intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục: Chủ đề 5 - Những con vật đáng yêu

Chia sẻ: Nguyentrunghuong Nguyentrunghuong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:99

114
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn chuyên ngành Sư phạm Mầm non có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo chủ đề 5 "Những con vật đáng yêu" thuộc kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục mầm non.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục: Chủ đề 5 - Những con vật đáng yêu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN SÓC SƠN TRƯỜNG MẦM NON XUÂN GIANG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC  Chủ đề 5: Những con vật đáng yêu                      Lứa tuổi:  Mẫu giáo nhỡ                         Lớp :         B1                         Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Huyền                                           Nguyễn Thị Như Quỳnh                                            /storage/tailieu/files/source/2016/20160307/trunghuong031074/dong_vat_2016_2396.doc Mở chủ đề Năm học 2015 ­ 2016
  2. Ỷ BAN NHÂN DÂN HUY UTR ỆN SÓC SƠN ƯỜNG MẦM NON XUÂN GIANG TRƯỜNG MẦM NON XUÂN GIANG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC  KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC  Chủ  đề  5: Nhữ ng con vậ t đáng yêu Chủ đề 5: Những con vật đáng yêu                      Lứa tuổi:  Mẫu giáo nhỡ                         Lớp :         B1         Th ời gian thực hiện: 04 tu                         Giáo viên: Nguy ần(Tị Thanh Huy ễn Th ừ ngày 21/12/2015 – 15/01/2016) ền Nhánh 1: Vật nuôi trong gia đình ( Ngày 21/12 – 25/12/2015)                                           Nguy ễn Thị Như Quỳnh                                            Nhánh 2: Con vật nào sống dưới nước (Ngày 28/12/2015 –  01/01/2016) Nhánh 3: Động vật sống trong rừng (Ngày 04/01 – 08/01/2016) Nhánh 4: Côn trùng (Ngày 11/01 – 15/01/2016) Năm học 2015 ­ 2016
  3. THỜI KHÓA BIỂU Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Sáng  PTVĐ Khám phá  Làm quen với  Tạo hình Văn học  KHXH  toán Rèn kỹ năng vệ  ­ Ôn luyện   Âm nhạc ­ Lao động tự  Chiều Dạy trò chơi  sinh  ­ Làm quen bài  phục vụ mới mới ­ Nêu gương bé  ngoan
  4. MỞ CHỦ ĐỀ - Cô và trẻ cùng sưu tầm nguyên vật liệu như: Hộp nhựa, bìa cát tông, lịch cũ, phế liệu, lá cây…! - Cô cùng trẻ làm đồ dùng đồ chơi bằng các nguyên vật liệu đã sưu tầm. - Cô hướng cho trẻ làm đồ dùng đồ chơi về chủ đề thế giới động vật để trang trí lớp và làm đồ chơi các góc. - Hình thức: Cô tổ chức theo 4 tổ. - Mỗi tổ làm một loại đồ dùng đồ chơi khác nhau. - Làm xong cô mời cả 4 tổ lên triển lãm đồ dùng đồ chơi của mình. - Đội nào làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo đội đó sẽ được nhận phần thưởng.  - Phối hợp với phụ huynh sưu tầm tranh ảnh,thơ truyện,câu đố về chủ đè. - Trò chuyện với trẻ về những con vật nuôi trong gia đình,con vật sống dưới nước,con vật sống trong rừng,con côn  trùng,… - Khuyến khích trẻ trả lời hoặc đưa ra những câu hỏi có lien quan.
  5. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU Thời gian thực hiện: 04 tuần. Từ ngày 21/12/2015 đến ngày 15/01/2016 Nhánh Nhánh 1: Vật nuôi  Nhánh 2: Con vật nào  Nhánh 3: Động vật  Nhánh 4: Côn trùng trong gia đình sống dưới nước sống trong rừng Tuần Tuần 1:  Tuần 2: Tuần 3: Tuần 4:  21/12 – 25/12/2015 28/12/2015­01/01/2015 04/01 – 08/01/2016 11/01 – 15/01/2016 Phát triển  ­Ném xa bằng 1 tay ­Bật tách chân, khép  ­Tung và bắt bong  ­Bật sâu 30 cm Thứ  vận động ­Chạy chậm 60­80m chân qua 5 ô. với người đối diện ­TC: Ai ném xa  2 ­ TC: Kéo cưa lừa xẻ. ­ TC: Cáo và thỏ nhất Khám phá  Khám phá các con vật  Khám phá động vật  Khám phá về một số  Khám phá về một  Thứ  khoa học nuôi trong gia đình sống dưới nước. động vật sống trong  số loài côn trùng. 3 rừng. Làm quen  Dạy trẻ lập số 4 và  Dạy trẻ so sánh , thêm  Dạy trẻ kỹ năng so  Dạy trẻ so sánh sắp  Thứ4 với toán nhận biết chữ số 4. bớt trong phạm vi 4 sánh bề rộng 2 đối  thứ tự theo bề rộng  tượng. 3 đối tượng. Tạo hình Bài 11: Vẽ con cá Bài 8: Xé và dán con cá Bài 12: Vẽ con vật  Bài 9: Xé và dán  sống trong rừng đốm cho con hươu *NDTT: *NDTT: *NDTT: *NDTT: Thứ  ­DH: Đàn gà con. ­VĐTN: Cá vàng bơi ­ DH: Đố bạn ­ NH: Bài hát con  5 *NDKH: * NDKH: * NDKH:  chuồn chuồn.
  6. Âm nhạc ­ NH: Ai cũng thương  ­NH: Tôm, cá, cua thi  ­ NH: Chú voi con ở  * NDKH: chú mèo. tài. Bản Đôn. ­ Ôn vận động: Cá  ­ TC: Tai ai tinh. TC: Nghe tiếng hát tìm  ­ TC: Ai nhanh nhất. vàng bơi. đồ vật. ­TC: Nhìn hình ảnh  đoán tên bài hát. Thứ  Văn học Thơ: Đàn gà con Truyện: Cá chép con Truyện: Cáo, thỏ và  Thơ: ong và bướm 6 gà trống. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN * Kế hoạch hoạt động tuần 1: Nhánh 1: Vật nuôi trong gia đình ( Thời gian thực hiện: 21/12 – 25/12//2015) ND hoạt  Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 động PTVĐ KPKH LQVT Tạo hình­  Âm nhạc Văn học ­ Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới. CĐ: “Những con vật đáng yêu” . ­Đón trẻ + Cô trò chuyện và kể tên về các con vật nuôi trong gia đình. ­Thể dục  +Cho trẻ kể tên các con vật nuôi ở trong trường và ở gia đình trẻ sáng + Trò chuyện về đặc điểm và ích lợi của các con vật nuôi trong gia đình. =>GD trẻ biết yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình….. ­ Tập TD sáng theo nhạc ­ Ném xa bằng 1  Khám phá các con  Dạy trẻ lập số 4 và  Tạo hình: Thơ: Đàn gà con Hoạt  tay. vật nuôi trong gia  nhận biết chữ số 4. Bài 3: Vẽ con cá  động học ­ Chạy chậm  đình. (M) 60­80m
  7. Chuẩn bị các góc chơi của bé ­ Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi của bác nông dân (Góc chơi chính) Hoạt  Chuẩn bị : động góc + Đồ dùng: Bổ sung các con vật nuôi trong gia đình bằng nhựa và làm bằng vật liệu phế thải: Trâu bò,  lợn, gà, cá,chó, mèo, thỏ…. + Kỹ năng: Trẻ phân được các khu chăn nuôi riêng biệt phù hợp theo đặc điểm sống của các con vật nuôi. ­ Góc phân vai: Gia đình chăm sóc vật nuôi, bác sĩ thú y, bán các loại thực phẩm, con giống.  ­ Góc học tập: Đếm đến 4. Thêm bớt trong phạm vi 4  Làm bài tập toán: Đếm và nối các nhóm con vật vào ô số hoặc chấm tròn thích hợp. ­ Góc nghệ thuật: + Âm nhạc: Biểu diễn một số bài hát trong chủ đề                               + Tạo hình: Vẽ, tô màu, xé dán, nặn một số con vật nuôi trong gia đình. ­ Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh của lớp  ­ Góc kỹ năng: Trẻ xúc hột hạt, chải đầu buộc tóc, cắt móng tay… ­ Quan sát các  ­ Quan sát thời tiết  ­ Quan sát con mèo ­ Quan sát con gà ­Quan sátcon chó. con vật nuôi  trong ngày ­ TC: Bịt mắt bắt  ­ TC: Mèo đuổi  ­ TC: Bịt mắt bắt dê. trong gia đình. ­ TC: Trời nắng –  dê chuột. ­ Chơi tự do theo ý  Hoạt  ­ TCVĐ: Mèo  trời mưa ­ Chơi tự do theo ý  ­ Chơi tự do với  thích: Phấn, vòng,.. động  đuổi chuột. ­ Chơi tự do với  thích. phấn: Vẽ các con vật  ngoài trời  ­ Chơi tự do:  bóng, vòng, đồ chơi  nuôi trong gia đình. Nhặt lá cây ngoài trời Hoạt  động  Vận động nhẹ nhàng bài : “Ồ sao bé không lắc” chiều ­Dạy trẻ làm  Rèn trẻ gấp quần  ­Hướng dẫn trẻ  Âm nhạc : ­ Biểu diễn văn  sách và đồ dùng  áo khoác mùa đông  làm con thỏ và con  * NDTT: nghệ. tự tạo cùng cô. và cất đúng nơi quy  lợn từ vỏ hộp sữa   DH: Đàn gà con ­ Nêu gương bé  định su su *NDKH: ngoan. ­ VĐTN: Thương 
  8. con mèo. ­ TC: Ai nhanh nhất * Ho¹t ®éng häc theo ngµy Nội dung Mục đích – yêu  Chuẩn bị Cách tiến hành cầu ­KT:  ­ 15 đến 20  1.Ổn định tổ chức + Trẻ biết cách  bao cát. ­ Chào mừng các bạn đến với hội thi “Bé khỏe bé ngoan” của lớp mẫu   ném xa bằng 1  ­ 4 Vạch  giáo nhỡ B1.Trong hội thi gồm có 4 đội chơi. Các đội sẽ phải trải qua   Thứ hai tay. xuất phát. 3 phần thi :   +Phần thi thứ nhất: Khởi động 21/12/2015 + Trẻ biết chạy  ­ 4 lá cờ  làm                    +Phần thi số 2: Đồng diễn chậm nhịp nhàng  đích.                   +Phần thi số 3: Trổ tài PTVĐ: giữ tốc độ vừa  Nào! Các đội chơi đã sẵn sàng chưa? ­ Ném xa  phải để chạy   2. Nội dung chính: bằng 1 tay.
  9. ­ Chạy  được 60­ 80m. Phần thi thứ nhất: Khởi động chậm 60­ ­KN:   a. Khởi động: 80m + Ném đúng kỹ   ­ Cho trẻ khởi động theo đội hình vòng tròn­ kết hợp với các kiểu đi  thuật và ném  (Đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân, đi thường, chạy nhanh, chạy  được bao cát ra  chậm…) theo nhạc . xa. b. Trọng động: + Rèn luyện và  ­ Cô cho trẻ chuyển 4 hàng dọc thành 4 hàng ngang để tập BTPTC phát triển sự dẻo  Phần thi thứ 2: Đồng diễn: BTPTC dai + Động tác tay: 2 tay đưa ra trước – lên cao ­TĐ: + Chân: ngồi khuỵu gối: Hai tay đưa sang ngang, lòng bàn tay ngửa,   Trẻ hứng thú tập  ngồi khuỵu gối , hai tay đưa ra trước, lòng bàn tay sấp. luyện và có ý thức  +  Bụng: Đứng cúi người về phía trước. kỉ luật. + Bật : bật lên cao ( Mỗi động tác 4l x 4 nhịp ) ­ Cho trẻ chuyển đội hình 4 hàng ngang ­> 4 hàng dọc­>2 hàng dọc. Phần thi thứ 3:Trổ tài : VĐCB1: "Ném xa bằng 1 tay"   Bây giờ cô mời tất cả các con hãy nhìn lên cô làm mẫu nhé: ­Lần 1: Không giải thích ­Lần 2,3: Kết hợp giữa động tác và lời giải thích: Khi có hiệu lệnh   chuẩn bị  cô đứng chân trước chân sau trước vạch xuất phát, tay cầm  bao cát cùng phía với chân sau (chân trái sát vạch xuất phát, tay phải   cầm bao cát) và để bao cát ngang tầm mắt. Khi có hiệu lệnh “ném” thì   đưa tay cầm bao cát từ trước xuống dưới, ra sau,lên cao rồi ném mạnh   cho bao cát đi xa. Sau đó cô chạy lên nhặt bao cát để  về  rổ  rồi về  đứng cuối hàng ­Cô gọi 2 trẻ lên làm thử.Cô và trẻ nhận xét ­Lần lượt trẻ lên thực hiện 2­3 lần.Cô bao quát và hướng dẫn trẻ tập  sai. VĐCB2: ”Chạy chậm 60 – 80m”. Lá cờ  phía trước là đích.Từ  vạch  chuẩn đến lá cờ  đó là 80m. Vậy bây giờ  cô sẽ  cho lớp mình chạy 
  10. chậm 80m. Cô mời tất cả các con cùng chú ý lên cô làm mẫu nhé. ­ Lần 1: Không giải thích ­ Lần 2: Kết hợp các động tác và lời giải thích: tư  thế  chuẩn bị  cô  đứng vào vạch chuẩn người hơi cúi về phía trước, mắt nhìn thẳng về  phía trước. Khi nghe hiệu lệnh ”chạy”  cô chạy chậm về  phía trước   tay chân phối hợp nhịp nhàng cho đến hết đoạn đường chạy. Cô trở  về hàng của mình. ­ Cô cho 2 trẻ lên tập thử.Cô và cả lớp nhận xét ­ Cô mời lần lượt 4 trẻ  lên chạy. Cô bao quát hướng dẫn trẻ  tập sai   nếu có. ­ Cô cho trẻ luyện tập dưới hình thức thi đua với các đội với nhau (tổ  chức lần lượt cho 2 đội thi đua với nhau). Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập 3. Kết thúc :Cô nhận xét giờ học và chuyển hoạt động khác Nhật kí:  Nhóm 1: Giờ đón trẻ:  ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. Tổ chức các hoạt động: …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………
  11.                                                                                                                                                Giáo viên: ………………… Giờ trả trẻ: …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………                                                                                                                                                  Giáo viên: ………………… Nhóm 2: Giờ đón trẻ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. Tổ chức các hoạt động: …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………                                                                                                                                                Giáo viên: ………………… Giờ trả trẻ: ……………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………
  12. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………                                                                                                                                                  Giáo viên: …… Nội dung Mục đích ­ Yêu  Chuẩn bị Cách tiến hành cầu ­KT:  Giáo án điện  1.Ổn định tổ chức . Thứ ba +Trẻ biết tên gọi,  tử. ­Cho trẻ hát bài “Gà trống mèo con và cún con” 22/12/2015 lợi ích và đặc  ­Hình ảnh  Hỏi trẻ: Các con vừa hát bài hát gì? Trong bài hát nói về  những con  điểm nổi bật (màu  các con vật  vật gì? Đó là những con vật được nuôi ở đâu? KPKH sắc, hình dánh,cấu  nuôi trong gia  =>Hôm nay cô sẽ  cho các con tìm hiểu về  các con vật nuôi trong gia   tạo, vận động,  đình.  đình. Khám phá  thức ăn) của một  ­Lô tô gia súc  2.Nội dung chính. các con vật  số con vật nuôi  và gia cầm  1. Tìm hiểu về các con vật . nuôi trong  trong gia đình nh ư :   ­2 b ả ng to. ­Tìm hiểu về con gà trống: gia đình. con gà tr ố ng, con  +Cho trẻ quan sát hình ảnh con gà trống. chó, con vịt, con  +Hỏi trẻ đặc điểm của con gà trống? bò. +Cô chốt đặc điểm: Con gà trống có 3 phần chính: đầu thân và đuôi.   + Biết sự đa dạng  Đầu có mắt mũi, mỏ, mào. Thân có cánh và chân.Đuôi gà trống dài rực  của các con vật  rỡ sắc màu. Thức ăn của gà là thóc, ngô, gạo, cám.. nuôi trong gia đình. ­Tìm hiểu về con vịt: cho trẻ nghe tiếng kêu đoán đó là tiếng kêu của  ­KN:  con gì và trò chuyện tương tự như con gà trống. + Phát triển khả  ­Tìm hiểu về con chó: cô đọc câu đố: Con gì canh cổng. Hay sủa gâu   năng quan sát, so  gâu. Và trò chuyện về con vật đó. sánh, nhận biết  ­Tìm hiểu về con bò: Đố các bé con gì thích ăn cỏ. Trò chuyện về con  nhanh dấu hiệu  về con bò. đặc trưng của các  2.Phân loại gia súc gia cầm. con vật nuôi trong  ­Gia cầm là những con vật nuôi trong gia đình có 2 chân, có cánh và  gia đình(con gà,  đẻ trứng: cho trẻ kể tên các con vật là gia cầm. vịt, chó, bò). ­Gia súc là những con vật nuôi trong gia đình có 4 chân và đẻ con: cho 
  13. +Trẻ trả lời được  trẻ kể tên gia súc. các câu hỏi của cô  ­So sánh sự giống và khác nhau giữa con gà và con vịt, giữa con chó và  đầy đủ, rõ ràng. con bò. ­TĐ:  ­Mở rộng: con ngan, con ngỗng, con mèo, con trâu... +Giáo dục trẻ biết  ­Giáo dục: yêu quý, chăm sóc    +Cho vật nuôi ăn đầy đủ, dọn chuồng sạch sẽ  để  tránh bị  bệnh,   và nuôi các con vật  không đánh, đuổi ném gạch đá vào vật nuôi.  không đánh đuổi  +Giáo dục trẻ  ăn các thức ăn được chế  biến từ  các loại gia súc gia   ném các con vật  cầm.  đó.   3.Trò chơi “Tổ nào giỏi” +Ăn các thức ăn  ­Cô phổ biến cách chơi và luật chơi: được chế biến từ  +Cách chơi: Trẻ  chạy tiếp sức lên chọn lô tô gia súc hoặc gia cầm   các con vật nuôi   theo yêu cầu của cô rồi gắn lên bảng.Thời gian là 1 bản nhạc.Tồ nào  trong gia đình. gắn được nhiều nhiều lô tô đúng yêu cầu của cô sẽ là tổ giành chiến   thắng. ­Luật chơi: Mỗi lần chỉ được chọn 1 lô tô.         3.Kết thúc.  ­Nhận xét khen động viên trẻ.  Nhật kí:  Nhóm 1: Giờ đón trẻ:  ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. Tổ chức các hoạt động: …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….
  14. ………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………                                                                                                                                                Giáo viên: ………………… Giờ trả trẻ: …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………..                                                                                                                                                  Giáo viên: ……………… Nhóm 2: Giờ đón trẻ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. Tổ chức các hoạt động: …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………                                                                                                                                                Giáo viên: …………………
  15. Giờ trả trẻ: ……………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………                                                                                                                                                  Giáo viên: ………………… Nội dung Mục đích – Yêu  Chuẩn bị Cách tiến hành cầu  ­KT: Trẻ nhận  ­Đồ   dùng  1.Ổn  định tổ chức. Thứ tư biết đếm đúng  của cô: Máy  ­Cả lớp hát bài đàn vịt con. 23/12/2015 nhóm có 4 đối  tính,   máy  2. Nội dung chính. tượng, nhận biết  chiếu,   có   a.Phần 1:Ôn  tập nhận biết số lượng trong phạm vi 3. LQVT chữ số 4. Ôn  giáo án điện  ­ Trò chuyện về  trang trại chăn nuôi nhà bác Sáu có nuôi rất nhiều các  nhận biết số  tử bài dạy. con vật, trẻ chọn thẻ số tương  ứng với số lượng từng loại con vật( trẻ  Dạy trẻ  lượng 2,3.             ­Bài hát Đàn  chơi trên máy, kích chuột vào thẻ số tương ứng) lập số 4  ­KN:  Trẻ có kỹ  vịt  con,   một  b. Phần 2: Dạy trẻ  tạo nhóm có số  lượng 4, đếm đến 4, nhận biết chữ  và nhận  năng xếp tương  con   vịt,   đàn  số 4. biết chữ  ứng 1­1, đếm và  gà   trong  ­ Cho trẻ lấy rổ đồ chơi để lên phía trước, xếp tất cả 4 con vịt.
  16. số 4. chỉ chính xác  sân... ­Xếp 3 con gà phía dưới mỗi con vịt. So sánh số gà và số vịt như thế nào  từng đối tượng.  ­Đồ   dùng  với nhau.? Xếp từ trái qua  của trẻ: Mỗi  ­Vì sao biết số gà và số vịt không bằng nhau? phải. trẻ   1   rổ   đồ  ­Số nào nhiều hơn, số nào ít hơn? ­TĐ: Trẻ hứng  dùng gồm: 4  ­Làm thế nào để số gà bằng số vịt? Thêm 1 con gà. thú trong giờ  con   vịt,   4  ­Đếm số lượng gà, số vịt, giới thiệu số 4, mời trẻ đọc nhiều lần số 4.  học, hào hứng  con   gà,   thẻ  ­Cất lần lượt số gà, sau đó cất số vịt. tham gia các  số 4. c./Phần 3: Luyện tập.  hoạt động. ­Bảng   chơi  ­Củng cố: chơi trò chơi: Cho vật nuôi về chuồng.. trò   chơi:   2  ­Cách chơi: Trẻ chạy tiếp sức lên chọn con vật theo yêu cầu về vật nuôi  cái. và số lượng để xếp vào chuồng. ­Lô   tô   hình  ­Luật chơi: Mỗi lần chỉ được lấy 1 con vật. Thời gian là 1 bản nhạc ảnh   các   con  3.Kết thúc. vật   nuôi  ­Cô nhận xét và khen động viên trẻ trong   gia  đình   và   các  con vật khác  nhưng   ít  hơn. Nhật kí:  Nhóm 1: Giờ đón trẻ:  ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. Tổ chức các hoạt động: …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….
  17. ………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………                                                                                                                                                Giáo viên: ………………… Giờ trả trẻ: …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………                                                                                                                                                  Giáo viên: ………………… Nhóm 2: Giờ đón trẻ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. Tổ chức các hoạt động: …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………
  18.                                                                                                                                                Giáo viên: ………………… Giờ trả trẻ: ……………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………                                                                                                                                                  Giáo viên: …………………
  19. Nội dung Mục đích­ Yêu  Chuẩn bị Cách tiến hành cầu ­KT: ­ Không gian  1.Ổn định tổ chức . Thứ năm + Trẻ biết cá là  tổ chức:  ­ Cô và trẻ cùng hát bài : “Cá vàng bơi” 24/12/2015 động vật sống  trong lớp. 2.  Nội dung chính. dưới nước. ­ Bảng to,  * Quan sát tranh 1: Tranh vẽ 1con cá được tô bằng màu sáp. Taọ hình: +Trẻ nêu được  kẹp nhựa.   Bức tranh của cô vẽ  gì? Cô vẽ  được con cá cô phải làm như  thế  Bài 11: Vẽ  các bộ phận chính  ­ Nhạc bài cá  nào? con cá của con cá. vàng bơi Cô sử dụng chất liệu nào để vẽ?  ­KN: ­ 3 tranh  *Cô vẽ mẫu.  Trẻ được vận  mẫu: ­Cô vẽ 1 vòng tròn hơi dẹt, sau đó vẽ 1 nét cong để tạo thành đầu và  dụng kỹ năng vẽ   +Tranh1: Vẽ  thân cá. Vẽ  nét xiên lên và 1 nét xiên xuống nối 2 nét xiên với nhau   nét cong, nét lượn   1 con cá tô  để tạo thành đuôi cá sau đó cô vẽ thêm mắt, mồm, vây và vẩy cá. Để  tròn , nét  màu sáp đẹp cô tô màu không chờm ra ngoài. xiên….để tạo  +Tranh 2: Vẽ  * Quan sát tranh mở rộng: Tranh 2, 3 thành bức tranh  2 con cá. Tô  ­ Hai bức tranh này cũng vẽ về con cá nhưng các con chú ý xem có gì  con cá. màu nước. khác nhau? ­TĐ: +Tranh 3: Vẽ  Bố cục và màu sắc như thế nào? + Trong giờ học  1 đàn cá. Vẽ  => Ba bức tranh này đều vẽ con cá nhưng mỗi bức tranh có 1 bố cục   trẻ biết lắng nghe  bằng bút dạ,  và màu sắc khác nhau. cô hướng dẫn,  sáp màu. *Trẻ thực hiện: Cô bao quát  và động viên trẻ vẽ. Cô đến gần hướng  biết giữ gìn sản  ­ Bàn ghế đủ  dẫn những trẻ còn lung túng và gợi mở thêm những trẻ khá vẽ  thêm  phẩm của mình và  cho trẻ ngồi. những chi tiết phụ cho bức tranh đẹp hơn như: Cây rong, song nước,  của bạn. ­ Màu nước,  bong bong…. +Giáo dục trẻ  sáp màu *Nhận xét sản phẩm: chăm sóc cá cảnh  ­ Cho trẻ treo tranh của mình để cả lớp cùng quan sát và nhận xét  và ăn các món ăn  ­ Cô mời 1 số trẻ tự giới thiệu bài của mình và nhận xét bài của các   được chế biến từ  bạn cá. ­ Cô nhận xét khen những trẻ  vẽ  đẹp, động viên những trẻ  vẽ  chưa   đẹp lần sau cố gắng hơn.
  20. *Giáo dục: GD trẻ có rất nhiều loài cá được nuôi để lấy thịt . Cá có  rất nhiều chất dinh dưỡng vì vậy các con phải ăn các món ăn được  chế biến từ cá.Ngoài ra còn có 1 số loài cá được nuôi để làm cảnh  như cá vàng, …Nhà bạn nào có cá cảnh thì phải biết chăm sóc cá  cảnh nhé 3. Kết thúc: ­ Cho trẻ cất đồ dùng cùng cô giáo và chuyển hoạt động khác
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0