intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thẩm định tài sản đảm bảo tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:81

33
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận văn "Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thẩm định tài sản đảm bảo tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín" nhằm phân tích thực trạng thẩm định tài sản đảm bảo của Ngân hàng; Đánh giá những kết quả đã đạt được và những hạn chế của việc Thẩm định tài sản đảm bảo; đưa ra giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả công tác thẩm định tài sản đảm bảo tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Đồng Tháp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thẩm định tài sản đảm bảo tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP - PHÒNG GIAO DỊCH SA ĐÉC GVHD: ThS. Thái Thanh Thu SVTH: Lê Thái Vinh LỚP: Tài Chính Ngân Hàng – Khóa 17 MSSV: 1711043007 Vĩnh Long, năm 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP - PHÒNG GIAO DỊCH SA ĐÉC GVHD: ThS. Thái Thanh Thu SVTH: Lê Thái Vinh LỚP: Tài Chính Ngân Hàng – Khóa 17 MSSV: 1711043007 Vĩnh Long, năm 2020 i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Vĩnh Long, ngày… tháng… năm….. Giáo Viên Hướng Dẫn ii
  4. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP  ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Đồng Tháp, ngày….. tháng….. năm….. Đơn Vị Thực Tập iii
  5. LỜI CẢM ƠN  Đầu tiên em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Đại Học Cửu Long, đặc biệt là quý thầy cô khoa Kế toán – tài chính ngân hàng đã ân cần truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích và kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian thực tập đồng thời đã tạo điều kiện cho em tiếp xúc với công việc thực thế, giúp cho em có nền tảng kiến thức, học hỏi được kinh nghiệm để hoàn thành bài báo cáo và phục vụ cho quá trình học tập và nghiêm cứu sau này. Em xin chân thành cảm ơn ban giám đốc cùng toàn thể cô chú, anh chị tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín - PGD Sa Đéc (Sacombank - PGD SĐ) đã đồng ý cho em thực tập tại ngân hàng và đồng thời tận tình chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt thời gian thực tập. Em xin chân thành cảm ơn GVHD đã dành thời gian quý báu của mình để quan tâm và giúp đỡ cho em trong quá trình viết bài luận. Trong thời gian thực tập tại Sacombank - PGD SĐ, do kiến thức thực tế của em còn nhiều hạn chế nên khó tránh được sai sót. Em rất mong được sự góp ý quý báu từ các Thầy Cô, các cô chú anh chị tại Sacombank - PGD SĐ để bài thực hành nghề nghiệp của em được hoàn thiện hơn Cuối cùng, em xin chúc quý thầy cô khoa Kế toán – Tài chính Ngân hàng cùng các cô chú, anh chị tại Sacombank - PGD SĐ được nhiều sức khỏe và may mắn, thành đạt trong công việc. Vĩnh Long, ngày……tháng…..năm 2020 Sinh viên thực hiện Lê Thái Vinh iv
  6. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT  DN Dư nợ DSCV Doanh số cho vay DSTN Doanh số thu nợ KHKD Kế hoạch kinh doanh NHNN Ngân hàng nhà nước NH TMCP Ngân hàng thương mại cổ phần Sacombank Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín SGTT Sài Gòn Thương Tín TCTD Tổ chức tín dụng TSĐB Tài sản đảm bảo v
  7. DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ  Trang Bảng 2.1. Nguồn vốn huy động của NH TMCP SGTT chi nhánh Đồng Tháp 2017 - 2019 ...........................................................................................................................29 Bảng 2.2: Thực trạng hoạt động cho vay tại NH TMCP SGTT chi nhánh Đồng Tháp năm 2017 - 2019........................................................................................................31 Bảng 2.3:Kết quả hoạt động kinh doanh tại NH TMCP SGTT chi nhánh Đồng Tháp 2017-2019..................................................................................................................35 Bảng 2.4: Doanh số cho vay tại NH TMCP SGTT chi nhánh Đồng Tháp năm 2017 - 2019 ...........................................................................................................................38 Bảng 2.5: Doanh số thu nợ tại NH TMCP SGTT chi nhánh Đồng Tháp năm 2017 - 2019 ...........................................................................................................................40 Bảng 2.6: Tình hình dư nợ tại NH TMCP SGTT chi nhánh Đồng Tháp 2017- 2019 ...........................................................................................................................41 Bảng 2.7: Tình hình nợ quá hạn tại NH TMCP SGTT chi nhánh Đồng Tháp 2017- 2019 ...........................................................................................................................43 Sơ đồ 1.1: Quy trình tín dụng ....................................................................................15 Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Sacombank Sa Đéc .........................................24 vi
  8. MỤC LỤC  Trang NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................... ii NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ............................................................... iii LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iv DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ.................................................................................. vi MỤC LỤC ............................................................................................................... vii LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................2 5. Bố cục đề tài ...........................................................................................................3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO CỦA NGÂN HÀNG ....................................4 1.1. Cơ sở lý luận về ngân hàng thương mại...........................................................4 1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại.................................................................4 1.1.2. Chức năng của ngân hàng thương mại .........................................................5 1.1.2.1. Chức năng trung gian tín dụng ..............................................................5 1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán ..........................................................5 1.1.2.3. Chức năng tạo tiền .................................................................................5 1.1.3. Vai trò của Ngân hàng thương mại ...............................................................6 1.1.4. Hoạt động của ngân hàng thương mại ..........................................................6 1.1.4.1. Hoạt động huy động vốn. ......................................................................6 1.1.4.2. Hoạt động sử dụng vốn. ........................................................................7 1.1.4.3. Hoạt động trung gian thanh toán. ..........................................................7 1.2. Khái quát về thẩm định tín dụng và bảo đảm tín dụng .................................7 1.2.1. Khái niệm về thẩm định tín dụng và bảo đảm tín dụng ................................7 vii
  9. 1.2.2. Vai trò và ý nghĩa của thẩm định tín dụng và bảo đảm tín dụng ..................8 1.2.2.1. Vai trò và ý nghĩa của Thẩm định tín dụng ...........................................8 1.2.2.2. Vai trò và ý nghĩa của Bảo Đảm Tín Dụng ...........................................8 1.2.3. Các hình thức đảm bảo tín dụng ...................................................................8 1.2.3.1. Các hình thức đảm bảo không bằng tài sản ...........................................8 1.2.3.2. Các hình thức đảm bảo bằng tài sản ......................................................9 1.3. Khái quát về tài sản đảm bảo ............................................................................9 1.3.1. Khái niệm về tài sản đảm bảo .......................................................................9 1.3.1.1. Khái niệm ..............................................................................................9 1.3.1.2. Vai trò ....................................................................................................9 1.3.2. Điều kiện để trở thành một tài sản đảm bảo. ..............................................10 1.3.3. Các hình thức đảm bảo bằng tài sản ...........................................................11 1.3.3.1. Cầm cố tài sản .....................................................................................11 1.3.3.2. Thế chấp tài sản ...................................................................................11 1.3.3.3. Bảo lãnh ...............................................................................................11 1.3.3.4. Đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay ......................................12 1.4. Khái quát về thẩm định tài sản đảm bảo .......................................................12 1.4.1. Khái niệm thẩm định tài sản đảm bảo ........................................................12 1.4.2. Mục tiêu của thẩm định tài sản đảm bảo ....................................................12 1.4.3. Nguyên tắc thẩm định tài sản đảm bảo .......................................................13 1.4.3.1. Cơ sở pháp lý .......................................................................................13 1.4.3.2. Cơ sở kinh tế........................................................................................13 1.4.4. Quy trình tín dụng .......................................................................................15 1.4.5. Các phương pháp thẩm định giá trị tài sản đảm bảo ..................................17 1.4.5.1. Phương pháp so sánh giá bán (so sánh trực tiếp) ................................17 1.4.5.2. Phương pháp thặng dư .........................................................................17 1.4.5.3. Phương pháp vốn hóa thu nhập ...........................................................17 1.4.5.4. Phương pháp lợi nhuận........................................................................18 viii
  10. 1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến thẩm định tài sản đảm bảo trong cho vay ngân hàng ..........................................................................................................................18 1.5.1. Nhân tố chủ quan ........................................................................................18 1.5.1.1. Thông tin phục vụ cho quá trình thẩm định TSĐB .............................18 1.5.1.2. Phẩm chất, trình độ của cán bộ thực hiện nhiệm vụ thẩm định ..........18 1.5.1.3. Phương pháp và tiêu chuẩn dùng để thẩm định tài sản đảm bảo ........18 1.5.2. Nhân tố khách quan ....................................................................................19 1.5.2.1. Môi trường chính trị ............................................................................19 1.5.2.2. Môi trường kinh tế...............................................................................19 1.5.2.3. Pháp luật và chính sách của nhà nước .................................................19 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................20 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP – PHÒNG GIAO DỊCH SA ĐÉC .................................................21 2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Đồng Tháp – phòng giao dịch Sa Đéc ..............................................................................21 2.1.1. Giới thiệu sơ lược về NH TMCP SGTT Chi nhánh tỉnh Đồng Tháp .........21 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Phòng giao dịch Sa Đéc. ..................................................................................23 2.1.2.1. Giới thiệu sơ lược về NH TMCP Sài Gòn Thương Tín – Phòng giao dịch Sa Đéc................................................................................................................23 2.1.2.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ .....................................24 2.1.3. Các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu .............................................................27 2.2. Tổng quan về hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Đồng Tháp. ......................................................................29 2.2.1. Tình hình huy động vốn tại ngân hàng .......................................................29 2.2.2. Thực trạng hoạt động cho vay và hoạt động dịch vụ tại ngân hàng ...........31 2.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng TMCP SGTT chi nhánh Đồng Tháp năm 2017-2019 ................................................................................................35 2.2.4. Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của ngân hàng ..............36 ix
  11. 2.2.4.1 Thuận lợi...............................................................................................36 2.2.4.2. Khó khăn .............................................................................................37 2.2.4.3. Định hướng phát triển của Sacombank - Chi nhánh Đồng Tháp-PGD Sa Đéc năm 2020. .....................................................................................................37 2.3. Thực trạng thẩm định tài sản đảm bảo tại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Đồng Tháp....................................................................38 2.3.1. Thực trạng hoạt động cho vay có tài sản đảm bảo tại ngân hàng ...............38 2.3.1.1. Doanh số cho vay theo TSĐB tại Sacombank Đồng Tháp năm 2017- 2019 ...... ....................................................................................................................38 2.3.1.2. Doanh số thu nợ theo TSĐB tại Sacombank Đồng Tháp năm 2017-2019 40 2.3.1.3. Tình hình dư nợ tại Sacombank Đồng Tháp năm 2017-2019 .............41 2.3.1.4. Tình hình nợ quá hạn tại Sacombank Đồng Tháp năm 2017-2019 ....43 2.3.2. Quy trình thẩm định tín dụng có tài sản đảm bảo tại ngân hàng ................44 2.3.2.1. Đối với khách hàng cá nhân ................................................................44 2.3.2.2 Đối với khách hàng là doanh nghiệp ....................................................47 2.3.3. Thực trạng công tác thẩm định của Ngân Hàng .........................................50 2.3.4. Nhận xét công tác thẩm định tài sản đảm bảo tại ngân hàng......................51 2.3.4.1. Các mặt đã đạt được ............................................................................51 2.3.4.2. Các mặt hạn chế ..................................................................................52 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................53 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH TỈNH ĐỒNG THÁP..................................54 3.1. Định hướng trong công tác thẩm định TSĐB của Ngân Hàng ....................54 3.1.1. Định hướng trong công tác thẩm định TSĐB .............................................54 3.1.2. Yêu cầu của công tác thẩm định TSĐB ......................................................54 3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng trong công tác thẩm định TSĐB ...............54 3.2.1. Thành lập tổ công tác thẩm định.................................................................54 3.2.2. Bồi dưỡng nâng cao trình độ kiến thức của cán bộ tín dụng ......................55 3.2.3. Thu thập thông tin phục vụ thẩm định một cách chính xác ........................55 x
  12. 3.2.4. Hạn chế rủi ro trong công tác định giá .......................................................56 3.3. Một số kiến nghị ...............................................................................................56 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................................................................................58 KẾT LUẬN ..............................................................................................................59 PHỤ LỤC DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
  13. Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU  1. Lý do chọn đề tài Sự phát triển ngày càng lớn mạnh cả về nội dung và chất lượng của hệ thống Ngân hàng thương mại trong bối cảnh toàn cầu hoá hiện nay đã có tác động lớn, thúc đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. Nhờ vào hoạt động của hệ thống ngân hàng mà nhu cầu sử dụng vốn để duy trì và mở rộng quy mô sản xuất của các thành phần kinh tế được đáp ứng, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh diễn ra một cách nhanh chóng và hiệu quả. Vì vậy có thể nói ngân hàng là mạch máu nuôi sống nền kinh tế, sự phát triển của nó có một vai trò cực kỳ quan trọng trong sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nước. Hoạt động kinh doanh đã mang lại nguồn lợi nhuận không nhỏ cho các Ngân hàng thương mại, đáng chú ý nhất là nguồn thu chủ yếu từ nghiệp vụ tín dụng. Đặc biệt là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín thu lãi cho vay chiếm trên 90% tổng thu nhập của Ngân hàng. Vì thế, khi rủi ro tín dụng xảy ra sẽ gây ra hậu quả nặng nề cho Ngân hàng, Ngân hàng sẽ rơi vào tình trạng nguy hiểm. Cuộc khủng hoảng tài chính ở Mỹ và các nước hiện nay là một minh chứng cụ thể cho điều này. Sự không thận trọng trong quyết định cho vay chính là nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ hàng loạt các ngân hàng lớn danh tiếng trên thế giới này. Vì thế vấn đề cấp bách nhất hiện nay đặt ra với các nhà quản trị của ngân hàng tại Việt Nam nói chung và Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín nói riêng là làm thế nào để kiểm soát được rủi ro, đảm bảo an toàn tín dụng nhằm cải thiện tình hình tài chính và nâng cao năng lực cạnh tranh với các Ngân hàng khác. Để làm được điều đó ngân hàng cần chú trọng vào khâu thẩm định tín dụng, một khâu cần thiết cho việc tạo tiền đề quyết định cho vay và hiệu quả vốn đầu tư. Vì với ngân hàng, khi qui trình thẩm định tín dụng được thực hiện một cách hợp lý sẽ giúp giảm được tỷ lệ nợ xấu và tăng khả năng thu hồi vốn và lãi, làm cho hiệu quả hoạt động tín dụng được nâng cao, góp phần đáng kể vào việc tăng lợi nhuận và uy tín cho ngân hàng. Bên cạnh đó khi tham gia vào quy trình thẩm định tín dụng, các cán bộ tín dụng đã phần nào giúp cho các khách hàng của mình sử dụng vốn vay có hiệu quả. Nhận thức được Trang 1
  14. Khóa luận tốt nghiệp tầm quan trọng đó, em đã chọn đề tài “Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thẩm định tài sản đảo bảo tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp cuối khóa của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Phân tích thực trạng thẩm định tài sản đảm bảo của Ngân hàng; Đánh giá những kết quả đã đạt được và những hạn chế của việc Thẩm định tài sản đảm bảo; đưa ra giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả công tác thẩm định tài sản đảm bảo tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Đồng Tháp. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Giải pháp nâng cao hiệu quả trong thẩm định tài sản đảm bảo tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Đồng Tháp Phạm vi nghiên cứu: Phạm vi không gian: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Đồng Tháp 4. Phương pháp nghiên cứu Khóa Luận sử dụng các phương pháp so sánh tương đối, so sánh tuyệt đối. Phương pháp nghiên cứu số liệu định tính và định lượng. (1) Phương pháp so sánh số tuyệt đối Phương pháp so sánh số tuyệt đối là phương pháp phân tích dựa trên kết quả so sánh của phép trừ giữa trị số năm sau so với năm trước. y = y1 - y0 Trong đó:  y: chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu  y1: chỉ tiêu năm sau  y0: chỉ tiêu năm trước Trang 2
  15. Khóa luận tốt nghiệp Phương pháp này dùng để đánh giá sự biến động tăng giảm của các chỉ tiêu từ đó tìm ra nguyên nhân để có biện pháp khắc phục. (2) Phương pháp so sánh số tương đối Phương pháp số tương đối là phương pháp phân tích dựa trên kết quả so sánh của phép chia giữa trị số năm sau so với năm trước. ±% Trong đó:  ±%y: tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu  y1: chỉ tiêu năm sau  y0: chỉ tiêu năm trước Phương pháp này dùng để làm rõ mức độ biến động của các chỉ tiêu trong một thời gian nào đó, so sánh tốc độ tăng trưởng của chỉ tiêu giữa các năm, từ đó tìm ra nguyên nhân và biện pháp khắc phục. Ngoài ra, còn sử dụng phương pháp thu thập, tổng hợp số liệu, tiến hành xử lý số liệu, mô tả số liệu thông qua bảng biểu thống kê, biểu đồ. Kết hợp phân tích so sánh và đưa ra nhận xét, đánh giá kết quả để làm rõ vấn đề nghiêm cứu trong khóa luận tốt nghiệp. 5. Bố cục đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận được cấu trúc thành 3 chương cụ thể như sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về Ngân hàng thương mại và thẩm định tài sản đảm bảo của Ngân hàng Chương 2: Thực trạng thẩm định tài sản đảm bảo tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Đồng Tháp Chương 3: Giải pháp và kiến nghị nâng cao hiệu quả trong thẩm định tài sản đảm bảo tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Đồng Tháp Trang 3
  16. Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO CỦA NGÂN HÀNG 1.1. Cơ sở lý luận về ngân hàng thương mại 1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại Ngân hàng được hình thành và phát triển qua một quá trình lâu dài với nhiều hình thái kinh tế - xã hội khác nhau. Trong thời kì đầu vào thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII các ngân hàng còn hoạt động độc lập với nhau và thực hiện các chức năng như nhau đó là trung gian tín dụng, trung gian thanh toán trong nền kinh tế và phát hành giấy bạc ngân hàng. Sang thế kỷ XVIII, lưu thông hàng hóa ngày càng mở rộng và phát triển. Việc các ngân hàng cùng thực hiện chức năng phát hành giấy bạc Ngân hàng đã làm cho nhiều loại giấy bạc Ngân hàng khác nhau ra đời và gây cản trở cho quá trình lưu thông hàng hóa và phát triển kinh tế. Chính điều này dẩn đến sự phân hóa trong hệ thống ngân hàng. Lúc này hệ thống ngân hàng được phân thành 2 nhóm: Thứ nhất là nhóm Ngân hàng được phép phát hành tiền được gọi là ngân hàng phát hành, sau chuyển thành ngân hàng trung ương. Thứ hai là nhóm ngân hàng không được phép phát hành tiền, chỉ làm trung gian tín dụng và trung gian thanh toán giữa các chủ thể trong nền kinh tế. Ngày nay, hệ thống ngân hàng của hầu hết các nước trên thế giới là ngân hàng hai cấp trong đó có Việt Nam: Ngân hàng trung ương là chủ thể thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ, là ngân hàng phát hành, Ngân hàng của các Ngân hàng và là ngân hàng của chính phủ còn các ngân hàng thương mại thực hiện chức năng kinh doanh tièn tệ. Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng trực tiếp giao dịch với các công ty, xí nghiệp, tổ chức kinh tế, các tổ chức đoàn thể và các cá nhân,...bằng việc nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm, cho vay và cung ứng dịch vụ Ngân hàng cho các đối tượng nói trên. Như vậy, có thể nói rằng NHTM là định chế trung gian tài chính quan trọng vào loại bậc nhất trong nền kinh tế thị trường. Nhờ vào hệ thống định chế này mà Trang 4
  17. Khóa luận tốt nghiệp các nguồn tiền nhàn rỗi sẽ được huy động tạo lập nguồn vốn tín dụng to lớn để có thể cho vay nhằm phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. 1.1.2. Chức năng của ngân hàng thương mại 1.1.2.1. Chức năng trung gian tín dụng Chức năng trung gian tín dụng được xem là chức năng quan trọng và cơ bản nhất của ngân hàng thương mại. Khi thực hiện chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng thương mại đóng vai trò là cầu nối giữa người thừa vốn và người có nhu cầu về vốn. Hay nói cách khác, với chức năng này ngân hàng thương mại “đi vay để cho vay” và hưởng lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa lãi suất nhận gửi và lãi suất cho vay, góp phần tạo lợi ích cho tất cả các bên tham gia: người gửi tiền và người đi vay, qua đó làm cân bằng giữa cung và cầu về vốn trong nền kinh tế. 1.1.2.2. Chức năng trung gian thanh toán Ở đây ngân hàng thương mại đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng theo lệnh của họ. Việc NHTM thực hiện chức năng trung gian thanh toán có ý nghĩa rất to lớn đối với toàn bộ nền kinh tế. Với chức năng này, các NHTM cung cấp cho khách hàng nhiều phương tiện thanh toán tiện lợi và họ có thể lựa chọn những phương thức thanh toán phù hợp cho mình như séc, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu, thẻ rút tiền, thẻ thanh toán, thẻ tín dụng,...Nhờ đó các chủ thể thanh toán không phải giữ tiền trong túi mà có thể sử dụng một phương thức nào đó để thực hiện các khoản thanh toán, vừa tiết kiệm được rất nhiều chi phí, thời gian, vừa lại đảm bảo thanh toán an toàn. Với chức năng này vô hình chung đã thúc đẩy lưu thông hàng hóa , đẩy nhanh tốc độ thanh toán, tốc độ lưu chuyển vốn, từ đó góp phần phát triển kinh tế. 1.1.2.3. Chức năng tạo tiền Tạo tiền là một chức năng quan trọng, phản ánh rõ bản chất của NHTM. Với mục tiêu là tìm kiếm lợi nhuận như là một yêu cầu chính cho sự tồn tại và phát triển của mình, các NHTM với nghiệp vụ kinh doanh mang tính đặc thù của mình đã vô hình chung thực hiện chức năng tạo tiền cho nền kinh tế. Chức năng tạo tiền được Trang 5
  18. Khóa luận tốt nghiệp thực thi trên cơ sở hai chức năng khác của NHTM là chức năng trung gian tín dụng và chức năng trung gian thanh toán. Thông qua chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng sử dụng sổ vốn huy động được để cho vay, số tiền cho vay ra lại được khách hàng sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ trong khi số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng vẩn được coi là một bộ phận của tiền giao dịch, được họ sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ,...Với chức năng này, hệ thống NHTM đã làm tăng tổng phương tiện thanh toán trong nề kinh tế, đáp ứng nhu cầu thanh toán, chi trả của xã hội như bản chất vốn có của nó là một tổ chức tín dụng mà hoạt động chủ yếu là kinh doanh tiền tệ. 1.1.3. Vai trò của Ngân hàng thương mại Cùng với sự nghiệp đổi mới và đi lên của đất nước thì không thể phủ nhận vai trò đóng góp to lớn của ngành Ngân hàng. Thứ nhất: NHTM là nơi cung cấp vốn cho nền kinh tế, là công cụ quan trọng thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất. Thứ hai: NHTM là cầu nối giữa các doanh nghiệp với thị trường thông qua hoạt động tín dụng của Ngân hàng đối với các doanh nghiệp. Thứ ba: NHTM là công cụ để Nhà nước điều tiết vĩ mô nền kinh tế. Thông qua hoạt động của NHTM, NHTW thực hiện chính sách tiền tệ phục vụ các mục tiêu ngắn hạn hoặc dài hạn của chính phủ bằng các công cụ như: ấn định hạn mức tín dụng, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất tái chiết khấu, nghiệp vụ thị trường mở để tác động tới lượng tiền cung ứng trong lưu thông. Thứ tư: Là cầu nối nền tài chính quốc gia với nền tài chính quốc tế. 1.1.4. Hoạt động của ngân hàng thương mại 1.1.4.1. Hoạt động huy động vốn. Đây là một trong những nghiệp vụ cơ bản của NHTM và thông qua nghiệp vụ này NHTM thực hiện chức năng tạo tiền. NHTM đã “góp nhặt” toàn bộ nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội dưới các hình thức như: nhận tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán... trong đó tiền gửi bao gồm: Tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn. Ngoài ra NHTM còn phát hành thêm chứng chỉ tiền gửi, các trái khoán Ngân hàng hay đi vay từ các Ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác. Trang 6
  19. Khóa luận tốt nghiệp 1.1.4.2. Hoạt động sử dụng vốn. Nền kinh tế thị trường, NHTM thực chất cũng là một doanh nghiệp vì vậy khi kinh doanh phải coi lợi nhuận là mục tiêu hàng đầu và cuối cùng. Để tạo ra lợi nhuận và thu nhập cho Ngân hàng thì các NHTM phải biết sử dụng và khai thác nguồn vốn một cách triệt để và hiệu quả nhất. Hoạt động cho vay là hoạt động cơ bản đem lại phần lớn lợi nhuận cho các NHTM. Các NHTM dùng nguồn vốn đã huy động được để cho vay từ đó thu lợi nhuận trên cơ sở chênh lệch phí đầu vào và phí đầu ra. Thực hiện nghiệp vụ này các NHTM không những đã thực hiện được chức năng xã hội của mình thông qua việc mở rộng vốn đầu tư, gia tăng sản phẩm xã hội, cải thiện đời sống nhân dân mà còn có ý nghĩa rất lớn đến toàn bộ đời sống kỹ thuật thông qua các hoạt động tài trợ cho các ngành, các lĩnh vực phát triển công nghiệp, nông nghiệp trong nền kinh tế. Ngoài hoạt động cho vay là chủ yếu, các NHTM còn thực hiện các hoạt động đầu tư hùn vốn liên doanh liên kết, kinh doanh chứng khoán trên thị trường tài chính. Hoạt động này vừa mang lại lợi nhuận cho Ngân hàng vừa góp phần điều hoà lưu thông tiền tệ trong nền kinh tế. 1.1.4.3. Hoạt động trung gian thanh toán. Ngân hàng làm trung gian thanh toán thực hiện thanh toán theo yêu cầu của khách hàng bằng cách cung cấp các công cụ thanh toán thuận lợi như: séc, uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi, thẻ thanh toán, thẻ tín dụng... Hoạt động này góp phần làm tăng lợi nhuận thông qua việc thu phí dịch vụ thanh toán và đồng thời làm tăng nguồn vốn cho vay của Ngân hàng thể hiện trên số dư có tài khoản tiền gửi của khách hàng. Ngoài các hoạt động trên, NHTM còn cung cấp cho khách hàng nhiều loại dịch vụ như: Dịch vụ uỷ thác, đại lý tài sản vốn của các tổ chức, cá nhân theo hợp đồng, dịch vụ mua bán ngoại tệ, dịch vụ tư vấn đầu tư chứng khoán cho khách hàng, tham gia bảo lãnh phát hành chứng khoán... 1.2. Khái quát về thẩm định tín dụng và bảo đảm tín dụng 1.2.1. Khái niệm về thẩm định tín dụng và bảo đảm tín dụng Thẩm định tín dụng: là sử dụng các công cụ và kỹ thuật phân tích nhằm kiểm tra, đánh giá mức độ tín cậy và rủi ro của một phương án hoặc dự án đầu tư, kinh Trang 7
  20. Khóa luận tốt nghiệp doanh và phục vụ đời sống mà khách hàng đã xuất trình nhằm phục vụ cho việc ra quyết định tín dụng. Đảm bảo tín dụng: hay còn được gọi là bảo đảm tiền vay là thiết lập cơ sở pháp lý để có thêm nguồn thu nợ thứ hai dựa trên cơ sở thế chấp, cầm cố tài sản thuộc sở hữu của người đi vay hoặc bảo lãnh của bên thứ ba nhằm bảo vệ quyền lợi của người cho vay, khi nguồn nợ thứ nhất không xảy ra 1.2.2. Vai trò và ý nghĩa của thẩm định tín dụng và bảo đảm tín dụng 1.2.2.1. Vai trò và ý nghĩa của Thẩm định tín dụng Vai Trò: Giúp đánh giá một cách chích xác và trung thực về tài sản đảm bào và khả năng trả nợ của khách hàng để làm căn cứ quyết định cho vay. Thẩm định tín dụng là một trong những khâu quan trọng nhất trong toàn bộ quy trình tín dụng. Ý nghĩa: Giúp đánh giá được mức độ đáng tin cậy của phương án sản xất hoặc dự án đầu tư mà khách hàng đã lập và nộp cho ngân hàng khi làm thủ tục vay vốn Phân tích và đánh giá được mức độ rủi ro của dự án khi quyết định cho vay; Giúp cho cán bộ tín dụng và lãnh đạo ngân hàng có thể mạnh dạn quyết định cho vay và giảm được xác xuất hai loại sai lầm trong quyết định cho vay: (1) cho vay một dự án tồi và (2) từ chối cho vay một dự án tốt. 1.2.2.2. Vai trò và ý nghĩa của Bảo Đảm Tín Dụng Vai Trò: Giảm tổn thất cho ngân hàng khi khách hàng vì một lý do nào đó mà không thanh toán được nợ gốc và lãi vay. Ý nghĩa: Làm động lực thúc đẩy khách hàng thực hiện nghĩa vụ trả nợ. Nếu không có bảo đảm bảo tín dụng có thể dẫn đến việc lơ là nghĩa vụ trả nợ; ngược lại, nếu có đảm bảo sẽ tạo động lực tốt hơn cho nghĩa vụ trả nợ, vì nếu không sẽ mất tài sản và tốn kém chi phí rất nhiều. Mặt khác, đảm bảo tín dụng còn là rào cản đối với người đi vay có tính lừa đảo. 1.2.3. Các hình thức đảm bảo tín dụng 1.2.3.1. Các hình thức đảm bảo không bằng tài sản Tín Chấp: Vay tín chấp không đòi hỏi tài sản đảm bảo, nhưng thay vao đó, người vay sẽ lấy uy tín của mình làm cơ sở để ngân hàng quyết định cho vay hay không. Uy tín của người vay sẽ thể hiện qua xác minh thu nhập cũng như xác minh Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
36=>0