intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo "Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải bài tập KHTN chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập

  1. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2022­ 2023 I. PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM  Câu1................nghiên cứu về thực vật, động vật, conngười. A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học. Câu2................nghiên cứu về chuyển động, lực và nănglượng. A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học. Câu3...............nghiên cứu về chất và về sự biến đổi củachúng. A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học. Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện. Câu 5. Trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm C. Nhôm, muối ăn, đường mía D. Con dao, đôi đũa, muối ăn Câu 6. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi. Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Chất khí, không màu B. Không mùi, không vị C. Tan rất ít trong nước D. Làm đục dung dịch nước vôi trong Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 9: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm sứ D. Cao su
  2. Câu 10:  Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ  loại  nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite B. Quặng đồng C. Quặng chứa phosphorus D. Quặng sắt Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm? A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu 12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực? A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. Câu 13. Hỗn hợp là A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc. Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần  còn lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là A. dung dịch. B. chất tan. C. nhũ tương. D. huyền phù. Câu 15. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất  nào sau đây? A. Cô cạn. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Lọc. Câu 16. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể  tách riêng dễ  dàng từng chất bằng cách  khuấy vào nước rồi lọc? A. Muối ăn và cát. B. Đường và bột mì. C. Muối ăn và đường. D. Cát và mạt sắt. Câu 17. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” A. Vì tế bào rất nhỏbé. B. Vìtếbàocóthểthựchiệnđầyđủcácquátrìnhsốngcơbản:Tếbàothựchiệnđầyđủ   các  quá trình sống cơ  bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh d ưỡng, hô hấp,  cảm giác, bàitiết. C. Vì tế bào Không có khả năng sinhsản. D. Vì tế bào rất vữngchắc. Câu 18. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được? A. Tế bào da người. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào virut. D. Tế bào tép bưởi.
  3. Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau? A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau. B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào. C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác D. Vì chúng có kích thước khác nhau. nhau. Câu 20. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 4 tế bào con. B. 16 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 32 tế bào con Câu 21: Người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo chiều dài của vật? A. Thước thẳng, thước dây, thước đo độ B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây C. Compa, thước mét, thước đo độ D. Thước kẹp, thước thẳng, compa  Câu 22: Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình   A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm. B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm. C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm. Câu 22. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo cân nặng của người? A.  Tốc kế B. Nhiệt kế C. Cân D. Đồng hồ Câu 23. Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có ĐCNN là 100g. Kết quả nào sau đây là   đúng? A. 3020g B. 1050g C. 2000g D. 2980g Câu 24. Một bạn học sinh đi học, bắt đầu đạp xe từ nhà đi lúc 6 giờ 00 phút và tới trường   lúc 6 giờ 15 phút. Thời gian từ nhà đến trường là: A. 0,5 giờ B. 0,3 giờ C. 0,25 giờ D. 0, 15 giờ
  4. Câu 25. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng: Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng thì   nhiệt độ của vật càng (2)… . A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp. C. (1) nhiệt độ; (2) thấp. D. (1) nhiệt độ; (2) cao. Câu 26: Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng: A. Thước dây B. Thước kẻ C. Thước kẹp D. Thước cuộn Câu 27: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng? A. 1 m3 = 100 L B. 1mL = 1 cm3 C. 1 dm3 = 0,1 m3 D. 1 dm3 = 1000 mm3 Câu 28. Cân một túi gạo, kết quả là 3089 g. ĐCNN của cân đã dùng là? A. 1 g B. 2 g C. 3 g D. 5 g Câu 29. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15 phút = … giây A. 500 giây B. 2500 giây C. 900 giây D. 150 giây Câu 30. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A.  Tốc kế B. Nhiệt kế C. Cân D. Đồng hồ II. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu1:Tạisaokhilàmthínghiệmxongcầnphải:Laudọnchỗlàmthínghiệm;   sắp   xếp   dụng   cụ  gọn gàng, đúng chỗ; rửa sạch tay bằng xàphòng? Câu 2: Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo, búa, nhiệt kế y tế,   nhiệt kế rượu,  thước kẻ, cốc đong, cân, ống hút.  Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách chọn dụng cụ đo phù hợp  cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.  STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1 Đo chiều dài của quyển sách 2 Đo khối lượng cơ thể  3 Đo nhiệt độ khí quyển Câu 3:Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C? Câu4:Emhãytrìnhbàycáchsửdụngnhiênliệutrongsinhhoạtgiađình(đun nấu, nhiên liệu chạy  xe) an toàn và tiếtkiệm?
  5. Câu 5: Trình bày cách tách muối lẫn cát không tan trong nước? Câu 6: Vẽ tế bào vảy hành, tế bào thịt quả cà chua: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào  chất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0