i<br />
Đạ<br />
ng<br />
ườ<br />
Tr<br />
<br />
ĐẠI HỌC HUẾ<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ<br />
<br />
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
--*--<br />
<br />
cK<br />
họ<br />
<br />
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC<br />
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH<br />
<br />
inh<br />
<br />
SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA KHÁCH HÀNG<br />
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN<br />
CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH<br />
<br />
tế<br />
ih<br />
<br />
Đạ<br />
Giảng viên hướng dẫn:<br />
<br />
Ngô Thị Ngân<br />
<br />
TS. Nguyễn Đăng Hào<br />
<br />
Lớp: K46A – QTKDTM<br />
<br />
ế<br />
<br />
Huế, tháng 05 năm 2016<br />
<br />
Hu<br />
<br />
Niên khóa: 2012 - 2016<br />
<br />
ọc<br />
<br />
Sinh viên thực hiện:<br />
<br />
i<br />
Đạ<br />
ng<br />
ườ<br />
Tr<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
Lời Cảm Ơn<br />
<br />
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào<br />
<br />
inh<br />
<br />
cK<br />
họ<br />
<br />
Trong quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành<br />
khóa luận tốt nghiệp, tôi đã nhận được sự động viên, giúp đỡ<br />
quý báu của nhiều đơn vị và cá nhân khác nhau. Những sự<br />
giúp đỡ này đã giúp tôi vượt qua những khó khăn và có thể<br />
hoàn thành tốt khóa luận này.<br />
Trước tiên, tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến Ban<br />
giám hiệu trường Đại Học Kinh Tế Huế, Khoa Quản Trị Kinh<br />
Doanh và quý Thầy Cô đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những<br />
kiến thức, kinh nghiệm quý báu để tôi có thể hoàn thành khóa<br />
luận tốt nghiệp này.<br />
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và toàn bộ nhân<br />
viên của ngân hàng Sacombank chi nhánh Quảng Bình đã giúp<br />
đỡ, cung cấp những tư liệu và tạo những điều kiện tốt nhất<br />
trong thời gian tôi thực tập tại ngân hàng.<br />
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng tri ân sâu sắc đến TS. Nguyễn<br />
Đăng Hào, người đã hết lòng giúp đỡ và hướng dẫn tận tình để<br />
tôi có thể thuận lợi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.<br />
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đã<br />
ủng hộ, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt thời gian nghiên<br />
cứu.<br />
Mặc dù tôi đã cố gắng nỗ lực hết sức để hoàn thành khóa<br />
luận tốt nghiệp này trong phạm vi khả năng cho phép nhưng<br />
chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong<br />
nhận được sự thông cảm và tận tình chỉ bảo của quý thầy cô<br />
giảng viên.<br />
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn.<br />
Huế, tháng 05 năm 2016<br />
Sinh viên thực hiện<br />
Ngô Thị Ngân<br />
<br />
tế<br />
<br />
ih<br />
<br />
Đạ<br />
<br />
ọc<br />
<br />
ế<br />
<br />
Hu<br />
<br />
SVTH: Ngô Thị Ngân – K46A QTKD Thương mại<br />
<br />
i<br />
Đạ<br />
ng<br />
ườ<br />
Tr<br />
<br />
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT<br />
<br />
Sacombank<br />
<br />
: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín<br />
<br />
CN<br />
<br />
: Chi nhánh<br />
<br />
NH<br />
<br />
: Ngân hàng<br />
<br />
NHTM<br />
<br />
: Ngân hàng thương mại<br />
<br />
NHNN<br />
<br />
: Ngân hàng nhà nước<br />
<br />
cK<br />
họ<br />
<br />
NHPH<br />
<br />
: Ngân hàng phát hành<br />
<br />
NHTT<br />
<br />
: Ngân hàng thanh toán<br />
<br />
TMCP<br />
<br />
: Thương mại cổ phần<br />
<br />
TP<br />
<br />
: Thành phố<br />
<br />
inh<br />
<br />
: Tín dụng quốc tế<br />
<br />
TDNĐ<br />
<br />
: Tín dụng nội địa<br />
<br />
TCTQT<br />
<br />
: Tổ chức thẻ quốc tế<br />
<br />
ĐVCNT<br />
<br />
: Đơn vị chấp nhận thẻ<br />
<br />
ĐVT<br />
<br />
: Đơn vị tính<br />
<br />
TGGD<br />
<br />
: Thời gian giao dịch<br />
<br />
tế<br />
<br />
TDQT<br />
<br />
ih<br />
<br />
Đạ<br />
ọc<br />
ế<br />
<br />
Hu<br />
SVTH: Ngô Thị Ngân – K46A QTKD Thương mại<br />
<br />
i<br />
Đạ<br />
ng<br />
ườ<br />
Tr<br />
<br />
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
DANH MỤC HÌNH<br />
<br />
Hình 1.1 Quy trình nghiên cứu........................................................................................4<br />
Hình 1.2 Sơ đồ luân chuyển vốn ...................................................................................12<br />
Hình 1.3 Thuyết hành động hợp lý (TRA) ....................................................................25<br />
Hình 1.4 Thuyết hành vi dự định (TPB)........................................................................27<br />
Hình 1.5 Mô hình chấp nhận công nghệ (TAM) ...........................................................27<br />
Hình 1.6 Mô hình nghiên cứu của Hanudin Amin ........................................................29<br />
<br />
cK<br />
họ<br />
<br />
Hình 1.7 Mô hình nghiên cứu của Maya Sari ...............................................................30<br />
Hình 1.8 Mô hình nghiên cứu của Tôn Nhất Tuấn Anh................................................32<br />
Hình 1.9 Mô hình nghiên cứu đề xuất cho khóa luận ...................................................34<br />
Hình 2.1 Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức của Sacombank Quảng Bình...........................46<br />
Hình 2.2 Quan hệ giữa vốn huy động với tổng nguồn vốn của Sacombank Quảng<br />
<br />
inh<br />
<br />
Bình giai đoạn 2013 - 2015 .........................................................................................48<br />
Hình 2.3 Cơ cấu nguồn vốn huy động...........................................................................50<br />
Hình 2.4 Tình hình sử dụng vốn của Sacombank Quảng Bình giai đoạn 2013 - 2015........51<br />
<br />
tế<br />
ih<br />
<br />
Đạ<br />
ọc<br />
ế<br />
<br />
Hu<br />
SVTH: Ngô Thị Ngân – K46A QTKD Thương mại<br />
<br />
i<br />
Đạ<br />
ng<br />
ườ<br />
Tr<br />
<br />
GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
DANH MỤC BIỂU ĐỒ<br />
<br />
Biểu đồ 2.1 Cơ cấu mẫu theo giới tính..........................................................................62<br />
Biểu đồ 2.2 Cơ cấu mẫu theo độ tuổi ............................................................................62<br />
Biểu đồ 2.3 Cơ cấu mẫu theo tình trạng hôn nhân ........................................................63<br />
Biểu đồ 2.4 Cơ cấu mẫu theo thu nhập bình quân tháng...............................................64<br />
<br />
cK<br />
họ<br />
<br />
Biểu đồ 2.5 Cơ cấu mẫu theo công việc ........................................................................64<br />
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu mẫu theo thời gian giao dịch ........................................................65<br />
<br />
inh<br />
tế<br />
ih<br />
<br />
Đạ<br />
ọc<br />
ế<br />
<br />
Hu<br />
SVTH: Ngô Thị Ngân – K46A QTKD Thương mại<br />
<br />