intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Phân tích mối quan hệ khách hàng của công ty TNHH đầu tư tổng hợp Hà Thanh dưới ảnh hưởng của cách mạng công nghiệp 4.0

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:58

15
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của báo cáo "Phân tích mối quan hệ khách hàng của công ty TNHH đầu tư tổng hợp Hà Thanh dưới ảnh hưởng của cách mạng công nghiệp 4.0" nhằm đánh giá thực trạng về mối quan hệ khách hàng của Công ty TNHH Đầu tư Tổng hợp Hà Thanh; Tìm ra nguyên nhân của những vấn đề còn tồn tại; Đưa ra giải pháp cho những vấn đề đó. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Phân tích mối quan hệ khách hàng của công ty TNHH đầu tư tổng hợp Hà Thanh dưới ảnh hưởng của cách mạng công nghiệp 4.0

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ ********** KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Yến Linh Lớp : D17QC02 Khóa : 2017 - 2021 Ngành : Quản Lý Công Nghiệp Giảng viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Hồng Quyên Bình Dương, tháng 11/2020
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ ********** KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Yến Linh Lớp : D17QC02 Khóa : 2017 - 2021 Ngành : Quản Lý Công Nghiệp Giảng viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Hồng Quyên Bình Dương, tháng 11/2020 i
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên độc lập của riêng tôi. Các số liệu và kết quả thu được trong khóa luận tốt nghiệp là do tôi trực tiếp thu thập với một thái đồ hoàn toàn khách quan trung thực và chưa được công bố trong các công trình khoa học khác. Tác giả báo cáo Nguyễn Thị Yến Linh ii
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến cô Nguyễn Hồng Quyên – giảng viên hướng dẫn của tôi, cô đã quan tâm, giúp đỡ và hướng dẫn rất tận tình. Cảm ơn quý công ty đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập và giúp tôi tích lũy thêm nhiều kiến thức thực tiễn. Ngoài ra, còn có quý thầy cô Trường Đại Học Thủ Dầu Một đã truyền đạt những vốn kiến thức hữu cho tôi cũng như các bạn sinh viên đang theo học tại trường. Bài khóa luận tốt nghiệp đã được tôi hoàn thiện tốt nhất có thể, tuy nhiên không tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận từ quý thầy, cô những góp ý để bài khóa luận tốt nghiệp có thể hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn! iii
  5. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. ii Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên độc lập của riêng tôi. Các số liệu và kết quả thu được trong khóa luận tốt nghiệp là do tôi trực tiếp thu thập với một thái đồ hoàn toàn khách quan trung thực và chưa được công bố trong các công trình khoa học khác. ................................................................................. ii Tác giả báo cáo .................................................................................................. ii Nguyễn Thị Yến Linh ....................................................................................... ii LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. iii MỤC LỤC ........................................................................................................ iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................. viii DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................ ix PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1 1. Lý do hình thành đề tài....................................................................... 1 2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................. 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................... 2 5. Ý nghĩa của đề tài ................................................................................ 2 6. Kết cấu của đề tài ................................................................................ 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 ....................................... 4 1.1. KHÁI NIỆM VỀ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0......................... 4 1.1.1 Khái quát về Cách mạng công nghiệp 4.0 .................................. 4 1.1.2 Đặc điểm của Cách mạng công nghiệp 4.0 ................................. 5 1.1.3 Ưu, nhược điểm của Cách mạng công nghiệp 4.0 ...................... 6 1.2. MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG TRONG CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 ...................................................................................... 6 iv
  6. 1.2.1. Khái niệm Marketing công nghiệp ................................................. 6 1.2.2. Khái niệm về thuật ngữ B2B........................................................... 6 1.2.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng ............................ 8 1.2.3.1. Yếu tố ảnh hưởng của khách hàng tiêu dùng ........................... 8 1.2.3.2. Yếu tố ảnh hưởng của khách hàng công nghiệp .................... 10 1.2.4. Những phương pháp cải thiện – duy trì mối quan hệ B2B ........... 12 1.3 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU .......................... 12 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP ........ 14 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ............................................................. 14 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển..................................................... 14 2.1.2. Tầm nhìn và giá trị cốt lỗi ............................................................. 15 2.1.3. Đánh giá tính cạnh tranh (SWOT) ................................................ 16 2.2. GIỚI THIỆU CÁC SẢN PHẨM CHÍNH, VẬN HÀNH CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP, THỊ TRƯỜNG, ĐỐI THỦ CẠNH TRANH. ............. 17 2.2.1. Các công trình đã thực hiện .......................................................... 17 2.2.2. Đối tác của công ty........................................................................ 19 2.2.3. Các nhà cung ứng tài chính và nguyên vật liệu ............................ 21 2.2.4. Tổng quan ảnh hưởng của các yếu tố môi trường B2B với dịch vụ ................................................................................................................. 25 2.2.4.1. Môi trường vi mô ................................................................... 25 2.2.4.2. Môi trường vĩ mô ................................................................... 25 2.2.5. Đối thủ cạnh tranh ......................................................................... 26 2.3 GIỚI THIỆU CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ. MÔ TẢ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH. ...................................................................................................... 26 2.3.1. Khối văn phòng ............................................................................. 26 2.3.2. Khối công trường .......................................................................... 27 v
  7. 2.4. CÁC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG THỜI GIAN GẦN ĐÂY (ÍT NHẤT 3 NĂM, CĂN CỨ VÀO CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH). ..................................................................................... 27 2.5 CÁC THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CHUNG CỦA CÔNG TY ....... 28 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH DƯỚI ................................. 29 3.1 CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP VINCOMMERCE ....................................................................................... 29 3.2. CÔNG TY TNHH BÁCH HÓA MỚI ................................................. 33 3.3. CÔNG TY TNHH MNS MEAT HÀ NAM – CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH .................................................................................................. 37 3.4. CÁCH THỨC GIAO DỊCH, DUY TRÌ HỢP TÁC VÀ TÌM KIẾM KHÁCH HÀNG MỚI ................................................................................. 40 3.4.1. Cách thức giao dịch ....................................................................... 40 3.4.2. Cách duy trì hợp tác ...................................................................... 41 3.4.3. Cách thức công ty tìm kiếm khách hàng mới ............................... 41 3.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH DƯỚI ẢNH HƯỞNG CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0........................................... 42 CHƯƠNG 4: KIẾN NGHỊ NHẰM KHẮC PHỤC CÁC HẠN CHẾ ............ 44 4.1 KIẾN NGHỊ NHẰM KHẮC PHỤC HẠN CHẾ .................................. 44 KẾT LUẬN ..................................................................................................... 46 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 47 vi
  8. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TP : Thành phố vii
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Trang thiết bị xây dựng.................................................................... 15 Bảng 2.2 Phân tích SWOT .............................................................................. 16 Bảng 2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................... 27 Bảng 2.4 Phân tích SWOT doanh thu công ty ................................................ 28 Bảng 3.1 Bảng câu hỏi đánh giá mức độ hài lòng của Công ty Cổ phần Dịch vụ Thương mại Tổng hợp Vincommerce về chất lượng dịch vụ của Công ty 30 Bảng 3.2 Bảng câu hỏi đánh giá mức độ hài lòng của Công ty TNHH Bách Hóa Mới về chất lượng dịch vụ của Công ty .................................................. 34 Bảng 3.3 Bảng câu hỏi đánh giá mức độ hài lòng của Công ty TNHH MNS Meat Hà Nam – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh về chất lượng dịch vụ của Công ty ...................................................................................................................... 38 viii
  10. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 Lịch sử 4 cuộc cách mạng công nghiệp ............................................. 5 Hình 1.2 Thuật ngữ B2B ................................................................................... 7 Hình 1.3 Mô hình B2B thương mại hợp tác ..................................................... 8 Hình 1.4 Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng 8 Hình 1.5 Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua của doanh nghiệp sản xuất ......................................................................................................................... 10 Hình 2.1 Cửa hàng Vinmart tại Khu phố 3, Phường Tân Thới, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh.................................................................................................... 17 Hình 2.2 Cửa hàng Vinmart tại Khu phố 2, Phường Tân Thới, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh.................................................................................................... 17 Hình 2.3 Cửa hàng Big C – Express tại Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh.................................................................................................... 18 Hình 2.4 Cửa hàng Big C – Express tại Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh ......................................................................................................... 18 Hình 2.5 Cửa hàng Meat Deli – số 5 Vũ Tùng, Quận Bình Thạnh, ............... 19 Hình 2.6 Logo Tập đoàn Vingroup ................................................................. 19 Hình 2.7 Logo Công ty TNHH Bách Hóa Mới............................................... 20 Hình 2.8 Logo Công ty TNHH MNS MEAT Hà Nam – Chi Nhánh TP. Hồ Chí Minh ......................................................................................................... 20 Hình 2.9 Logo Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.................. 21 Hình 2.10 Logo Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương .................. 21 Hình 2.11 Logo công ty Cổ Phần Vật Liệu Xây Dựng Thế Giới Nhà ........... 22 Hình 2.12 Logo Công ty TNHH Xây Dựng và Hóa Chất ACE Việt Nam..... 22 Hình 2.13 Logo Công ty Cổ Phần Thép Pomina ............................................ 23 Hình 2.14 Logo Công ty Cổ Phần Xi Măng Vicem Hà Tiên 1....................... 23 Hình 2.15: Logo công ty TNHH SỨ INAX Việt Nam ................................... 24 Hình 2.16: Logo công ty Cổ Phần Nhựa Bình Minh ...................................... 25 Hình 3.1: Giao diện ứng dụng Vietcombank .................................................. 40 ix
  11. Hình 3.2: Giao diện ứng dụng Agribank......................................................... 41 x
  12. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do hình thành đề tài Cuộc cách mạng Công nghiệp 4.0 hay còn gọi là cuộc cách mạng Công nghiệp lần thứ tư đã tạo ra nhiều biến đổi cho nền kinh tế thế giới. Bởi nó đã tạo nên sự chuyển đổi của toàn bộ hệ thống sản xuất, quản lý và quản trị với ba trụ cột chính của cuộc cách mạng là công nghệ sinh học, kỹ thuật số và vật lý. Để có thể đứng vững trên thị trường ngành xây dựng trước tình hình cạnh tranh ngày càng gay gắt như hiện nay, các công ty xây dựng phải tìm các phương pháp, biện pháp cạnh tranh có hiệu quả để đảm bảo sự tồn tại và phát triển của công ty trong thời đại 4.0. Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đã mang lại nhiều thuận lợi cũng như khó khăn cho các doanh nghiệp trong việc tìm kiếm, duy trì và phát triển mối quan hệ khách hàng của mình. Để thích ứng với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, công ty TNHH Đầu tư Tổng hợp Hà Thanh đã trang bị cho mình những trang thiết bị, máy móc xây dựng hiện đại và công nghệ thông tin (mail) cần thiết để gắn kết với khách hàng. Nhưng những chiến lược mà công ty đã áp dụng đó chưa thật sự giữ được lòng trung thành của khách hàng hiện tại hay thu hút khách hàng tiềm năng khác, điều đó có thể thấy dịch vụ tiếp thị của công ty còn khá truyền thống. Tính đến hiện nay, công ty đã và đang làm việc với nhiều khách hàng lớn như: Tập đoàn Vingroup, Công ty TNHH Bách Hóa Mới, Công ty TNHH MNS MEAT Hà Nam – Chi Nhánh TP. Hồ Chí Minh,… qua những lần hợp tác công ty đã tạo nên thương hiệu cho mình. Tuy nhiên, đối tác của công ty còn chưa đa dạng, các công trình mà công ty thực hiện chủ yếu là cửa hàng tiện lợi kinh doanh các mặc hàng thực phẩm, chưa có những công trình trên những lĩnh vực văn hóa, xã hội khác. Qua những lý do trên đòi hỏi một cách cấp thiết để đẩy mạnh việc nghiên cứu và áp dụng tiếp thị công nghiệp vào ngành xây dựng. Nhằm tìm ra những lý do cũng như khắc phục, cải thiện nhược điểm và thiếu sót cho Marketing của công ty. Đó là lý do tôi chọn đề tài “PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0”. 1
  13. 2. Mục tiêu của đề tài o Đánh giá thực trạng về mối quan hệ khách hàng của Công ty TNHH Đầu tư Tổng hợp Hà Thanh. o Tìm ra nguyên nhân của những vấn đề còn tồn tại. o Đưa ra giải pháp cho những vấn đề đó. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu o Đối tượng nghiên cứu: Mối quan hệ khách hàng của Công ty TNHH Đầu Tư Tổng Hợp Hà Thanh dưới ảnh hưởng của cách mạng công nghiệp 4.0. o Phạm vi nghiên cứu: - Không gian: Công ty TNHH Đầu Tư Tổng Hợp Hà Thanh. - Thời gian: 9/2020 – 11/2020. 4. Phương pháp nghiên cứu o Phương pháp sơ cấp o Phương pháp nghiên cứu định lượng o Phương pháp nghiên cứu định tính 5. Ý nghĩa của đề tài o Ý nghĩa khoa học: Giúp cho Công ty TNHH Đầu Tư Tổng Hợp Hà Thanh hiểu rõ hơn về khách hàng hiện tại. o Ý nghĩa thực tiễn: Đưa ra các giải pháp nhằm phát triển tiếp thị cho công ty. 6. Kết cấu của đề tài PHẦN MỞ ĐẦU PHẦN NỘI DUNG o CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 o CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH 2
  14. o CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH DƯỚI ẢNH HƯỞNG CÁCH MẠNG CÔNG NGHỆ 4.0 o CHƯƠNG 4: KIẾN NGHỊ NHẰM KHẮC PHỤC CÁC HẠN CHẾ 3
  15. CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ THANH DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 1.1. KHÁI NIỆM VỀ CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 1.1.1 Khái quát về Cách mạng công nghiệp 4.0 Thuật ngữ “Công nghiệp 4.0” xuất hiện lần đầu tiên ở Hội chợ Hannover (Đức), để dự đoán sự ra đời của một loạt các công nghệ mới, kết hợp tất cả các kiến thức trong lĩnh vực vật lý, kỹ thuật số, sinh học, và ảnh hưởng đến tất cả các lĩnh vực, nền kinh tế, các ngành kinh tế và ngành công nghiệp. Klaus Schawab từng nói, “Cách mạng công nghiệp đầu tiên kéo dài từ năm 1760 đến khoảng năm 1840. Với chất xúc tác là việc xây dựng đường sắ và phát minh ra máy hơi nước, nó mở đường cho sản xuất cơ khí. Cuộc cách mạng công nghiệp thứ hai, bắt đầu cào khoảng cuối thế kỷ XIX sang đầu thế kỷ XX, mở ra cơ hội cho sản xuất hàng loạt nhờ sự ra đời của điện và dây chuyền lắp ráp. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu vào những năm 1960. Nó thường được gọi là cách mạng máy tính hoặc cách mạng số bởi chất xúc tác là sự phát triển của linh kiện bán điện dẫn, máy tính chủ, máy tính cá nhân và internet. Bây giờ, cuộc Cách mạng công nghiệp thứ tư đang nảy nở từ cuộc cách mạng lần ba, nó kết hợp các công nghệ lại với nhau, làm mờ ranh giới giữa vật lý, kỹ thuật số và sinh học”1. Cuộc cách mạng lần thứ tư được hình thành dựa trên nền tảng những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba, cách mạng công nghệ số. Điểm cốt lõi của công nghệ số là phần cứng, phần mềm và mạng máy tính và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 sẽ biến chúng trở nên phức tạp hơn. Kỹ thuật số của cách mạng công nghiệp 4.0 sẽ là Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối (Internet of things) và Dữ liệu lớn (Big Data), kết hợp các quy trình, dịch vụ trong sản xuất truyền thống nhằm tạo ra các giá trị mới có tiềm năng và thông minh hơn. 1 Klaus Shawab (2018), Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, NXB Thế giới, Hà Nội 4
  16. Hình 1.1 Lịch sử 4 cuộc cách mạng công nghiệp Nguồn: Internet 1.1.2 Đặc điểm của Cách mạng công nghiệp 4.0 Đặc trưng của Cách mạng công nghiệp 4.0 là sự hội tụ và ứng dụng của các công nghệ kỹ thuật số mới nổi bao gồm xe tự hành, robot tự động, công nghệ in 3D, vật liệu mới, mạng Internet kết nối vạn vật, điện toán đám mây. Các ứng dụng công nghệ mới này đã góp phần quan trọng hình thành các đặc điểm của Cách mạng công nghiệp 4.0: o Tính ảo hóa: Khả năng tạo một bản sao ảo của nhà máy thông minh trong môi trường mạng thông qua việc liên kết giữa công nghệ thu dữ liệu từ cảm biến, công nghệ phân tích dữ liệu và công nghệ mô phỏng. o Tính định hướng dịch vụ: Khả năng dự đoán, nhận ra và đáp ứng nhu cầu của thị trường và người tiêu dùng theo thời gian thực. o Tính liên tục: Khả năng thu thập, phân tích dữ liệu và cung cấp các kết quả phân tích liên tục, theo thời gian thực. o Tính tương tác: Khả năng kết nối, liên lạc và trao đổi thông tin dữ liệu giữa con người và các nhà máy thông minh thông qua hệ thống thực - ảo. o Tính phân cấp: Khả năng hệ thống thực - ảo thực hiện phân cấp trong việc tự động đưa ra quyết sản xuất nhờ các công nghệ mới như công nghệ in 3D. 5
  17. 1.1.3 Ưu, nhược điểm của Cách mạng công nghiệp 4.0 o Ưu điểm Giảm chi phí lao động để tiết kiệm chi phí sản xuất khi sử dụng xe tự hành trong các nhà máy. Các vật liệu mới được đưa ra thị trường xây dựng, chúng nhẹ hơn, chắc hơn, có thể tái chế lại và có khả năng tự lành hoặc tự sạch. Ví dụ, các vật liệu nano tiên tiến như graphene, cứng hơn thép 200 lần, mỏng hơn tóc người hàng triệu lần, và là một chất dẫn điện và nhiệt hiệu quả. Dễ dàng theo dõi gói, kiện và container hàng hóa bằng thiết bị phát tín hiệu hoặc thiết bị nhận diện bằng sóng vô tuyến, cho phép theo dõi hàng hóa này đang ở đâu, đang vận hành như thế nào trong suốt chuỗi cung ứng. o Nhược điểm Công nghệ lan rộng và phát triển dẫn đến người lao động sẽ mất việc làm. 1.2. MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG TRONG CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 1.2.1. Khái niệm Marketing công nghiệp Marketing công nghiệp (tiếng Anh: Industrial marketing) là những hoạt động marketing nhằm vào việc bán các loại hàng hoá/dịch vụ cho các doanh nghiệp hay tổ chức để sử dụng trực tiếp hay gián tiếp vào hoạt động của họ2. 1.2.2. Khái niệm về thuật ngữ B2B B2B là tên gọi viết tắt của cụm từ “Business to Business”. Đây là hình thức kinh doanh, buôn bán giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. Mô hình kinh doanh chủ yếu xuất hiện trong lĩnh vực thương mại điện tử, trên các kênh thương mại điện tử là chính. Một số trường hợp giao dịch phức tạp sẽ được diễn ra ngoài thực tế dựa trên hợp đồng, báo giá mua bán sản phẩm và thỏa thuận trực tiếp của các bên3. 2 Hà Nam Khánh Giao (2004), Marketing công nghiệp, NXB Thống Kê, Hà Nội 3 Nguyễn Bảo An (2018), B2B là gì? Tổng quan mô hình kinh doanh B2B tại Việt Nam, Khai thác từ: , [Ngày truy cập: 10/10/2020]. 6
  18. Hình 1.2 Thuật ngữ B2B Nguồn: [3] 4 mô hình kinh doanh B2B phổ biến hiện nay • Mô hình B2B trung gian Là dạng mô hình giao dịch, trao đổi giữa doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác qua một sàn thương mại điện tử trung gian. Đây được xem là mô hình phổ biến nhất hiện nay. • Mô hình B2B thiên bên mua B2B thiên về bên mua thường ít gặp hơn bởi hiện nay hầu như các doanh nghiệp đều muốn bán sản phẩm của mình ra thị trường. Nhưng ở nước ngoài, doanh nghiệp B2B thiên bên mua lại khá phát triển. Ở mô hình kinh doanh B2B loại hình này, đơn vị doanh nghiệp sẽ đóng vai trò chủ đạo, nhập hàng từ bên đơn vị thứ 3 để báo giá cũng như phân phối sản phẩm tới khách hàng của mình. • Mô hình B2B thiên bên bán Ngược lại với mô hình B2B thiên mua, những đơn vị sử dụng loại hình thiên bên bán thường gặp hơn và cũng khá phổ biến trong nền kinh tế hiện nay. Với mô hình này, một doanh nghiệp sẽ sở hữu trang thương mại điện tử và cung cấp các hàng hóa, dịch vụ tới đơn vị thứ 3. Đơn vị thứ 3 này có thể là cá nhân, người bán buôn, bán lẻ hoặc nhà sản xuất. Thông thường, mô hình B2B thiên bên bán sẽ phân phối với số lượng lớn. 7
  19. • Mô hình B2B thương mại hợp tác Mô hình kinh doanh B2B loại cuối cùng mà Mona Media giới thiệu là loại hình thương mại hợp tác. Nó cũng tương tự như mô hình B2B trung gian, nhưng có tính tập trung và thuộc quyền sở hữu bởi nhiều đơn vị hơn. Hình 1.3 Mô hình B2B thương mại hợp tác Nguồn: [3] 1.2.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng 1.2.3.1. Yếu tố ảnh hưởng của khách hàng tiêu dùng Hình 1.4 Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng Nguồn: [4] o Yếu tố văn hóa: - Thái độ và sự hiểu biết của người tiêu dùng - Khả năng, cách tiếp nhận thông tin - Phản ứng với hoạt động marketing của công ty 8
  20. - Hành vi tiêu dùng sản phẩm o Các yếu tố xã hội: - Nhóm tham khảo (nhóm thân thuộc, nhóm ngưỡng mộ, nhóm tẩy chay): những nhóm có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến thái độ, suy nghĩ và cách nhận thức của cá nhân khi hình thành thái độ và quan điểm. - Vai trò và địa vị xã hội: Mỗi cá nhân đều đảm đương một vai trò trong nhóm, một số cá nhân có địa vị sẽ có ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng. - Gia đình: gia đình định hướng (ông bà, cha mẹ, con cái), gia đình hôn phối (vợ, chồng, con cái). o Yếu tố cá nhân: - Tuổi tác - Nghề nghiệp - Trình độ học vấn - Tình trạng kinh tế - Cá tính - Lối sống o Yếu tố tâm lý: - Động cơ - Nhận thức - Sự hiểu biết - Niềm tin và thái độ 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2