intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương tín (Sacombank) - Chi nhánh Bình Thạnh

Chia sẻ: Lộ Lung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:100

34
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phân tích đánh giá tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Bình Thạnh qua ba năm từ 2011-2013, nhất là đi sâu vào nguồn vốn huy động, tình hình dư nợ và nợ xấu của ngân hàng. Phân tích để thấy được mặt mạnh, mắt yếu trong hoạt động tín dụng nhằm xác định khả năng đáp ứng nhu cầu vốn của Ngân hàng đồng thời đề xuất ý kiến giải pháp để mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại chi nhánh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương tín (Sacombank) - Chi nhánh Bình Thạnh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO R ỜNG I HỌC CÔNG NGH TP. HCM KHOA K TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHOÁ LUẬN (SACOMBA – Ngành : Chuyên ngành : – Giảng viên hướng dẫn: Th.s Võ Tường Oanh inh viên h hi n Trầ T Tr MSSV: 1054030609 ớ 10DKTC8 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO R ỜNG I HỌC CÔNG NGH TP. HCM KHOA K TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHOÁ LUẬN (SACOMBA – Ngành : Chuyên ngành : – Giảng viên hướng dẫn: Th.s Võ Tường Oanh inh viên h hi n Trầ T Tr MSSV: 1054030609 ớ 10DKTC8 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  3. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh LỜ  Tôi a đoa đ y là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại à T ư ạ p ầ Sà T ư T Sa o a – Chi nhánh Bình Thạnh không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn ch u trách nhiệ trướ à trường về sự a đoa ày. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2014 Sinh viên thực hiện SVTH: Trần Thị Bích Trâm ii GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  4. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh LỜI C  Qua thờ a t ự tập tại N à TMCP Sà T ư T Sa o a – Chi nhánh Bình Thạnh, tôi nhận thấy ngân hàng là một trong những ngân hàng lớ trê đ a bàn TP Hồ Chí Minh và là một ngân hàng kinh doanh có hiệu quả, đe lợ doa t u ũ ư lợi nhuận cao. Trong thời gian thực tập tại ngân hàng, tôi chân thành cả các anh cán bộ t dụ tại phòng kinh doa ũ ư a v ê tạ C Bình Thạnh đ pđ tôi trong quá trình tìm hiểu, thu thập thông tin số l ệu và những nghiệp vụ áp dụng tại à . Đồng thời, tôi xin chân thành cả Cô Võ Tường Oanh (Giả vê ướng dẫn) vì sự p đ tận tình của Cô trong suốt quá trình tôi thực hiệ à a luận tốt nghiệp ày. Tuy ê , do đ y là lầ đầu tiên tiếp xúc với việc tìm hiểu và vận dụng những kiến thứ đ được học ra thực tế tạ à nên không thể tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình tìm hiểu, thực hiện Khóa luận qua việ trì ày và đ về Ngân hàng. Vì thế, tôi rất mong nhậ được sự đ p ủa các anh ch tại ngân hàng và các Thầy (Cô). Xin chân thành cả ! Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2014 Sinh viên thực hiện SVTH: Trần Thị Bích Trâm iii GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  5. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh M ĐẦU...................................................................................................................... 1 CHƯƠ 1: CƠ S LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ...................................... 4 1.1 Các khái niệ ản về tín dụng ............................................................................... 4 1.1.1 Khái niệm tín dụng ......................................................................................... 4 1.1.2 C ứ và va tr ủa t dụ .................................................................. 5 1.1.2.1 C ứ ủa t dụ ................................................................. 5 1.1.2.2 Va tr ủa t dụ ....................................................................... 6 1.2 Lý thuyết hiệu quả tín dụng ....................................................................................... 10 1.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 10 1.2.2 Một số chỉ t êu dù để đ ệu quả tín dụng ..................................... 11 1.2.2.1 Doanh số cho vay ........................................................................ 11 1.2.2.2 Doanh số thu nợ .......................................................................... 11 1.2.2.3 Dư ợ .......................................................................................... 11 1.2.2.4 Nợ quá hạn và nợ xấu .................................................................. 12 1.2.2.5 T dư ợ trên nguồn vố uy động ......................................... 13 1.2.2.6 Tỷ lệ nợ quá hạn trên t dư ợ................................................. 13 1.2.2.7 Hệ số thu nợ ................................................................................ 13 1.2.2.8 Vòng quay vốn tín dụng .............................................................. 13 CHƯƠ 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NH TMCP SÀI GÒN THƯƠ TÍ SACOM A – CHI NHÁNH BÌNH THẠNH................................... 15 2.1 s ì t à , qu trì p t tr ển ..................................................................... 15 2.1.1 T qua về à TMCP Sà T ư T Sa o a .......... 15 2.1.2 Qu trì ì t à , oạt độ và p t tr ể ủa Sa o a – CN Bình Thạnh ...................................................................................................................... 16 2.1.3 ộ yt ứ ủa Sa o a – CN Bình Thạnh...................................... 16 SVTH: Trần Thị Bích Trâm iv GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  6. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.1.3.1 S đồ ộ yt ứ .................................................................. 16 2.1.3.2 C ứ ệ vụ p a .................................................. 17 2.1.3.3 Ưu đ ểm và hạn chế của bộ máy quản lí :.................................... 20 2.1.4 Mạ lướ , đ a bàn kinh doanh và kết quả hoạt động kinh doanh................. 21 2.1.4.1 Mạ lướ , đ a bàn kinh doanh .................................................... 21 2.1.4.2 ả ạ tra tro và oà ướ ................................... 22 2.1.4.3 Kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................... 23 2.1.5 Sản phẩm và d ch vụ cung cấp ..................................................................... 26 2.1.5.1 Sản phẩm tiền g i........................................................................ 27 2.1.5.2 Sản phẩm tín dụng ....................................................................... 28 2.1.5.3 Thẻ Sacombank ........................................................................... 30 2.1.5.4 D ch vụ chuyển tiền..................................................................... 30 2.1.5.5 à đ ện t ....................................................................... 30 2.1.5.6 Thanh toán quốc tế ...................................................................... 30 2.1.5.7 Các sản phẩm d ch vụ khác ......................................................... 30 2.2 Quy trình tín dụng tại Sacombank - CN Bình Thạnh ................................................ 30 2.3 Tì ì uy động vố à TMCP Sà T ư T Sa o a 2011 – 2013 ....................................................................................................................... 39 2.3.1 Huy động vốn theo loại tiền ......................................................................... 41 2.3.2 Huy động vốn theo kỳ hạn............................................................................ 42 2.3.2.1 Tiền g i không kỳ hạn................................................................. 43 2.3.2.2 Tiền g i có kỳ hạn ....................................................................... 43 2.3.3 Huy động vốn theo thành phần kinh tế ......................................................... 44 2.3.3.1 Nguồn vố uy động cá nhân. ..................................................... 44 2.3.3.2 Nguồn vố uy động doanh nghiệp. ............................................ 44 2.4 Phân tích tình hình tín dụng tạ à TMCP Sà T ư T Sa o a 2011 – 2013................................................................................................................ 45 2.4.1 Phân tích doanh số o vay a đoạn 2011 – 2013 ...................................... 47 2.4.1.1 Phân tích doanh số cho vay theo thời hạn ................................... 48 SVTH: Trần Thị Bích Trâm v GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  7. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.4.1.2 Phân tích doanh số o vay t eo đố tượng ................................. 49 2.4.2 Phân tích doanh số thu nợ a đoạn 2011 – 2013 ........................................ 50 2.4.2.1 Phân tích doanh số thu nợ theo thời hạn ...................................... 52 2.4.2.2 Phân tích doanh số thu nợ t eo đố tượng ................................... 52 2.4.3 P t tì ì dư ợ o vay a đoạn 2011 – 2013 ............................ 54 2.4.3.1 Dư ợ o vay t eo t ờ ạ o vay .......................................... 56 2.4.3.2 Dư ợ o vay t eo đố tượ à . ................................. 58 2.5 Đ ệu quả oạt độ t dụ tạ à t ô qua ột số ỉ t êu tà .................................................................................................................................. 59 2.5.1 T dư ợ trê uồ vố uy độ .......................................................... 59 2.5.2 Tỷ lệ ợ qu ạ trê t dư ợ ................................................................. 60 2.5.2.1 ợ qu ạ .................................................................................. 60 2.5.2.2 Tỷ lệ ợ qu ạ trê t dư ợ................................................ 60 2.5.3 Chỉ số hệ số thu nợ ....................................................................................... 62 2.5.4 Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng................................................................... 62 2.5.5 ữ để ạ , đ ể yếu, ộ và t t ứ tro oạt độ t dụ tạ Sacombank ................................................................................................................ 63 CHƯƠ 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NH TMCP SÀI GÒN THƯƠ TÍ SACOM A – CN BÌNH THẠNH ........ 66 3.1 Đ oạt độ t dụ tạ Sa o a ............................................................. 66 3.2 Đ ướ p t tr ể ủa à tro t ờ a tớ . ........................................ 66 3.2.1 Đ ướng phát triển chung ........................................................................ 66 3.2.2 u ướ oạt độ t dụ tro ữ tớ . ..................................... 67 3.3 Một số ả p p ao ệu quả oạt độ t dụ tạ C ì T ạnh............. 68 3.3.1 ả p p ao ệu quả oạt độ t dụ tạ C ............................... 68 3.3.1.1 Tro ô t uy độ vố . ..................................................... 68 3.3.1.2 Tro ô t o vay và t u ợ. .............................................. 69 3.3.2 ế ...................................................................................................... 71 3.3.2.1 Đố vớ à à ướ ...................................................... 71 SVTH: Trần Thị Bích Trâm vi GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  8. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 3.3.2.2 Đố vớ à TMCP Sà T ư T Sa o a ... 72 3.3.2.3 Đố vớ à TMCP Sà T ư T Sa o a – CN Bình Thạnh. ................................................................................. 74 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................. 77 SVTH: Trần Thị Bích Trâm vii GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  9. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh DANH M C CÁC CHỮ VI T TẮT CBTD C ột dụ CVKH C uyê v ê à CN Chi nhánh DN Doanh nghiệp NH à NHNN Ngân à à ướ NHTM à t ư ạ NHTMCP à t ư ạ p ầ PGD Phòng giao d ch TCTD T chức tín dụng TP.HCM T à p ố Hồ C M SVTH: Trần Thị Bích Trâm viii GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  10. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh DANH M C CÁC B NG ả 2.1 : ả p t tì ì t u ập, p , lợ uậ Sa o a – CN Bình Thạ a đoạ 2011 – 2013 ................................................................. 24 ả 2.2 : ả p t tì ì uy độ vố Sa o a – CN Bình Thạ a đoạ 2011 – 2013 ........................................................................................... 24 ả 2.3 :Tì ì doa số cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 .................................................................................................... 47 ả 2.4 :Tì ì doa số thu nợ tạ Sa o a – CN Bình Thạ a đoạ 2011 – 2013 .................................................................................................... 51 ả 2.5 :Tì ì dư ợ cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 ............................................................................................................. 55 ả 2.6 :Bả dư ợ cho vay trên vố uy động Sacombank – CN Bình Thạnh giai đoạn 2011 – 2013 ........................................................................................... 59 ả 2.7 :Bảng tỷ lệ nợ quá hạn trên t dư ợ Sacombank – CN Bình Thạnh giai đoạn 2011 – 2013 ........................................................................................... 60 ả 2.8 :Bảng hệ số thu nợ Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 ..... 62 ả 2.9 :Bảng vòng quay vốn tín dụng Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 .................................................................................................... 62 SVTH: Trần Thị Bích Trâm ix GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  11. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh DANH M C CÁC BIỂ Ồ, Ồ THỊ, Ồ, S đồ 2.1 :S đồ ấu t chức CN Bình Thạnh ....................................................... 17 S đồ 2.2 :Quy trì ệp vụ o vay ..................................................................... 31 Biểu đồ 2.1 :T u ập, p và lợ uậ qua 3 2011 – 2013) ......................... 25 Biểu đồ 2.2 : uồ vố t eo loại tiề ủa Sa o a – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 ................................................................................................ 40 Biểu đồ 2.3 : uồ vố t eo ỳ hạ ủa Sa o a – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 ................................................................................................ 42 Biểu đồ 2.4 : uồ vố t eo t à p ần kinh tế ủa Sa o a – CN Bình Thạnh a đoạn 2011 – 2013 ................................................................................ 44 Biểu đồ 2.5 :Doanh số cho vay theo thời hạn cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 ..................................................................... 48 Biểu đồ 2.6 :Doanh số o vay t eo đố tượng khách hàng cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 ...................................................... 49 Biểu đồ 2.7 :Doanh số thu nợ cho vay theo thời hạn cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013............................................................. 52 Biểu đồ 2.8 :Doanh số thu nợ o vay t eo đố tượng khách hàng cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạnh giai đoạn 2011 – 2013 ................................ 52 Biểu đồ 2.9 :Dư ợ cho vay theo thời hạn cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạnh a đoạn 2011 – 2013 ................................................................................ 56 Biểu đồ 2.10 :Dư ợ o vay t eo đố tượng khách hàng cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013............................................................. 58 SVTH: Trần Thị Bích Trâm x GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  12. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Ờ Ở ẦU 1. nh ấ hi i ề tế t trườ a ộ ập đ a đế o doa ệp rất ều t ờ t uậ lợ , đồ t ờ ũ đ t doa ệp vào t ế p ả ạ tra ố l ệt ô ỉ vớ doa ệp ù à , ù quố a à ả vớ doa ệp t uộ à , quố a, u vự trê toà ầu. Tà – à ũ ô oà p ạ v đ . Tro ữ qua, oạt độ Ngân à ướ ta đ pp ầ t ự uy độ vố , rộ vố đầu tư ol vự sả xuất p t tr ể . Tro đ , oạt độ t dụ Ngân hàng là oạt độ ả , là ế ầu ố tru a ữa t a và t ếu vố ; đe lạ lợ và t u ập ủ yếu o Ngân hàng p p ầ qua trọ vào sự p t tr ể tế x ộ ủa đất ướ ư ê ạ đ ũ ứa đự ều rủ ro. Trướ u ầu vố ủa ề tế, ều à t ư ạ p ầ (NHTMCP), Ngân hàng l ê doa , Ngân hàng ướ oà ra đờ , oạt độ tro sự ạ tra ay t. ế o oạt độ t dụ ô ỉ ạ tra ữa Ngân hàng tro ướ à ạ tra ả vớ Ngân hàng ướ oà ạ về t ề lự tế, ều ệ và lợ t ế doa d vụ đa . Do đ đ ỏ à t ư ạ V ệt a p ả ả t , s p xếp lạ t ứ tra t ết ệ đạ , t t ê d vụ Ngân hàng và oạt độ doa p ả t ự sự ệu quả t ì ớ tồ tạ và đứ vữ . Tro ữ nỗ lự đ , ệ t ố Ngân à t ư ại V ệt a luô đ ệt qua t đế ột oạt độ a lạ t u ập ao ất ế t 60 – 80 t u ập ủa Ngân hàng đ là oạt độ t dụ . Cũ vì tầ qua trọ ủa oạt độ t dụ tro ệ t ố Ngân hàng t ư ại V ệt a và để ểu t ê đượ à T ư ạ p ầ Sà T ư T Sa o a –C ì T ạ đ t ứ và nỗ lự ư t ế ào để đ p o sự p t tr ể ủa ệ t ố à t ư ại V ệt a ê tô quyết đ ọ đề tà cho khóa luận tốt nghiệp ủa ì là : ng hi ảh ng n ng i SVTH: Trần Thị Bích Trâm 1 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  13. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh g n h ng hư ng i ổ hần i n hư ng n n – hi nh nh nh h nh vớ o uố tì ra ữ vấ đề vướ tro l vự ày tạ Chi nhánh và t ểđ p ột và ế ủa ì oà t ệ ữa oạt độ t dụ tạ Chi nhánh. 2. iê nghiên P t đ tì ì oạt độ t dụ tạ Ngân hàng TMCP Sà T ư T – Chi nhánh Bình Thạnh qua a t 2011 – 2013, ất là đ s u vào uồ vố uy độ , tì ì dư ợ và ợ xấu ủa Ngân hàng. P t để t ấy đượ t ạ , t yếu tro oạt độ t dụ x đ ả đ pứ u ầu vố ủa Ngân hàng đồ t ờ đề xuất ế ả p p để rộ và ao ệu quả oạt độ t dụ tạ C nhánh. 3. h vi, i ư ng nghiên - Tì ểu về oạt độ à Sa o a tạ Chi nhánh Bình Thạnh. - P t đ oạt độ doa và oạt độ t dụ tạ Sa o a – Chi nhánh Bình Thạnh qua 3 2011, 2012, 2013 , đồ t ờ đưa ra ữ ệ p p để ao ệu quả oạt độ t dụ . 4. hư ng h nghiên Để oà t à tốt ài khoá luận, oà sự ết ợp ữa ế t ứ đượ tra t t ầy ô trườ và t ờ a t ự tập tạ Ngân hàng TMCP Sà T ư T Sa o a – Chi nhánh Bình Thạnh. Bên ạ đ à oá luận s dụ ột số p ư p p sau: - P ỏ vấ , t a ảo ế ủa ột dụ tạ Ngân hàng. - ê ứu tà t ệu của đ v thực tập và ữ ả t , o o t ườ ê ủa Ngân hàng. - T ợp số l ệu và dù p ư p p so s tuyệt đố , tư đố để p t , đ . SVTH: Trần Thị Bích Trâm 2 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  14. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh à oá luận tốt nghiệp ủa tôi oà lờ đầu và ết luậ , t ì ồ 3 ư : hư ng 1 C s lý luận về tín dụng ngân hàng. hư ng 2 Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thư Tín (Sacombank) – Chi nhánh Bình Thạnh. hư ng 3 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thư Tín (Sacombank) – Chi nhánh Bình Thạnh. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 3 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  15. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 1 Ở LÝ LUẬN VỀ TÍN D NG NGÂN HÀNG 1.1 Các khái ni ản v tín d ng 1.1.1 Khái niệm tín dụng T dụ là qua ệ vay ượ đượ ểu ệ dướ ì t t ề tệ o ệ vật dựa trê uyê t ườ đ vay p ả oà trả o ườ o vay ả vố lẫ l sau ột t ờ ạ ất đ . Hoạt động tín dụng ngân hàng có nhữ đ đ ểm cầ lưu sau: Thứ nhất, giao dịch tín dụng được thực hiện trên cơ sở sự tin tưởng giữa hai bên à và à . Tro đ à t tư ng ngân hàng về khả u ấp d ch vụ và thực hiện những cam kết đối với à à t tư ng khả hoàn trả ũ ưt sẵn lòng hoàn trả của khách hàng Thứ hai, giao dịch được thực hiện trên cơ sở chuyển giao tài sản từ phía ngân hàng cho khách hàng. Ngân hàng cấp tín dụng thực chất là tài trợ vốn cho khách hàng mà vốn là một khái niệ a t vô ì do đ p ả được biểu hiệ dưới một hình thái hữu hình ào đ à ta ọi là tài sản. Tài sản này có thể là tiền, máy móc, thiết b , à a, … ư chủ yếu là dưới hình thái tiền. Cụ thể là vố được chuyển t ngân hàng tới tay khách hàng dưới hình thái tiền tệ (là chủ yếu , sau đ tùy t eo ụ đ s dụng của mình mà khách hàng tiếp tục chuyển hóa hình thái tiền tệ đ sa ì t … uối cùng nó lại quay về hình thái tiền tệ để hoàn trả ngân hàn . Tro d lưu uyển vố đ rủi ro có thể xảy ra bất kỳ u ào và đ ều cầ lưu đ y là rủ ro đ sẽ xảy ra đối vớ à trước rồi mớ đến ngân hàng. B i vậy để quản tr được rủi ro thì ngân hàng phải kiểm soát khách hàng t việc khách hàng đ uyể a đồng vố vay ư t ế nào. Thứ ba, giá trị hoàn trả của khách hàng phải lớn hơn giá trị ban đầu. Đến kỳ đ o ạn, khách hàng phải hoàn trả khoản vay cho ngân hàng bao gồm khoản vay gốc và một khoản lãi vay. Khoả l vay ày dù để trang trải các chi phí mà ngân hàng bỏ ra ư p uy động vốn, chi phí các hoạt độ … và để ngân hàng có lợi nhuận. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 4 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  16. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Thứ tư, khách hàng cam kết sẽ hoàn trả khoản vay cho ngân hàng đúng hạn. Khoản tiền mà ngân hàng cho vay không thuộc s hữu của ngân hàng vì ngân hàng chỉ là một đ v trung gian tài chính thực hiệ “ doa t ền g ” ô a là “đ vay để o vay” . Hoạt động kinh doanh tiền g i này có một quy t c là khi khách hàng g i tiền vào ngân hàng với bất kỳ thời hạn nào thì ngân hàng không có quyền t chối nếu à đ uốn rút tiền trước thời hạ , ược lại khi ngân hàng cho vay một à ào đ t ì dù ất cứ lý do ì ũ ô đượ p ép đ à đ t a to ếu ưa đến hạn. B i vậy, việc các khoả vay đượ t a to đ hạ a qua trọng trong việ đảm bảo khả thanh khoản của à . Tro trường hợp này, rủi ro tín dụng nếu xảy ra sẽ có thể là nguyên nhân của rủi ro thanh khoản mà bất kỳ à ào ũ luô lo sợ phả đối m t. Một đ ều nữa đối với tín đ ạn của khoản hoàn trả là “l ệu ngân hàng có muốn khách hàng trả trước hạ ay ô ?”. Tất nhiên sẽ không có một cán bộ tín dụng nào t chối nếu à đến trả tiề trước hạn. Tuy nhiên nếu chuyệ đ xảy ra ũ sẽ ả ư đến kế hoạ dư ợ của à ũ ư lợi nhuận dự kiến mà ngân hàng tính toán. Tóm lại, việc tính toán thời hạn của khoản vay và quả l để thu nợ đ ạn có vai trò quan trọng trong việ a s dụng vốn sai mụ đ ủa à ũ ư t ực hiện các kế hoạch của ngân hàng. 1.1.2 ụ 1.1.2.1 Chức năng của tín dụng  C ứ tập tru và p p ố lạ vố t ề tệ: Đ y là ứ ả ất ủa t dụ , ờ ứ ày ủa t dụ à vố t ề tệ tro x ộ đượ đ ều at t a sa t ếu để s dụ p t tr ể tế. Tập tru và p p ố lạ vố t ề tệ là a t ợp t à ứ ốt lõ ủa t dụ .  C ứ t ết ệ tề t và p lưu t ô ox ộ: T ô qua oạt độ t dụ ô ụ lưu t ô t dụ và ô ụt a to ệ đạ o p ép uy độ vố lưu t ô qua p t à ứ t , t ể uyể ượ qua lạ . ư vậy t ì t dụ t ể ả lượ t ề lưu t ô t ự tế đ ể. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 5 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  17. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh oạt độ t a to ô dù tề t, t a to ột ô qua ệ t ố H ngày à ều và lớ t ì lượ t ề lưu t ô sẽ ả lạ , t ô t ô dù tề t p t tr ể t ì v ệ tập tru t ề vào tà oả sẽ p ả p ất ữ và ảo quả t ề .  P ả và ể so t oạt độ ề tế: Đ y là ứ p ts , ệ quả ủa a ứ trê . Sự vậ độ ủa vố t dụ p ầ lớ là sự vậ độ l ề vớ vật tư, à a, p tro x ệp, t ứ tế, vì vậy qua đ t dụ ô ữ là tấ ư p ả oạt độ doa ủa doa ệp àt ô qua đ t ự ệ vệ ể so t oạt độ ấy oạt độ t êu ự l p ,v p ạ p p luật… 1.1.2.2 Vai trò của tín dụng - T dụ pp ầ t đẩy sả xuất lưu t ô à a p t tr ể . - T dụ đ ều t ết lượ t ề lưu t ô tro ề tế pp ầ đ t ề tệ, đ ả. - T dụ pp ầ đ đờ số , tạo ô v ệ là và đ trật tự x ộ. 1.1.2 Các hình thức tín dụng Ngân hàng. Việc phân loại các hình thức tín dụ t ườ được dựa vào một số tiêu thức nhất đ nh. C ứđ à t ết lập quy trình cho vay, nâng cao hiệu quả tín dụng và quản lý rủi ro tín dụ được tốt .  ăn v h - Cho vay bất động sản: bao gồm các khoản cho vay xây dựng ng n hạn và giải phóng m tb ũ ư oản cho vay dài hạn tài trợ cho việ ua đất canh tác, nhà, trung t t ư ại và mua các tài sả ướ oà . Đối với loại hình cho vay này, ngân hàng được bảo đảm b ng chính tài sản thự : đất đa , toà à và ô trì . - Cho vay đối với các tổ chức tài chính: bao gồm các khoản tín dụng dành cho ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và các t chức tài chính khác. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 6 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  18. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Cho vay công nghiệp và thương mại: giúp DN trang trả p ư ua à , nhập kho, trả thuế, trả lư o ộ công nhân viên. - Cho vay đối với các cá nhân: giúp tài trợ cho việc mua ô tô, nhà , trang thiết b gia đì , vật liệu xây dự để s a chữa, hiệ đại hóa nhà c a hay trang trải các khoản viện phí và các chi phí cá nhân khác. - Cho vay khác: gồm các khoả o vay ô được xếp trên và các khoản cho vay kinh doanh chứng khoán. - Tài trợ thuê mua: ngân hàng mua thiết b y ay p ư t ện và cho khách hàng thuê.  ăn v ỳh n - Cho vay ngắn hạn: những khoản cho vay có kỳ hạn tố đa đế 12 t , được xác đ nh phù hợp với chu kỳ sản xuất, kinh doanh và khả trả nợ của khách hàng. - Cho vay trung, dài hạn: những khoả o vay đượ x đ nh chủ yếu để đầu tư ua s m tài sản cố đ , đ i mới trang thiết b , công nghệ, m rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng các dự án có quy mô thu hồi vốn lớn. Loạ o vay ày đa ày à được các ngân hàng chú trọng phát triển, một m t đ p ứng nhu cầu vay vốn của DN, m t khác chúng ũ p ù ợp với khả vốn của à t ư ại. Thời hạn cho vay trung hạn là t 12 t đến 60 tháng, thời hạn cho vay dài hạn t 60 tháng tr lê ư ô qu thời hạn hoạt động còn lại theo quyết đ nh thành lập ho c giấy phép thành lập đối với pháp và ô qu 15 đối với cho vay các dự đầu tư p ục vụ đời sống.  ăn v n nhi i với h h h ng - Tín dụng không bảo đảm: là loại tín dụng không có tài sản thế chấp, cầm cố hay bảo lãnh của ười thứ ba, việc cho vay chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng. Ngân hàng không n m giữ một loại tài sản nào của ườ vay để thanh lý nh m thu hồi khoản vay khi có vi phạm hợp đồ à t ay vào đ là ữ đ ều kiệ : p ư doa được ngân hàng đ tính khả thi, có khả đe lại lợi nhuận cao; DN phải kinh doanh có lãi trong SVTH: Trần Thị Bích Trâm 7 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  19. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh a l ền kề thờ đ ểm vay vốn. Khách hàng là những khách hàng tốt, trung thực trong kinh doanh, khả tà là ạnh, quản tr có hiệu quả, đ à dựa vào uy tín của khách hàng mà không cần nguồn thu nợ b sung. - Tín dụng có bảo đảm: là hình thức tín dụng dựa trê s ngân hàng n m giữ các tài sản thuộc s hữu trực tiếp của ườ đ vay o c thuộc s hữu của ười bảo lãnh. Các hình thức bảo đả t ường g p là: thế chấp, cầm cố, ho c bảo lãnh. Mụ đ ủa việc này là khi có sự vi phạm hợp đồng tín dụng ngân hàng có quyền x lý các tài sả đ để thu hồi tiền cho vay. Sự bảo đả ày là ứ p p l để ngân hàng có thêm một nguồn thứ hai, b sung cho nguồn thu nợ thứ nhất thiếu ch c ch n. Các tài sản bảo đảm đ y t ường là các bất động sản, động sản thuộc quyền s hữu của ê đ vay, được phép giao d ch, không có tranh chấp, tài sả được bảo hiể t eo quy đ nh của pháp luật.  ăn v h nh h i gi rị n ng - Tín dụng bằng tiền: là loại hình tín dụ được cung cấp b ng tiề . Đ y là ì t ức cấp tín dụng chủ yếu của à và được thực hiện b ng các kỹ thuật au ư: t dụng ứ trước, thấu chi, tín dụng thời vụ, tín dụng trả góp. - Tín dụng bằng tài sản: là hình thức cho vay b ng tài sản rất ph biế và đa dạng, mà đ ển hình nhất là tài trợ t uê ua. T eo p ư t ức này ngân hàng ho c công ty thuê mua (công ty con của Ngân hàng) cung cấp trực tiếp tài sả o à và t eo đ nh kỳ khách hàng hoàn trả nợ vay gồm cả gốc và lãi.  ăn v hư ng h h v y Theo quy chế cho vay của các t chức tín dụng ban hành ngày 31/12/2001, ngân hàng tiến hành o vay t eo p ư t ứ ư sau: - Cho vay từng lần: mỗi lần vay vốn khách hàng và ngân hàng tiến hành thực hiện những thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụ . P ư t ức này áp dụng với những khách hàng có nhu cầu vay vố ô t ường xuyên, sản xuất không đ nh, kinh doanh theo thời vụ, t ư vụ. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 8 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  20. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Cho vay theo hợp đồng tín dụng: à và à x đ nh, thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một thời hạn nhất đ nh ho c theo chu kỳ sản xuất, kinh doanh. - Cho vay theo dự án đầu tư: ngân hàng cho khách hàng vay vố để thực hiệ đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, d ch vụ và các dự đầu tư p ục vụ đời sống. - Cho vay hợp vốn: một nhóm t chức tín dụ ù o vay đối với một dự án vay vốn ho p ư vay vốn của à . Tro đ ột t chức tín dụ là đầu mối dàn xếp, phối hợp với các t chức tín dụng khác. Ngoài ra cho vay hợp vốn còn phải thực hiện theo quy chế đồng tài trợ của các t chức tín dụng do Thố đố à à ước ban hành. Cho vay hợp vố ưu đ ểm là san sẻ được rủ ro so ượ đ ểm là nới lỏng việc kiểm soát tiền vay khách hàng. - Cho vay trả góp: khi vay vố , à và à x đ nh và thoả thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gố ưa đượ a ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay. - Cho vay theo hạn mức tín dụng: khách hàng và à x đ nh và thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất đ nh. Việc cho vay và thu nợ đa xe au, ô p đ nh ranh giới, thờ đ ểm cụ thể lúc nào cho vay, lúc nào thu nợ. P ư t ức này áp dụ đối với các khách hàng có nhu cầu vay trả t ường xuyên, tình hình kinh doanh đ nh, vòng quay vốn nhanh và có tín nhiệm trong quan hệ tín dụng. - Cho vay theo dự án đầu tư: T chức tín dụng cho khách hàng vay vố để thực hiện các dự đầu tư p t tr ển sản xuất, kinh doanh, d ch vụ và các dự đầu tư p ục vụ đời sống. - Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: T chức tín dụng chấp thuậ o à được s dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín dụ để thanh toán tiền mua hàng hoá, d ch vụ và rút tiền m t tại máy rút tiền tự động ho đ ểm ứng tiền m t là đại lý của t chức tín dụng. Khi cho vay phát hành và s dụng thẻ tín dụng, t chức tín dụng và khách hàng phả tu t eo quy đ nh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà ước Việt Nam về phát hành và s dụng thẻ tín dụng. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 9 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0