intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HƯỚNG DẪN CHẤM CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TIẾNG ANH - TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

86
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn chấm chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 năm học 2010 - 2011 môn: tiếng anh - trường thpt trần phú', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HƯỚNG DẪN CHẤM CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TIẾNG ANH - TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TIẾNG ANH (gồm 2 trang) I. Listening : 3,5 điểm. Part 1 : 1,6 điểm. Mỗi câu đúng 0,2 điểm. 1. A 2. B 3. A 4. B 5. C 6. A 7. A 8. A Part 2: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,2 điểm. 9. bed 10. bathroom 11. toothpaste 12. tie 13. sofa 14. cleaner’s 15. clean handkerchiefs 16. clean socks 17. shirts 18. Wednesday II. Grammar and reading: 11,5 điểm. Part 1 : 20 câu: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,1 điểm. 1. have studied/ have been studying – have never been 2. had disappeared 3. hearing 4. were/ was 5. is 6. will have doubled 7. was broken/ broke – was being moved 8. being followed 9. lost, was playing 10. writes 11. was, had given 12. had been 13. will teach 14. was walking 15. will have learnt 16. having written 17. laughing 18. to be repaired/ repairing 19. wouldn’t have failed 20. watch Part 2 : 15 câu: 3,0 đ iểm. Mỗi câu đúng 0,2 điểm. 1. news 2. newspaper 3. radio 4. television 5. have 6. views 7. pages 8. weekly 9. monthly 10. Magazines 11. weekly 12. radio 13. T.V (television) 14. broadcast 15 times Part 3 : 20 câu: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,1 điểm. 1. scholarship 2. technicians 3. dissatisfaction 4. sleeplessness 5. militarize 6. absorbent 7. distinguished 8. tolerably 9. poisonous 10. seriously 11. preparation 12. carelessness 13. capability 14. dissatisfied 15. friendliness 16. uselessness 17. interested 18. kindness/ kindheartedness 19. irresponsibility 20. representatives Part 4 : 10 câu: 1,0 đ iểm. Mỗi câu đúng 0,1 điểm. 1. in 2. to 3. about 4. on 5. to 6. at 7. in 8. in 9. against 10. up 1
  2. Part 5 : 1,5 điểm. Mỗi câu đúng 0,3 điểm. 1.d 2. c 3. b 4. a 5. c Part 6 : 2, 0 điểm. Mỗi câu đúng 0,1 điểm. 1. a 2. c 3. a 4. c 5. c 6. d 7. a 8. c 9. a 10. c 11. D. species 12. A. come 13. B. pasing 14. B. a little 15. C. enables 16. A. reminds 17. B. where 18. A. have done 19. D. about 20. C. held III. Writing. Part 1: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,2 điểm. 1. Ann was unable to find the right job. H oặc: (Ann was not able to find the right job.) 2. No one (who was) there noticed anything unusual 3. Most people’s lives are influenced by weather conditions 4. The square was full of people 5. Mary prides herself on never being late 6. School-leavers know (very) little about their future jobs Hoặc: Little do school-leavers know about their future job. 7. I wish I could answer that question 8. No matter how cars cause pollution, people still want them 9. Candy has had a dress made for her party (by the designers) 10. Finding new fuels means spending a lot of money Part 2: 3,0 điểm. 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2