intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY XÂY DỰNG TÂN LONG

Chia sẻ: To Thi Bich Ngoc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

1.041
lượt xem
481
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nền kinh tế thị trường mở ra nhiều cơ hội lớn cho các doanh nghiệp hội nhập và phát triển với nền kinh tế thế giới nhưng bên cạnh đó cũng tạo ra thách thức vô cùng to lớn cho các doanh nghiệp. Nó đặt các doanh nghiệp trong môi trường cạnh tranh khốc liệt về nhiều mặt. Để có thể tồn tại và đứng vững trong cơ chế thị trường các doanh nghiệp cần không ngừng nâng cao trình độ quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh, cải tiến kỹ thuật, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY XÂY DỰNG TÂN LONG

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOA KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY XÂY DỰNG TÂN LONG Giáo viên hướng dẫn : Th.s Đặng Thị Dịu Sinh viên thực hiện : Tô Thị Bích Ngọc Lớp : K3 KTDNCN B Thái Nguyên - 2010
  2. 1 Các doanh nghiệp chủ động trong việc xây dựng phương án nhằm tối đa hóa lợi nhuận 2 Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm giúp DN nâng cao lợi nhuận và đảm bảo tính cạnh tranh 3 Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm
  3. Lý luận chung kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại DN xây lắp nhỏ và vừa Khái quát về Công ty xây dựng Tân Long Thực trạng kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Nhận xét và một số giải pháp
  4. Lý luận: Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại DN xây lắp có quy mô nhỏ và vừa Thực tiễn: Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm công trình xây lắp tại Công ty Thời gian: Từ tháng 4 - 9 năm 2009 Không gian: Công ty xây dựng Tân Long
  5. Phương pháp thu thập số liệu Phương pháp phân tích
  6. Lý luận chung về kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm XL tại doanh nghiệp Thực trạng công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành SP XL tại công ty xây dựng Tân Long Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành SP XL tại CT
  7. Đặc điểm sản xuất, vai trò, nhiệm vụ của kế toán tập hợp CPSX và tính GTSP xây lắp. Khái niệm, phân loại, mối quan hệ của CPSX và tính GTSP trong DN xây lắp. Quy trình kế toán tập hợp chi phí sản xuất, phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm xây lắp.
  8. Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty xây dựng Tân Long
  9. CÔNG TY XÂY DỰNG TÂN LONG Tổ 20 - Phường Đồng Quang – Tp TN Xây dựng dân dụng, công nghiệp, vận tải… Tham gia đấu thầu
  10. Giám đốc Phó giám đốc Phòng KHKT- Quan hệ Phòng tổ chức tài chính - khách hàng LĐTL Cửa hàng kinh doanh Đội xây dựng số 1 VLXD Xưởng gia công cơ khí – Đội xây dựng số 2 SX nhôm kính Xưởng mộc xẻ- nội thất Đội điện máy vật tư vận xây dựng t ải Sơ đồ 01: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty xây dựng Tân Long
  11. KẾ TOÁN TRƯỞNG Kế toán Kế toán Kế toán Thủ Kế toán công nợ TSCĐ và NVL& quỹ tổng tiền lương CCDC hợp Sơ đồ 02: Cơ cấu bộ máy kế toán tại công ty
  12.  Hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ  Chế độ kế toán: quyết định 48/2006 của BTC  Niên độ kế toán: Từ ngày 01/01/N đến 31/12/N  PP hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên  PP tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ  Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
  13.  Đối tượng tập hợp chi phi: công trình, hạng mục công trình ́  Đối tượng tính giá: công trình, hạng mục hoàn thành  Kỳ tính giá thành: khi hoàn thành bàn giao  Giá trị sản phẩm dở dang: tổng chi phí phát sinh từ lúc khởi công đến lúc cuối tháng đánh giá  Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp: giản đơn
  14.  Tên công trình: Cải tạo KTX- đa năng trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm  Chủ đầu tư: Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Nguyên  Công trường: Thị trấn Đình Cả - Võ Nhai – Thái Nguyên  Ngày khởi công xây dựng: 01/04/2009  Ngày hoàn thành: 30/09/2009  Giá trị dự toán: 2.800.000.000 đ
  15. Tài khoản sử dụng TK 1541: Chi phí sản xuất kinh doanh (Xây lắp) TK 1541 (CP NVLTT) TK 1541 (CP NCTT) TK 1541 (CP SDMTC) TK 1541 (CP SXC) Sổ kế toán Sổ chi phí sản xuất kinh doanh chi tiết từng khoản mục CP Sổ Cái TK 1541, Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Công trình: Cải tạo KTX- đa năng trường PTDT nội trú NBK
  16.  Nguyên vật liệu bao gồm:  Nguyên vật liệu chính: Gạch, xi măng, sắt thép ...  Nguyên vật liêu phụ: sơn, bả matít, vôi, ve …  Vật tư chế sẵn: lưới thép, bê tông đúc sẵn...  Tổ chức kho vật liệu tại chân các công trình  Phương pháp tính giá vật liệu xuất kho: giá đích danh Công trình: Cải tạo KTX - đa năng trường PTDT nội trú NBK
  17. Sơ đồ 04: Trình tự ghi sổ Hóa đơn Bảng tổng hợp Sổ CPSX PNK, PXK Chứng từ gốc kinh doanh GTGT loại xây lắp Sổ cái TK Sổ đăng ký CTGS 1541 CTGS Công trình: Cải tạo KTX - đa năng trường PTDT nội trú NBK
  18. Biể số 03 u : Mẫ số 02- VT u (Ban hành theo QĐ số 48/2006/ QĐ – Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BTC ngày 14/9/2006 của BTC) Bộ phậ Công trình trườ n: ng PTDT nộ trú NBK i PHIẾU XUẤT KHO Ngày 02 tháng 04 năm 2009 Số: 203 Nợ: 154 Có: 152 Họ tên người nhậ hàng: Nguyễ Văn Mạ n n nh . Bộ phậ Kỹ thuậ n: t Lý do xuấ kho: Công trình trường PTDT nội trú Nguyễ Bỉnh Khiêm t n Xuấ tạ kho: Công trình t i Địa điểm: Đình Cả- Võ Nhai Tên nguyên vậ t Đơ n Số lượng Mã STT liệ CCDC, hàng u, vị Yêu Thực Đơ giá n Thành tiền số hóa tính cầu xuấ t A B C D 1 2 3 4 1 Đá 1x2 (15 x15) M3 77 170.000 13.090.000 2 Cát xây dựng M3 120 110.000 13.200.000 3 Thép buộc kg 34 17.000 578.000 Cộng x x x x x 26.868.000 Tổng số tiề (Viế bằ n t ng chữ): Hai sáu triệ tám trăm sáu mươi tám u nghin đồng chẵn./. Số chứng từ gốc kèm theo: Ngày 02 tháng 04 năm 2009 Ngườ lậ biể i p u Ngườ nhậ hàng i n Thủ kho Kếtoán trưở ng Giám đố c (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồ Phòng Kếtoán) n:
  19. Biể số 05 u : Mẫ số: S07/ - SKT/DNN u Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Ngày 10 tháng 04 năm 2009 Loạ chứng từ gốc: Phiế xuấ kho i u t Số: 137 Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Ghi Có tài khoả 152 n Nộ dung i Tổng số Ghi nợ Tài khoản Ngày Số tiền 154 XK đá 1x2, cát vàng, thép 02/04 203 26.868.000 26.868.000 buộc- CT trường NBK XK cốt pha, cây chống – 02/04 204 44.350.000 44.350.000 CT gói 2 Phổ Yên XK xi măng trắng – CT 03/04 205 1.000.000 1.000.000 DN Hạ Lương XK que hàn, sơn chống rỉ – 03/04 206 1.164.600 1.164.600 CT trường NBK XK cát xây, cát trát – CT 03/04 207 56.480.975 56.480.975 Bình Long XK xi thép đinh, thép buộc, 05/04 208 6.178.400 6.178.400 bulong – CT Bình Long 05/04 209 XK gạch đặ - CT gói 2 PY c 26.812.633 26.812.633 … … … … Cộng 653.690.348 653.690.348 Ngườ lậ biể i p u Phụ trách kếtoán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồ Phòng kếtoán) n:
  20. Biể số 06 u : Đơn vị: Công ty xây dựng Tân Long Địa chỉ: Đồng Quang - Thái Nguyên CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trích) Số: 01 Ngày 10 tháng 04 năm 2009 Đơn vị tính: đồng Số hiệ tài u Ghi Trích yếu khoả n Số tiền chú Nợ Có A B C 1 D Nhậ kho nguyên vậ liệ cho p t u 152 111 168.849.870 các công trình (10/04) Nhậ kho nguyên vậ liệ cho p t u 152 331 263.800.560 các công trình (10/04) Xuấ kho NVL trực tiế cho t p 154 152 653.690.348 các công trình (10/04) … … … … Cộng x x 1.812.156.100 x Kèm theo … chứng từ gốc Ngày 10 tháng 04 năm 2009. Ngườ lậ i p Kếtoán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồ : Phòng KếToán ) n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2