DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT<br />
Ký hiệu viết tắt<br />
BHXH<br />
<br />
Nội dung viết tắt<br />
Bảo hiểm xã hội<br />
<br />
BHYT<br />
<br />
Bảo hiểm y tế<br />
<br />
BHTN<br />
CCDC<br />
CPNVLTT<br />
<br />
Bảo hiểm thất nghiệp<br />
Công cụ dụng cụ<br />
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp<br />
<br />
CPSDMTC<br />
CPSX<br />
<br />
Chi phí sử dụng máy thi công<br />
Chi phí sản xuất<br />
<br />
CT<br />
<br />
Công trình<br />
<br />
DDCK<br />
DDĐK<br />
<br />
Dở dang cuối kỳ<br />
Dở dang đầu kỳ<br />
<br />
DNXL<br />
GTGT<br />
HMCT<br />
K/c<br />
KPCĐ<br />
<br />
Doanh nghiệp xây lắp<br />
Giá trị gia tăng<br />
Hạng mục công trình<br />
Kết chuyển<br />
Kinh phí công đoàn<br />
<br />
MTC<br />
NCTT<br />
<br />
Máy thi công<br />
Công nhân trực tiếp<br />
<br />
NVLTT<br />
SDMTC<br />
SPXL<br />
SXC<br />
SXKD<br />
TSCĐ<br />
<br />
Nguyên vật liệu trực tiếp<br />
Sử dụng máy thi công<br />
Sản phẩm xây lắp<br />
Sản xuất chung<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
Tài sản cố định<br />
<br />
1<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU<br />
Trang<br />
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua 3 năm hoạt động ..................... 48<br />
Bảng 2.2: Hợp đồng khoán gọn xây lắp cho đội thi công .............................................58<br />
Bảng 2.3 : Bảng tổng hợp vật tư .................................................................................... 60<br />
Bảng 2.4 : Hóa đơn GTGT mua Nguyên vật liệu.......................................................... 61<br />
Bảng 2.5: Phiếu nhập kho .............................................................................................. 62<br />
Bảng 2.6 : Phiếu xuất kho.............................................................................................. 63<br />
Bảng 2.7: Biên bản bàn giao chứng từ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................... 64<br />
Bảng 2.8: Bảng tổng hợp chi tiết Nguyên vật liệu trực tiếp ..........................................65<br />
Bảng 2.9: Sổ chi tiết TK 621 Tháng 12 năm 2011 ........................................................ 67<br />
Bảng 2.10: Sổ cái tài khoản 621 .................................................................................... 68<br />
Bảng 2.11: Bảng chấm công công nhân trực tiếp sản xuất ...........................................70<br />
Bảng 2.12: Bảng thanh toán lương khối biên chế ......................................................... 72<br />
Bảng 2.13: Hợp đồng lao động vụ việc .........................................................................74<br />
Bảng 2.14: Bảng giao khoán nhân công Tháng 12........................................................ 75<br />
Bảng 2.15: Biên bản xác nhận khối lượng công việc hoàn thành .................................76<br />
Bảng 2.16: Bảng tổng hợp lương tháng 12/ 2011 ......................................................... 77<br />
Bảng 2.17: Sổ chi tiết tài khoản 622KD Tháng 12 năm 2011.......................................78<br />
Bảng 2.18: Sổ cái tài khoản 622 Tháng 12 năm 2011 ................................................... 79<br />
Bảng 2.19: Bảng chấm công công nhân điều khiển máy thi công ................................ 81<br />
Bảng 2.20 : Bảng thanh toán tiền lương nhân công ...................................................... 82<br />
Bảng 2.21: Sổ chi tiết tài khoản 6231KD - Chi phí nhân công MTC ........................... 84<br />
Bảng 2.22: Phiếu chi tiền tạm ứng mua vật liệu máy thi công ......................................85<br />
Bảng 2.23: Biên bản bàn giao chứng từ chi phí vật liệu máy thi công ......................... 86<br />
Bảng 2.24: Sổ chi tiết tài khoản 6232KD – Chi phí vật liệu MTC .............................. 87<br />
Bảng 2.25: Nhật ký sử dụng máy thi công ....................................................................88<br />
Bảng 2.26: Bảng tính khấu hao tài sản cố định ............................................................ 88<br />
Bảng 2.27: Sổ chi tiết tài khoản 6234KD – Chi phí khấu hao máy thi công ............... 90<br />
Bảng 2.28: Bảng tổng hợp chi phí sử dụng máy thi công .............................................92<br />
Bảng 2.29: Sổ cái tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công ................................ 93<br />
Bảng 2.30: Bảng thanh toán lương nhân viên quản lý ..................................................96<br />
Bảng 2.31: Bảng tổng hợp lương và các khoản trích theo lương ..................................97<br />
Bảng 2.32: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội ............................................ 97<br />
Bảng 2.33: Sổ chi tiết tài khoản 6271KD – Chi phí nhân viên quản lý ......................100<br />
Bảng 2.34: Bảng phân bổ công cụ dụng cụ ................................................................. 100<br />
Bảng 2.35: Sổ chi tiết tài khoản 6273KD – Chi phí công cụ dụng cụ ........................102<br />
2<br />
<br />
Thang Long University Library<br />
<br />
Bảng 2.36: Bảng tính khấu hao TSCĐ ........................................................................103<br />
Bảng 2.37: Sổ chi tiết tài khoản 6274KD – Chi phí khấu hao tài sản cố định ............104<br />
Bảng 2.38: Hóa đơn GTGT – 2 ................................................................................... 104<br />
Bảng 2.39: Bảng tổng hợp thanh toán hóa đơn GTGT ...............................................106<br />
Bảng 2.40: Bảng kê chi tiết các dịch vụ mua ngoài ....................................................107<br />
Bảng 2.41: Sổ chi tiết tài khoản 6277KD – Chi phí dịch vụ mua ngoài .....................108<br />
Bảng 2.42: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung ......................................................109<br />
Bảng 2.43: Sổ cái tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung ......................................... 109<br />
Bảng 2.44: Sổ chi tiết tài khoản 154KD – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ..................113<br />
Bảng 2.45: Sổ cái tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (trích)....................115<br />
Bảng 2.46: Thẻ tính giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành ......................................116<br />
Bảng 2.47: Sổ nhật ký chung (Trích) ..........................................................................117<br />
Bảng 3.1: Bảng kê nguyên vật liệu còn lại cuối kỳ .....................................................128<br />
Bảng 3.2: Bảng kê nguyên vật liệu còn lại cuối kỳ .....................................................129<br />
Bảng 3.3: Bảng theo dõi tiền lương thực tế và tiền lương nghỉ phép của CNTTSX ..............132<br />
<br />
3<br />
<br />
DANH MỤC SƠ ĐỒ<br />
Trang<br />
Sơ đồ 1.1: Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................................20<br />
Sơ đồ 1.2: Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp ................................................21<br />
Sơ đồ 1.3: Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ............................................24<br />
Sơ đồ 1.4: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công trong trường hợp công ty ................25<br />
Sơ đồ 1.5: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công trong trường hợp công ty ................25<br />
Sơ đồ 1.6: Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ............................................26<br />
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ...................................27<br />
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung ....................................................... 29<br />
Sơ đồ 1.9: Kế toán thiệt hại trong sản xuất tại doanh nghiệp xây lắp (trường hợp thiệt<br />
hại phá đi làm lại do đơn vị xây lắp gây ra hoặc do chủ đầu tư yêu cầu và chịu bồi<br />
thường). ......................................................................................................................... 31<br />
Sơ đồ 1.10: Kế toán thiệt hại trong doanh nghiệp xây lắp (trường hợp thiệt hại do<br />
ngừng sản xuất) .............................................................................................................33<br />
Sơ đồ1.11: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất tại đơn vị giao khoán ............................. 34<br />
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ kế toán tại đơn vị giao khoán……………………………………...33<br />
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán tại đơn vị nhận khoán – đơn vị nhận khoán không hạch<br />
toán kết quả .................................................................................................................... 35<br />
Sơ đồ 1.14: Sơ đồ hạch toán tại đơn vị nhận khoán – đơn vị nhận khoán hạch toán kết<br />
quả .................................................................................................................................36<br />
Sơ đồ 1.15: Kế toán toán tổng hợp chi phí sản xuất tại doanh nghiệp xây lắp .............37<br />
Sơ đồ 1.16: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ..................... 41<br />
Sơ đồ 1.17: Sơ đồ trình tự ghi sổ hình thức nhật ký sổ cái ...........................................42<br />
Sơ đồ 1.18: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ .................................43<br />
Sơ đồ 1.19: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chứng từ .............................. 44<br />
Sơ đồ 1.20: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức Kế toán trên máy vi tính................... 45<br />
Sơ đồ 2.1: Quy trình sản xuất chung .............................................................................49<br />
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp ...................................50<br />
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................52<br />
Sơ đồ 2.4 : Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ....................... 54<br />
<br />
4<br />
<br />
Thang Long University Library<br />
<br />
LỜI NÓI ĐẦU<br />
Nền sản xuất xã hội ngày càng phát triển, kế toán ngày càng trở nên quan trọng<br />
và trở thành công cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế của Nhà nước và của<br />
doanh nghiệp. Để điều hành quản lý được toàn bộ hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp<br />
có hiệu quả nhất, các doanh nghiệp phải nắm bắt kịp thời, chính xác các thông tin kinh<br />
tế và thi hành đầy đủ các chế độ kế toán, chế độ quản lý trong tất cả các khâu của quá<br />
trình sản xuất, kinh doanh và quá trình sử dụng vốn.<br />
Ngành xây dựng cơ bản là một trong những ngành sản xuất đặc thù có chức<br />
năng tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế quốc dân. Vì vậy, việc hạch toán<br />
đúng đắn giá thành sản phẩm và hoàn thiện công tác tập hợp chi phí và tính giá thành<br />
sản phẩm có ý nghĩa quan trọng không chỉ đối với các doanh nghiệp xây lắp trong việc<br />
giúp bộ máy quản lý sản xuất kinh doanh phân tích đưa ra các biện pháp tiết kiệm chi<br />
phí, giảm giá thành sản phẩm, khai thác mọi tiềm năng của doanh nghiệp mà còn có ý<br />
nghĩa quan trọng đối với nền kinh tế quốc dân. Tuy nhiên, trong các doanh nghiệp xây<br />
lắp hiện nay, công tác kế toán nói chung và kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá<br />
thành sản phẩm xây lắp nói riêng còn bộc lộ những tồn tại chưa đáp ứng yêu cầu quản<br />
lý. Do đó việc hoàn thiện công tác kế toán nói chung và công tác kế toán tập hợp chi<br />
phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp nói riêng nhằm phản ánh đúng chi phí, làm cơ<br />
sở cho việc tính toán chính xác giá thành sản phẩm xây lắp, cung cấp thông tin cho<br />
điều hành, kiểm tra chi tiết và hoạch định chiến lược của doanh nghiệp là một yêu cầu<br />
rất cần thiết.<br />
Công ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long với đặc điểm là chuyên xây dựng<br />
và thi công các công trình thủy điện, thủy lợi, sản phẩm xây lắp có kết cấu phức tạp, chu<br />
kỳ sản xuất kéo dài. Vấn đề đặt ra là cần phải tìm ra những biện pháp để tiết kiệm chi phí<br />
sản xuất và hạ giá thành sản phẩm nhằm đạt được mục tiêu cuối cùng của công ty là tối đa<br />
hóa lợi nhuận. Để giải quyết vấn đề này thì công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và<br />
tính giá thành sản phẩm xây lắp trong công ty cần phải được hoàn thiện.<br />
Xuất phát từ vai trò của kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây<br />
lắp trong doanh nghiệp, cùng với kiến thức được trang bị trong trường Đại học và quá<br />
trình thực tập tại Công ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long, em đã phần nào tiếp<br />
cận được với thực tiễn tổ chức sản xuất kinh doanh, nắm bắt được các mối quan hệ<br />
kinh tế và các nghiệp vụ phát sinh trong công ty. Được sự hướng dẫn tận tình của cô<br />
giáo Th.S Nguyễn Thanh Huyền, cùng sự giúp đỡ của cán bộ phòng Tài chính – Kế<br />
toán, em đã lựa chọn và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Hoàn thiện công<br />
tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công<br />
ty Cổ phần Đầu tư kiến thiết Thăng Long”.<br />
5<br />
<br />