intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khảo sát thiếu máu tán huyết miễn dịch ở bệnh nhân thalassemia truyền máu nhiều lần tại Bệnh viện Nhi Đồng 1

Chia sẻ: Trần Thị Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

60
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thiếu máu tán huyết miễn dịch là biến chứng thường gặp ở bệnh nhân thalassemia truyền máu nhiều lần. Và mục tiêu của nghiên cứu này nhằm mô tả đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị truyền máu của TMTHMD trên bệnh nhi thalassemia đã truyền máu nhiều lần tại Bệnh viện Nhi Đồng 1.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khảo sát thiếu máu tán huyết miễn dịch ở bệnh nhân thalassemia truyền máu nhiều lần tại Bệnh viện Nhi Đồng 1

Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> KHẢO SÁT THIẾU MÁU TÁN HUYẾT MIỄN DỊCH<br /> Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TRUYỀN MÁU NHIỀU LẦN<br /> TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1<br /> Đỗ Hoàng Cúc*, Lâm Thị Mỹ**<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Đặt vấn ñề: Thiếu máu tán huyết miễn dịch là biến chứng thường gặp ở bệnh nhân Thalassemia truyền máu<br /> nhiều lần. Chúng tôi thực hiện nghiên cứu này nhằm mô tả ñặc ñiểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và ñiều trị<br /> truyền máu của TMTHMD trên bệnh nhi Thalassemia ñã truyền máu nhiều lần tại BVNĐ 1.<br /> Phương pháp nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang thực hiện trên các bệnh nhi<br /> Thalassemia truyền máu nhiều lần 2500 ng/ml là 80%,<br /> biến dạng xương trên X quang (20%). Về tiền sử ñiều trị, tuổi trung bình bắt ñầu truyền máu là 1,5 tuổi (nhỏ nhất<br /> là 2 tháng, lón nhất là 5 tuổi), 96,7% truyền máu trên 5 lần, trung bình là 27 lần, truyền tại BV tỉnh (56,7%), ñã<br /> từng truyền máu toàn phần (53,4%), chưa thải sắt lần nào (53,3%). Tỉ lệ truyền hồng cầu HCL phù hợp 3 giai<br /> ñoạn (76,7%) trên bệnh nhân Thalassemia có TMTHMD. Thời gian nằm viện trung bình là 12,7 ngày.<br /> Kết luận: Truyền hồng cầu lắng phù hợp phenotype ở bệnh nhi Thalassemia truyền máu nhiều lần là hết sức<br /> cần thiết ñể tránh xuất hiện TMTHMD.<br /> Từ khóa: Thalassemia, thiếu máu tán huyết miễn dịch, hồng cầu lắng.<br /> <br /> ABSTRACT<br /> RED BLOOD CELL ALLOIMMUNIZATION AND AUTOIMMUNIZATION IN MULTIPLY TRANSFUSED<br /> THALASSEMIC PATIENTS AT CHILDREN’S HOSPITAL NO 1<br /> AT HO CHI MINH CITY, VIETNAM<br /> Do Hoang Cuc, Lam Thi My<br /> * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 14 - Supplement of No 2 - 2010: 92 - 98<br /> Introduction: The development of erythrocyte alloantibody and auto antibodies resulted from the usual<br /> transfusion therapy can be a threat to thalassemic patients. We performed this research in other to describe this<br /> situation in multiply transfused Thalassemic patients at Children’s Hospital No 1.<br /> Method: This study included 121 thalassemic patients having usual transfusions more than 3 times with ABO<br /> and Rh(D) compatible blood or whole blood cells at Children‘s Hospital No 1, in Ho Chi Minh city, from 1st April<br /> 2008 to 31st September 2008.<br /> Results and Discussions: The result showed that: the rate of the red cell alloimmunization was 24.8%. The<br /> rate of positive Coombs direct test was very high, 4.1% cas bad both Coombs direct and indirect test positive at<br /> the same time. Epidemiological factors, the main findings were as follows: 56.7% patients were under 6 years of<br /> age, the onset of disease under was 60% under 2 years-old, 90% patients from the other provinces, β<br /> Thalassemia/HbE was the most common type of heritable anemia in infants, the rate of β Thalassemia/HbE was<br /> 46.7%. Clinical symptoms: all of them had darkened skin, hepatomegaly (90%), splenomegaly (43.3%).<br /> Laboratory results showed that 73.3% had a pretransfusion hemoglobin level lower than 6 G/dL, the average<br /> * ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch.<br /> <br /> ** Đại học Y Dược TP. HCM<br /> <br /> Tác giả liên hệ: BS. Đỗ Hoàng Cúc.<br /> <br /> ĐT: 0918.684.042.<br /> <br /> Email: dohoangcuc@yahoo.com<br /> <br /> Hội Nghị Khoa Học Công Nghệ Kỹ Thuật Đại Học Y Phạm Ngọc Thạch Năm 2010<br /> <br /> 92<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> pretransfusion hemoglobin level was 5 g/dl, 80% had the ferritin level higher than 2500 ng/ml. Skull radiographs<br /> were done revealed that 20% had malformation of the skull (typical “ brush border” appearance). The mean age<br /> of onset transfusion was 1.5 years old, 96.7% cas had transfused more than 5 times, at hospital in the others<br /> province (56.7%). Patients never had iron chelation (53.3%). 76.7% Thalassemic patients with alloimmune<br /> antibodies need transfused packed red blood cell. The average Hct level after transfusion was 15.2%. The mean<br /> duration of treatment was 12.7 days.<br /> Conclusions: We need transfuse phenotype red blood cell to reduce alloimune antibodies in Thalassemic<br /> patients transfused many times.<br /> Từ khóa: Thalassemic, erythrocyte alloantibody and auto antibodies, phenotype red blood cell.<br /> <br /> ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> Truyền máu ñịnh kỳ suốt ñời là ñiều trị chủ yếu<br /> cho bệnh nhân Thalassemia nặng, liên quan ñến chất<br /> lượng sống và thời gian sống của bệnh nhân(6). Tại<br /> Việt Nam, hầu hết bệnh nhân chỉ ñược truyền hồng<br /> cầu lắng phù hợp ABO-D, trong khi ñó, có ñến 23 hệ<br /> thống nhóm máu hồng cầu khác nhau, 250 kháng<br /> nguyên các loại ñã ñược khẳng ñịnh chắc chắn có liên<br /> quan ñến phản ứng tán huyết sớm hay muộn như hệ<br /> ABO, Rh, Kell, Duffy, Kidd, MNSs,...(2). Kết quả của<br /> truyền máu lâu dài như trên dẫn ñến nguy cơ hình<br /> thành các KTBT tấn công hồng cầu trong máu truyền<br /> vào dẫn ñến biến chứng tán huyết sau truyền máu ở<br /> bệnh nhân Thalassemia có thể gây hậu quả tử vong,<br /> tình trạng thiếu máu không cải thiện sau truyền máu,<br /> khoảng cách giữa 2 lần truyền máu rút ngắn, khó tìm<br /> ñược máu phù hợp cho bệnh nhân, tăng chi phí ñiều<br /> trị. Do ñó, chúng tôi nghiên cứu ñề tài này với mong<br /> muốn tìm hiểu thực tế tình tình xuất hiện KTBT, các<br /> ñặc ñiểm và hậu quả của TMTHMD trên bệnh nhân<br /> Thalassemia truyền máu nhiều lần tại BVNĐ 1.<br /> <br /> Mục tiêu nghiên cứu<br /> <br /> Các bệnh nhi Thalassemia truyền máu nhiều lần<br /> dưới 15 tuổi và ñược nhập viện Nhi Đồng 1 TPHCM<br /> từ tháng 01/04/2008 ñến tháng 31/09/2008.<br /> <br /> Cỡ mẫu<br /> Tính theo công thức sau:<br /> <br /> N=<br /> <br /> Z12−α / 2 Ρ(1 − P )<br /> d2<br /> <br /> Chọn p = 13,04 (theo NTTMai (5)) => Cỡ mẫu là<br /> 121 bệnh nhi.<br /> <br /> Đối tượng nghiên cứu<br /> Tiêu chuẩn chọn vào<br /> Bệnh nhi ñược chẩn ñoán xác ñịnh là<br /> Thalassemia: có kết quả ñiện di huyết sắc tố với Hb<br /> A< 80%, Hb F >20%, Hb A2 thay ñổi có thể có HbE<br /> hoặc Hb H và có tiền căn ñã truyền máu trên 3 lần.<br /> Tiêu chuẩn loại trừ<br /> Bệnh nhi Thalassemia có biến chứng suy tim<br /> nặng, suy gan nặng, suy dinh dưỡng nặng, có biểu<br /> <br /> Mô tả ñặc ñiểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng<br /> và ñiều trị truyền máu của TMTHMD trên bệnh nhi<br /> Thalassemia ñã truyền máu nhiều lần tại BVNĐ 1.<br /> <br /> ngoại biên) hay là ñang bị nhiễm trùng (sốt cao, sốt rét<br /> <br /> Mục tiêu cụ thể<br /> <br /> hay có ổ nhiễm trùng).<br /> <br /> Xác ñịnh tỷ lệ TMTHMD ở các bệnh nhi<br /> Thalassemia truyền máu nhiều lần.<br /> Xác ñịnh tỷ lệ các ñặc ñiểm về dịch tễ ở các bệnh<br /> nhi Thalassemia truyền máu nhiều lần có TMTHMD.<br /> Xác ñịnh tỷ lệ các ñặc ñiểm về lâm sàng, cận lâm<br /> sàng ở các bệnh nhi Thalassemia truyền máu nhiều<br /> lần có TMTHMD.<br /> Xác ñịnh tỷ lệ các ñặc ñiểm về ñiều trị ở các bệnh<br /> nhi Thalassemia truyền máu nhiều lần có TMTHMD.<br /> <br /> Hình thức thu thập số liệu<br /> <br /> ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> Thiết kế nghiên cứu<br /> Nghiên cứu mô tả - cắt ngang.<br /> <br /> Dân số nghiên cứu<br /> <br /> hiện cường lách (lách to, giảm 3 dòng tế bào máu<br /> <br /> Bảng câu hỏi thu thập số liệu tại khoa Sốt Xuất<br /> Huyết và Huyết Học BV NĐ1.<br /> <br /> Xử lý và phân tích số liệu<br /> Phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS version<br /> 15.0, EpiInfo version 6.<br /> <br /> KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU<br /> Tỉ lệ bệnh nhi Thalassemia truyền máu nhiều<br /> lần có TMTHMD<br /> Bảng 1: Tỉ lệ test Coombs dương tính của các bệnh<br /> nhi Thalassemia truyền máu nhiều lần.<br /> Test Coombs<br /> <br /> Số ca<br /> <br /> Tỉ lệ (%)<br /> <br /> Hội Nghị Khoa Học Công Nghệ Kỹ Thuật Đại Học Y Phạm Ngọc Thạch Năm 2010<br /> <br /> 93<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br /> Dương tính<br /> <br /> 30<br /> <br /> 24,8<br /> <br /> Âm tính<br /> <br /> 91<br /> <br /> 75,2<br /> <br /> Tổng cộng<br /> <br /> 121<br /> <br /> 100,0<br /> <br /> Giới<br /> <br /> Bảng 2: Tỉ lệ các loại test Coombs của các bệnh nhi<br /> Thalassemia truyền máu nhiều lần.<br /> Test Coombs<br /> <br /> Tần số<br /> <br /> Tỉ lệ(%)<br /> <br /> Trực tiếp<br /> <br /> Gián tiếp<br /> <br /> Dương tính<br /> <br /> Dương tính<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4,1<br /> <br /> Dương tính<br /> <br /> Âm tính<br /> <br /> 25<br /> <br /> 20,7<br /> <br /> 30<br /> <br /> 24,8<br /> <br /> Tổng Cộng<br /> <br /> Đặc ñiểm về dịch tễ<br /> Bảng 3: Đặc ñiểm dịch tễ học những bệnh nhi<br /> Thalassemia truyền máu nhiều lần có TMTHMD và<br /> nhóm không có TMTHMD.<br /> Đặc ñiểm<br /> <br /> Số ca (%)<br /> Trung bình ± ñlc<br /> Thiếu máu Không thiếu<br /> tán huyết máu tán huyết<br /> miễn dịch<br /> miễn dịch<br /> (N=30)<br /> (N=91)<br /> Tuổi lúc<br /> ≤ 6 tuổi<br /> 17 (56,7)<br /> 51 (56)<br /> nhập viện<br /> Trên 6 ñến 10 tuổi<br /> 9 (30)<br /> 21 (23)<br /> (tuổi)<br /> > 10 tuổi<br /> 4 (13,3)<br /> 19 (21)<br /> Tuổi trung bình lúc nhập viện (tuổi)<br /> 7 ± 3,2<br /> 7,1 ± 3,4<br /> Tuổi chẩn ñoán<br /> ≤ 2 tuổi<br /> 18 (60)<br /> 44 (48,4)<br /> xác ñịnh bệnh > 2 tuổi ñến 6 tuổi 10 (33,3)<br /> 42 (46,2)<br /> Thalassemia lần<br /> > 6 tuổi<br /> 2 (6,7)<br /> 5 (5,4)<br /> ñầu<br /> Tuổi trung bình chẩn ñoán<br /> 2,3 ± 1,8<br /> 3,2 ± 1,9<br /> xác ñịnh bệnh Thalassemia lần ñầu<br /> (tuổi)<br /> <br /> Nam<br /> Nữ<br /> Dân tộc<br /> Kinh<br /> Chăm<br /> Nơi cư ngụ<br /> TP.HCM<br /> Các tỉnh<br /> Tiền căn gia ñình bị Thalassemia<br /> Nhóm máu<br /> A<br /> B<br /> O<br /> AB<br /> Thể bệnh<br /> β Thalassemia<br /> β Thalassemia/HbE<br /> α Thalassemia<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> 16 (53,3)<br /> 14 (46,7)<br /> 30 (100)<br /> 0 (0)<br /> 3 (10)<br /> 27 (90)<br /> 1 (3,3)<br /> 6 (20)<br /> 8 (26,7)<br /> 14 (46,7)<br /> 2 (6,6)<br /> 12 (40)<br /> 14 (46,7)<br /> 4 (13,3)<br /> <br /> 47 (50)<br /> 47 (50)<br /> 90 (98,9)<br /> 1 (1,1)<br /> 16 (17,6)<br /> 75 (82,4)<br /> 4 (4,4)<br /> 17 (18,7)<br /> 22 (24,2)<br /> 41 (45,0)<br /> 11 (12,1)<br /> 36 (39,6)<br /> 47 (51,6)<br /> 8 (8,8)<br /> <br /> Đặc ñiểm lâm sàng, cận lâm sàng<br /> Bảng 4: Đặc ñiểm lâm sàng những bệnh nhi<br /> Thalassemia truyền máu nhiều lần có TMTHMD và<br /> nhóm không có TMTHMD.<br /> Đặc ñiểm<br /> <br /> Số ca (%)<br /> Thiếu máu tán Không thiếu máu<br /> huyết miễn dịch tán huyết miễn dịch<br /> (N=91)<br /> (N=30)<br /> Xanh xao<br /> 30 (100)<br /> 91 (100)<br /> Gan to<br /> 27 (90)<br /> 83 (91,2)<br /> Lách to<br /> Độ 1<br /> 1 (3,3)<br /> 7 (7,7)<br /> Độ 2<br /> 10 (33,4)<br /> 44 (48,3)<br /> Độ 3<br /> 9 (30)<br /> 25 (27,5)<br /> Độ 4 trở<br /> 4 (13,3)<br /> 9 (9,9)<br /> lên<br /> Cắt lách<br /> 6 (20)<br /> 6 (6,6)<br /> Biến dạng xương<br /> 28 (93,4)<br /> 81 (89)<br /> Xạm da<br /> 30 (100)<br /> 91 (100)<br /> Vàng da vàng mắt<br /> 27 (90)<br /> 81 (89)<br /> <br /> Bảng 5: Đặc ñiểm cận lâm sàng của những bệnh nhi Thalassemia truyền máu nhiều lần có TMTHMD và nhóm<br /> không có TMTHMD.<br /> Đặc ñiểm<br /> <br /> Hb trước truyền máu (g/dl)<br /> <br /> ≤6<br /> >6<br /> <br /> Hb trung bình trước truyền máu(g/dl)<br /> MCV (fl)<br /> MCH (pg)<br /> Bạch cầu trung bình (/mm3)<br /> Tiểu cầu trung bình (/mm3)<br /> Bilirubin toàn phần trung bình (mg/dl)<br /> Bilirubin trực tiếp trung bình (mg/dl)<br /> Bilirubin gián tiếp trung bình (mg/dl)<br /> Ferritine (ng/ml)<br /> ≤ 1000<br /> Trên 1000 ñến 2500<br /> <br /> Số ca (%)<br /> Trung bình ± ñlc<br /> Thiếu máu tán huyết miễn dịch Không thiếu máu tán huyết miễn<br /> (N=30)<br /> dịch (N=91)<br /> 22(73,3)<br /> 43 (47,3)<br /> 8 (26,7)<br /> 48 (52,7)<br /> 5,1 ± 2,3<br /> 6,3 ± 1,3<br /> 65,4 ± 8,2<br /> 69,1 ± 11,1<br /> 24,5 ± 18,9<br /> 25,2 ± 3,0<br /> 20734,5 ± 15721,8<br /> 23658,8 ± 32648,9<br /> 218000,9 ± 248128,7<br /> 228128,7 ±10524,3<br /> 3,5 ± 2,5<br /> 3,4 ± 2,7<br /> 1,3 ± 1,8<br /> 1,4 ± 1,6<br /> 2,8 ± 1,7<br /> 2,4 ± 3,5<br /> 0 (0)<br /> 9 (9,9)<br /> 6 (20)<br /> 36 (39, 6)<br /> <br /> Hội Nghị Khoa Học Công Nghệ Kỹ Thuật Đại Học Y Phạm Ngọc Thạch Năm 2010<br /> <br /> 94<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br /> > 2500<br /> Ferritine trung bình (ng/ml)<br /> Bờ bàn chải trên X quang xương sọ<br /> Tủy xương rộng và rỗng trên X quang ngực và cột sống<br /> <br /> 24 (80)<br /> 5950,2 ± 4200,1<br /> 7 (23,3)<br /> 6 (20)<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> 46 (50,5)<br /> 4194,2 ± 4632,8<br /> 19 (20,1)<br /> 11 (12,1)<br /> <br /> Đặc ñiểm ñiều trị<br /> Bảng 6: Đặc ñiểm tiền sử ñiều trị của những bệnh nhi Thalassemia truyền máu nhiều lần có TMTHMD và nhóm<br /> không có TMTHMD.<br /> Đặc ñiểm<br /> <br /> Tuổi truyền máu lần ñầu (tuổi)<br /> <br /> ≤2<br /> Trên 2 ñến 6<br /> >6<br /> Tuổi trung bình truyền máu lần ñầu (tuổi)<br /> Số lần ñã truyền máu (lần)<br /> ≤5<br /> >5<br /> Số lần trung bình ñã truyền máu (lần)<br /> Nơi truyền máu trước ñây<br /> Bệnh viện NĐ 1, 2<br /> Bệnh viện Huyết Học<br /> Bệnh viện tỉnh<br /> Chế phẩm máu ñã truyền<br /> Hồng cầu lắng<br /> Hồng cầu phenotype<br /> Máu toàn phần<br /> HCL phù hợp 3 giai ñoạn<br /> Không lần nào<br /> Thải sắt<br /> 1 lần<br /> Trên 1 lần<br /> Tuổi thải sắt trung bình lần ñầu (tuổi)<br /> Tuổi của nhóm bệnh nhi ñã cắt lách<br /> < 6 tuổi<br /> ≥ 6 tuổi<br /> Tuổi trung bình cắt lách (tuổi)<br /> <br /> Số ca (%)<br /> Trung bình ± ñlc<br /> Thiếu máu tán huyết<br /> Không thiếu máu tán huyết miễn<br /> miễn dịch (N=30)<br /> dịch (N=91)<br /> 20 (66,7)<br /> 54 (59,3)<br /> 8 (26,6)<br /> 34 (37,4)<br /> 2 (6,7)<br /> 3 (3,3)<br /> 1,5 ± 1,9<br /> 2,4 ± 1,8<br /> 1 (3,3)<br /> 9 (9,9)<br /> 29 (96,7)<br /> 82 (90,1)<br /> 27 ± 14,5<br /> 12,4 ± 11,1<br /> 12 (40)<br /> 47 (51, 6)<br /> 1 (3,3)<br /> 2 (2,2)<br /> 17 (56,7)<br /> 42 (46,2)<br /> 10 (33,3)<br /> 44 (48,4)<br /> 1 (3,3)<br /> 1 (1,1)<br /> 16 (53,4)<br /> 40 (43,9)<br /> 3 (10)<br /> 6 (6,6)<br /> 16 (53,3)<br /> 49 (53,8)<br /> 9 (30)<br /> 27 (29,7)<br /> 5 (16,7)<br /> 15 (16,5)<br /> 4,2 ± 4,1<br /> 4,5 ± 4<br /> 4 (66,7)<br /> 4 (66,7)<br /> 2 (33,3)<br /> 2 (33,3)<br /> 5 ± 1,3<br /> 6 ± 1,1<br /> <br /> Hội Nghị Khoa Học Công Nghệ Kỹ Thuật Đại Học Y Phạm Ngọc Thạch Năm 2010<br /> <br /> 95<br /> <br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 2 * 2010<br /> <br /> Nghiên cứu Y học<br /> <br /> Bảng 7: Đặc ñiểm về ñiều trị truyền máu trong ñợt nhập viện này của những bệnh nhi Thalassemia<br /> truyền máu nhiều lần có TMTHMD và nhóm không có TMTHMD.<br /> Đặc ñiểm<br /> <br /> Số ca (%)<br /> Trung bình ± ñlc<br /> Thiếu máu tán Không thiếu<br /> huyết miễn máu tán huyết<br /> dịch<br /> miễn dịch<br /> (N=30)<br /> (N=91)<br /> Chế phẩm<br /> Hồng cầu lắng<br /> 7 (23,3)<br /> 91 (100)<br /> máu ñiều trị HCL phù hợp 3 giai 23 (76,7)<br /> 0 (0)<br /> ñoạn<br /> Số lần truyền máu trung bình (lần)<br /> 3,4 ± 1<br /> 1,6 ± 3,2<br /> Lượng máu truyền trung bình (ml) 395,3 ± 115,1 118,8 ± 156,3<br /> Hct sau truyền máu lần ñầu(%)<br /> 15,1 ± 9,8<br /> 31,7 ± 10,5<br /> Thời gian nằm<br /> ≤7<br /> 8 (26,7)<br /> 76 (83,5)<br /> viện ñiều trị<br /> Trên 7 ñến 14<br /> 16 (73,3)<br /> 15 (16,5)<br /> (ngày)<br /> > 14<br /> 6 (20)<br /> 0 (0)<br /> 3,3 ± 2,9<br /> Thời gian trung bình nằm viện ñiều 12,7 ± 4,5<br /> trị (ngày)<br /> <br /> BÀN LUẬN<br /> Tỉ lệ bệnh nhi Thalassemia truyền máu nhiều lần có TMTHMD.<br /> Tổng số ca TMTHMD là 30 ca (24,8%), 83,3% (25/30) test Coombs TT dương tính, 16,7 %<br /> (5/30) test Coombs GT dương tính. Theo TTQ Hương(7), nhóm truyền hồng cầu ABO-D có 19,3% test<br /> Coombs GT dương tính, 16,3 % test Coombs TT dương tính. Theo NTTMai(5) 19,8% có KTMD và là<br /> một trong những nguyên nhân gây TMTHMD dẫn tới truyền máu không hiệu quả. Theo Wang LY(9),<br /> 37% có KTBT.<br /> <br /> Đặc ñiểm về dịch tễ học của những bệnh nhi Thalassemia truyền máu nhiều lần có<br /> TMTHMD<br /> Tuổi lúc nhập viện, tuổi trung bình xác ñịnh bệnh Thalassemia lần ñầu<br /> Tuổi nhập viện trung bình Thalassemia có TMTHMD là 7 ± 3,2 tuổi. 60% có tuổi chẩn ñoán bệnh<br /> Thalassemia lần ñầu ≤ 2 tuổi. Tuổi trung bình chẩn ñoán xác ñịnh bệnh lần ñầu ở nhóm TMTHMD<br /> sớm hơn nhóm không TMTHMD (2,3 tuổi và 3,2 tuổi). Bệnh nhi Thalassemia nặng có những biểu<br /> hiện lâm sàng thiếu máu rõ từ rất sớm nên ña số ñược truyền máu sớm (thường là máu toàn phần), ñây<br /> là chính là yếu tố nguy cơ gây xuất hiện KTBT(1).<br /> Giới, dân tộc, nơi cư ngụ<br /> Nghiên cứu chúng tôi có không có sự khác biệt giữa tỉ lệ nam và nữ.Các trường hợp là dân tộc<br /> Kinh, chỉ có một trường hợp là dân tộc Chăm. Tỉ lệ cư ngụ ở tỉnh trong nhóm bệnh nhi có TMTHMD<br /> là 90%, cao hơn nhóm không có TMTHMD là 82,4%, ở một số tỉnh, truyền ñịnh kì máu toàn phần<br /> cho bệnh nhân Thalassemia dẫn ñến tăng tỉ lệ TMTHMD.<br /> Nhóm máu và thể bệnh<br /> Nhóm máu O phổ biến nhất(46,7%), nhóm B(26,7%), kế ñến A(20%), ít nhất là nhóm AB<br /> (6,6%). β Thalassemia/HbE chiếm tỉ lệ cao nhất trong các trường hợp có TMTHMD là 46,7%, không<br /> TMTHMD là 51,6%. Theo LT Mỹ(3), tỉ lệ β Thalassemia/HbE là 42,8%.<br /> <br /> Đặc ñiểm lâm sàng, cận lâm sàng của những bệnh nhi Thalassemia truyền máu nhiều<br /> lần có TMTHMD<br /> Gan lách to, biến dạng xương, xạm da<br /> 90% trường hợp có gan to. Tỉ lệ lách to ñộ 3-4 là 43,3%, xuất phát từ thực tế BVNĐ 1 là nơi tiếp<br /> nhận bệnh nhi ñiều trị ở tuyến tỉnh có lách to chuyển về ñể cắt lách. 93,4% trường hợp biến dạng<br /> <br /> Hội Nghị Khoa Học Công Nghệ Kỹ Thuật Đại Học Y Phạm Ngọc Thạch<br /> Năm 2010<br /> <br /> 96<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2