Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 (KHTN) năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây
lượt xem 4
download
"Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 (KHTN) năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 (KHTN) năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY Môn: Hóa học – Khối: 12.TN NỘI DUNG ÔN TẬP: - Điều chế kim loại. Ăn mòn kim loại - Kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp chất. - Sắt và hợp chất - Nhận biết vô cơ. Hóa học môi trường. A. LÝ THUYẾT I. Điều chế kim loại. Ăn mòn kim loại Câu 1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ? A.Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 lõang. B.Thép cacbon để trong không khí ẩm. C.Cho kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. D.Đốt dây sắt trong không khí. Câu 2. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối hai kim loại khi để lâu ngày trong không khí ẩm ? A. Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn. B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn; C. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn. D.Không có hiện tượng gì xảy ra; Câu 3: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện. Câu 4. Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2 A.Na B.Cu C.Fe D.Ca Câu 38. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 5. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. Câu 6. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế bị vỡ thì có thể dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A.Bột sắt B.Bột lưu huỳnh C.Natri D. Nước Câu 7. Chọn phát biểu đúng? A. Hợp kim có tính chất hóa học khác với các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim. B. Ăn mòn hóa học có phát sinh dòng điện. C. Vật làm bằng gang để ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. D. Cho lá Zn nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Câu 8. Kim loại nào sau đây có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép ? A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Ni. Câu 9. Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là 1
- A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Zn. Câu 10. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2 C. 4 D. 3 Câu 11. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 12. Cho các kim loại : Na, Al, Zn, Fe, Mg, Cu. Số kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 13. Cho các kim loại : K, Al, Fe, Ca, Cu. Số kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân phân nóng chảy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Cho các kim loại: Mg, Cu, Al, Na, Ag. Số kim loại điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Điều nào sau đây sai: A. Có thể điều chế được Ag bằng cách nung nóng AgNO3 khan. B. Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng ta được đồng. C. Điện phân dd Mg(NO3)2 sẽ thu được Mg ở catot. D. Al được điều chế bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy. Câu 16. [QG.21 - 201] Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. FeO. Câu 17. Cho luồng khí CO (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe3O4, CuO, ZnO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là A. Al2O3, Fe, Cu, Zn. B. Al, Fe, Cu, ZnO. C. Al2O3, Fe, Cu, ZnO. D. Al, Fe, Cu, Zn. Câu 18. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 19. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là: A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. Câu 20. Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 21. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. 2
- C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 22. (QG.19 - 204). Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca. Câu 23. Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4 C. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 D. Cu + AgNO3 → Ag + Cu(NO3)2 Câu 24. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện? A. C + ZnO → Zn + CO B. Al2O3 → 2Al + 3/2O2 C. MgCl2 → Mg + Cl2 D. Zn + 2Ag(CN)2- → Zn(CN)42- + 2Ag Câu 25. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thuỷ luyện. C. phương pháp điện phân. D. phương pháp thuỷ phân. Câu 26. Chọn phát biểu đúng, trong điện phân: A. Ở anot xảy ra sự oxi hóa. B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa. C. Ở catot xảy ra quá trình cho e. D. Ở cực dương xảy ra sự khử. II. KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 5: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 6: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 7: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. Câu 8: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl. Câu 9: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2 C. NH3, SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2 Câu 10: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cựcD. điện phân NaCl nóng chảy 3
- Câu 11: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 12: Phản ứng nhiệt phân không đúng là A. 2KNO3 ⎯⎯→ 2KNO2 + O2. B. NaHCO3 ⎯⎯→ NaOH + CO2. 0 0 t t C. NH4Cl ⎯⎯→ NH3 + HCl. D. NH4NO2 ⎯⎯→ N2 + 2H2O. t0 t0 Câu 13: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+. C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? A. Ion Br− bị oxi hoá. B. ion Br− bị khử. C. Ion K+ bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử. Câu 17: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X ⎯⎯ → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 20: Phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. Na + HCl B. Na + H2O C. Na + O2 D. Na2O + H2O Câu 21: Cho KOH vào dung dịch CuSO4 thì thấy A. Tạo thành kết tủa trắng B. Tạo thành kết tủa xanh C. Tạo thành kết tủa nâu đỏ D. Có hiện tượng sủi bọt khí Câu 22: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr Câu 23: Đưa dây Platin có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì ? A. Đỏ B. Vàng C. Xanh D. Tím Câu 24: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A. Chế tạo thủy tinh hữu cơ B. Chế tạo tế bào quang điện C. Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân D. Sản xuất NaOH và KOH Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na bị khử thành nguyên tử Na? + A. 4Na + O2 → 2Na2O B.2Na+2H2O → 2NaOH+H2 C. 4NaOH 4Na+O2 + 2H2O D. 2Na+H2SO4→Na2SO4+H2 Câu 26: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào? A. tác dụng với nước B. tác dụng với oxi C. tác dụng với dd axit D. tác dụng với dd muối Câu 27: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Sủi bọt không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh 4
- Câu 28: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. CO2 + NaOH dư B. NO2 + NaOH dư C. Fe3O4 + HCl dư D. Ca (HCO3)2 + NaOH dư Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 30: Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2, CuCl2, AgNO3 A. Sn B. Zn C. Ni D. Na Câu 31: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là A. 4NaOH ⎯ ⎯→ 4Na + O2 + 2H2O. B. 2NaOH ⎯ ⎯→ 2Na + O2 + H2. C. 2NaOH ⎯ ⎯→ 2Na + H2O2. D. 4NaOH ⎯ ⎯→ 2Na2O + O2 + H2. Câu 32: Kim loại kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách: A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Phương pháp nhiệt kim loại. C. Phương pháp hỏa luyện. D. Phương pháp thủy luyện. Câu 33: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách: A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH. B. Điện phân dung dịch CaCl2 không màng ngăn. C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. D. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 Câu 34: Phương trình điện phân nào sau đây sai? A. 2ACln 2A + nCl2 B. 4MOH 4M + 2H2O C. 4AgNO3 + 2 H2O 4Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2NaCl + 2H2O H2 + Cl2 + 2NaOH Câu 35: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr B. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn C. Các kim loại kiềm đều các cấu hình electron hoá trị là ns1D. Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hoá +1 Câu 36: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl : A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen C. Khử chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm thu được sản phẩm chứa NaOH là: A. I, II và III B. II, III và VI C. II, V và VI D. I, IV và V Câu 38: Tính bazo tăng dần theo thứ tự từ trái qua phải theo thứ tự nào A. LiOH , KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH Câu 39: Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau: A. Lập phương tâm khối B. lập phương tâm diện C. lục phương D. tứ diện 5
- Câu 40: Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 A. Kém bền với nhiệt B. Tác dụng với bazo mạnh C. Tác dụng với axit mạnh D. Thủy phân trong môi trường kiềm mạnh III. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA. Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Al(NO3)3 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường làA. Fe. B. Na. C. Ba. D. K. Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn làA. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời làA. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 10: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ionA. Cu , Fe . B. Al , Fe . C. Na+, K+. D. 2+ 3+ 3+ 3+ Ca2+, Mg2+. Câu 12: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 13: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. Câu 14: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Na2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 16: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 17: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. 6
- C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 18: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 20: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 +X +Y +Z Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaO ⎯⎯→ CaCl2 ⎯⎯→ Ca ( NO3 )2 ⎯⎯→ CaCO3 Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO3, Na2CO3 C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3 B. Cl2, AgNO3, (NH4)2CO3 D. Cl2, HNO3, CO2 Câu 22: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là: A. Giấy quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3 Câu 23: Thuốc thử dung để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là: A.BaCO3 B. BaCl2 C. (NH4)2CO3 D. NH4Cl Câu 24: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng: A. Mg(NO3)2B. CaSO4 C. CaCO3 D. Mg(OH)2 Câu 25: Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là A. có khí mùi khai thoát ra B. có khí không màu thoát ra C. có kết tủa trắng D. có khí màu vàng thoát ra Câu 26: Sự xâm thực của nước mưa đối vối đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào 0 t A. CaCO3 ⎯⎯→ CaO + CO2 B. CaCO3 + 2HCl→ CaCl2 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O Câu 27: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca2+ , Mg2+ , HCO3- , SO42- , ta dùng chất nào sau đây ? A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Na2CO3 D. BaCl2 Câu 28: Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. Ca(OH)2 , HCl, Na2CO3 B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2 C. NaOH, K2CO3 , K3PO4 D. Na3PO4 , H2SO4 Câu 29: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch sau NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3, AlCl3 A. Na B. K C. Ba D. Mg Câu 30: Canxi có trong thành phần các khoáng: canxit, thạch cao, florit. Công thức hóa học của 3 khoáng này lần lượt: A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 B. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4 C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2 D. CaCO3, CaSO4.2 H2O, CaF2 Câu 31: Để điều chế Mg người ta dùng cách nào sau đây ? A. Dùng Na để khử ion Mg2+ từ dung dịch MgCl2 B. Dùng CO để khử MgO ở nhiệt độ cao C. Nung MgO ở nhiệt độ cao D. Điện phân MgCl2 nóng chảy Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ba có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối B. Vôi tôi có công thức là CaO 7
- C. Đá vôi tan được trong nước có hòa tan khí CO2 D. Có thể dùng Na3PO4 để làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu Câu 33: Nhóm mà các chất đều tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm là A. K2O, BaO và Al2O3 B. Na2O, K2O và BaO C. Na2O, K2O và MgO D. Na2O, Fe2O3 và BaO Câu 34: Thạch cao sống có công thức là :A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.5H2O Câu 35: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước? A. NaOH B. K2SO4 C. Na2CO3 D. NaNO3 Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Nước có tính cứng vĩnh cứng vĩnh cửu chứa các muối clorua, sunfat của canxi và magie C. Đun sôi có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu D. Dùng Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ có thể làm mất tính cứng tạm thời Câu 37: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng? A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+ B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời. D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần. Câu 38: Phương trình hoá học nào dưới đây không đúng? A. BaSO4 ⎯⎯→ Ba + SO2 + O2 B. 2Mg(NO3) ⎯⎯→ 2MgO + 4NO2 + O2 0 0 t t C. CaCO3 ⎯⎯→ CaO + CO2 D. Mg (OH)2 ⎯⎯→ MgO + H2O 0 0 t t IV. NHÔM VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH làA. Mg(OH)2.B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 9: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 11: Chất có tính chất lưỡng tính là 8
- A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH. Câu 12: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 15: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 16: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 17: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl. Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 19: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 20: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 21: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 22: Cho các phát biểu sau đây: (1) Al2O3 vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. (2) Ca(HCO3)2 là hợp chất lưỡng tính. (3) Trong công nghiệp điều chế Al từ quặng boxit. (4) Có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng HNO3 đặc nguội. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho các thí nghiệm sau đây : (1) Cho dư CO2 vào dung dịch natri aluminat. (2) Cho dư dd HCl vào dd NaAlO2 (3) Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dư dd NH3 vào dd AlCl3 (5) Cho dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 Số thí nghiệm có kết tủa sau các phản ứng là A. 2 B. 3. C. 4. D. 5 9
- Câu 24: Công thức của chất nào sau đây không đúng với tên gọi ? A. Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B. Quặng boxit Al2O3.2H2O. C. Criolit 3NaF.AlF3. D. Clorua vôi CaOCl2. Câu 25: Có 4 chất bột rắn dựng trong 4 lọ mất nhãn là: K2O, Al2O3, Fe2O3, Al. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt 4 chất này. Thuốc thử đó là A. dd HCl B. dd H2SO4 C. dd HNO3 D. H2O Câu 26: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ? A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Xuất hiện kết tủa keo rồi tan dần C. Xuất hiện kết tủa và không tan D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra Câu 27: Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4 (loãng), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3 . Nhôm có thể phản ứng được với bao nhiêu dung dịch ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 29: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2? A. Không có hiện tượng gì B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết C. Có kết tủa sau đó tan một phần D. Có kết tủa Câu 30: Khi thả một miếng nhôm vào ống nghiệm đựng nước ngay từ đầu ta không thấy có bọt khí H2 thoát ra. Nguyên nhân nào khiến Al không phản ứng với nước? A. Al là kim loại yếu nên không có phản ứng với nước B. Al tác dụng với H2O tạo ra Al(OH)3 là chất không tan ngăn không cho Al tiếp xúc với nước C. Al có màng oxit Al2O3 rắn chắc bảo vệ D. Nguyên nhân khác Câu 31: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6? A. Na+, Ca2+, Al3+ B. K+, Ca2+, Mg2+ C. Na+, Mg2+, Al3+ D. Ca2+, Mg2+, Al3+ Câu 32: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH C. Thêm dư HClvào dd NaAlO2 D.Thêm dư CO2 vào dd NaOH Câu 33: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào? A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng Câu 34: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 35: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3 Câu 36: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ? A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3 Câu 37: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ? A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl V. SẮT VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe? A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. 10
- Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 4: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu(Fe2O3.nH2O) B. Manhetit(Fe3O4) C. Xiđerit(FeCO3) D. hematit đỏ(Fe2O3 khan) Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 6: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2. Câu 7: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 8: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 9: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯⎯→ FeCl3 ⎯ ⎯→ Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X Y X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 11: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 12: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 13: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 14: Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 15: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 16: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3COOCH3. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. Câu 17: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 ⎯ ⎯→ c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 18: Cho các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 19: Cho các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có phản ứng: A. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 D. 4Fe + 3O2 + 6H2O → 4Fe(OH)3 Câu 21: Quặng Hêmatit nâu có chứa: A. Fe2O3.nH2O B. Fe2O3 khan C. Fe3O4 D. FeCO3 11
- Câu 22: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 không có tính oxi hoá ? A. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 B. 2FeCl3 + 2 KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2 C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S D. 2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 23: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 24: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 25: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. Câu 26: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 27: Cho các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 28: Cho các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: Để hòa tan cùng một lượng Fe, số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dd loãng cần dùng là. A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2) Câu 30: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3 Câu 31: Dùng khí CO khử sắt (III) oxit, sản phẩm khử sinh ra có thể có những chất nào ? A. Fe B. Fe, FeO C. Fe, FeO, Fe3O4 D. Fe, FeO, Fe3O4,Fe2O3 Câu 32: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit, C. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit. D.Pirit, hematit,manhetit , xiđerit Câu 33: Câu nào sau đây là đúng? A. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3 B. Cu có khả năng ta trong dd FeCl3 C. Cu có khả năng ta trong dd PbCl2 D. Cu có khả năng ta trong dd FeCl2 Câu 34: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 35: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3? A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2 Câu 36: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr Câu 37: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe người ta thường : 2+ A. Ngâm vào đó một đinh sắt . B. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl. C. Mở nắp lọ đựng dung dịch. D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng. Câu 38: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. dd HCl loãng B. dd HCl đặc C. dd H2SO4 loãng D. dd HNO3 loãng. 12
- Câu 39: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 40: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ? A. dd H2SO4 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaCl VI. NHẬN BIẾT VÀ HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG Câu 1: Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. Câu 2: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 4: : Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. CO2. B. SO2. C. O2. D. H2S. Câu 5: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 6: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 7: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 8: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 9: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 10: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO. C. dung dịch NaOH. D. nước brom. Câu 11: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch. Câu 12: Có 4 mẫu kim loại Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa A. 2 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 4 chất. Câu 13: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: - A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra dung dịch có màu vàng. C. tạo ra kết tủa có màu vàng. D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Câu 14: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây ? A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz. B. Thu khí metan từ khí bùn ao. C. Lên men ngũ cốc. D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò. Câu 15: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là 13
- A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin. Câu 16: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. CO và CO2. Câu 17: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. muối ăn. C. lưu huỳnh. D. cát. Câu 18: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 19: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Cd2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Pb2+. Câu 20: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S. Câu 21: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO. Câu 22: [QG.21 - 201] Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là A. N2. B. CO2. C. CO. D. H2. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 24: [QG.21 - 202] Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí đốt) thường sinh ra khí X. Khí X không màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn không khí và gây ra mưa axit. Khí X là A. N2. B. SO2. C. O2. D. CH4. Câu 25: [QG.21 - 203] Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. N2. B. O2. C. CO. D. CO2. Câu 26: [QG.21 - 204] Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là A. O2. B. CO2. C. H2S. D. N2. B. BÀI TẬP DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI Câu 1: Cho 1,38 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,672 lít khí hiđro (ở đktc). Xác định kim loại kiềm ? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: Cho 20 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Xác định tên của kim loại kiềm thổ? 14
- ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3. 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Xác định tên kim loại kiềm (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước được dung dịch X. Trung hòa dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào ? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5. Cho 4,8 g một kim loại kiềm thổ tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48 lit khí (đktc). Xác định kim loại? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT HCl, H2SO4 LOÃNG, Câu 1. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đkc). Tính thành phần % của Mg trong hỗn hợp ? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Xác định m? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4. Cho 14,5g hh Mg, Zn, Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dd sau p/ư thu được m (g) muối khan. Tính khối lượng muối khan. 15
- ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Tính thể tích hidro thu được sau phản ứng. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. DẠNG 3: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3, H2SO4 Đ, Câu 1: Cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: Hoà tan 12,8 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tìm V? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tìm V. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Tính khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. 16
- Câu 6. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol NO và 0,3 mol NO2 và dung dịch Y. Tìm giá trị m. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. DẠNG 4: HỖN HỢP KL, nhôm + dd kiềm Câu 1. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, Tính thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra . ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2. Cho 5,4 g Al vào 100 ml dd KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H 2 (đktc) thu được là ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: Cho 25,2 g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 11,2 lít khí ở đkc. Mặt khác cũng m gam X cho tác dụng hết với dung dịch KOH thu được 6,72 lít khí đkc. Tìm m? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 19,04 lít khí ở đkc. Mặt khác cũng m gam X cho tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 10,08 lít khí đkc. Tìm m? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 6: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí ở đkc. Nếu cho hỗn hợp X nói trên tác dụng hết với dung dịch KOH thu được bao nhiêu lít khí đkc? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. 17
- ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Dạng 5: CO2 tác dụng với dung dịch kiềm Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khi CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Tìm m? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit khi CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Tìm m? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối. Tìm m? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Tìm m? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Dạng 6: Toán nhiệt luyện Câu 1: Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc), thu được khí X và m gam rắn Y. Toàn bộ khí X cho vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được a gam kết tủa. Giá trị m và a lần lượt là bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 5 gam kết tủa. Tìm V? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 3,36 lít CO2 (đktc) thoát ra. Tính thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. 18
- ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Để khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 2,8 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Tính khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Dạng 7. Toán oxit kim loại tác dụng với axit Câu 1. Cho 16 gam Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được bao nhiêu gam muối khan? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2. Cho 56 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 3,6M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được bao nhiêu gam muối khan? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3. Cho 87,75 gam hỗn hợp X gồm ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 3M thì thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong dung dịch Y là: ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 9,575g hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 trong 400 ml axit H2SO4 0,5M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được m gam muối sunfat. Giá trị của m là bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5. Cho 1,2 gam hỗn hợp X gồm MgO và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch 200ml HCl a mol/lit. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,3 gam muối khan. Tìm a? ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. 19
- ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Dạng 8: Toán nhiệt nhôm Câu 1. Tính khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2. Khử 16 gam bột Fe2O3 bằng m gam bột Al vừa đủ. Tính giá trị của m (gam). ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3. Khử m gam bột Fe3O4 bằng 2,7 gam bột Al vừa đủ. Tính giá trị của m (gam). ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 ( trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Tính khối lượng kim loại trong Y . ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 5. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,03 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính khối lượng kim loại thu được. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 6. Trộn 6,48 gam Al với 1,6 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng dung dịch NaOH dư. Tính thể tích H2 (đkc) thu được. Biết hiệu suất phản ứng là 100% ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ
5 p | 11 | 4
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường Vinschool, Hà Nội
13 p | 12 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Minh Đức
5 p | 7 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
5 p | 9 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
9 p | 10 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Văn Ơn
5 p | 14 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
9 p | 7 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường Vinschool, Hà Nội
11 p | 15 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường Vinschool, Hà Nội
12 p | 8 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hà Nội
4 p | 31 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thạch Bàn
10 p | 18 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du
5 p | 15 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 9 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
5 p | 14 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN (Phân môn Hóa học) lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 15 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
5 p | 21 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 15 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du
5 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn