intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn sử dụng phân phối môn Toán chương trình THPT

Chia sẻ: Phan Thi Ngoc Giau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

224
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân phối chương trình (PPCT) này áp dụng cho cấp THPT từ năm học 2011-2012 theo Công văn hướng dẫn Số 1165/GDTrH-GDĐT ngày 28/9/2011 của Sở GD&ĐT. 1. Về phân phối chương trình PPCT quy định nội dung dạy học cho từng tiết học trên cơ sở khung phân phối chương trình (chương, phần, bài học, môđun, chủ đề,...) của Bộ, trong đó đã lược bỏ những nội dung cần điều chỉnh dạy học theo công văn Số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian thực...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn sử dụng phân phối môn Toán chương trình THPT

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân phối chương trình (PPCT) này áp dụng cho cấp THPT từ năm học 2011-2012 theo Công văn hướng dẫn Số 1165/GDTrH-GDĐT ngày 28/9/2011 của Sở GD&ĐT. 1 . Về phân phối chương trình PPCT quy định nội dung dạy học cho từng tiết học trên cơ sở khung phân phối chương trình (chương, phần, bài học, môđun, chủ đề,...) của Bộ, trong đó đã lược bỏ những nội dung cần điều chỉnh dạy học theo công văn Số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian thực hiện kế hoạch dạy học trong năm là 37 tuần, trong đó học kì 1 là 19 tuần, học kì 2 là 18 tuần. PPCT là kế hoạch dạy học chung cho tất cả các trường THPT trong toàn tỉnh. Riêng các trường chuyên biệt dựa vào phân phối chương trình này để lên kế hoạch dạy cho phù hợp với điều kiện và nhiệm vụ của trường và được Sở Giáo dục&Đào tạo duyệt. Trong quá trình thực hiện cần lưu ý những vấn đề sau: - Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. - Trong quá trình thực hiện PPCT, nếu bị mất tiết do ảnh hưởng của thời tiết, do trường tổ chức các hoạt động giáo dục chung..thì nhà trường tạo điều kiện cho giáo viên dạy bù để đảm bảo thời điểm kết thúc học kỳ 1 và cuối năm theo quy định biên chế năm học của UBND tỉnh. - Những trường không đủ thiết bị dạy học để tổ chức thực hành cho học sinh theo PPCT, thì có thể chuyển sang nội dung thực hành khác phù hợp với điều kiện của trường, hoặc thay vào đó tiết ôn tập hoặc bài tập. Thứ tự bài thực hành có thể thay đổi để phù hợp với các hoạt động giáo dục của nhà trường. - Đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm thì thực hiện như sau: + Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS. + Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này (trừ những nội dung đã được học ở các môn học khác thì vẫn có thể sử dụng để giải quyết các vấn đề liên quan của môn học). Tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân. - Đối với các nội dung ”không bắt buộc thực hiện”: nếu trường không đủ điều kiện hoặc nội dung đó không phù hợp với tình hình của học sinh thì được chuyển sang các nội dung khác phù hợp hơn, các nội dung chuyển đổi phải được thông qua tổ chuyên môn và lãnh đạo trường phê duyệt. - PPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày. Nếu trường học trên 6buổi/tuần thì buổi học tăng cường sẽ thực hiện các nội dung: dạy học tự chọn, ôn tập, dạy các chủ đề bám sát, các chủ đề nâng cao hoặc tổ chức các hoạt động giáo dục khác. - Ngoài các tiết dạy được quy định trong phân phối chương trình, giáo viên kiêm nhiệm một số công việc khác hoặc tham gia các hoạt động giáo dục khác thì được tính quy ra tiết dạy theo Thông tư 28/2009/TT-BGD-ĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 1
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 2 . Về phân phối chương trình dạy học tự chọn a) Môn học tự chọn nâng cao (NC) của ban Cơ bản có thể thực hiện bằng 1 trong 2 cách: Sử dụng SGK nâng cao hoặc sử dụng SGK biên soạn theo chương trình chuẩn kết hợp với chủ đề tự chọn nâng cao (CĐNC) của môn học đó. CĐNC của 8 môn phân hóa chỉ dùng cho ban Cơ bản. Thời lượng dạy học CĐNC của môn học là khoảng chênh lệch giữa thời lượng dành cho chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn học đó trong Kế hoạch giáo dục THPT. Tài liệu các CĐNC có thể tham khảo của Bộ hoặc các GV tự chuẩn bị. b) Dạy học chủ đề tự chọn bám sát (CĐBS) là để ôn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến thức, kĩ năng, không bổ sung kiến thức nâng cao mới. Hiệu trưởng các trường THPT lập Kế hoạch dạy học CĐBS (chọn môn học, ấn định số tiết/tuần cho từng môn, tên bài dạy) cho từng lớp, ổn định trong từng học kì trên cơ sở đề nghị của các tổ trưởng chuyên môn và GV chủ nhiệm lớp. Tài liệu CĐBS giáo viên có thể tham khảo tài liệu của Bộ, tự chuẩn bị với sự hỗ trợ của tổ chuyên môn. Các bài dạy CĐNC, CĐBS bố trí trong các chương như các bài khác, có thể có điểm kiểm tra dưới 1 tiết riêng nhưng không có điểm kiểm tra 1 tiết riêng, điểm CĐNC, CĐBS môn học nào tính cho môn học đó. 3. Thực hiện các hoạt động giáo dục a) Phân công GV thực hiện các Hoạt động giáo dục: Trong KHGD quy định tại CTGDPT do Bộ GDĐT ban hành, các hoạt động giáo dục đã được quy định thời lượng với số tiết học cụ thể như các môn học. Đối với GV được phân công thực hiện Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (HĐGDNGLL) và Hoạt động giáo dục hướng nghiệp (HĐGDHN) được tính giờ dạy học như các môn học; việc tham gia điều hành HĐGD tập thể (chào cờ đầu tuần và sinh hoạt lớp cuối tuần) là thuộc nhiệm vụ quản lý của Ban Giám hiệu và GV chủ nhiệm lớp, không tính là giờ dạy học. b ) Thực hiện tích hợp giữa HĐGDNGLL, HĐGDHN, môn Công nghệ: - HĐGDNGLL: Thực hiện đủ các chủ đề quy định cho mỗi tháng, với thời lượng 2 tiết/tháng và tích hợp nội dung HĐGDNGLL sang môn GDCD như sau: + Lớp 10, ở chủ đề về đạo đức; + Lớp 11, các chủ đề về kinh tế và chính trị - xã hội; + Lớp 12, ở các chủ đề về pháp luật. Đưa nội dung giáo dục về Công ước Quyền trẻ em của Liên Hợp quốc vào HĐGDNGLL ở lớp 10 và tổ chức các hoạt động hưởng ứng phong trào "Xây dựng trường học thân thiện, HS tích cực” do Bộ GDĐT phát động. - HĐGDHN: Các lớp 10, 11, 12: Điều chỉnh thời lượng HĐGDHN thành 9 tiết/năm học sau khi tích hợp đưa sang dạy ở môn Công nghệ (phần “Tạo lập doanh nghiệp” lớp 10) và tích hợp đưa sang HĐGDNGLL (do GV môn Công nghệ, GV HĐGDNGLL thực hiện) ở 3 chủ đề sau đây: + “Thanh niên với vấn đề lập nghiệp”, chủ đề tháng 3; + "Thanh niên với học tập, rèn luyện vì sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước", chủ đề tháng 9; 2
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. + "Thanh niên với xây dựng và bảo vệ Tổ quốc", chủ đề tháng 12. Nội dung tích hợp do các trường THPT hướng dẫn GV thực hiện cho sát thực tiễn địa phương. Cần hướng dẫn HS lựa chọn con đường học lên sau THPT (ĐH, CĐ, TCCN...) hoặc đi vào cuộc sống lao động. Về phương pháp tổ chức thực hiện HĐGDHN, có thể riêng theo lớp hoặc theo khối lớp; có thể giao cho GV hoặc mời các chuyên gia, nhà quản lý kinh tế, quản lý doanh nghiệp giảng dạy. c) HĐGD nghề phổ thông: Nơi có đủ GV đào tạo đúng chuyên môn, đủ CSVC phải thực hiện HĐGDNPT ở lớp 11, tổ chức thi và cấp chứng chỉ GDNPT sau khi hoàn thành chương trình 105 tiết đạt yêu cầu trở lên; nơi chưa đủ GV đào tạo đúng chuyên môn, chưa đủ CSVC thì phối hợp với các trung tâm KTTH-HN trên địa bàn để thực hiện. Các vấn đề cụ thể về HĐGDNPT, thực hiện theo hướng dẫn tại công văn Số 8608/BGDĐT-GDTrH ngày 16/8/2007 của Bộ GD&ĐT. 4 . Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá a) Tiếp tục thực hiện đổi mới phương pháp dạy học (PPDH), xem đây là nhiệm vụ quan trọng trong công tác chuyên môn hiện nay. Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới PPDH là: + Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình (căn cứ chuẩn của chương trình cấp THPT và đối chiếu với hướng dẫn thực hiện của Bộ GDĐT); + Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV; + Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất; + Sử dụng hợp lý SGK khi giảng bài trên lớp, tránh tình trạng yêu cầu HS ghi chép quá nhiều theo lối đọc - chép; + Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý công nghệ thông tin, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học; + GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS làm việc cá nhân và theo nhóm; + Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS yếu kém. - Đối với môn Thể dục cần coi trọng truyền thụ kiến thức, hình thành kỹ năng, bồi dưỡng hứng thú học tập, không quá thiên về đánh giá thành tích như yêu cầu đào tạo vận động viên. b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG): - Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới KTĐG là: + GV đánh giá sát đúng trình độ HS với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn HS biết tự đánh giá năng lực của mình. + Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm khách quan trong KTĐG kết quả học tập của HS, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ GDĐT. + Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT do Bộ GDĐT ban hành, tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra 3
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. học kỳ cả lý thuyết và thực hành. - Đổi mới đánh giá môn Thể dục (THCS, THPT) bằng nhận xét kết quả học tập theo quy định tại Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT và hướng dẫn của Sở GD&ĐT. c) Đối với một số môn khoa học xã hội và nhân văn như: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, cần coi trọng đổi mới PPDH, đổi mới KTĐG theo hướng hạn chế chỉ ghi nhớ máy móc, không nắm vững kiến thức, kỹ năng môn học. Trong quá trình dạy học, cần từng bước đổi mới KTĐG bằng cách nêu vấn đề mở, đòi hỏi HS phải vận dụng tổng hợp kiến thức, kỹ năng và biểu đạt chính kiến của bản thân. 5. Thực hiện các nội dung giáo dục địa phương (như hướng dẫn tại công văn số 5977/BGDĐT-GDTrH ngày 07/7/2008) II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN TOÁN THPT 4
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN TOÁN LỚP 10 Áp dụng từ năm học 2011-2012 ----------------------- Cả năm: 37 tuần 105 tiết. Học kỳ I: 19 tuần 54 tiết; Học kỳ II: 18 tuần 51 tiết. Cả năm: Đại số 62 tiết Hình học 43 tiết 105 tiết 22 tiết 32 tiết Học kỳ I: 13 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 13 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết / tuần = 26 tiết 3 tuần sau x 2 tiết / tuần = 6 tiết 54 tiết 6 tuần sau x 1 tiết / tuần = 6 tiết 3 tuần (cuối kỳ) x1tiết/tuần = 3 tiết 30 tiết 21 tiết Học kỳ II: 12 tuần đầu x 2 tiết / tuần = 24 tiết 12 tuần đầu x 1 tiết / tuần = 12 tiết 51 tiết 6 tuần sau x 1 tiết / tuần = 6 tiết 3 tuần sau x 2 tiết / tuần = 6 tiết 3 tuần (cuối kỳ) x1tiết/tuần = 3 tiết A ĐẠI SỐ KỲ I TIẾT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ PPCT Chương I: Mệnh đề-Tập hợp (8 tiết) §1.Mệnh đề.Luyện tập Trình bày tinh giảm về mặt lý thuyết, nhất 1 là phần mệnh đề chứa biến. Luyện tập§1 2 Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2,3,4,5 3 §2. Tập hợp. Bài tập cần làm (tr ):1,2,3 4 §3. Các phép toán tập hợp Bài tập cần làm (tr 15):1,2,4 5 Bài tập §3. 6 §4. Các tập hợp số. Bài tập. Bài tập cần làm (tr 18):1,2,3 §5. Số gần đúng. Sai số. Bài tập. Không dạy sai số tuyệt đối, ví dụ5 trang 22thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái 7 niệm ”Độ chính xác của một số gần đúng”. Bài tập cần làm (tr 23):2, 3a, 4, 5(tr 24- Ôn tập chương I. 8 26):10, 11, 12, 14. Chương II: Hàm số bậc nhất, bậc hai (8 tiết) 9, 10 §1. Hàm số. Bài tập§1. Bài tập cần làm (tr 38-39):1a, 1c, 2, 3, 4 §2. Hàm số y = ax + b. I Ôn tập hàm số bậc nhất Luyện tập II. hàm hằng y =b.Hai phần này chỉ đọc 11, 12 thêm ( không dạy).Bài tập cần làm (tr 41- 42):1d, 2a, 3, 4a §3. Hàm số bậc hai. Bài tập cần làm (tr 49-50):1a, 1b, 2a, 2b, 13, 14 Luyện tập 3, 4 Bài tập cần làm (tr 50-51):8a, 8c, 9c, 9d, 15 Ôn tập chương II 10, 11, 12 16 Kiểm tra 1 tiết. Chương III: Phương trình và hệ phương trình (11 tiết) 17, 18 §1. Đại cương về phương trình. Bài tập cần làm (tr 57):3, 4 19 Luyện tập §1. 5
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. I .Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai §2. Phương trình quy về phương và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 20, 21 trình bậc nhất, bậc hai. (phần 1) chỉ đọc thêm,không dạy . Bài tập cần làm (tr 62-63):7, 8 §2. Phương trình quy về phương 22 trình bậc nhất, bậc hai.(tiếp theo) 23 Luyện tập.§2 §3. Phương trình và hệ phương Bài tập cần làm (tr 68):1, 2a, 2c, 3, 5a, 7 24, 25 trình bậc nhất nhiều ẩn thực hành MTBT. Bài tập cần làm (tr 70):3a, 3d, 4, 5a, 5d, 6, 26 Ôn tập chươngIII 7, 10 27 Kiểm tra chươngIII Chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình (học kỳ I có 3 tiết, Kỳ II 13 tiết) 28, 29 §1. Bất đẳng thức Bài tập cần làm (tr 79):1, 3, 4, 5 Bài tập cần làm (tr 87-88):1a, 1d, 2, 4, 5 §2. Bất phương trình và hệ bất 30 phương trình một ẩn 31 Ôn tập học kỳ I 32 Kiểm tra cuối HKI B ĐẠI SỐ KỲ II TIẾT TÊN BÀI DẠY Nội dung điều chỉnh PPCT §2. Bất phương trình và hệ bất 33 phương trình một ẩn. (tiếp theo) 34, 35 §3. Dấu của nhị thức bậc nhất. Bài tập cần làm (tr 94):1, 2a, 2c, 3 36 Luyện tập.§3 §4. Bất phương trình bậc nhất Bài tập cần làm (tr 99-100):1, 2, hai ẩn số. Luyện tập 37 38 39, 40 §5. Dấu của tam thức bậc hai. Bài tập cần làm (tr 105):1, 2, 3 41 Luyện tập.§5 Bài tập cần làm (tr 106-108):1, 3, 4, 5, 6, 42 Ôn tập chương IV. 10, 13 43 Kiểm tra 1 tiết. Chương V: Góc lượng giác và cung lượng giác (13 tiết) §1. Góc và cung lượng Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 2d, 3a, 3c, 44, 45 giác.Luyện tập 4a, 4c, 5a, 5b, 6 §2. Giá trị lượng giác của một Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 46, 47 cung 4, 5 48, 49 Luyện tập §2. 6
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. §3. Công thức lượng giác. Bài tập cần làm (tr 153): 50, 51, Bài tập §3. 1,2a,2b,3,4a,4b,5,8 52, 53 Ôn tập chương V. Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 5a, 5b, 6a, 54, 55 6b, 7a, 7d, 8a, 8d 56 Kiểm tra chương V Chương VI: Thống kê (6 tiết , gồm cả ôn tập cuối năm và kiểm tra) 3 phần đưới đây không dạy: Một vài khái niệm mở đầu về §1.Bảng phân bố tần số, tần suất 57 thống kê § 2.Biểu đồ § 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt §4. Phương sai và độ lệch Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm chuẩn. bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân Luyện tập - MTBT bố tần suất ghép lớp; 58-59 Bài tập cần làm (tr 128):1, 2, 3 .Bài tập cần làm (tr 128-131):4e, bài tập 60 Ôn tập chương VI thực hành nhóm (dành cho các nhóm học sinh) Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 4a, 4b, 5, 7, 61 Ôn tập cuối năm 8, 11 62 Kiểm tra cuối HKII HÌNH HỌC TIẾT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ Chương I: Vectơ (13 tiết) Bài tập cần làm 1, 2 §1. Các định nghĩa. (tr 7):1,2,3,4 §2. Tổng và hiệu của các vectơ. Bài tập cần làm (tr 12):1, 2, 3, 4, 5 3, 4 5 Luyện tập §2. §3. Tích một số với một vectơ. Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 4, 5, 6 6, 7, 8 Luyện tập §3. §4. Hệ trục toạ đô.(3 tiết) Bài tập cần làm (tr 26):3, 5, 6, 7,8 9 , 10, 11 Luyện tập §4. 12 Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 27):5, 6, 9, 11, 12 13 Kiểm tra cuối chương I Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng (14 tiết) Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị lượng §1. Giá trị lượng giác của một góc giác của các góc đặc biệt để phục vụ (trang 35-37) 14 cho phần góc giữa hai vectơ. Không dạy các nội dung còn lại. 15 Luyện tập §1. Bài tập cần làm (tr 40):2, 5, 6 7
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 16, 17, §2. Tích vô hướng của hai vectơ. Bài tập cần làm (tr 45):1, 2, 4, 5 18 19 Câu hỏi và bài tập.§2. 20 Ôn tập cuối học kỳ I 21 Kiểm tra cuối học kỳ 1 22 Trả bài KT cuối HKI 23, 24, §3. Các hệ thức lượng trong tam Bài tập cần làm (tr 59-60):1, 3, 4, 6, 8, 25 giác.Giải tam giác. 9 26, 27 Luyện tập §3. 28 Ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 62):4, 7, 8, 9, 10 Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (15 tiết) 29, 30, Bài tập cần làm (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7, 31, 32 §1. Phương trình đường thẳng. 8a, 9 33 Luyện tập §1. 34 Kiểm tra 1 tiết.(giữa chương III) §2. Phương trình đường tròn Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 35, 36 6 37 Luyện tập §2. §3. Phương trình đường elip. Không dạy mục 4 liên hệ giữa đtròn 38 và elíp. Bài tập cần làm (tr 88):1a, 1b, 2, 3. 39 Câu hỏi và bài tập §3. 40 Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr93) :1,3,4,5,8a,9. Ôn tập cuối năm. Bài tập cần làm (tr 98-99):1, 3, 4, 5, 6, 4, 42 8,9 43 Kiểm tra cuối năm PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN TOÁN LỚP 11 Áp dụng từ năm học 2011-2012 ----------------- Cả năm: 37 tuần 123 tiết Học kỳ I: 19 tuần 72 tiết; Học kỳ II: 18 tuần 51 tiết Cả năm 123 tiết Đại số và Giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết 48tiết 24tiết Học kỳ I: 72 tiết 10 tuần đầu x 3 tiết /tuần= 10 tuần đầu x 1 tiết = 10 tiết 30tiết 5 tuần sau x 2 tiết = 10 tiết 9 tuần sau x 2 tiết/tuần = 18 tiết 4 tuần cuối x1tiết/tuân= 4 tiết 30 tiết 21 tiết Học kỳ II: 51 tiết 6 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 6 tiết 3 tuần đầu x 2 tiết = 6 tiết 12 tuần sau x 2 tiết/tuần = 24 15 tuần sau x 1 tiết = 15 tiết tiết A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (78 tiết) BÀI DẠY Tiết Nội dung điều chỉnh 8
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (20 tiết) §1. Các hàm số lượng giác. Luyện tập. 1-4 Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 7 Ôn tập công thức lượng giác-Biến đổi 5-6 lượng giác §2. Phương trình lượng giác cơ bản 7-11 Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5 Luyện tập §2. Thực hành giải toán trên máy tính Ca 12 sio, Vinacal ... §3. Một số phương trình lượng giác 13-15 Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 thường gặp. (tr32-34): đọc thêm; Các phần còn lại dạy bình thường. Luyện tập §3. 16-17 Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5 18-19 Bài tập cần làm (tr 40):1, 2, 4, 5a,c, Ôn tập chương I. 20 Kiểm tra 1 tiết chương I Chương II: Tổ hợp. Xác suất (16 tiết) §1. Hai quy tắc đếm cơ bản 21-23 Bài tập cần làm (tr 46):1, 2, 3, 4 §2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 24-27 Bài tập cần làm (tr 54):1, 2, 3, 6 §3. Nhị thức Niu Tơn 28 Bài tập cần làm (tr 57):1, 2, 5 Luyện tập §3. 29 §4. Phép thử và biến cố 30 Bài tập cần làm (tr 63):2, 4, 6 Luyện tập §4 31` §5. Xác suất của biến cố - 32 Bài tập cần làm (tr 74):1, 4, 5 Luyện tập §5. 33 Thực hành giải toán trên các máy 34 Casio, Vinacal Ôn tập chương II 35 Bài tập cần làm (tr 76):1, 2, 3, 4, 5, 7 36 Kiểm tra 1 tiết chương II Chương III: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (11 tiết) §1. PP quy nạp toán học 37-38 Bài tập cần làm (tr 82):1, 4, 5 §2. Dãy số 39-40 Bài tập cần làm (tr 92):1, 2, 4, 5 §3. Cấp số cộng. Luyện tập 41-42 Bài tập cần làm (tr 97):2, 3, 5 §4. Cấp số nhân. Luyện tập 43-44 Bài tập cần làm (tr 103):2, 3, 5 Ôn tập chương III 45 Bài tập cần làm (tr 107):5, 6, 7, 8, 9 Ôn tập học kỳ I 46 47 Kiểm tra học kỳ I 48 Trả bài kiểm tra học kỳ I Chương IV: Giới hạn (14 tiết) §1. Giới hạn của dãy số. 49-52 Bài tập cần làm (tr 121):3, 4,5 7 Luyện tập §2. Giới hạn của hàm số . Luyện tập 53-57 Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6 §3. Hàm số liên tục - luyện tập 58-59 Bài tập cần làm (tr 140):1, 2, 3, 6 Ôn tập Ch.IV. 60-61 Bài tập cần làm (tr 141):3, 5, 7, 8 62 Kiểm tra 1 tiết chương IV Chương V: Đạo hàm (14 tiết) 9
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. §1. Đ/N và ý nghĩa Đạo hàm 63-64 Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7 Luyện tập §1. 65 §2. Quy tắc tính Đạo hàm. Luyện tập 66-68 Bài tập cần làm (tr 162):2, 3, 4 §3. Đạo hàm các hàm số lượng giác 69-70 Bài tập cần làm (tr 168):3, 6, 7 Luyện tập §3. 70 71 Kiểm tra 1 tiết §4. Vi phân 72 Bài tập cần làm (tr 171):1, 2 §5. Đạo hàm cấp hai 73 Bài tập cần làm (tr 174):1, 2 Ôn tập chương V 74, 75 Bài tập cần làm (tr 176):1, 2, 3, 5, 7 Ôn tập cuối năm 76 Bài tập cần làm (tr 178):3, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 15, 17,18, 20 77 Kiểm tra cuối năm 78 Trả bài kiểm tra cuối năm B. HÌNH HỌC (45 tiết) TÊN BÀI DẠY Tiết Nội dung điều chỉnh Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (11 tiết) §1. Phép biến hình, 1 §2. Phép tình tiến.. 2 Bài tập cần làm (tr 7):1, 2, 3 Không dạy phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm (§3 và§4) §5. Phép quay. 3 .Bài tập cần làm (tr 19):1, 2 Luyện tập §5. 4 §6. K/N về phép dời hình và hai hình 5 bằng nhau. Bài tập cần làm (tr 23):1, 3 §7. Phép vị tự. 6 - Nội dung dừng lại ở mức độ xác định ảnh của đường tròn qua phép vị tự cho trước. - Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở mục III: Không dạy Luyện tập §7. 7 Bài tập cần làm (tr 29):1, 3 §8. Phép đồng dạng. 8 Bài tập cần làm (tr 33):1, 2, 3 Luyện tập §8. 9 Ôn tập chương I 10 Bài tập cần làm (tr 34):1a, c, 2a,d, 3a,b, 6, 7 11 Kiểm tra Chương I Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song (16 tiết) §1. Đại cương về đường thẳng và mặt 12-15 Bài tập cần làm (tr 53):1, 4, 6, 10 phẳng. Luyện tập §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai 16-18 đường thẳng song song Bài tập cần làm (tr 59):1, 2, 3 §3. Đường thẳng và mặt phẳng song 19 –20 Bài tập cần làm (tr 63):1, 2, 3 song. Luyện tập §4. Hai mặt phẳng song song. 21 Bài tập cần làm (tr 71):2, 3, 4 §5 Phép chiếu song song.Hình biểu 22 diễn của một hình không gian 10
  11. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu hỏi và bài tập ôn chương II 23-24 Bài tập cần làm (tr 77):1, 2, 3, 4 Ôn tập kỳ I 25 26 Kiểm tra kỳ I Trả bài kiểm tra kì I 27 Chương III : Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian (15 tiết) TÊN BÀI DẠY TIẾT Nội dung điều chỉnh §1. Vectơ trong không gian. 28-29 Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, 6, 7 §2. Hai đường thẳng vuông góc. 30-31 Bài tập cần làm (tr 97):1, 2, 4, 5, 6 §3. Đường thẳng vuông góc với mặt 32-34 Bài tập cần làm (tr 104):3, 4, 5, 8 phẳng..Luyện tập 35 Kiểm tra 1tiết §4. Hai mặt phẳng vuông góc. 36-37 Bài tập cần làm (tr 113):3, 5, 6, 7, 10 Luyện tập 38 §5. Khoảng cách 39 Bài tập cần làm (tr 119):2, 4, 8 Luyện tập. 40 41-42 Bài tập cần làm (tr 121):3, 6, 7 Ôn tập Ch.III Ôn cuối năm 43 Bài tập cần làm (tr125):1a,d,e,2,3,4,5,6,7 44 Kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm 45 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN TOÁN LỚP 12 Áp dụng từ năm học 2011-2012 ------------------ Số tiết: 123 tiết / năm (37 tuần ). A.Giải tích (Cả năm: 78 tiết). Học kỳ I (48 tiết) Học kỳ II (30 tiết) 10 tuần đầu × 3 tiết = 30 tiết. 12 tuần × 2 tiết = 24 tiết 9 tuần sau × 2 tiết = 18 tiết 6 tuần sau× 1 tiết =6 tiết. . TIẾT BÀI DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH Chương 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ (21 tiết). §1.Sự đồng biến, nghịch biến Không dạy mục I. Hoạt động (HĐ)1 và ý Tiết 1 1. của hàm số. Bài tập cần làm: (tr9) : 1(a,b,c), 2(a,b), 3, 4, 5 Tiết 2, 3 Bài tập. Tiết 4, 5 §2.Cực trị của hàm số. Bài tập cần làm (tr18): 1, 2, 3, 4 Bài tập. Kiểm tra 15’. Tiết 6 11
  12. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. §3. Giá trị lớn nhất và giá trị Không dạy mục II. HĐ1 và HĐ3. Tiết 7 nhỏ nhất của hàm số. Bài tập cần làm (tr23): 1, 2, 3 Tiết 8 Bài tập Tiết 9 §4. Đường tiệm cận. Bài tập cần làm (tr30): 1,2 Tiết 10 Bài tập. Tiết 11, 12, §5. Khảo sát sự biến thiên và Tiết 11, 12: Mục I, II1 13, 14, 15, vẽ đồ thị của hàm số. Tiết 13: Mục II2 Tiết 14: Mục II3 16 Tiết 15, 16: Mục III Không dạy mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5. Bài tập cần làm (tr43): 5, 6, 7 Tiết 17, 18 Bài tập. . Tiết 19, 20 Câu hỏi và bài tập ôn tập Bài tập cần làm (tr45): 6, 7, 8, 9 chương I . Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết. Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT (23 tiết). Tiết 22, 23 §1. Lu ỹ thừa. Bài tập cần làm (tr55): 1, 2, 3, 4 Tiết 24 Bài tập. Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt Tiết 25 §2. Hàm số luỹ thừa. các tính chất của hàm số lũy thừa y  x ; Phần còn lại của mục III : Không dạy. Bài tập cần làm (tr60): 1, 2, 4, 5 Tiết 26 Bài tập. Tiết 27, 28, §3. Lôgarit. Bài tập cần làm (tr68): 1, 2, 3, 4, 5 29 Tiết 30 Bài tập §4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit T31: Mục I1, 2, 3; T32: Btập hàm số mũ Tiết 31, 32, . Bài tập T33: Mục II1, 2, 3; T34: Btập hsố lôgarit 33, 34 Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit; Phần còn lại của các mục I, II: Không dạy. Bài tập cần làm: 2, 3, 5 Tiết 35 Kiểm tra 1 tiết. Tiết 36, 37, §5. Phương trình mũ và Bài tập cần làm (tr84): 1, 2, 3, 4 38 phương trình lôgarit. Tiết 39 Bài tập Tiết 40, 41 §6. Bất phương trình mũ và bất Bài tập cần làm (tr89): 1, 2 phương trình lôgarit. Bài tập và Kiểm tra 15’. Tiết 42 Tiết 43, 44 Câu hỏi và bài tập ôn tập Bài tập cần làm (tr90): 4, 5, 6, 7, 8 chương II. Tiết 45, 46, Ôn tập HK I. 47 Tiết 48 Kiểm tra HK I. Chương III: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG (16 tiết). 12
  13. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tiết 49, 50, §1. Nguyên hàm. Kiểm tra 15’. T49: Mục I1, 2 T50: Mục I3, 4 và Kiểm tra 15’ 51, 52 T51: Mục II1 T52: Mục II2 Không dạy mục I. HĐ1, mục II. HĐ6, HĐ7. Bài tập cần làm (tr100): 2, 3, 4 Tiết 53 Bài tập T54: Mục I Tiết 54, 55, §2. Tích phân. T55: Mục II 56, 57 T56: Mục III1 T57: Mục III2 Không dạy mục I. HĐ1, HĐ2. Bài tập cần làm (tr112): 1, 2, 3, 4, 5 Tiết 58 Bài tập §3. Ứng dụng của tích phân Không dạy mục I. HĐ1. Tiết 59, 60 trong hình học. Bài tập cần làm (tr121): 1, 2, 3, 4 Bài tập. Kiểm tra 15’ Tiết 61 Tiết 62, 63 Câu hỏi và bài tập ôn tập Bài tập cần làm (tr126): 3, 4, 5, 6, 7 chương III. Tiết 64 Kiểm tra 1 tiết. Chương IV: SỐ PHỨC (9 tiết). Tiết 65, 66 §1. Số phức. Bài tập Bài tập cần làm (tr133): 1, 2, 4, 6 Tiết 67 §2. Cộng, trừ và nhân số phức. Bài tập cần làm (tr135): 1(a,b), 2(a,b), 3(a,b), 4, 5 Tiết 68 §3. Phép chia số phức. Bài tập cần làm9 (tr138): 1 (b,c), 2, 3(a,b), 4(b,c) Bài tập. Kiểm tra 15’. Tiết 69 Tiết 70 §4. Phương trình bậc hai với hệ Bài tập cần làm (tr140): 1, 2 (a,b), 3, 4 số thực. Tiết 71 Bài tập Tiết 72 Câu hỏi và bài tập ôn tập Bài tập cần làm (tr143): 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. chương IV. Tiết 73 Kiểm tra 1 tiết. T74: Ôn CI Tiết 74, 75, Ôn tập cuối năm. T75: Ôn CII 76, 77 T76: Ôn CIII T77: Ôn CIV Câu hỏi: Từ câu 1 đến câu 10 Bài tập: Từ bài 1 đến bài 16 Tiết 78 Kiểm tra cuối năm B.Hình học (Cả năm: 45 tiết). Học kỳ I (25 tiết) A. Học kỳ II (20tiết) 11 tuần đầu × 1 tiết = 11 tiết 16 tuần đầu × 1 tiết = 16 tiết 7 tuần sau × 2 tiết = 14 tiết 2 tuần sau × 2 tiết = 4 tiết TIẾT PPCT BÀI DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH 13
  14. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương I: KHỐI ĐA DIỆN (11 tiết). Tiết 1, 2 §1. Khái niệm về khối đa Bài tập cần làm (tr12): 3, 4 diện. Bài tập §2. Khối đa diện lồi và Chỉ giới thiệu định lí và hình 1.20 minh Tiết 3 khối đa diện đều. họa. Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 ở trang 18: Không dạy. Bài tập cần làm (tr18): 1, 2, 3 Tiết 4 Bài tập Tiết 5, 6 §3. Khái niệm về thể tích Bài tập cần làm (tr25): 1, 2, 4, 5 của khối đa diện. Bài tập. Kiểm tra 15’ Tiết 7-8 Tiết 9, 10 Câu hỏi và bài tập ôn tập Bài tập cần làm (tr26): TL: 6, 8, 9, 10, 11; chương I. TN: 2, 3, 5, 6, 8, 10 Tiết 11 Kiểm tra 1 tiết. Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU (11 tiết). Tiết 12, 13, 14 §1. Khái niệm về mặt tròn Bài tập cần làm (tr39): 2, 3, 5, 7, 8, 9 xoay. Tiết 15, 16 Bài tập. Mục I. Ý 4 và HĐ1: Không dạy. Tiết 17, 18, 19 §2. Mặt cầu. Bài tập cần làm (tr49): 2, 4, 5, 7, 10 Tiết 20 Bài tập Tiết 21, 22 Câu hỏi và bài tập ôn tập Bài tập cần làm (tr50): TL: 2, 4, 5, 7; TN: chương II. 1, 2, 4, 5, 7, 13, 14, 17, 18 Tiết 23 Ôn tập HK I. Tiết 24 Kiểm tra HK I. ChươngIII: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (17 tiết) Tiết 25, 26, 27 §1. Hệ toạ độ trong không Bài tập cần làm (tr68): 1(a), 4(a), 5, 6 gian. Tiết 28 Bài tập §2. Phương trình mặt T29: Mục I, II (Bài toán 1, 2) Tiết 29, 30, phẳng. Kiểm tra 15’. T30: Mục II1, 2, Kiểm tra 15’ 31, 32 T31: Mục III T32: Mục IV Giới thiệu định nghia vectơ pháp tuyến; tích có hướng: công nhận; không chứng minh biểu thức tọa độ của tích có hướng của hai vectơ. Việc giải bài toán (tr.70): Không dạy. Bài tập cần làm (tr80): 1, 3, 7, 8(a), 9(a,c) Tiết 33 Bài tập Tiết 34, 35, 36 §3. Phương trình đường Bài tập cần làm (tr89): 1(a,c,d), 3(a), 4, 6, thẳng trong không gian. 9 Bài tập. Kiểm tra 15’ Tiết 37, 38 Tiết 39, 40 Câu hỏi và bài tập ôn tập Bài tập cần làm (tr91): 2, 3, 4, 6, 8, 11 chương III. 14
  15. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Tiết 41 Kiểm tra 1 tiết. T42: Ôn CI Tiết 42, 43, 44 T43: Ôn CII T44: Ôn CIII Ôn tập cuối năm. Bài tập cần làm (tr99): TL2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15 Tiết 45 Kiểm tra cuối năm. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO MÔN TOÁN LỚP 10 Áp dụng từ năm học 2011-2012 ----------------- Cả năm: 37 tuần 140 tiết Học kỳ I: 19 tuần 72 tiết; Học kỳ II: 18 tuần 68 tiết Cả năm: Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết 105 tiết 46 tiết 26 tiết Học kỳ I: 10 tuần đầu x 3 tiết / tuần = 30tiết 10 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 10 tiết 72 tiết 7 tuần sau x 2 tiết / tuần = 14tiết 7 tuần sau x 2 tiết / tuần = 14 tiết 2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết 2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết 44 tiết 24 tiết Học kỳ II: 10 tuần đầu x 3 tiết / tuần = 30 tiết 10 tuần đầu x 1 tiết / tuần = 10 tiết 68 tiết 6 tuần sau x 2 tiết / tuần = 12 tiết 6 tuần sau x 2 tiết / tuần = 12 tiết 2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết 2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết ĐẠI SỐ – HỌC KỲ I TIÊT TÊN BÀI DẠY Chương I: Mệnh đề, Tập hợp (13 tiết) 1- 2 §1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến 3, 4 §2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận Toán học. Luyện tập §2. 5 §3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 6, 7 Luyện tập §3. 8, 9 Số gần đúng và sai số. 10, 11 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I 12 Kiểm tra chương I 13 Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai (10 tiết) 14, 15, 16, §1. Đại cương về hàm số. Luyện tập 17 §2. Hàm số bậc nhất. 18 Luyện tập §2. 19 3. Hàm số bậc hai 20, 21 22 Luyện tập §3 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II 23 Chương III: Phương trình, hệ phương trình (16 tiết) 24, 25 §1. Đại cương về phương trình. §2Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn 26, 27 15
  16. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Luyện tập §2. 28-29 §3. Một số Phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc 30, 31 hai. Luyện tập §3.( có thực hành trên máy tính cầm tay) 32-33 Kiểm tra giữa chương III 34 35-36 §4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Luyện tập – MTCT§4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 37 38 §5. Một số ví dụ về phương trình bậc hai hai ẩn Ôn tập chương III 39 Chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình (26 tiết) 40-41 §1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức. §1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức.(tiếp theo) 42-43 44-45 Ôn tập học kỳ I Kiểm tra học kỳ I 46 Trả bài KT HKI 47 ĐẠI SỐ – HỌC KỲ II TIÊT TÊN BÀI DẠY 48 §2. Đại cương về bất phương trình 49-50-51 §3. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn –luyện tập §4. Dấu của nhị thức bậc nhất.Luyện tập. 52-53 54-55-56 §5. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập 57 §6. Dấu của tam thức bậc hai. 58, 59 §7. Bất phương trình bậc hai 60-61 Luyện tập. 62, 63 §8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai. 64 Luyện tập. 65 Ôn tập chương IV. 66 Kiểm tra 1 tiết.chương IV Chương V. Góc lượng giác và công thức lượng giác (14 tiết) §1. Góc và cung lượng giác. Luyện tập 67, 68, 69 70 §2. Giá trị lượng giác của một góc (cung) lượng giác.Bài tập 71, 72 §3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) liên quan đặc biệt. 73 Luyện tập §3. 16
  17. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 74, 75 §4. Một số công thức lượng giác. 76, 77 Bài tập §4. 78, 79 Ôn tập chương VI 80 Kiểm tra 1 tiết chương VI Chương VI Thống kê (10 tiết gồm cả ôn tập và kiểm tra cuối năm) 81 §1 . Một và khái niệm mở đầu thống kê 82 §2 . Trình bày mẫu số liệu 83 §3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu 84 luyện tập 85, 86 §4. Phương sai và độ lệch chuẩn. Luyện tập - MTBT 87, 88 Ôn tập cuối năm. 89 Kiểm tra cuối năm. 90 Trả bài kiểm tra cuối năm HÌNH HỌC (50 tiết) TIẾT TÊN BÀI DẠY Chương I: Véc tơ (14 tiết) 1 §1. Các định nghĩa. .§2. Tổng của các vectơ. 2, 3 4 §3. Hiệu của hai vectơ. 5, 6, 7 §4 Tích một số với một vectơ. 8, 9 Luyện tập §4. 10, 11 §5. Trục tọa độ và hệ trục toạ đô. 12 Luyện tập §5. 13 Ôn tập chương I 14 Kiểm tra cuối chương I Chương II Tích vô hướng của hai vec tơ và ứng dụng (12 tiết) 15, 16 §1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ 17, 18 §2. Tích vô hướng của hai vectơ. 19 Luyện tập §2. 20, 21, 22 §3. Hệ thức lượng trong tam giác. Luyện tập 23 Ôn tập chương II 24 Ôn tập cuối học kỳ I 25 Kiểm tra cuối học kỳ 1 26 Trả bài KT cuối HKI Chương III Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (21 tiết) 27, 28 §1. Phương trình tổng quát của đường thẳng 29, 30 2. Phương trình tham số của đường thẳng. Luyện tập 31, 32, 33 §3. Khoảng cách và góc. Luyện tập 34, 35 §4. Đường tròn Luyện tâp §4. 36 Kiểm tra giữa chương III 37, 38 §5. Đường elip. 17
  18. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 39 Luyện tập §5 40, 41 §6. Đường Hypebol. 42, 43 §7.ĐườngParabol. 44, 45 §8.Ba đường Conic Luyện tập §8. 46, 47 Ôn tập chương III. 48 Ôn tập cuối năm. 49 Kiểm tra cuối năm 50 Trả bài kiểm tra cuối năm PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO MÔN TOÁN – LỚP 11 Áp dụng từ năm học 2011-2012 ------------------------- Cả năm: 37 tuần 140 tiết Học kỳ I: 19 tuần 72tiết; Học kỳ II: 18tuần 68 tiết Cả năm 140 tiết Đại số và Giải tích 90 tiết Hình học 50 tiết 46 tiết 26 tiết 8 tuần đầu x 3 tiết/tuần = 24 tiết 12 tuần đầu x 1 tiết/tuần =12 tiết Học kỳ I: 11 tuần sau x 2 tiết/tuần = 22 tiết 7 tuần sau x 2 tiết/tuần = 14 tiết 72 tiết 44 tiết 24 tiết 8 tuần đầu x 3 tiết/tuần =24tiết 12 tuần đầu x 1 tiết/tuần=12 tiết Học kỳ II: 10 tuần sau x 2 tiết/tuần = 20 tiết 6 tuần sau x 2 tiết/tuần = 12 tiết 68 tiết A. GIẢI TÍCH (90 tiết) TÊN BÀI DẠY TIẾT Chương I: Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác (22 tiết) §1. Các hàm số lượng giác.Luyện tập §1. 1-4 -Công thức lượng giác 5-7, 8-9 -biến đổi lượng giác §2. Phương trình lượng giác cơ bản. 10-13 Luyện tập §2. §3.Một số phương trình lượng giác đơn giản. Luyện tập §3. 14-17; 18 TH giải toán trên MT CASIO 19 Ôn tập chương I 20-21 Kiểm tra 1 tiết chương I. 22 Chương II: Tổ hợp xác suất (20 tiết) §1. Hai quy tắc đếm cơ bản 23 §2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. 24-26 Luyện tập 27 §3. Nhị thức Niu – Tơn. 28 §4. Biến cố và xác suất biến cố. Luyện tập §4. 29-31 §5.Các quy tắc tính xác suất. luyện tập 32-34 Luyện tập §5. TH MTCT 35 18
  19. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 36 Kiểm tra 1 tiết giữa chương II §6.Phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc. 37-38 §7 Kì vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên rời rạc 39-40 Thực hành trên máy Casio –vinacal.. 41 Ôn tập chương II. 42 Ôn tập cuối HKI . 43-44 45 Kiểm tra cuối học kỳ I Trả bài kiểm tra cuối HKI 46 Chương III : Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (13 tiết) §1. Phương pháp quy nạp Toán học 47-49 §2. Dãy số 50-51 §3. Cấp số cộng(tt) 52-53 §4. Cấp số nhân 54-56 Câu hỏi và bài tập ôn chương III. 57-58 59 Kiểm tra 1tiết Chương IV: Giới hạn (13 tiết) §1. Dãy số có giới hạn 0 60-61 §2. Dãy số có giới hạn . 62 §3. Dãy số dần đến vô cực . 63 64 §4. Định nghĩa và một số định lý về giới hạn của hàm số.-Bài tập §5.Giới hạn một bên 65 §6. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực. 66 §7Các dạng vô định 67 §8. Hàm số liên tục. Luyện tập. 68-69 Bài tập ôn chương 70-71 72 Kiểm tra 1 tiết Chương V: Đạo Hàm (14 tiết) §1. Định nghiã và ý nghĩa đạo hàm. 73-74 §2. Quy tắc tính đạo hàm. 75-77 §3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác. Luyện tập §3. 78-81 §4. Vi phân. 82 §5. Đạo hàm cấp cao. 83-84 Ôn tập chương V. 85-86 87-88 Ôn tập cuối năm. 89 Kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm 90 19
  20. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B. HÌNH HỌC (50 tiết) TIẾT TÊN BÀI DẠY Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (14 tiết) §1. Mở đầu về phép biến hình. 1-2 §2 Phép đối xứng trục 3-4 §2. Phép tịnh tiến . 5 §4. Phép quay và phép đối xứng tâm 6-7 §5. Hai hình bằng nhau. Luyện tập. 8 §6. Phép vị tự- 9, 10 Bài tập phép vị tự. §7 Phép đồng dạng 11 Ôn tập chương I 12, 13 14 Kiểm tra 1 tiết Chương I Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.Quan hệ song song (17 tiết) §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Luyện tập§1. 15-18 §2.Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau. Luyện 19-20 tập §3. Đường thẳng song song với mặt phẳng. 21-22 Ôn tập cuối học kỳ. 23 24 Kiểm tra học kỳI Trả bài KT HKI. 25 §4. Hai mặt phẳng song song. 26, 27 §5. Phép chiếu song song. 28-29 Ôn tập chương II. 30-31 Chương III: Vec tơ trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian (15 tiết) §1. Vectơ trong không gian 32, 33 §2. Hai đường thẳng vuông góc. 34, 35 §3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 36, 37, 38 Luyện tâp §3 39 Kiểm tra 1 tiết §4. Hai mặt phẳng vuông góc. Luyện tập §4 . 40, 41, 42 §5. Khoảng cách. Luyện tập 43-44 Ôn tập chương III . 45-46 Ôn tập cuối năm. 47-48 49 Kiểm tra cuối năm. Trả bài KT cuối năm 50 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2