ ượ ặ
ộ c đây hàng không Vi ướ ư ệ ệ
ệ
c ph ạ
ươ ạ ạ
ể ộ ơ ở ạ ầ ể ổ ệ ệ ưở ế ế ả ộ ộ
ầ : T ng công ty + Ch t l ấ ượ hi n đang thi u nh ng chuyên gia đ u ngành v các lĩnh v c, thi u đ i ngũ cán ộ ế ệ ố b qu n lý, ng ả ộ ầ cán b có kh năng làm vi c th c th , có tác phong làm vi c đáp ng yêu c u ộ ụ ả c a m t ngành khoa h c k thu t hi n đ i không nhi u. Bên c nh đó, chính ạ ệ ộ ủ ng ư ươ sách ti n l ng, phân ph i thu nh p ch a th c s tr thành đòn b y, ch a t ư ề ươ ự ự ở ư x ng v i hi u qu và năng su t c a ng i lao đ ng. Chính sách lao đ ng ch a ệ ộ ườ ớ ứ ng cao trong xã h i. M t khác hi n nay c ngu n nhân l c có ch t l thu hút đ ấ ượ ự ệ ủ n c ta ch a có công ngh hàng không. Tr t Nam ch ở ướ ệ y u s d ng công ngh hàng không c a Liên Xô cũ, nay chuy n sang công ngh ủ ế ử ụ ộ ỹ ng tây nên T ng công ty ph i đào t o đ i ngũ cán b k c a các n ả ủ ề thu t ti p ng lo i công ngh hi n đ i này. Bên c nh đó c s h t ng v ạ ậ thông tin ch a đ ng b đã nh h ng đ n kh năng và ti n đ tri n khai các ồ công c qu n lý tài chính h u hi u. ệ ướ ế ứ ư ụ ả ả ữ
ấ ệ ề
ự ả ậ ề
ạ ổ
ệ ữ ế ự ớ
i và trách nhi m, mà m i ch d ng ố ự ở ệ
ế khi tài, ti n v n còn h n ch : + Hi u qu s d ng năng l c s n xu t, v t t ố ậ ư ạ ả ử ụ k ho ch hóa t p trung chuy n sang n n kinh t ng nên th tr T n n kinh t ế ị ườ ể ế ế ừ ề c ch t ch c c a T ng công ty ch a đ ng b , m i quan h gi a T ng công ty ư ồ ơ ế ổ ứ ủ ổ ộ và các đ n v thành viên v i nhau ch a d a trên s liên k t tài chính, s ràng ơ ự ư ị ụ ả các hình th c tiêu th s n bu c quy n l ứ ớ ề ợ ả ph m n i b , phê duy t các d án đ u t ộ ộ ỉ ừ , b o lãnh vay v n ngân hàng... Kh ố ầ ư ả ộ ẩ ự ệ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 65 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ố ộ ố ấ ệ ư ậ
ọ ứ ụ ộ
ủ ồ ữ ệ ữ ơ ị
ổ ượ ứ ể ủ ổ ổ
ổ ổ ứ ậ
ủ ậ ố
c ngu n l c đ u t ượ
ậ ộ ề ạ
năng huy đ ng v n kém, hi u qu s d ng đ ng v n th p, ch a t n d ng các ồ ả ử ụ ngu n thu, ch a chú tr ng đúng m c đ n gi m chi phí khai thác là m t trong ả ế ư i chính c a T ng công ty. Quan h gi a các đ n v thành viên còn nh ng t n t ồ ạ c s c m nh t ng th c a toàn T ng công ty. H n l ng l o, ch a phát huy đ ơ ạ ư ẻ ỏ ch c nhi u l n càng làm phân tán ngu n n a, quá trình tách nh p, thay đ i t ồ ề ầ ữ ổ v n đã v n nh bé c a T ng công ty Hàng không Vi t Nam. Chính vì v y, T ng ệ ổ ỏ ố vào các tài s n có tính chi n công ty đã không t p trung đ ế ồ ự ầ ư ả l ạ c dài h n là đ i máy bay nên năng l c s n xu t kinh doanh còn nhi u h n ấ ự ả ượ ch .ế
ả ả ắ
ạ ấ ấ ớ ề
ể + Đ m b o an toàn hàng không ch a v ng ch c: Giai đo n 2001-2006 đã đ ư ữ ổ x y ra m t s s c nhi u v uy hi p an toàn gây t n th t r t l n cho T ng ổ ế ả cũng nh uy tín trong c ng đ ng. công ty c v kinh t ộ ố ự ố ế ả ề ụ ư ộ ồ
ổ ướ ng ho t đ ng đ ạ ộ ượ
ề ự
ệ ể ế ạ ạ
ệ ả ư ế ề
c rõ ràng, gây khó khăn trong các c p qu n lý; còn có ả Công nhi u đi m y u ế ế - k thu t, ch ế ở ỉ ạ ả ẫ ị ề ỹ ể ậ ứ ề ả ả
T ng công ty không đ nh h ị vi c xây d ng và đi u hành chính sách kinh doanh ấ bi u hi n thi u nh y bén trong lãnh đ o và ch đ o s n xu t kinh doanh. ấ tác qu n lý, đi u hành tuy có ti n b , nh ng v n còn b c l ộ ộ ộ kém, thi u các văn b n pháp quy v qu n lý, đ nh m c kinh t ế đ qu n lý v t t - khí tài, đ nh m c lao đ ng... ộ ậ ư ứ ả ộ ị
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
CH NG III: ƯƠ
NG H ƯỚ Ạ Ộ Ẩ
ƯƠ Ấ Ả Ủ Ổ
Ả NG VÀ GI I PHÁP THÚC Đ Y HO T Đ NG S N PH XU T KINH DOANH C A T NG CÔNG TY HÀNG KHÔNG VI T Ệ NAM TRONG TH I GIAN T I . Ớ Ờ
ng phát tri n c a T ng công ty hàng không I/ Đ nh h ị ướ ể ủ ổ
: 1- M c tiêu ụ
ị ơ ổ ụ ủ ấ ả
ự
ng v n đ u t phát tri n có hi u qu , đ m b o th c hi n đ ố ả ự ả ầ ư
ự ộ ậ ổ ự ạ ệ ở
ệ c, tr thành m t hãng hàng không qu c t ở ộ
ớ ệ ả ả ể t Nam tr thành m t t p đoàn kinh t ố ế ệ
ị ổ ả ấ
ưở ụ ệ
ng c a Vi ủ ể ượ ố ộ ự ệ ưở ổ ộ ộ
ấ ế ủ ng doanh thu cao h n t c đ tăng tr ệ ơ ố ả
ơ ở ộ
ườ ể ủ ậ ự
ể ậ ầ
ạ
ố ế ạ
ườ ; trên các đ ườ
ể ạ ớ
ủ M c tiêu t ng quát c a T ng công ty là: “T t c các đ n v thành viên c a ủ T ng công ty ph i tăng năng l c c nh tranh, tăng năng l c tài chính đ có đ ể ổ c m c tiêu: l ụ ượ ượ Xây d ng hàng không Vi m nh c a Nhà ế ạ ủ có uy tín trong khu v c Châu á - n ự ướ ổ Thái Bình D ng và là bi u t t Nam đ i m i”. M c tiêu c a T ng ủ ụ ươ m i công ty là n đ nh và duy trì t c đ tăng tr ở ọ ng s n xu t kinh doanh ổ ố ngành ngh , t o ti n đ cho vi c th c hi n m c tiêu năm 2010. T ng công ty c ề ề ạ ề ưở ng g ng ph n đ u đ t t c đ tăng tr ạ ố ấ ắ c a Vi t Nam và Đông Nam á, kinh doanh có hi u qu , an toàn, nâng cao kinh t ệ ch t l ng d ch v , đ m b o thu nh p cho ng i lao đ ng. Trên c s xây ụ ả ả ị ấ ượ d ng k ho ch và đ nh h ng cho s phát tri n c a T ng công ty Hàng không ổ ướ ị ạ ế ự ng 6 tháng đ u năm 2007 v n chuy n trên các : T ng th tr đ t ra nh sau ổ ư ị ườ ặ ớ t nam đ t 6.568.547 khách , tăng 18,8% so v i và n i đ a Vi ng bay qu c t đ ệ ộ ị ố ế ườ đ t 4.010.258 cùng kỳ năm 2006. L ng bay qu c t ng khách trên các đ ượ ạ khách, tăng 15,4% so v i cùng kỳ năm 2006 ng bay n i đ a đ t ộ ị ớ 2.630.803 tăng 24,2% so v i cùng kỳ năm 2006. Trong đó Vietnam Airlines (VN ) ớ t khách , đ t 102% k ho ch, tăng 15,8% so v i cùng v n chuy n 3.826.754 l ạ ượ ậ kỳ 2006 ; khách luân chuy n b ng 113,8% so v i cùng kỳ năm 2006, trong khi đó ể ế ớ ằ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 67 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ạ
ớ ế ể ế ấ ườ
ị ạ ng bay qu c t ằ
ớ ng bay qu c t ố ế ạ
ể ườ
ng bay n i đ a đ t 2.239.365 l ườ
ạ
ị ể ớ ế ầ
ạ : V kinh t ậ ề
ườ thu n l
ế ế ụ ưở
t nam v n duy trì ẫ ư : Tăng tr ở ứ ng kinh t m c cao (m c tiêu trên 8%) ụ
ng giao l u th ớ
,du l ch và nhu c u m nh m c a th tr ậ ạ ầ ạ
ị ế ụ ầ ư ộ ị ng kinh doanh nh ệ ng 14,7% so v i cùng kỳ năm 2006. Tăng c ị ườ ể
ể ẽ ủ ng v n chuy n hàng không t ậ b t l ế ố ấ ợ ả ưở
i Vi ệ ơ ị
ả ị ườ ụ ụ
ẩ ị ị
ướ ạ
ệ
ố t nên nhi u hãng hàng không, đ c bi ệ ng t ế t. Th tr ị ườ ặ ự ệ ố
ệ t nam ngày càng kh c li ề ng khai thác t ườ ệ ớ
ệ
ữ ướ ệ ề ế ớ
ệ ợ ộ ộ ạ ứ ể ổ
ườ ạ
ở ộ ườ
ộ ị ố ng bay, tăng c ườ ạ ử ụ ớ ố
ở ườ ươ ố
ậ ả ườ ử ụ
ng bay Châu âu, tăng s
v ng th ph n v n t ng bay tr ; gh su t trung bình toàn m ng đ t 74,8% tăng 5,9 gh luân chuy n tăng 4,8% ạ ể ệ ượ đ t 1.587.389 tri u l đi m so v i cùng kỳ 2006.Các đ t ố ế ạ ủ khách, tăng 6,7% so v i cùng kỳ và b ng 95,6% so v i k ho ch.Th ph n c a ầ ớ ế đ t 39,6%, gi m 3,2 đi m so v i cùng kỳ năm VN trên các đ ả ườ ớ ể đ t 71,6% tăng 5,6 đi m so ng bay qu c t ngoái. Gh su t c a VN trên các đ ố ế ạ ế ấ ủ t khách, b ng 123,2% so v i cùng kỳ. Các đ ằ ượ ạ ộ ị ớ v i cùng kỳ và đ t 107,1% so v i k ho ch. Gh su t c a VN đ t 85,1% tăng ạ ế ấ ủ ạ ớ 5,6 đi m so v i năm 2006. Th ph n đ t 85,1% gi m 0,7 đi m so v i năm 2006. ể ớ ớ ả ng kinh , chính tr , xã h i, môi tr Nh n đ nh th tr ng năm 2007 ộ ị ị ườ ị ậ ợ c nh ng y u t doanh. Đánh giá chung năm 2007, VN ti p t c có đ i ế ố ượ ữ i (kho ng 5%) và trong môi tr Th gi ườ ả ế ớ ế ệ t ; Du l ch Vi Vi n n kinh t ị ế ề ươ nam tăng tr ng ườ ư ưở ng v n chuy n hàng m i, đ u t i Vi ệ không n i đ a ti p t c là c s cho tăng tr t ơ ở ạ ưở ị ườ ng đ n th tr i nh h nam trong năm 2007. Bên c nh đó các y u t ng ạ ế i hàng không t t nam nh nguy c d ch b nh và chi n tranh, giá xăng v n t ế ệ ư ạ ậ ả ng thuê, mua máy bay dân ; tình tr ng thi u cung trên th tr d u v n m c cao ị ườ ế ạ ẫ ở ứ ầ ự ạ i các Sân bay Vi d ng toàn c u t nam tăng cao và s c nh ầ : chi phí ph c v t ụ ạ ệ ụ ụ và n i đ a. C s h t ng ph c v du ng qu c t t trên c th tr tranh kh c li ố ơ ở ạ ầ ộ ị ố ế ệ t nam ti p t c b quá t l ch t i, giá khách s n tăng cao,s n ph m du l ch i Vi ả ế ụ ả ạ ệ ạ ị ng d n viên du l ch chuyên nghi p còn thi u. C nh tranh trên không đa d ng, h ị ẫ ạ ng hàng không ng hàng không Vi th tr ị ườ t là các hãng t nam có s tăng tr Vi ưở ệ i Vi hàng không chi phí th p đang tăng c ố ả t nam. Trong b i c nh ấ t nam Airlines (VN) v i các hãng khác cũng có đó, quan h h p tác gi a Vi ớ ẫ ớ ng gi m b t các cam k t h p tác toàn di n, và d n t nhi u bi n đ ng theo h i ả ế ợ tăng m c đ c nh tranh tr c ti p.Pacific Airlines (PA) đã chuy n đ i mô hình ế ự ng khai thác n i đ a, c nh tranh tr c ti p thành hãng hàng không giá r , tăng c ế ự ẻ ng bay n i đ a. Trong sáu tháng cu i năm 2007, VN ti p t c v i VN trên đ ế ụ ộ ị ớ ườ ạ ng m ng ồ : m r ng đ th c hi n k ho ch dài h n bao g m ạ ạ ế ệ ự i Hàn Qu c, m đ òng bay HAN-PUS, quy ho ch s d ng máy bay B777, bay t ở ư A330 cho m ng bay Nh t B n, Hàn Qu c.M đ ng bay Xuyên Đông D ng 2 ạ ng s d ng máy bay A320 thay cho F70,ATR70 trên (HAN-LPQ-REP), tăng c ố các th tr ườ ươ ị ườ ướ c, i trên các đ l n su t đi Nga.Ti p t c gi ấ ầ ng bay Đông D ng. Duy trì s n ph m đ ẩ ậ ả ế ụ ữ ữ ả ầ ườ ị
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ị ả ứ
ng bay đ a ph ẩ ấ ươ ị
ạ c nâng t n su t trên các đ ườ ệ ố i cung ng trên các đ ớ ậ ể ổ
ướ
ố ế ạ ể
ệ ượ ế ậ ể ả
ng bay du đ m b o s n đ nh s n ph m. Tăng m nh t ườ ả ả ả ự ổ ng. V i các thay đ i l ch, t ng b ổ ầ ướ ừ ị ủ cũng nh n l c chung c a toàn h th ng, d báo t ng khách v n chuy n c a ự ủ ư ỗ ự ạ t khách, tăng g n 13,9% so v i năm tr VN 2007 là h n 7,8 tri u l c và đ t ớ ầ ệ ượ ơ t khách, tăng 102% k ho ch. Trong đó, v n chuy n qu c t đ t 3,2 tri u l ệ ượ ậ ạ t khách , tăng 24% so v i năm 4,7% ; v n chuy n n i đ a kho ng 4,6 tri u l ớ ộ ị tr c.ướ
ng phát tri n: 2- Đ nh h ị ướ ể
ị ể ướ
ổ ổ ở
ố ồ ậ ả
ả ệ ế ạ ạ ụ ự ể ụ ệ ả
c, góp ph n đ m b o an ninh qu c phòng. T ấ ướ ả ả ố
ề ệ ế ả ạ ự ầ ở
ự ạ ạ ộ
ạ ộ ướ ự ả
c và bay qu c t ố ế ư ậ ụ ị ướ
t Nam đ n năm ng phát tri n c a T ng công ty hàng không Vi Đ nh h ế ủ m nh, l y kinh 2010 là: “Xây d ng T ng công ty tr thành m t t p đoàn kinh t ộ ậ ấ ự i hàng không làm nòng c t, đ ng th i phát tri n đa d ng hóa ngành doanh v n t ờ ngh kinh doanh, b o đ m kinh doanh có hi u qu , ph c v s nghi p công ệ nghi p hóa - hi n đ i hóa đ t n ừ ệ ả ắ nay đ n 2010, xây d ng Vietnam Airlines tr thành hãng hàng không có b n s c riêng, ho t đ ng có uy tín, ho t đ ng bay an toàn, có năng l c c nh tranh, kinh doanh có hi u qu , ho t đ ng bay trong n trong khu v c là ng nh v y, T ng công ty đã ch y u, k t h p bay xuyên l c đ a”.V i đ nh h ổ ớ ị ủ ế đ ra m t s đ nh h ề ạ ộ ệ ế ợ ộ ố ị ng c th : ụ ể ướ
ế ả
c và qu c t ị ố ế , ướ ứ ầ ể ườ ầ ầ
i hàng không nh B ng sau: ng phát tri n c a T ng công ty là tăng d n kh năng chi m lĩnh th - Đ nh h ể ủ ị tr ậ ị ủ do đó T ng công ty đang d tính k ho ch v n t ậ ả ổ ng, đáp ng đ y đ và k p th i nhu c u v n chuy n trong n ờ ế ướ ư ả ự ạ ổ
: B ng tính v n t i hàng không c a TCT HKVN giai đ an 2006 - ậ ả ả ủ ọ
B ng 18 ả 2010
2006 2007 2008 2009 2010 Ch tiêu ỉ
Đ nơ vị
5..494.793 5.726.568
6.257.19 6 6.450.67 2 6.839.67 5 Hành khách 1. Hành khách v nậ chuy nể
7.397.002 5.983.436
6.752.32 1 7.823.41 9 8.651.37 5 1000hk /km 2. Hành khách luân chuy nể
84.091 89 .440 95.342 98.567 105.291 T nấ
3. Hàng hoá v nậ chuy nể
Sinh viên : Lê Th H i Lý 69 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
127.726 143.243 158.319 179.250 195.653
1000tấ n/km 4. Hàng hóa luân chuy nể
( Ngu n do Ban tài chính cung c p) ồ ấ
ng trong nh ng năm t c tính th tr ướ i ớ ướ ữ ạ i hàng không đ t
- Đ nh h ng v n t ậ ả ị 15,27%/năm và hàng hóa là 8,76% - 9,14%/năm c th nh sau: ị ườ ụ ể ư
ng bay: Duy trì và m r ng m ng đ ở ộ ườ
ng bay m i t ệ ườ ấ ạ ầ ầ
ự ộ
ố ượ i th tr ộ ị ng bay n i đ a i các ớ ớ ể ng v n chuy n ậ ng Châu Âu ở ộ ố ườ - xã h i, tăng kh i l ế ọ ng bay m i t ng bay hi n có và m thêm đ ườ ạ ộ ề ở ớ ớ ệ ị ườ
+ Đ i v i m ng đ ạ ố ớ hi n có, tăng d n t n su t ho t đ ng, m thêm m t s đ khu v c có ý nghĩa quan tr ng v kinh t trên các đ ườ và B c M . ỹ ắ
ầ ứ ư
ệ ẽ ậ ế ớ
c trên th gi ng, sân bay qu c t
ướ ấ ượ ớ ự
ấ ẽ ở ổ ầ ắ ổ ồ
ị ườ ự ộ ầ ầ ấ ớ ẽ ộ ồ
+ Đ đáp ng nhu c u v n chuy n cũng nh quan h hàng không gi a T ng ổ ể ữ ể ể ả ố i, s l công ty và các n ng sân bay s tăng lên đáng k c s ố ượ N i Bài và Tân S n Nh t s tr thành ng và ch t l l ơ ố ế ộ ượ ẽ nh ng sân bay l n trong khu v c. Bên c nh đó đ i bay c a T ng công ty s ủ ạ ữ c b sung bao g m các ch ng lo i t m ng n , t m trung và t m xa - nh ng đ ữ ượ ạ ầ ủ ng, đ an toàn và lo i máy bay thu c th h m i, phù h p v i nhu c u th tr ộ ợ ế ệ ớ ạ ti n nghi cao. Đ ng th i, T ng công ty s nâng c p, xây d ng m i c s h ớ ơ ở ạ ổ ờ ệ t ng k thu t. ỹ ầ ậ
cho phát tri n đ i bay, nâng t ộ ể l ỷ ệ
ố ổ ế ố ổ
ổ
t b hu n lu ế ị ọ ụ ỵệ ứ ấ
ươ ề ự
ế ị ộ ợ
ự
ng, s a ch a máy bay đ ng b và hi n đ i. máy bay s h u ở ữ + Ti p t c u tiên đ u t ầ ư ế ụ ư ư i con s 33 chi c trong t ng s 54 chi c máy bay đ a c a T ng công ty lên t ế ớ ủ t p trung vào khai thác năm 2010. Ngoài ra, T ng công ty còn chú tr ng đ u t ầ ư ậ n, phát tri n các ch trang thi ng trình ng d ng công ngh thông ệ ể tin nh m nâng cao năng l c qu n lý và đi u hành c a T ng công ty. T p trung ằ ậ ả ủ ổ t b ph c v m t đ t phù h p v i ti n đ phát tri n c a ga các trang thi đ u t ể ủ ớ ế ầ ư hành khách và ga hàng hóa t ớ ơ ở ả i c ng hàng không. Xây d ng m i c s b o d ữ ưỡ ụ ụ ặ ấ ạ ả ộ ử ệ ạ ồ
ệ ố ớ
ệ ẩ
ả ả ằ
m r ng s n - Đ i v i các doanh nghi p h ch toán đ c l p, t p trung đ u t ả ậ ộ ậ ạ ầ ư ở ộ nâng cao ch t cao và đ u t xu t vào các s n ph m mang l ấ i hi u qu kinh t ế ạ ầ ư ả ả ấ ộ ng s n ph m, kh năng c nh tranh nh m đ ng v ng trong quá trình h i l ữ ứ ạ ẩ ượ nh p AFTA. ậ
ể ứ ầ ư ầ ả
ọ ượ ư ả ầ ể ứ
- Đ đáp ng nhu c u đ u t đ ng thì công tác đào t o và nghiên c u khoa h c đ ạ ộ c phát tri n. Đào ta , xây d ng nên m t đ i ngũ cán b trung trong chi n l ự phát tri n, qu n lý đào t o, công tác qu n lý ho t ạ ạ ậ c u tiên hàng đ u và t p ộ ế ượ ộ ộ ể ọ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ọ ế ậ ệ ả ớ
ệ ệ ả ộ ự ợ ớ
ạ ng ti n công ngh hi n đ i, khoa h c có trình đ , có kh năng ti p c n v i ph ươ t o c s đ xây d ng các chuyên ngành mũi nh n, phù h p v i kh năng phát ọ ạ tri n cao h n trong nh ng th i kỳ ti p theo. ữ ơ ở ể ơ ế ể ờ
B ng 19 : B ng tính k t qu s n xu t kinh doanh giai đo n 2008 - 2012 ả ả ả ế ả ấ ạ
Đ n v tính: T VNĐ ơ ị ỷ
2008 2009 2010 2011 2012 Ch tiêu ỉ
19575,87 21017,80 23156,95 25193,43 27342,45 ổ
1.T ng doanh thu
2.T ng chi phí 12887,56 14216,53 16209,83 17567,13 18324,32 ổ
878,31 891,27 897,12 934,34 950,67 ậ nhu n
3.L i ợ TT
688,05 698,86 710,04 736,78 790,24 ợ
ậ 4. L i nhu n ST
( Ngu n do Ban tài chính cung c p) ấ ồ
ị ơ ướ ấ ả ư ậ ủ
ự
ng v n đ u t phát tri n có hi u qu , đ m b o th c hi n đ ố ệ ả ầ ư
ả ả ộ ổ ự ạ ệ ạ ố ưở
ố ắ ng kinh t ệ
ụ ả ườ ộ
ng d ch v , đ m b o thu nh p cho ng ả ạ ừ ề ầ
ế ổ ệ ả
ế
ng, ch t l ấ ượ
ng nh v y c a T ng công ty là: “T t c các đ n v thành viên c a ủ ủ ể c m c tiêu. ụ ượ ự ng doanh thu cao h n t c ơ ố ấ t Nam và Đông Nam á, kinh doanh có hi u qu , ả ệ i lao đ ng. ậ ị ồ 2006 - 2010, nhu c u ngu n c a T ng công ty d tính là kho ng 905,6 tri u USD và trong đó nhu cho phát tri n đ i bay chi m 90,61%. Theo đó, cùng v i s tăng ớ ự ầ ư ng, ch ng lo i ạ ủ ề ố ượ ự ụ ự ộ ự ầ
2006 - 2010 d tính c n kho ng 337,55 tri u USD. T đ nh h ừ ị T ng công ty ph i tăng năng l c c nh tranh, tăng năng l c tài chính đ có đ ổ l ả ượ ể T ng công ty c g ng ph n đ u đ t t c đ tăng tr ấ ổ đ tăng tr c a Vi ế ủ ưở ộ an toàn, nâng cao ch t l ấ ượ V i m c tiêu và k ho ch đ ra, trong giai đo n t ụ ạ ớ v n đ u t ầ ư ủ ố c u v n đ u t ầ ố ể tr ng quy mô kinh doanh và s gia tăng v s l ưở máy bay đã làm phát sinh nhu c u v n l u đ ng đ b sung cho kho ph tùng d ố ư ộ tr và trong giai đo n t ự ể ổ ả ạ ừ ữ ệ ầ
ậ ợ ể ả ơ ộ ứ
i ,khó khăn, c h i và thách th c trong phát tri n s n xu t II/ Thu n l ấ kinh doanh c a T ng công ty. ủ ổ
i ệ ể ậ ớ
ấ ơ ỷ
ả * Nh ng thu n l ậ ợ : Vietnam Airlines hi n nay v i quy mô v n chuy n kho ng ữ hành khách/km, 40 ngàn t n hàng hoá và t hành khách, h n 5 t 3,4 tri u l ệ ượ ố doanh thu h n 400 tri u USD, v n ch là m t hãng hàng không nh , đ ng cu i ỉ ơ ỏ ứ ệ ẫ ộ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 71 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ở ạ ế ủ
ư
ầ
ớ ấ ầ
ỷ ỷ ầ ầ
ự ớ ố khách/km), Singapore Airlines l n 11 l n (56 t ộ
ớ ữ ớ ụ
ng (54 t ề ố ỷ
ư ể ạ ể ạ ề ả ượ ỷ
ạ ộ ệ ư ấ ướ ứ ả ượ ể ạ
ọ ế ố
ỏ ị ữ ị
ể ổ ở ộ ườ ế ố ượ ệ
ữ ậ ả
ị ườ ữ ơ
ẽ ề ế
i, qua đó h c h i đ
ệ t Nam là n ụ ướ ụ ệ
ự ệ ả
ng hành khách tăng kho ng 8,3%/năm, l ớ ượ ượ
ữ ệ ầ
ư ậ ạ
ề ươ ự ủ
i. Tuy nhiên bên c nh nh ng thu n l ạ ữ ị
ng hành khách chuyên ch , các hãng b ng x p h ng c a các hãng. Xét v s l ả ề ố ượ ng đ i l n trong khu v c nh Singapore Airlines, hàng không trung bình và t ự ươ ố ớ ề Thai Airways, Cathay Pacific l n h n g p 4-5 l n Vietnam Airlines; nh ng xét v ớ ư ấ ơ ng khách/km thì Thai Airways l n g p 6 l n (30 t khách/km), Cathay s n l ỷ ả ượ hành Pacific l n g p 8 l n (40 t ớ ấ ớ ả khách/km) so v i Vietnam Airlines. V i t c đ phát tri n d ki n kho ng ế ể i đây, Vietnam Airlines cũng ph i m t 16 10%/năm liên t c trong nh ng năm t ả ấ năm đ đ t quy mô v s khách (12 tri u hành khách), m t 28 năm đ đ t quy ể ạ ấ ệ hành khách/km), m t 26 năm đ đ t quy mô v doanh mô v s n l ề ể ạ ấ USD) nh Singapore Airlines hi n nay. Đ đ t quy mô c a m t hãng thu (4,6 t ộ ủ c khi ng ng hàng không trung bình trong khu v c nh Philippin Airlines (tr ừ ự ho t đ ng) Vietnam Airlines cũng ph i m t 12-14 năm đ đ t m c s n l ng, ả góp ph n không nh trong quá trình phát tri n c a doanh thu c a h . Y u t ủ ể ầ ủ ắ , chính tr phát tri n n đ nh và v ng ch c ng kinh t T ng công ty đó là môi tr ổ ế c m r ng. Lúc này đây, nhu đ i ngo i ngày càng đ v i nh ng quan h kinh t ạ ớ ề đó t o đi u i hàng không tăng lên c v hành khách và hàng hóa, t c u v n t ừ ầ ạ ả ề c m r ng, ng đ ki n cho T ng công ty tăng doanh thu. H n n a khi th tr ở ộ ượ ổ ệ T ng công ty s có c h i, có đi u ki n hòa nh p, ti p xúc v i các hãng hàng ậ ơ ộ ớ ệ ổ ụ c thêm kinh nghi m ph c v không tiên ti n trên th gi ỏ ượ ọ ế ớ ế cho vi c phát tri n và nâng c p c s h t ng, d ch v . Vi c có ị ơ ở ạ ầ ấ ể ệ ng cao, trung bình trên 5,5 %. M t khác, trong khi các hãng hàng t c đ tăng tr ưở ặ ộ ố ươ i làm ăn kém hi u qu thì khu v c Châu á -Thái Bình D ng không trên th gi ế ớ ng hàng hóa v n phát tri n v i l ả ể ẫ t Nam có nh ng trung tâm hàng không phát v n chuy n tăng 5,2%/năm. G n Vi ậ ể tri n m nh, giàu uy tín và có ti m l c nh : Đài Loan, Singapore, Nh t B n.. ả ự ể Khu v c Châu á -Thái Bình D ng hi n đang thu hút s quan tâm c a các nhà ệ ự và khách du l ch trên toàn th gi đ u t ậ ợ i ầ ư ế ớ đó, T ng công ty cũng g p không ít khó khăn. ặ ổ
: Cu i th p niên 80, các hi p đ nh t ị ố ậ ệ ự ữ
ạ ữ
ắ ơ ự ạ ặ
ạ i càng gay g t h n, đ c bi ệ ờ ở t là s c nh tranh kh c li ệ ề ộ ả ổ ỹ
ệ ạ
ng hàng không M và d n t ạ c đã làm r i lo n th tr ố ố ổ ế ự ỹ ướ ạ
* Nh ng khó khăn do hoá đã b t đ u phát ắ ầ huy tác d ng m nh. Tình hình c nh tranh gi a các hãng hàng không v n đã gay ố ụ ở ộ t v giá. M r ng g t l ắ ạ M là th n i hoàn toàn đã làm bùng n cu c cách m ng hàng b u tr i ạ ầ không .Tình hình c nh tranh không lành m nh, thi u s giám sát hi u qu c a ả ủ i phá s n hàng Nhà n ả ả lo t các hãng Hàng không M , đã có 180 hàng hàng không phá s n.Vi c phá s n ạ ị ườ ỹ ẫ ớ ả ệ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ạ ệ ờ ủ ở ử ầ
ạ ế ơ ở ạ ầ ỹ ậ ả
i các sân bay không phù h p, s l ấ ế ố ượ
ầ
ả ừ
ể ạ ớ ấ ộ c nh ng gi ữ ạ ề c t cánh đ p t ờ ấ ượ
c nh ng b ữ ự ạ
ị ả ệ ướ ượ ề ơ ả ườ ạ ấ ượ
ề ẫ ự ư ứ
ạ ệ ề ướ ộ ả ấ ậ
ươ ự
ấ ớ
ầ ấ ư ầ ớ
ề ả ượ khách/km), Cathay Pacific l n g p 8 l n (40 t ớ ấ ầ
ớ ố ớ ỷ
ụ ữ
ả ấ
ng (54 t ề ố ỷ ấ
USD) nh Singapore Airlines hi n nay. Cùng v i s ả ể ạ ề ư
ệ ầ ậ ổ
ề
ườ ư ớ
c khách hàng quan tâm, ng h là m t thách th c c a hàng không Vi ể ớ ế ớ i khác v i giá r h n nh : ôtô, đ ườ ẻ ơ ộ ể ứ ủ ượ ủ
ề hàng lo t này là do vi c m c a b u tr i c a M đã không t o c h i đ ng đ u ạ ơ ộ ồ ờ i hàng không h n ch , th i cho các hãng hàng không do c s h t ng v n t ng h n ch các gian c t cánh h cánh t ạ ợ ạ ậ qu y làm th t c...,nên nhi u hãng, nh t là các hãng hàng không m i thành l p ấ ủ ụ đó m t kh năng không danh đ i các sân bay, t ẹ ạ ượ ọ c phát tri n và ti n b quan tr ng c nh tranh. M c dù đã t o đ ế ướ ặ ạ trong 10 năm qua, v c b n năng l c c nh tranh c a Vietnam Airlines v n còn ủ c và trong khu v c khai ng bay ch y u trong n r t h n ch , v i m ng đ ế ớ ủ ế ấ ạ ẫ c c i thi n nh ng v n ng d ch v m c dù đã đ thác thi u n đ nh. Ch t l ụ ặ ị ế ổ ớ còn d i trung bình, kinh nghi m qu n lý, đi u hành, kh năng thích ng v i ả bi n đ ng c nh tranh còn nhi u b t c p. Xét v s l ng hành khách chuyên ề ố ượ ế ng đ i l n trong khu v c nh ư ch , các hãng hàng không trung bình và t ố ớ ở Singapore Airlines, Thai Airways, Cathay Pacific l n h n g p 4-5 l n Vietnam ơ ng khách/km thì Thai Airways l n g p 6 l n (30 Airlines; nh ng xét v s n l khách/km), Singapore Airlines t ỷ ỷ ể l n 11 l n (56 t hành khách/km) so v i Vietnam Airlines. V i t c đ phát tri n ộ ầ ớ i đây, Vietnam Airlines d ki n kho ng 10%/năm liên t c trong nh ng năm t ớ ự ế cũng ph i m t 16 năm đ đ t quy mô v s khách (12 tri u hành khách), m t 28 ể ạ ấ ệ hành khách/km), m t 26 năm đ đ t năm đ đ t quy mô v s n l ể ạ ề ả ượ ớ ự quy mô v doanh thu (4,6 t ệ ỷ ạ ng đ u, c nh phát tri n h i nh p, hi n nay T ng công ty cũng đang ph i đ ả ươ ộ i giàu uy tín, ti m l c và các lo i hình tranh v i các hãng hàng không trên th gi ạ ự ng bi n,...ph i làm sao thu ng s t, đ v n t ả ắ ậ ả hút đ ệ t ộ Nam.
i pháp thúc đ y phát tri n s n xu t kinh doanh c a T ng công ả ể ả ủ ổ ẩ ấ
III/ Gi ty
ể ạ ượ ả ấ ổ
ả ầ c các m c tiêu s n xu t kinh doanh nh trên, T ng công ty c n ủ i pháp hi u qu nh m thúc đ y phát tri n s n xu t kinh doanh c a ụ ả ư ả ể ằ ẩ ấ
Đ đ t đ có các gi ệ T ng công ty nh sau: ư ổ
1- Gi ả i pháp và ngu n nhân l c ự ồ
ồ ạ ộ
ơ ấ ạ ỷ ọ ụ ự ổ ệ ố ộ
C c u ngu n nhân l c: là s hình thành các lo i lao đ ng và t ủ tr ng c a ự ộ t ng lo i lao đ ng trong t ng s lao đ ng hi n có. C c u lao đ ng ph thu c ộ ừ ệ ả vào ngành ngh s n xu t, quy mô s n xu t, trình đ qu n lý và công ngh s n ơ ấ ả ộ ề ả ấ ả ấ ộ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 73 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ộ ấ ụ ộ
ộ ằ ả ệ ụ ợ
ậ ề ệ
ệ ợ
ề ẩ
ượ ươ ấ ệ ụ ể ả ả
: ộ xu t. Phân lo i lao đ ng ph thu c nh m m c đích qu n lý lao đ ng. Trình đ ộ ụ ạ ằ c th hi n b ng trình đ chuyên môn nghi p v và b c th . M c ụ lao đ ng đ ể ệ ượ ộ ủ ng bình quân. Ti n công c a đích là so sánh c p b c công vi c và tính ti n l ậ ấ ề ươ c tr theo ch c danh công vi c đ m nhi m ghi rõ trong h p đ ng lao đ ng đ ồ ả ả ệ ộ ứ c c p có th m quy n phê duy t ch c biên ch đ ng ng v i t lao đ ng, t ệ ớ ổ ứ ế ượ ấ ứ ộ ế ố ệ t s li u ng, hi u qu công vi c c th theo b ng chi ti và năng su t, ch t l ệ ấ ượ nh sauư
B ng 20 : Chi phí đào t o c a T ng công ty giai đo n 2004-2008 ả ạ ủ ạ ổ
ơ ị ỷ
Đ n v tính: t VNĐ
2004 2005 2006 2007 2008 Chi đào t oạ T ngổ
1. Kh i khai thác 20,1 40,9 26,5 36,1 48,7 172,4 ố
9,2 18,2 15,3 21,3 29,5 93,5 2. Kh i k thu t ậ ố ỹ
ươ ng
3. Kh i th ố m i,ạ 9,7 16,9 22,1 25,6 32,3 106,5
d ch v ị ụ
3,0 6,1 4,0 5,4 7,3 25,9 4. Đào t o khác ạ
5. T ng c ng: 39,0 76,0 63,9 89,4 110,5 378,8 ổ ộ
( Ngu n: Báo cáo tài chính năm 2001-2006 c a T ng công ty HKVN ) ủ ồ ổ
ề
ọ ệ ướ
i pháp c p thi ấ ả ư
ỷ ả
ồ
ể ng, h p lý v c c u ạ
ộ
ạ ạ ỏ
ự ự ề ơ ấ ; đ t tiêu chu n qu c t ể ơ ả ọ ệ
; phát huy cao đ y u t
l ở ạ ồ ự ữ ể
ế ạ ổ ọ
Qua b ng s li u v chi phí đào t o c a VNA trong năm 2001-2006 cho ta ủ ố ệ ạ ả ng c a doanh nghi p cho gi i pháp năng cao trình đ năng l c cho th y d nh h ả ủ ị ấ ự ủ t n u nh năm 2001 chi phi đào t o c a d i ngũ cán b là gi ạ ế ế ộ ộ i pháp đ u thì đ n 2006 chi phí đào t o đa tăng hàng trăm l n. VNA là 39 t ầ ầ Gi ạ ế cho phát tri n ngu n nhân l c nh m xây d ng đ i ngũ lao đ ng đ v s t ủ ề ố ằ ư ộ ộ ạ v trình đ đ i v i các lo i l ợ ộ ố ớ ố ế ề ẩ ượ ố ; phát tri n đ i ngũ cán b qu n lý có b n lĩnh chính tr , hình lao đ ng then ch t ị ộ ả ả ộ ạ i ngo i c đào t o c b n và có trình đ nghi p v t có đ o đ c, đ t, gi ứ ụ ố ệ ộ ượ ; có chính sách phù h pợ ng ,tin h c, n m v ng khoa h c và kinh nghi m qu n lý ữ ắ ả ọ ữ ộ ế ố i lâu dài v i T ng công ty đ g n ng i lao đ ng ớ ổ ộ ể ắ ườ i đ làm ngu n l c quan tr ng nh t cho s phát tri n v ng ch c và con ng ắ ự ấ ọ ườ ể ỹ hi u qu c a T ng công ty. Chú tr ng đ n vi c đào t o cho các nhân viên k ệ ả ủ thu t, phi công, ti p viên... Bên c nh vi c đào t o Phi công theo các d án, hàng ệ ậ ệ ạ ự ế ạ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ớ ổ ả ề
ế
ấ ế ạ
ậ ứ ấ ỏ ủ ế ề ứ ầ
ổ ạ ố i đây T ng công ty đã t ổ c m t l c l ộ ự ượ ượ ổ ố ỹ ạ ọ
ướ ệ
c hoàn thi n đáp ng tiêu chu n qu c t ố ế ậ ẩ ợ ỹ ỹ ư
ượ ủ ọ ở
ứ ạ hai xí nghi p A75,A76. ệ i lao đ ng đ ộ ườ ằ ộ ổ ủ ữ ộ ậ ổ
ị ể ả ệ ượ ồ ổ ố
ạ T ngổ năm T ng công ty đ u chi các kho n ngân sách l n cho công tác đào t o. công ty còn đào t o cho kh i khai thác mà t p trung ch y u là ti p viên. Trong ch c r t nhi u khoá đào t o ti p viên m y năm tr l ổ ở ạ ng không nh đáp ng nhu c u khai thác c a và đã b sung đ ủ ổ T ng công ty. Ngoài ra T ng công ty cũng chú tr ng đào t o cho kh i k thu t ậ ả và t ng b trong khai thác và b o ừ d n c ngoài ng máy bay, công tác đào t o k s , th k thu t máy bay ở ướ ưỡ Cán b , công nhân viên c chú tr ng ch yêu cũng đ ế c T ng công ty ti p c quan T ng công ty HKVN là nh ng ng ượ ổ ơ nh n, b nhi m, ký h p đ ng lao đ ng và n m trong đ nh biên c a T ng công ty ổ ợ HKVN đã đ ệ c HĐQT, T ng giám đ c phê duy t ( K c chuyên viên giúp vi c ệ HĐQT ).
ả ầ ể ứ ầ ư
ể ứ ả ầ ọ ượ ư
ọ ể ộ ộ
ớ ọ ả ế ậ ệ
ế ượ ộ ự ệ ệ ả ớ
ể ơ ở ể ơ ợ ệ ữ ờ
ế ườ ổ ộ ế ầ ộ
ề ố ượ ư
ố ầ ủ ứ
ạ
ậ ự ậ ậ ẩ
ệ ượ ư
i lao đ ng. Chính sách lao đ ng ch a thu hút đ ng cao trong xã h i. phát tri n, qu n lý đào t o, công tác qu n lý ho t ạ Đ đáp ng nhu c u đ u t ạ ậ c u tiên hàng đ u và t p đ ng thì công tác đào t o và nghiên c u khoa h c đ ạ ộ ộ c phát tri n. Đào ta , xây d ng nên m t đ i ngũ cán b trung trong chi n l ự ạ khoa h c có trình đ , có kh năng ti p c n v i ph ng ti n công ngh hi n đ i, ươ t o c s đ xây d ng các chuyên ngành mũi nh n, phù h p v i kh năng phát ọ ạ ữ tri n cao h n trong nh ng th i kỳ ti p theo. T ng công ty hi n đang thi u nh ng ế chuyên gia đ u ngành v các lĩnh v c, thi u đ i ngũ cán b qu n lý, ng i lái và ả ự ng cán b tuy đông nh ng s cán b có kh năng làm k thu t máy bay. S l ộ ả ộ ỹ vi c th c th , có tác phong làm vi c đáp ng yêu c u c a m t ngành khoa h c ọ ộ ụ ệ ệ ố ng, phân ph i k thu t hi n đ i không nhi u. Bên c nh đó, chính sách ti n l ề ươ ạ ệ ỹ ề ng x ng v i hi u qu và thành đòn b y, ch a t thu nh p ch a th c s tr ự ự ở ả ớ ứ ư ươ ư năng su t c a ng ồ c ngu n ườ ộ ộ ấ ủ nhân l c có ch t l ấ ượ ự ộ
2- Gi i pháp v nâng cao năng l c khai thác ả ự ề
ớ
ộ i hàng không đã mang tính qu c t ố ế ổ ổ ề ạ ả
ưở ụ ủ ủ ự ệ
ự ề
ệ ỏ ự ự ậ ả
i hàng không. Y u t ỏ
hoá khi m i ra đ i, ngành v n t Ngay t ậ ả ờ ừ i pháp v nâng cao năng l c khai thác c a T ng công ty là n đ nh sâu s c và gi ị ủ ự ả ề ắ m i ngành ngh , t o ti n ề và duy trì t c đ tăng tr ng s n xu t kinh doanh ở ọ ấ ố ậ ả i đ cho vi c th c hi n m c tiêu kinh doanh c a mình. Đ c thù c a ngành v n t ặ ề ố ế ề hàng không đòi h i s nâng cao v năng l c khai thác nh h p tác qu c t v ư ợ đ m b o cho ngành m t k thu t, xây d ng c s v t ch t, chính sách lu t l ậ ệ ả ấ ơ ở ậ ặ ỹ ể ủ góp ph n không nh trong quá trình phát tri n c a v n t ầ ậ ả ắ , chính tr phát tri n n đ nh và v ng ch c ng kinh t T ng công ty đó là môi tr ế ổ ế ố ườ ể ổ ữ ị ị
Sinh viên : Lê Th H i Lý 75 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ạ ệ ữ ượ
ề đ i ngo i ngày càng đ ầ ệ
ở ằ
ơ ớ
ợ ị ườ ứ ườ
ở ừ
ồ
ộ ả ề
i, qua đó h c h i đ ớ ế
ệ
ệ ươ i đ ở ạ ườ ệ ọ ơ ở ạ ầ phát tri n năng đ ng nh t th gi ộ ấ ể ự ế ấ
ặ
ự ệ
ng hành khách tăng kho ng 8,3%/năm, l ụ ệ ụ t Nam là n c n m trong khu v c kinh t ướ ằ ự ế ớ ể ớ ượ ượ
ữ ệ ầ
ư ậ ạ
ề ươ
i. ị
ủ ấ c a Vi ố ắ ng kinh t ổ ộ ưở ưở
ng doanh thu cao h n t c đ tăng tr ệ
ế ủ ấ ượ ự ơ ở
ườ ị ướ ự ể ổ
t nam gia c m r ng: Vi v i nh ng quan h kinh t ệ ở ộ ế ố ớ nh p ASEAN, APEC, APTA... Lúc này đây, nhu c u v n t i hàng không tăng lên ậ ả ậ đó t o đi u ki n cho T ng công ty tăng doanh c v hành khách và hàng hóa, t ạ ổ ừ ả ề ng c m r ng, b ng bi n pháp m thêm các đ ng đ thu. H n n a khi th tr ườ ở ộ ệ ượ ữ i c a khách du l ch ngày càng gia tăng và b ổ bay m i nh m đáp ng nhu c u đi l ạ ủ ị ầ ằ trong m ng đ ờ ng bay đang khai thác, th i ng bay qu c t tr thêm cho các đ ạ ườ ố ế ộ ng th hai Hà N i – gian v a qua VNA đã m thêm đ ng bay xuyên Đông d ứ ườ ng bay Hà N i – Luông Phra-băng –Xiêm Ri p và Hà N i, đ ng th i m l ờ ộ ộ ệ ế Qu ng châu – Hà N i .T ng công ty s có c h i, có đi u ki n hòa nh p, ti p ậ ơ ộ ẽ ổ c thêm xúc v i các hãng hàng không tiên ti n trên th gi ỏ ượ ế ớ kinh nghi m ph c v cho vi c phát tri n và nâng c p c s h t ng, d ch v . ụ ị ể ế ớ i Vi - đó là khu v c Châu á - Thái Bình D ng. M t khác, trong khi các hãng hàng ươ ươ i làm ăn kém hi u qu thì khu v c Châu á -Thái Bình D ng không trên th gi ả v n phát tri n v i l ng hàng hóa ả ẫ t Nam có nh ng trung tâm hàng không phát v n chuy n tăng 5,2%/năm. G n Vi ậ ể ả tri n m nh, giàu uy tín và có ti m l c nh : Đài Loan, Singapore, Nh t B n.. ự ể Khu v c Châu á -Thái Bình D ng hi n đang thu hút s quan tâm c a các nhà ự ự ệ ạ và khách du l ch trên toàn th gi đ u t ế ớ T ng công ty c g ng ph n đ u đ t ấ ầ ư t Nam t c đ tăng tr ệ ơ ố ộ ố ụ và Đông Nam á, kinh doanh có hi u qu , an toàn, nâng cao ch t l ng d ch v , ị ả i lao đ ng. Trên c s nâng cao năng l c khai thác, đ m b o thu nh p cho ng ậ ộ ả ả ng cho s phát tri n c a T ng công ty Hàng xây d ng k ho ch và đ nh h ủ ạ ế ự không đ t ra. ặ
3- Gi i pháp v v n ả ề ố
c các m c tiêu s n xu t kinh doanh nh trên, T ng công ty c n có ể ạ ượ ụ ầ ấ ả ổ
Đ đ t đ ư các bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng v n nh sau: ệ ả ử ụ ư ệ ố
ầ ư ệ
ả
ể ở ộ ở ộ ị ườ ườ ể ể
ườ
ế ng khuy n m i đ hi u qu s d ng gh đ ạ ể ệ ế ố ượ ả ử ụ ộ ị ả ấ
ườ * Tăng doanh thu : Đ tăng doanh thu c n có các bi n pháp nh : Tăng c ng ng bán đ tăng thêm hành khách., d tính công tác qu ng cáo, m r ng th tr ự ng máy bay, ng bay, đi m đ n, tăng s l tăng thêm 0,3%/năm. M r ng các đ ế ượ d tính tăng 2,2%/năm. Tăng c c ự cao nh t ( Ví d nh : gi m giá vé cho nh ng chuy n bay n i đ a sau 21h, gi m ả ư ụ giá vé cho nh ng hành khách đ t ch tr ế ữ c 7 ngày…), d tính tăng 0,7%/năm. ỗ ướ ự ữ ặ
Hi n nay, t c đ tăng bình quân doanh thu c a T ng công ty hàng năm là ủ ệ ố ộ ổ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
l ỷ ệ ệ
12,4%/năm. V i bi n pháp này, t là 3%/năm, d tính T ng công ty có th tăng đ ủ ng doanh thu nh sau: tăng doanh thu hàng năm c a T ng công ty ể c l ượ ượ ớ ự ổ ư ổ
B ng 21 : B ng d tính k t qu doanh thu giai đo n 2007 –2012 ả ự ế ả ả ạ
Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ
tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2012
Ch ỉ đánh giá
doanh 15,4 18,4 21,4 23,4 26,4 29,4
T l ỷ ệ thu (%)
9.424,76 11.158,92 13.546,9 27.342,45
T ng doanh ổ thu 3 16.716,9 2 21.130,1 8
t b , máy móc, v t t ế ị
b ng cách t ấ ự ổ ọ ứ : L a ch n các nhà cung c p trang thi ự ầ ượ ả
ằ ấ ch c đ u th u công khai, d tính gi m đ ớ ệ ứ
ế ả
c ngoài, d ệ ả ể ạ ế
ụ ự ậ ả ề
ố ộ ủ ổ
l ệ ớ ổ
có * Gi m chi phí ậ ư ả ả c kho ng giá r ẻ ằ 0,3%/năm. Tìm các bi n pháp nh m gi m b t m c tiêu hao và giá thành c a các ủ ả d ch v , d tính gi m 0,3%/năm. Chú tr ng đ n vi c đào t o cho các nhân viên ạ ọ ị ự i n k thu t, phi công, ti p viên đ h n ch vi c ph i thuê ng ườ ướ ế ệ ỹ ả tính gi m 0,4%/năm. Nâng cao trình đ qu n lý v tài chính, d tính gi m ự ả ộ 0,2%/năm. Hi n nay, t c đ tăng chi phí bình quân c a T ng công ty hàng năm là gi m chi phí hàng năm c a T ng công ty là 18,1%/năm. V i bi n pháp này, t ủ 1,2%/năm, d tính t c đ tăng chi phí c a T ng công ty nh sau: ư ỷ ệ ả ủ ệ ố ộ ự ổ
B ng 22 : B ng d tính t ng chi phí giai đo n 2006 - 2012 ả ự ả ạ ổ
2006 2008 2009 2010 2011 2012
Ch tiêu đánh ỉ giá
chi phí 18,1 16,9 15,7 14,5 13,3 11,1 ỷ ệ
T l (%)
T ng chi phí 9400 10.988.65 14.557,4 18.324,32 ổ
12.713,8 7 16.493,5 4
( Ngu n do Ban tài chính cung c p) ồ ấ
ố ư ủ ở ữ ủ ề ầ ạ ấ ơ
ề ộ ưở ế ả ố
k thu t hi n đ i, đòi h i ph i đ u t i th p h n nhi u l n so v i Nh ng quy mô v n ch s h u c a T ng công ty l ớ ổ các hãng hàng không khác và không tăng m y qua các năm. Đi u này đã làm nh ả ấ ổ ng đ n kh năng c nh tranh cũng nh kh năng huy đ ng v n c a T ng h ủ ư ả ầ ư công ty Hàng không là m t ngành kinh t ế ỹ ạ ộ ả ậ ệ ạ ỏ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 77 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
ư ổ
ớ ỷ ọ tr ng ầ ư ư ươ ch a t ng ố ị ế ố ị ố ứ
l n vào tài s n c đ nh, th nh ng c c u v n c a T ng công ty v i t ủ ơ ấ ế ả ớ v n c đ nh ch chi m d i 50%, đi u đó ch ng t ỏ ề ướ ỉ ố x ng v i t c đ phát tri n, quy mô và ph m vi ho t đ ng c a T ng công ty . ạ ộ ể ớ ố ộ ứ quy mô đ u t ủ ạ ổ
4- Gi i pháp h i nh p qu c t c a T ng công ty ả ố ế ủ ổ ộ ậ
c xem là lĩnh v c có m c đ h p tác qu c t ự ứ ộ ợ
ề
i hàng không trong khu v c và trên th ướ ị ườ
ế ườ ớ ế ớ
ng v v n t ươ
ặ ớ ầ trên th gi ề ậ ả trình đ t ra.V i t m quan tr ng đ c bi ặ ọ
ế
ị ố ả ắ ứ ứ ượ ữ ậ
ơ ộ ư ể
ng phát tri n phù h p nh m t n d ng t ợ ứ ậ ướ ụ ự ữ ằ ố
ữ ứ
ộ ậ ể ấ ạ ồ
ụ ụ ụ ị
ậ ụ ả ặ ấ ưỡ ạ
ụ ợ i m t đ t, d ch v b o d ị ả ệ ố
c. ố khá cao. Đ i Hàng không đ ố ế ượ t t ng ph n, ti n ế c đã có chính sách phi đi u ti v i v n t i hàng không, Nhà n ầ ế ừ ớ ậ ả ế ng v n t do hoá th tr i t ng b t c t ự ậ ả ướ ự ớ ừ c và vùng lãnh t nam đã ký hi p đ nh hàng không v i 56 n i. T i nay Vi gi ướ ị ệ ệ ớ ớ t nam cũng đã i, Vi t c các c th , trong đó có t ng qu c kinh t ệ ố ấ ả ổ i hàng không c p khu tham gia các hi p đ nh hàng không đa ph ở ấ ệ ị t c a hàng không trên v c theo đúng l ệ ủ ộ ự , an ninh, chính tr , qu c phòng, ngo i giao..., quá trình h i ộ các khía c nh kinh t ạ ạ c nh ng nh n th c đ ng đ n ắ nh p đòi h i T ng công ty HKVN ph i n m đ ỏ ổ ậ ờ ể ừ v đi m m nh, đi m y u cũng nh các c h i và thách th c đang đón ch đ t ế ạ ề ể ữ i đa nh ng đó xây d ng nh ng đ nh h ể ị c h i , đ ng th i v t qua nh ng thách th c mà quá trình h i nh p đ t ra. ờ ượ ơ ộ ặ ậ ồ T ng công ty có c c u s n xu t kinh doanh đa d ng, bao g m v n chuy n hàng ơ ấ ả ổ ư ụ ụ không và các d ch v ph tr ph c v cho v n chuy n hàng không nh ph c v ể ậ ng máy bay...Ho t đ ng v n hành khách, hàng hoá t ạ ộ t ượ ự ỗ ợ ề c s h tr v ả nhi u m t c a nhà n ặ ủ i hàng không do hãng hàng không qu c gia đ m nhi m và đ ề ướ
5- Gi i pháp cho s n ph m và d ch v ả ẩ ả ị ụ
ị ả ụ ượ
ể ẩ ợ ng s n ph m và d ch v hành khách đã đ ị ầ ớ ị
ấ
ụ ụ
ấ ượ ụ ụ ủ ượ ả ộ ế
ế ậ ượ
ị ả ế
Có th nói ch t l c nâng lên ể ấ ượ đáng k nh vi c b trí l ch bay h p lý, phù h p v i nhu c u khách hàng. D ch ợ ố ờ ệ t b nghe nhìn, báo chí, su t ăn... v trên máy bay đa d ng, phong phú h n (thi ế ị ơ ạ ụ t c các khâu có t ngày càng đ ng ph c v hành khách c c i thi n). Ch t l ở ấ ả ệ ấ nhi u ti n b , phong cách ph c v c a nhân viên ti p c n v i khách hàng, nh t ề ớ c hành khách khen ng i. là ti p viên hàng không văn minh, l ch s , chu đáo đ ợ ế ự T tr ng chuy n bay ch m đã gi m nhi u đ n 6 tháng đ u năm 2007 b ng ằ ậ ỷ ọ c kinh doanh cua mình s tăng tr chi n l ầ c th hi n rõ c th ế ng đ ế ượ ụ ể : ề ưở ể ệ ượ ự
B ng 23 : K t qu th c hi n 6 tháng đ u năm 2007 : ả ả ự ệ ế ầ
Đ n v tính: tri u đ ng ơ ị ệ ồ
Ch tiêu ỉ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
9.381 t đ ng ổ ỷ ồ
t nam
ủ - T ng doanh thu 6 tháng đ u năm c a ầ T ng công ty Hàng không Vi ướ c ệ ổ đ tạ
c thu 204,9 t đ ng ợ ậ ướ ạ ỷ ồ
ể 213,3 t đ ng ỷ ồ c đ t ,đ t 57% - L i nhu n tr ạ ế ướ i nhu n trong k ho ch năm, trong đó l ậ ợ ạ ế ủ v n chuy n hành khách và hàng hoá c a ậ Vietnam Airlines đ t 56,42% k ho ch ạ ế ạ
120 t đ ng ỷ ồ
ộ ướ c,toàn T ng công ổ ứơ ạ c th c hi n đ t 59,78% k ho ch ế ệ
- N p ngân sách nhà n ty ạ ự năm.
31.140 ầ
Chuy n bay ế an toàn ự ể ệ ậ ạ
ạ ớ L t khách ượ 3.831.376 - Trong 6 tháng đ u năm Vietnam Airlines ế đã th c hi n v n chuy n đ t 49,8% k ho ch năm và tăng 16,5% so v i cùng kỳ năm 2006: Ng iườ 2.225.457 + Khách n i đ a tăng 23,9% so v i 2006 : ộ ị ớ Ng iườ 1.605.919 + Khách qu c t tăng 6,9% so v i 2006 ố ế ớ
53.385 ể ề ậ T nấ
ư ế ậ ạ
- V v n chuy n hàng hoá và b u ki n ệ ạ ,hãng đã v n chuy n đ t 44,7% k ho ch ể năm,b ng 99% so v i cùng kỳ năm 2006 ớ ằ
74,3% ế Gh / chế ỗ
ạ 84,9% ầ - H s s d ng gh bình quân 6 tháng đ u năm đ t,so v i 2006 tăng 1,5 đi m. Trong ể đó: + H s s d ng gh n i đ a: ệ ố ử ụ ớ ệ ố ử ụ ế ộ ị 71% + h s s d ng gh Qu c t : ệ ố ử ụ ố ế ế
- Bình quân m i ngày v n chuy n 20,452 L t khách ể ậ ỗ ượ
1.670 Gi ụ ị bayờ
Công ty bay d ch v VASCO trong 6 tháng đ u năm th c hi n .V n chuy n ậ ệ ầ ự ể 63.727 L t khách ượ
Đ t 45% k ho ch năm ,m c doanh thu : ứ ế ạ ạ 40,8 T đ ng ỷ ồ
Đ t 45,3% k ho ch năm ế ạ ạ
(B ng s li u do Ban DVTT cung c p) ố ệ ả ấ
ả ả ụ ụ ụ ụ ẩ ị
ủ ể
i pháp cho s n ph m và d ch v là nâng cao d ch v , công tác ph c v hành Gi ị khách đ nâng cao uy tín c a T ng công ty, làm cho hành khách yên tâm và th a ỏ ổ ệ t nghi p 79 Chuyên đ th c t p t Sinh viên : Lê Th H i Lý ề ự ậ ố ị ả
ơ ự
ờ ơ ả ậ ả
ạ ệ ớ
ở ỡ ự
ộ ữ ự ề ấ ượ ầ ng d ch v ị
ổ ấ ả
ể ế ụ ở ạ ạ
ở ợ ừ ộ ị
i ố ng bay m i qu c t ớ ố
ỹ ậ ắ ể ố ế ướ ụ ể
ệ ế
ệ ệ ộ ị ế
3,7 tri u khách trên các chuy n bay n i đ a. Ti n trình h i nh p kinh t ộ ế c a Vietnam Airlines trong th i gian qua đã có nh ng b ữ
ướ ư ậ ạ ấ
cho d ch v v n chuy n hàng không nh ụ ậ ụ ị
ị ặ ấ ạ ể ữ ụ ả ị
ụ ớ ơ ấ ổ ưỡ ữ ứ
ự ắ ế ể
i ích kinh t ể ẹ ề ể ậ ộ ể
ạ
l ệ ỷ ạ ấ
c bao c p, t ư ệ ụ ụ ằ
ế ượ ả ộ
c và gi ả ể ư ả
ng đi cho mình . Ngoài ra hãng còn ph i tìm cho minh các gi ấ ỹ ự ộ
ồ ư ữ ị ườ ệ ị
ơ mãn h n khi đi máy bay c a Vietnam Airlines, d tính tăng 0,8%/năm . Trên c ủ i hàng không làm c b n đ ng th i đa d ng hoá ngành s l y kinh doanh v n t ở ấ ồ ị ngh kinh doanh, nhanh chóng hi n đ i hoá, làm ch công ngh m i, nâng cao v ủ ạ ệ ề thành m t hãng hàng không có t m c , có th , xây d ng Vietnam Airlines tr ộ ế ụ b n s c, là m t trong nh ng hãng hàng đ u c a khu v c v ch t l ả ắ ầ ủ i đây, T ng công ty hàng không và hi u qu kinh doanh. Trong m y năm tr l ệ -Vietnam Airlines đã không ng ng phát tri n m ng bay và ti p t c m thêm các ế và n i đ a. Hi n nay, chúng tôi khai thác và h p tác đ n đ ệ ườ Châu âu, Châu á, Châu c và 38 thành ph trên th gi 18 thành ph trong n ế ớ ở ượ úc và B c M .... c th trong năm 2006 Vietnam Airlines đã v n chuy n đ c g n 6,8 tri u hành khách trong đó có g n 3,1 tri u khách trên các chuy n bay ầ ầ ế qu c t ậ ố ế c ti n khá qu c t ế ờ ố ế ủ ể nhanh chóng và m nh m , c c u s n xu t kinh doanh đa d ng nh v n chuy n ẽ ơ ấ ả ư hàng không và các d ch v ph tr ụ ợ i m t đ t, d ch v s a ch a b o d ph c v hành khách, hàng hoá t ng máy ạ ụ ử ch c theo mô hình công ty m – công ty con, gi a công ty bay...V i c c u t ẹ và có th huy đ ng các m và công ty con đã có s g n k t v l ế ề ợ ủ ti m l c v tài chính đ t p trung đ u t phát tri n và các d án tr ng đi m c a ự ọ ầ ư ự ề i c ph n hoá các công ty con nh m t o ra s đ c l p trong kinh hãng. Ti n t ầ ự ộ ậ ằ ế ớ ổ ừ doanh, xoá d n chê đ trì tr i trong các doanh nghi p nhà n ộ ướ ầ đó nh m nâng cao s c nh tranh trong ch t l ng ph c v cũng nh nâng cao ý ự ạ ấ ượ i pháp đ tìm th c cho các công ty b t bu c ph i thay đ i chi n l ứ ả ổ ắ h i pháp nh mua ướ s m và xây d ng c s v t ch t k thu t, đào t o cho ngu n lao đ ng có phong ạ ậ ơ ở ậ ắ ủ ng cung nh nh ng quy đ nh c a các chuyên nghi p cao đáp ng nhu c u th tr đ t ra. T ch c hàng không dân d ng qu c t ầ ố ế ặ ổ ứ ứ ụ
6- Các gi i pháp khác. ả
ộ ố ả
i pháp khác mà T ng công hàng không Vi ệ ổ ổ ế ề ư ơ ố
ướ ệ ố ầ ừ
ầ ấ ệ đ t ra đi vào chuyên nghi p h n... Trong ti n trình n n kinh t ơ th gi ế ế ớ ế ấ ậ ộ
i pháp t Ngoài ra còn m t s gi c n đ nh h ệ ị ầ i l xây d ng h th ng c s v t ch t, nâng cao và đào t o l ạ ạ ượ ự ơ ở ậ đáp ng nhu c u. T đó hoàn thi n theo quy trình c a t ủ ổ ứ ứ t ề ệ ế ặ c h i nh p n n kinh t t ng b ề ặ ừ nhi u c h i và thách th c bu c ph i tìm cho mình nh ng gi ữ ộ t nam ng và hoàn thi n d n nh c ch v thu hút ngu n v n b sung, ồ ng lao đ ng ch a ư ộ ố ch c Hàng không qu c c đang đ t n ế ấ ướ i, v n đ đ t ra cho Vietnam Airlines đó ả ướ ề ơ ộ i u t ớ ư ừ ề ứ ả
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
ồ ớ ể ể ạ ả
ể ư
ử ụ ữ ị
i bay m thêm các đ ứ ầ
ớ ổ ủ ổ
ẻ ồ ườ ầ ừ ằ ộ ệ ự ồ
i pháp, hoàn thi n đ có th c nh tranh và phát tri n. Đ ng hành v i các gi ể ệ c nh gi m giá vé đ thu hút khách, có chính sách u đãi đ i v i ố ớ chi n l ư ả ế ượ ng xuyên s d ng d ch v c a VNA thì có nh ng m c đ ứ ộ nh ng khách hàng th ụ ủ ườ ữ ng trình th đ ng, b c, vàng ...đ thu hút khách...m ở u tiên nh đ a ra ch ươ ạ ư ư ể ư ng bay m i đáp ng nhu c u khách du r ng m ng l ở ướ ạ ộ ộ l ch. Ti n hành nhanh ti n trình c ph n hoá c a T ng công ty nh m thu hút m t ế ế ị l ộ đó xây d ng cho hãng m t h thông đ i ng ngu n v n l n t ố ớ ừ ượ bay chuyên nghi p v ng b ệ ữ bên ngoài t ướ ể ộ c đ h i nh p v i qu c t ậ . ố ế ớ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 81 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p
K T LU N Ậ Ế
ả ệ ạ ộ
ế ướ ấ ể ổ ề ị ườ
ạ ố ế ổ theo h ổ
ố ấ ể ơ ộ ng, đi kèm v i xu th ng th tr i cho T ng Công ty hàng không Vi ệ ề ươ
ầ
ệ ậ ợ ể t Nam c n ph i r t n l c v ả
ự ự
ế ề ế ổ ụ ổ ị ệ
ộ i nói chung và ngành hàng không nói riêng đ - xã h i mà Nhà n ậ ả
ế ủ
ố ậ ợ ư
ầ i cho vi c giao l u kinh t ủ ấ ướ ớ ấ ướ qu c dân, t o đi u ki n thu n l ề ạ ệ ệ i và là m t v “Đ i s l u đ ng” c a đ t n ạ ứ ư ộ ộ ị
ầ ộ ướ ướ
ữ ể ắ
ỏ
c m t b c. Đ th c hi n đ ể ự ả ề ộ ế ạ ơ
ả ố ớ ự ậ
ạ ệ ượ ồ ự ộ ượ ấ ơ ở ậ ạ ầ
ộ ấ ế ộ ộ ố
ộ ể ườ ư ệ
ộ ng t ớ ể ổ ộ
ướ ộ ưở ề ấ ả ọ
ữ ụ ọ
ệ ự ố ớ ổ ế ị ẽ ả ế
ủ ấ ổ
ậ ượ ế i pháp đ a ra đ c hoàn thi n h n, sát th c và kh ơ ượ ự ể ạ ả
Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ty hàng không Vi ạ t nam đã t o ủ nên chính sách chuy n đ i n n kinh t ế ớ đã và đang đem l h p tác qu c t ấ t Nam r t ợ nhi u c h i và thách th c. V i xu t phát đi m t ạ ng đ i th p, ti m l c h n ớ ứ ấ ự ch , T ng công ty hàng không Vi t qua khó khăn, ả ấ ỗ ự ượ t n d ng m i c h i thu n l i đ mau chóng phát tri n, gi m kho ng cách và ọ ơ ộ ậ ả ể đu i k p các hãng hàng không trong khu v c và trên th giói, th c hi n t ọ t m i ệ ố ế nhi m v kinh t ộ ơ ở ạ c giao cho. Là m t ngành thu c c s h ướ ụ ộ t ng, giao thông v n t ư c coi nh ầ ượ huy t m ch l u thông c a đ t n c. Nó đã góp ph n to l n trong s nghi p ệ ư ạ ự phát tri n kinh t ế , ế ể văn hóa v i th gi ậ c. Chính vì v y, ế ớ ớ yêu c u đ t ra đ i v i ngành hàng không là ph i đi tr ề c, t o n n ố ớ ả ặ móng v ng ch c cho s phát tri n lâu dài c a đ t n c yêu ủ ấ ướ ự r t l n c v ngu n l c lao c u này, ngành hàng không đòi h i có s đ u t ự ầ ư ấ ớ ầ đ ng, h n h t là ph i đào t o cũng nh thu hút ngu n lao đ ng có trình đ cũng ộ ư ồ c coi nh huy đ ng v n l n, xây d ng c s v t ch t k thu t cho ngành đ ơ ở ậ ộ ư ấ ỹ t y u khách quan. V n đ xây d ng h t ng c s v t ch t, đào nh là m t t ề ự ấ ư ồ t o ngu n lao đ ng có trình đ tay ngh và huy đ ng v n là c s t o ngu n ơ ở ạ ề ồ ạ i lao cho đ i bay và phát tri n cũng nh nâng cao nghi p v cho ng đ u t ụ ầ ư ệ i đ phát tri n đ i máy bay c a T ng công ty hàng không Vi t đ ng , h ủ ể ộ ớ Nam là m t trong nh ng v n đ quan tr ng nh t có nh h ng quy t đ nh t i ấ i pháp mà em đ a ra s có tác vi c th c hi n các m c tiêu đó. Hy v ng các gi ư ả ự ệ t th c đ i v i T ng công ty HKVN trong quá trình ho t đ ng s n xu t d ng thi ấ ạ ộ ụ c ý ki n đóng góp c a T ng công ty, các th y kinh doanh. Em r t mong nh n đ ầ ả cô giáo, các b n đ các gi ệ ư thi.
ờ ệ ề
ể ả
ề ề ượ ệ ạ
ướ ầ
c ch n chuyên đ t ọ
ẫ t nghi p là ệ t Nam ”. t nghi p nên Vì đi u ki n th i gian có h n trong quá trình làm chuyên đ t ệ ề ố ạ em ch a th đi sâu vào nghiên c u k v n đ v ho t đ ng s n xu t kinh doanh ấ ư ứ ỹ ấ ạ ộ ạ c m nh d n c a T ng công ty Hàng không Vi t nam đ c, do v y em xin đ ượ ổ ủ ậ ng m i cho đ đ t v i Th y giáo h ng d n và Khoa Qu n tr kinh doanh Th ị ạ ươ ề ạ ớ ả : “Ho t đ ng s n xu t kinh doanh em đ ạ ộ ấ ả ề ố ượ i pháp :Th c tr ng và gi c a T ng công ty hàng không Vi ả ạ ủ ổ ự ệ
Tr qu c dân Khoa Th ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ố ươ ng M i ạ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ng Đ i h c Kinh t ạ ộ ườ ạ ọ ế ố qu c
1. Giáo trình Phân tích ho t đ ng kinh doanh, Tr dân
t Hùng, Khoa Kinh t ả ệ ế và qu n lý ả
2. Giáo trình Qu n lý tài chính – Th.sĩ Vũ Vi - Đ i h c Bách khoa Hà N i ộ ạ ọ
ạ ươ ệ ng Hi p,
3. Giáo trình Phân tích ho t đ ng kinh doanh – Th.sĩ Lê Ph ộ ng Đ i h c Bách khoa Hà N i Tr ộ ạ ọ ườ
ạ ộ ễ ấ
4. Giáo trình Phân tích ho t đ ng kinh doanh – Nguy n T n Bình, NXB Đ i ạ h c Qu c gia Hà N i ộ ọ ố
– PTS Nguy n Ng c Hùng, Tr ề ệ ọ ườ ạ ọ ng Đ i h c
ễ - Đ i h c Qu c gia TP H Chí Minh 5. Lý thuy t Tài chính ti n t ế Kinh t ạ ọ ế ố ồ
ả ả ễ ệ ả ị
6. Giáo trình Qu n tr tài chính doanh nghi p – Nguy n H i S n, NXB Th ng ố kê
ạ ộ ả ả ấ ộ ộ
7. Các báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các b n tin n i b ả ế c a TCT HKVN. ủ
Sinh viên : Lê Th H i Lý 83 Chuyên đ th c t p t ị ả ề ự ậ ố ệ t nghi p