intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long

Chia sẻ: Cái Gì | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:138

81
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khóa luận tập trung vào những nội dung chính sau: Những vấn đề lý luận chung về công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp trong doanh nghiệp xây lắp, thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long, phương hướng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long

DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT<br /> Ký hiệu viết tắt<br /> BHXH<br /> <br /> Nội dung viết tắt<br /> Bảo hiểm xã hội<br /> <br /> BHYT<br /> <br /> Bảo hiểm y tế<br /> <br /> BHTN<br /> CCDC<br /> CPNVLTT<br /> <br /> Bảo hiểm thất nghiệp<br /> Công cụ dụng cụ<br /> Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp<br /> <br /> CPSDMTC<br /> CPSX<br /> <br /> Chi phí sử dụng máy thi công<br /> Chi phí sản xuất<br /> <br /> CT<br /> <br /> Công trình<br /> <br /> DDCK<br /> DDĐK<br /> <br /> Dở dang cuối kỳ<br /> Dở dang đầu kỳ<br /> <br /> DNXL<br /> GTGT<br /> HMCT<br /> K/c<br /> KPCĐ<br /> <br /> Doanh nghiệp xây lắp<br /> Giá trị gia tăng<br /> Hạng mục công trình<br /> Kết chuyển<br /> Kinh phí công đoàn<br /> <br /> MTC<br /> NCTT<br /> <br /> Máy thi công<br /> Công nhân trực tiếp<br /> <br /> NVLTT<br /> SDMTC<br /> SPXL<br /> SXC<br /> SXKD<br /> TSCĐ<br /> <br /> Nguyên vật liệu trực tiếp<br /> Sử dụng máy thi công<br /> Sản phẩm xây lắp<br /> Sản xuất chung<br /> Sản xuất kinh doanh<br /> Tài sản cố định<br /> <br /> 1<br /> <br /> DANH MỤC BẢNG BIỂU<br /> Trang<br /> Bảng 2.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua 3 năm hoạt động ..................... 48<br /> Bảng 2.2: Hợp đồng khoán gọn xây lắp cho đội thi công .............................................58<br /> Bảng 2.3 : Bảng tổng hợp vật tư .................................................................................... 60<br /> Bảng 2.4 : Hóa đơn GTGT mua Nguyên vật liệu.......................................................... 61<br /> Bảng 2.5: Phiếu nhập kho .............................................................................................. 62<br /> Bảng 2.6 : Phiếu xuất kho.............................................................................................. 63<br /> Bảng 2.7: Biên bản bàn giao chứng từ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................... 64<br /> Bảng 2.8: Bảng tổng hợp chi tiết Nguyên vật liệu trực tiếp ..........................................65<br /> Bảng 2.9: Sổ chi tiết TK 621 Tháng 12 năm 2011 ........................................................ 67<br /> Bảng 2.10: Sổ cái tài khoản 621 .................................................................................... 68<br /> Bảng 2.11: Bảng chấm công công nhân trực tiếp sản xuất ...........................................70<br /> Bảng 2.12: Bảng thanh toán lương khối biên chế ......................................................... 72<br /> Bảng 2.13: Hợp đồng lao động vụ việc .........................................................................74<br /> Bảng 2.14: Bảng giao khoán nhân công Tháng 12........................................................ 75<br /> Bảng 2.15: Biên bản xác nhận khối lượng công việc hoàn thành .................................76<br /> Bảng 2.16: Bảng tổng hợp lương tháng 12/ 2011 ......................................................... 77<br /> Bảng 2.17: Sổ chi tiết tài khoản 622KD Tháng 12 năm 2011.......................................78<br /> Bảng 2.18: Sổ cái tài khoản 622 Tháng 12 năm 2011 ................................................... 79<br /> Bảng 2.19: Bảng chấm công công nhân điều khiển máy thi công ................................ 81<br /> Bảng 2.20 : Bảng thanh toán tiền lương nhân công ...................................................... 82<br /> Bảng 2.21: Sổ chi tiết tài khoản 6231KD - Chi phí nhân công MTC ........................... 84<br /> Bảng 2.22: Phiếu chi tiền tạm ứng mua vật liệu máy thi công ......................................85<br /> Bảng 2.23: Biên bản bàn giao chứng từ chi phí vật liệu máy thi công ......................... 86<br /> Bảng 2.24: Sổ chi tiết tài khoản 6232KD – Chi phí vật liệu MTC .............................. 87<br /> Bảng 2.25: Nhật ký sử dụng máy thi công ....................................................................88<br /> Bảng 2.26: Bảng tính khấu hao tài sản cố định ............................................................ 88<br /> Bảng 2.27: Sổ chi tiết tài khoản 6234KD – Chi phí khấu hao máy thi công ............... 90<br /> Bảng 2.28: Bảng tổng hợp chi phí sử dụng máy thi công .............................................92<br /> Bảng 2.29: Sổ cái tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công ................................ 93<br /> Bảng 2.30: Bảng thanh toán lương nhân viên quản lý ..................................................96<br /> Bảng 2.31: Bảng tổng hợp lương và các khoản trích theo lương ..................................97<br /> Bảng 2.32: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội ............................................ 97<br /> Bảng 2.33: Sổ chi tiết tài khoản 6271KD – Chi phí nhân viên quản lý ......................100<br /> Bảng 2.34: Bảng phân bổ công cụ dụng cụ ................................................................. 100<br /> Bảng 2.35: Sổ chi tiết tài khoản 6273KD – Chi phí công cụ dụng cụ ........................102<br /> 2<br /> <br /> Thang Long University Library<br /> <br /> Bảng 2.36: Bảng tính khấu hao TSCĐ ........................................................................103<br /> Bảng 2.37: Sổ chi tiết tài khoản 6274KD – Chi phí khấu hao tài sản cố định ............104<br /> Bảng 2.38: Hóa đơn GTGT – 2 ................................................................................... 104<br /> Bảng 2.39: Bảng tổng hợp thanh toán hóa đơn GTGT ...............................................106<br /> Bảng 2.40: Bảng kê chi tiết các dịch vụ mua ngoài ....................................................107<br /> Bảng 2.41: Sổ chi tiết tài khoản 6277KD – Chi phí dịch vụ mua ngoài .....................108<br /> Bảng 2.42: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung ......................................................109<br /> Bảng 2.43: Sổ cái tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung ......................................... 109<br /> Bảng 2.44: Sổ chi tiết tài khoản 154KD – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ..................113<br /> Bảng 2.45: Sổ cái tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (trích)....................115<br /> Bảng 2.46: Thẻ tính giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành ......................................116<br /> Bảng 2.47: Sổ nhật ký chung (Trích) ..........................................................................117<br /> Bảng 3.1: Bảng kê nguyên vật liệu còn lại cuối kỳ .....................................................128<br /> Bảng 3.2: Bảng kê nguyên vật liệu còn lại cuối kỳ .....................................................129<br /> Bảng 3.3: Bảng theo dõi tiền lương thực tế và tiền lương nghỉ phép của CNTTSX ..............132<br /> <br /> 3<br /> <br /> DANH MỤC SƠ ĐỒ<br /> Trang<br /> Sơ đồ 1.1: Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................................20<br /> Sơ đồ 1.2: Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp ................................................21<br /> Sơ đồ 1.3: Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ............................................24<br /> Sơ đồ 1.4: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công trong trường hợp công ty ................25<br /> Sơ đồ 1.5: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công trong trường hợp công ty ................25<br /> Sơ đồ 1.6: Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ............................................26<br /> Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ...................................27<br /> Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung ....................................................... 29<br /> Sơ đồ 1.9: Kế toán thiệt hại trong sản xuất tại doanh nghiệp xây lắp (trường hợp thiệt<br /> hại phá đi làm lại do đơn vị xây lắp gây ra hoặc do chủ đầu tư yêu cầu và chịu bồi<br /> thường). ......................................................................................................................... 31<br /> Sơ đồ 1.10: Kế toán thiệt hại trong doanh nghiệp xây lắp (trường hợp thiệt hại do<br /> ngừng sản xuất) .............................................................................................................33<br /> Sơ đồ1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất tại đơn vị giao khoán ............................. 34<br /> Sơ đồ 1.12: Sơ đồ kế toán tại đơn vị giao khoán……………………………………...33<br /> Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán tại đơn vị nhận khoán – đơn vị nhận khoán không hạch<br /> toán kết quả .................................................................................................................... 35<br /> Sơ đồ 1.14: Sơ đồ hạch toán tại đơn vị nhận khoán – đơn vị nhận khoán hạch toán kết<br /> quả .................................................................................................................................36<br /> Sơ đồ 1.15: Kế toán toán tổng hợp chi phí sản xuất tại doanh nghiệp xây lắp .............37<br /> Sơ đồ 1.16: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ..................... 41<br /> Sơ đồ 1.17: Sơ đồ trình tự ghi sổ hình thức nhật ký sổ cái ...........................................42<br /> Sơ đồ 1.18: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ .................................43<br /> Sơ đồ 1.19: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chứng từ .............................. 44<br /> Sơ đồ 1.20: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức Kế toán trên máy vi tính................... 45<br /> Sơ đồ 2.1: Quy trình sản xuất chung .............................................................................49<br /> Sơ đồ 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp ...................................50<br /> Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................52<br /> Sơ đồ 2.4 : Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ....................... 54<br /> <br /> 4<br /> <br /> Thang Long University Library<br /> <br /> LỜI NÓI ĐẦU<br /> Nền sản xuất xã hội ngày càng phát triển, kế toán ngày càng trở nên quan trọng<br /> và trở thành công cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế của Nhà nước và của<br /> doanh nghiệp. Để điều hành quản lý được toàn bộ hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp<br /> có hiệu quả nhất, các doanh nghiệp phải nắm bắt kịp thời, chính xác các thông tin kinh<br /> tế và thi hành đầy đủ các chế độ kế toán, chế độ quản lý trong tất cả các khâu của quá<br /> trình sản xuất, kinh doanh và quá trình sử dụng vốn.<br /> Ngành xây dựng cơ bản là một trong những ngành sản xuất đặc thù có chức<br /> năng tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế quốc dân. Vì vậy, việc hạch toán<br /> đúng đắn giá thành sản phẩm và hoàn thiện công tác tập hợp chi phí và tính giá thành<br /> sản phẩm có ý nghĩa quan trọng không chỉ đối với các doanh nghiệp xây lắp trong việc<br /> giúp bộ máy quản lý sản xuất kinh doanh phân tích đưa ra các biện pháp tiết kiệm chi<br /> phí, giảm giá thành sản phẩm, khai thác mọi tiềm năng của doanh nghiệp mà còn có ý<br /> nghĩa quan trọng đối với nền kinh tế quốc dân. Tuy nhiên, trong các doanh nghiệp xây<br /> lắp hiện nay, công tác kế toán nói chung và kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá<br /> thành sản phẩm xây lắp nói riêng còn bộc lộ những tồn tại chưa đáp ứng yêu cầu quản<br /> lý. Do đó việc hoàn thiện công tác kế toán nói chung và công tác kế toán tập hợp chi<br /> phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp nói riêng nhằm phản ánh đúng chi phí, làm cơ<br /> sở cho việc tính toán chính xác giá thành sản phẩm xây lắp, cung cấp thông tin cho<br /> điều hành, kiểm tra chi tiết và hoạch định chiến lược của doanh nghiệp là một yêu cầu<br /> rất cần thiết.<br /> Công ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long với đặc điểm là chuyên xây dựng<br /> và thi công các công trình thủy điện, thủy lợi, sản phẩm xây lắp có kết cấu phức tạp, chu<br /> kỳ sản xuất kéo dài. Vấn đề đặt ra là cần phải tìm ra những biện pháp để tiết kiệm chi phí<br /> sản xuất và hạ giá thành sản phẩm nhằm đạt được mục tiêu cuối cùng của công ty là tối đa<br /> hóa lợi nhuận. Để giải quyết vấn đề này thì công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và<br /> tính giá thành sản phẩm xây lắp trong công ty cần phải được hoàn thiện.<br /> Xuất phát từ vai trò của kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây<br /> lắp trong doanh nghiệp, cùng với kiến thức được trang bị trong trường Đại học và quá<br /> trình thực tập tại Công ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long, em đã phần nào tiếp<br /> cận được với thực tiễn tổ chức sản xuất kinh doanh, nắm bắt được các mối quan hệ<br /> kinh tế và các nghiệp vụ phát sinh trong công ty. Được sự hướng dẫn tận tình của cô<br /> giáo Th.S Nguyễn Thanh Huyền, cùng sự giúp đỡ của cán bộ phòng Tài chính – Kế<br /> toán, em đã lựa chọn và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Hoàn thiện công<br /> tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công<br /> ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long”.<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2