intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện chiến lược Marketing-mix tại Công ty TNHH Anh Đào

Chia sẻ: Mucnang000 Mucnang000 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:108

92
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn về Marketing-mix, vai trò của hoạt động Marketing-mix đối với doanh nghiệp. Tìm hiểu và phân tích chiến lược Marketing-mix của Công ty TNHH Anh Đào đang thực hiện trong thời gian qua. Đề xuất các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả chiến lược Marketing-mix của Công ty TNHH Anh Đào trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện chiến lược Marketing-mix tại Công ty TNHH Anh Đào

  1. ĐẠI HỌC HUẾ ế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Hu KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---  --- tế inh cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP họ HOÀN THIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING - MIX TẠI CÔNG TY TNHH ANH ĐÀO ại gĐ ĐẶNG THANH HƯƠNG ờn Trư Huế, tháng 5 năm 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ ế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Hu KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---  --- tế inh cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP họ HOÀN THIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING - MIX TẠI CÔNG TY TNHH ANH ĐÀO ại gĐ Sinh viên thực hiện Giảng viên hướng dẫn Đặng Thanh Hương ThS. Bùi Thị Thanh Nga Lớp: K49C KDTM ờn Niên khóa: 2015 – 2019 Trư Huế, tháng 5 năm 2019
  3. Lời Cảm Ơn ế Hu Khoảng thời gian thực tập nghề nghiệp là khoảng thời gian rất có ý nghĩa đối với những sinh viên như chúng em, để bản thân của mỗi người có thể trang bị thêm cho mình những kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết cho công việc sau này. Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp tế đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt 4 năm học tập ở trường Đại học Kinh tế, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý thầy cô, gia đình và bạn bè. Với lòng biết ơn sâu sắc inh nhất, em xin gửi đến Ban giám hiệu nhà trường, quý thầy cô ở Khoa Quản Trị Kinh Doanh đã truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập. Em xin chân thành cảm ơn cô Bùi Thị Thanh Nga đã tận tâm hướng dẫn, giúp cK đỡ chúng em. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo của cô thì em nghĩ bài thu hoạch này của em rất khó có thể hoàn thiện được. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn cô. Đồng thời, em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ban lãnh đạo, các anh họ chị nhân viên của Công ty TNHH Anh Đào đã tạo điều kiện cho em được tiếp cận với các công việc trong hoạt động kinh doanh của công ty và thu thập số liệu để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến toàn thể ại công ty đã giúp đỡ em trong thời gian qua. Dù đã cố gắng nhưng những thiếu sót là điều chắc chắn không thể không xảy gĐ ra, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý thầy cô và các anh chị trong công ty để đề tài này được hoàn thiện hơn. Sau cùng, em xin kính chúc quý thầy cô trong Ban giám hiệu nhà trường, quý thầy cô trong khoa Quản trị kinh doanh thật dồi dào sức khỏe, thành công trong việc ờn thực hiện sứ mệnh cao đẹp của mình là truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau. Em xin kính chúc ban lãnh đạo, các anh chị trong doanh nghiệp mạnh khỏe, may mắn và gặt hái được nhiều thành tựu trong công việc. Kính chúc quý doanh nghiệp ngày càng Trư phát triển hơn. Sinh viên thực hiện Đặng Thanh Hương
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga MỤC LỤC ế Hu MỤC LỤC...................................................................................................................i DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ.................................................................vi DANH MỤC BẢNG ................................................................................................vii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1 tế 1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2 inh 2.1. Mục tiêu chung....................................................................................................2 2.2. Mục tiêu cụ thể....................................................................................................2 cK 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................................................2 3.1. Đối tượng nghiên cứu .........................................................................................2 3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................2 họ 4. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................3 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu...........................................................................3 4.1.1. Dữ liệu thứ cấp.................................................................................................3 ại 4.1.2. Dữ liệu sơ cấp...................................................................................................3 gĐ 4.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu............................................................4 4.2.1. Dữ liệu thứ cấp.................................................................................................4 4.2.2. Dữ liệu sơ cấp...................................................................................................4 ờn 5. Thiết kế quy trình nghiên cứu..............................................................................6 6. Bố cục của đề tài ....................................................................................................7 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................8 Trư CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................8 1.1. Cơ sở lý luận .......................................................................................................8 1.1.1. Tổng quan về Marketing và chiến lược Marketing-mix..............................8 SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM i
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga 1.1.1.1. Khái niệm về Marketing ..............................................................................8 1.1.1.2. Vai trò của Marketing..................................................................................9 ế 1.1.1.3. Khái niệm về chiến lược Marketing-mix..................................................10 Hu 1.1.1.3.1. Chiến lược về sản phẩm..........................................................................12 1.1.1.3.2. Chiến lược về giá .....................................................................................15 1.1.1.3.3. Chiến lược phân phối..............................................................................17 tế 1.1.1.3.4. Chiến lược xúc tiến..................................................................................19 1.1.1.3.5. Chiến lược về con người .........................................................................23 inh 1.1.2. Các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến chiến lược Marketing-mix .......23 1.1.2.1. Môi trường vĩ mô........................................................................................23 cK 1.1.2.2. Môi trường vi mô........................................................................................26 1.1.3. Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu.............................30 1.1.3.1. Phân đoạn thị trường .................................................................................30 họ 1.1.3.1.1. Định nghĩa................................................................................................30 1.1.3.1.2. Sự cần thiết của phân đoạn thị trường..................................................30 1.1.3.1.3. Yêu cầu .....................................................................................................30 ại 1.1.3.1.4. Xác định các tiêu thức phân đoạn .........................................................31 gĐ 1.1.3.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu ................................................................31 1.2. Cơ sở thực tiễn ..................................................................................................32 1.3. Bình luận các nghiên cứu liên quan................................................................33 1.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất............................................................................34 ờn CHƯƠNG 2: HOÀN THIỆN CHIẾN LƯỢC MARKETING-MIX CHO CÔNG TY TNHH ANH ĐÀO................................................................................37 Trư 2.1. Tổng quan về doanh nghiệp ............................................................................37 2.1.1. Tên và địa chỉ doanh nghiệp ........................................................................37 2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển .............................................................37 2.1.3. Sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi ............................................................38 SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM ii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga 2.1.4. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của công ty............................................39 2.1.5. Sơ đồ tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các phòng ban ........................40 ế 2.1.6. Các nguồn lực của công ty............................................................................41 Hu 2.1.6.1. Nguồn lực lao động.....................................................................................41 2.1.6.2. Tài sản và nguồn vốn .................................................................................43 2.1.7. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2016 - 2018 ...........44 tế 2.2. Thực trạng triển khai chiến lược Marketing-mix của Công ty TNHH Anh Đào .............................................................................................................................45 inh 2.2.1. Các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến chiến lược Marketing-mix của Công ty TNHH Anh Đào ........................................................................................45 2.2.1.1. Môi trường vĩ mô........................................................................................45 cK 2.2.1.2. Môi trường vi mô .......................................................................................49 2.2.2. Chiến lược Marketing-mix của Công ty TNHH Anh Đào .................................51 2.2.2.1. Chiến lược sản phẩm..................................................................................51 họ 2.2.2.2. Chiến lược giá cả ........................................................................................53 2.2.2.3. Chiến lược phân phối.................................................................................55 ại 2.2.2.4. Chiến lược xúc tiến.....................................................................................56 2.2.2.5. Chiến lược con người .................................................................................58 gĐ 2.3. Đánh giá thực trạng thưc hiện chiến lược Marketing-mix của công ty TNHH Anh Đào thông qua khảo sát ý kiến của khách hàng..............................59 2.2.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................59 ờn 2.2.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo ..............................................................64 2.2.3. Phân tích hồi quy...........................................................................................65 Trư 2.2.3.1. Xây dựng mô hình hồi quy ........................................................................65 2.2.3.2. Đánh giá sự phù hợp của mô hình hồi quy ..............................................66 2.2.3.3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình .........................................................67 SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM iii
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga 2.2.3.4. Phương trình hồi quy tuyến tính ..............................................................68 2.2.4. Ý kiến đánh giá của khách hàng đối với nhóm chiến lược Marketing- ế mix.. ..........................................................................................................................69 Hu 2.2.4.1. Ý kiến đánh giá của khách hàng đối chiến lược sản phẩm ....................69 2.2.4.2. Ý kiến đánh giá của khách hàng đối chiến lược giá cả ...........................70 2.2.4.3. Ý kiến đánh giá của khách hàng đối chiến lược xúc tiến .......................71 tế 2.2.4.4. Ý kiến đánh giá của khách hàng đối chiến lược con người ....................72 2.2.4.5. Ý kiến đánh giá của khách hàng về chiến lược Marketing-mix ............73 inh 2.4. Đánh giá chung về thực trạng triển khai chiến lược Marketing-mix của Công ty TNHH Anh Đào ..................................................................................73 2.4.1. Ưu điểm ..........................................................................................................73 cK 2.4.2. Hạn chế ...........................................................................................................74 2.4.3. Nguyên nhân của sự hạn chế ........................................................................74 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO SỰ HÀI họ LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHIẾN LƯỢC MARKETING-MIX CHO CÔNG TY TNHH ANH ĐÀO................................................................................76 3.1. Định hướng nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chiến lược ại Marketing-mix cho Công ty TNHH Anh Đào ......................................................76 3.2. Giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chiến lược gĐ Marketing-mix của Công ty TNHH Anh Đào ......................................................77 3.2.1. Chính sách sản phẩm ....................................................................................77 3.2.1.1. Cơ sở của giải pháp ....................................................................................77 ờn 3.2.1.2. Giải pháp.....................................................................................................77 3.2.2. Chính sách giá cả...........................................................................................78 Trư 3.2.2.1. Cơ sở giải pháp ...........................................................................................78 3.2.2.2. Giải pháp.....................................................................................................78 3.2.3. Chính sách xúc tiến .......................................................................................78 SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM iv
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga 3.2.3.1. Cơ sở giải pháp ...........................................................................................78 3.2.3.2. Giải pháp.....................................................................................................79 ế 3.2.4. Chính sách về con người...............................................................................80 Hu 3.2.4.1. Cơ sở giải pháp ...........................................................................................80 3.2.4.2. Giải pháp.....................................................................................................80 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................81 tế 1. Kết luận ................................................................................................................81 2. Kiến nghị ..............................................................................................................82 inh 2.1. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế ..........................................................................82 2.2. Đối với công ty TNHH Anh Đào .....................................................................82 DANH MỤC THAM KHẢO..................................................................................84 cK PHỤ LỤC .................................................................................................................86 họ ại gĐ ờn Trư SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM v
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Hình 1.1 - Mô hình Marketing-mix 4Ps ........................................................................11 ế Hình 1.2 - Mô hình Marketing-mix 7Ps ........................................................................11 Hu Hình 2.1 - Các sản phẩm thiết bị vệ sinh.......................................................................52 Hình 2.2 - Một số hình ảnh trưng bày sản phẩm tại cửa hàng ......................................55 Hình 2.3 - Một số chương trình khuyến mãi mùa hè ....................................................56 Hình 2.4 - Một số chương trình khuyến mãi cuối năm .................................................57 tế Hình 2.5 - Một số hình ảnh nhân viên của công ty TNHH Anh Đào............................58 inh Sơ đồ 1.1 - Quy trình nghiên cứu ....................................................................................6 Sơ đồ 1.2 - Mô hình các cấp kênh phân phối ................................................................18 Sơ đồ 1.3 - Mô hình nghiên cứu đề xuất .......................................................................34 cK Sơ đồ 2.1 - Tổ chức bộ máy của công ty.......................................................................40 Sơ đồ 2.2 - Mô hình nghiên cứu ....................................................................................66 họ Biểu đồ 2.1 - Cơ cấu giới tính của mẫu điều tra............................................................60 Biểu đồ 2.2 - Cơ cấu độ tuổi của mẫu điều tra ..............................................................60 Biểu đồ 2.3 - Cơ cấu nghề nghiệp của mẫu điều tra......................................................61 ại Biểu đồ 2.4 - Cơ cấu thu nhập của mẫu điều tra ...........................................................62 Biểu đồ 2.5 - Cơ cấu nguồn kênh thông tin của mẫu điều tra .......................................62 gĐ ờn Trư SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM vi
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 - Mã hóa thang đo ..........................................................................................35 ế Bảng 2.1 - Tình hình lao động năm 2016-2018 ............................................................41 Hu Bảng 2.2 - Bảng báo cáo tài chính giai đoạn 2016-2018 ..............................................43 Bảng 2.3 - Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2016-2018...................................44 Bảng 2.4 - Bảng giá các sản phẩm ................................................................................54 Bảng 2.5 - Thống kê mẫu điều tra .................................................................................59 tế Bảng 2.6 - Thống kê mức độ nhận biết thương hiệu đối thủ của khách hàng...............63 Bảng 2.7 - Kiểm định độ tin cậy cho thang đo..............................................................64 inh Bảng 2.8 - Đánh giá sự phù hợp của mô hình hồi quy..................................................67 Bảng 2.9 - Kiểm định sự phù hợp của mô hình.............................................................67 Bảng 2.10 - Kết quả phân tích các hệ số hồi quy ..........................................................68 cK Bảng 2.11 - Kết quả kiểm định One- Sample T-Test đối với chiến lược sản phẩm .....69 Bảng 2.12 - Kết quả kiểm định One- Sample T-Test đối với chiến lược giá cả ...........70 Bảng 2.13 - Kết quả kiểm định One- Sample T-Test đối với chiến lược xúc tiến........71 Bảng 2.14 - Kết quả kiểm định One- Sample T-Test đối với chiến lược con người ....72 họ Bảng 2.15 - Kết quả kiểm định One- Sample T-Test đối với đánh giá chung của khách hàng về chiến lược Marketing-mix ...............................................................................73 ại gĐ ờn Trư SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM vii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài ế Theo Euromonitor, tổng chi tiêu của các hộ gia đình Việt Nam được dự báo sẽ Hu tăng trưởng với tốc độ trung bình 11,4% trong giai đoạn 2017-2021. Thu nhập bình quân đầu người tăng cao, khoảng 40% dân số dự kiến sẽ trở thành tầng lớp trung lưu trước năm 2021. Theo các chuyên gia, với đà phát triển của thị trường bất động sản tế trong thời gian qua, cùng thu nhập của người dân ngày càng tăng, kéo theo nhu cầu về những ngôi nhà tiện nghi và sang trọng hơn gia tăng, dẫn đến sự tăng trưởng của ngành kinh doanh nội thất. Thống kê từ các nhà phân phối nội thất cho biết quy mô tiêu thụ nội inh thất trong nước năm 2018 đã lên đến con số khoảng 4 tỉ USD, thị trường này có tiềm năng phát triển rất lớn, nhất là sau năm 2020, với thị trường tăng trưởng 6%/năm. Trong giai đoạn thị trường kinh doanh trở nên hấp dẫn, sự cạnh tranh giữa các cK doanh nghiệp trở nên gay gắt hơn bao giờ hết. Đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải có những chiến lược hoạt động đúng đắn để có thể cạnh tranh với đối thủ, đặc biệt là chiến lược Marketing. Một chiến lược Marketing hiệu quả sẽ giúp cho doanh nghiệp họ thu hút được khách hàng, định vị sản phẩm của mình trên thị trường, xây dựng lòng tin với khách hàng. Giúp doanh nghiệp gia tăng doanh thu, lợi nhuận. Một điều hiển nhiên là càng được nhiều người biết đến thì doanh nghiệp có cơ hội bán được hàng sẽ càng ại cao hơn. Theo báo Thừa Thiên Huế từ năm 2017 trở lại đây, thị trường bất động sản Huế gĐ có sự chuyển dịch, hầu hết các phân khúc nhà ở, đất nền khá sôi động. Hàng loạt nhà đầu tư có thương hiệu như Đất Xanh Group, VinGroup, Apec Group, Vneco, Bitexco… "rót" vốn vào thị trường bất động sản Huế. Nhu cầu xây dựng tăng lên, kéo ờn theo sự gia tăng nhu cầu về các vật liệu xây dựng cũng như các sản phẩm nội thất và sản phẩm thiết bị vệ sinh. Theo báo cáo số 264 /BC-UBND ngày 06/12/2017, mức thu nhập của người dân Thừa Thiên Huế đã có sự tăng trưởng, đạt mức 2100 USD năm Trư 2017 tăng 80 USD so với năm 2016. Mức thu nhập tăng nên khả năng chi trả của người Huế cũng tăng lên đáng kể, thêm vào đó nhu cầu về các sản phẩm nội thất tăng sẽ là cơ hội cho các doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm nội thất nói chung, và doanh nghiệp kinh doanh thiết bị vệ sinh nói riêng. SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga Trải qua 14 năm hình thành và phát triển, là một công ty chuyên kinh doanh và phân phối các sản phẩm thiết bị vệ sinh nhà bếp và phòng tắm, công ty TNHH Anh Đào đã dần ế dần tạo nên thương hiệu và vị trí trong lòng khách hàng. Tuy nhiên để tồn tại, phát triển Hu cũng như cạnh tranh với các đối thủ khác thì công ty phải nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ phục vụ nhằm đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của khách hàng. Đồng thời phải có một chiến lược Marketing hợp lý nhằm thu hút người tiêu dùng mới, xây dựng lòng trung thành của khách hàng đối với công ty, nâng cao hiệu quả kinh doanh tế cũng như là tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển lâu dài của doanh nghiệp. Xuất phát từ những nguyên nhân trên tác giả quyết định thực hiện lựa chọn inh nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện chiến lược Marketing-mix tại Công ty TNHH Anh Đào” làm khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu cK 2.1. Mục tiêu chung Trên cơ sở đánh giá chiến lược Marketing-mix, đề tài này đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả thực hiện chiến lược Marketing- mix cho Công họ ty TNHH Anh Đào trong thời gian tới. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn về Marketing-mix, vai trò của hoạt ại động Marketing-mix đối với doanh nghiệp. - Tìm hiểu và phân tích chiến lược Marketing-mix của Công ty TNHH Anh Đào gĐ đang thực hiện trong thời gian qua. - Đề xuất các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả chiến lược Marketing-mix của Công ty TNHH Anh Đào trong thời gian tới. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ờn 3.1. Đối tượng nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Chiến lược Marketing-mix tại Công ty TNHH Anh Đào. Trư - Đối tượng khảo sát: Khách hàng mua sản phẩm của Công ty TNHH Anh Đào. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: Tại Công ty TNHH Anh Đào, 58 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, Tp.Huế, tỉnh TT.Huế. SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga - Phạm vi thời gian: + Số liệu thứ cấp được thu thập trong 3 năm 2016 - 2018. ế + Số liệu sơ cấp được thực hiện vào tháng 3 đến tháng 4 năm 2019. Hu - Phạm vi nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu chiến lược Marketing-mix đang áp dụng tại Công ty TNHH Anh Đào. 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu tế 4.1.1. Dữ liệu thứ cấp Các dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: inh - Từ công ty TNHH Anh Đào: Các báo cáo về tình hình kinh doanh giai đoạn 2016 - 2018 như: doanh thu, chi phí, lợi nhuận…; tình hình nguồn nhân lực, tài sản, nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2016 - 2018. cK - Dữ liệu được cung cấp từ: Phòng kinh doanh, phòng kế toán… công ty TNHH Anh Đào. - Các nghiên cứu có liên quan về chính sách Marketing-mix từ các sách tham khảo, báo chí, giáo trình, các bài viết có giá trị trên Internet, và khóa luận tốt họ nghiệp của các khóa trước tại trường Đại học Kinh tế Huế. 4.1.2. Dữ liệu sơ cấp  Xác định kích thước mẫu ại + Đơn vị mẫu: Khách hàng mua sản phẩm tại công ty TNHH Anh Đào. + Để xác định cỡ mẫu điều tra đại diện cho tổng thể nghiên cứu, nghiên cứu đã sử gĐ dụng công thức sau: (1 − ) = Trong đó: ờn - n: Kích cỡ mẫu điều tra - z: Giá trị phân phối tương ứng với độ tin cậy lựa chọn (nếu độ tin cậy 95% thì giá trị z là 1,96…) Trư - q: Là giá trị tương ứng của miền thống kê (1-α)/2 tính từ trung tâm của miền phân phối chuẩn - p: Tỷ lệ người đồng ý trả lời phỏng vấn - q=1-p: Là tỷ lệ người không đồng ý trả lời phỏng vấn SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga - : Sai số mẫu cho phép Do tính chất p+q=1, vì vậy p.q sẽ lớn nhất khi p=q=0,5 nên p.q=0,25. Với độ tin ế cậy 95%, sai số chọn mẫu cho phép 9%. Lúc đó mẫu cần chọn có kích cỡ: Hu (1 − ) 1,96 ∗ 0,5(1 − 0,5) = = = 120 0,1^2 Để hạn chế các sai sót trong qua trình điều tra, tác giả tiến hành phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên thuận tiện điều tra 135 khách hàng và thu về 120 bảng hỏi hợp lệ. tế  Phương pháp tiếp cận mẫu Quá trình thu thập dữ liệu sơ cấp thông qua điều tra bảng hỏi. Nghiên cứu áp inh dụng phương thức phỏng vấn trực tiếp và điều tra thông qua bảng hỏi nhằm thu thập thông tin có mức độ tin cậy cao. Tổng phiếu khảo sát cần thu thập là 120. Tác giả tiến hành khảo sát trong vòng 15 ngày từ ngày 16/3 đến 30/3/2019 với số phiếu phát ra là cK 150. Mỗi ngày tiến hành khảo sát 10 khách hàng theo phương pháp lựa chọn ngẫu nhiên. Kết quả điều tra được 135 khách hàng và thu về 120 bảng hỏi hợp lệ. 4.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu 4.2.1. Dữ liệu thứ cấp họ - Phương pháp tổng hợp: Trên cơ sở tài liệu thu thập được về doanh thu, chi phí, lợi nhuận… của công ty tiến hành tổng hợp, phân tích, đánh giá. - Phương pháp so sánh: So sánh số liệu giữa các năm, các chỉ tiêu… để đánh giá tốc ại độ phát triển của công ty. 4.2.2. Dữ liệu sơ cấp gĐ Sau khi tiến hành điều tra và khảo sát khách hàng thì tiến hành tổng hợp để nhập dữ liệu vào phần mềm SPSS, mã hóa và làm sạch dữ liệu. Phân tích dữ liệu được tiến hành trên phần mềm SPSS 2.0.  Thống kê mô tả ờn Phương pháp thống kê mô tả sử dụng các bảng tần số, tần suất để đánh giá những đặc điểm cơ bản của mẫu điều tra thông qua việc tính toán các tham số thống kê như sử dụng các bảng tần suất để mô tả sơ bộ đặc điểm của mẫu nghiên cứu. Để biết với Trư tập dữ liệu đang có thì số đối tượng có các biểu hiện nào đó ở một thuộc tính cụ thể là bao nhiêu, nhiều hay ít,… Các đại lượng thống kê mô tả chỉ được tính đối với các biến định lượng. Nếu tính các biến đại lượng này với các biến định tính khác thì đó là sự kết hợp không có ý nghĩa (Theo Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc). SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga  Kiểm định độ tin cậy của thang đo Nghiên cứu sử dụng thang đo Likert 5 mức độ từ 1 rất không đồng ý cho đến 5 ế là rất đồng ý. Độ tin cậy của thang đo được kiểm định thông qua hệ số Cronbach’s Hu Alpha và phương pháp phân tích nhân tố khám phá. Hệ số Cronbach’s Alpha cho biết mức độ tương quan của các biến trong bảng hỏi để tính sự thay đổi của từng biến và mối tương quan giữa các biến. Hệ số Cronbach’s Alpha được sử dụng trước nhằm loại bỏ các biến không phù hợp. tế Theo nhiều nhà nghiên cứu thì: - Từ 0,8 - 1: Là thang đo lường tốt. - Từ 0,7 - 0,8: Là thang đo có thể sử dụng được. inh - Từ 0,6 - 0,7: Là thang đo có thể dùng được trong trường hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu. Trong nghiên cứu này, những biến có Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,7 thì được cK xem là đáng tin cây và được giữ lại. Đồng thời các số có hệ số tương quan biến tổng nhỏ hơn 0,3 được coi là biến rác và sẽ bị loại khỏi thang đo (Theo Nunnally & Bernsteun 1994). họ  Kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy được đánh giá thông qua hệ số R điều chỉnh. Kiểm định ANOVA được sử dụng để kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy tương quan, tức là có hay không mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. ại Giả thuyết: H0: Không có mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. gĐ H1: Tồn tại mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. Nguyên tắc chấp nhận giả thiết: Nếu Sig. < 0,05: Bác bỏ giả thuyết H0. ờn Nếu Sig. > 0,05: Chấp nhận giả thuyết H0. Hiện tượng tự tương quan được kiểm định dựa vào giá trị d của Durbin – Watson. Hiện tượng đa cộng tuyến được kiểm tra bằng hệ số phóng đại phương sai VIF. Hệ Trư số VIF > 10 được cho là có hiện tượng đa cộng tuyến.  Phân tích hồi quy tuyến tính bội Phân tích hồi quy được thực hiện với phần mềm SPSS 2.0. Mô hình hồi quy tuyến tính bội được xây dựng mục đích nhằm tìm ra mối quan hệ giữa các biến độc lập với các SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga biến phụ thuộc cụ thể để xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự hài lòng của khách hàng về chiến lược Marketing-mix của công ty. Mô hình hồi quy tổng quát được ế viết như sau: Hu Y = β0 + β1*X1 + β2*X2 + …+ βi*Xi Trong đó: Y: hiệu quả chiến lược Marketing-mix Xi: các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả chiến lược Marketing-mix tế β0: hằng số βi: các hệ số hồi quy  Kiểm định One Sample T-Test inh Kiểm định giá trị trung bình trong đánh giá của khách hàng về các yếu tố. Với mức ý nghĩa Alpha = 5% ta có các giả thuyết sau: H0: Giá trị trung bình μ = giá trị kiểm định μ0. cK H1: Giá trị trung bình μ ≠ giá trị kiểm định μ0. Nguyên tắc chấp nhận giả thuyết: Nếu Sig. < 0,05: Bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1. Nếu Sig. > 0,05: Chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0. họ 5. Thiết kế quy trình nghiên cứu Thiết kế nghiên Hệ thống hóa lý Xác định vấn đề cứu thuyết ại gĐ Chỉnh sửa Điều tra thử Thiết lập bảng hỏi ờn Điều tra chính Phân tích, xử lý số Kết luận, báo cáo Trư thức liệu Sơ đồ 1.1 - Quy trình nghiên cứu (Nguồn: Tác giả đề xuất) SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga 6. Bố cục của đề tài ế PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ Hu Phần này bao gồm lý do chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, cấu trúc đề tài. PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU tế Chương 1: Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu Chương 2: Hoàn thiện chiến lược Marketing-mix tại Công ty TNHH Anh Đào inh Chương 3: Định hướng giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chiến lược Marketing-mix cho Công ty TNHH Anh Đào PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ cK họ ại gĐ ờn Trư SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ế 1.1. Cơ sở lý luận Hu 1.1.1. Tổng quan về Marketing và chiến lược Marketing-mix 1.1.1.1. Khái niệm về Marketing Tuy các hoạt động Marketing có từ rất lâu nhưng sự ra đời của Marketing chỉ tế hình thành từ những năm đầu thế kỷ 20. Trải qua quá trình hình thành và phát triển, nội dung của Marketing ngày càng được hoàn thiện và phong phú. Các tác giả, các nhà khoa học đã đưa ra các định nghĩa khác nhau về Marketing như: inh Theo quan điểm cổ điển: “Marketing là hoạt động kinh tế trong đó hàng hóa được đưa từ người sản xuất cK đến người tiêu dùng” (Học viện Hamilton – Hoa Kỳ). “Marketing là quá trình cung cấp đúng sản phẩm, đúng kênh hay luồng hàng, đúng thời gian và đúng vị trí” (John H.Crighton – Australia). họ Theo quan điểm hiện đại: “Marketing là quá trình sáng tạo, phân phối, định giá, cổ động cho sản phẩm, dịch vụ, ý tưởng để thỏa mãn những mối quan hệ trao đổi trong môi trường năng ại động” (William M.Pride). gĐ “Marketing là quá trình hoạch định và quản lý thực hiện việc định giá, chiêu thị và phân phối các ý tưởng, hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích tạo ra các giao dịch để thỏa mãn mục tiêu của cá nhân và tổ chức” (Theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing Mỹ). “Mục đích của Marketing không cần thiết là đẩy mạnh tiêu thụ. Mục đích của nó ờn là nhận biết và hiểu khách hàng kỹ đến mức hàng hóa hay dịch vụ sẽ đáp ứng đúng thị hiếu của khách hàng và tự nó được tiêu thụ” (Peter Drucker). Trư “Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của họ thông qua trao đổi” (Theo định nghĩa về Marketing của Philip Kotler). SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga Tóm lại Marketing là quá trình tạo ra giá trị, truyền thông và phân phối những giá trị đó nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm và giúp ế đem lại lợi nhuận tối ưu cho doanh nghiệp. Hu 1.1.1.2. Vai trò của Marketing Marketing có rất nhiều vai trò đặc biệt quan trọng không những đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, mà còn có vai trò đối với khách hàng: tế Đối với doanh nghiệp - Giúp doanh nghiệp gia tăng doanh thu, lợi nhuận. Nếu càng được nhiều người biết đến thì doanh nghiệp có cơ hội bán được hàng sẽ càng cao hơn. inh - Định vị sản phẩm trên thị trường, giúp khách hàng nhận biết và sử dụng, giúp doanh nghiệp tạo vị thế cạnh tranh trên thị trường. - Xây dựng lòng tin với khách hàng, khi thương hiệu của doanh nghiệp được cK khách hàng biết đến nhiều và rõ bao nhiêu, thì họ sẽ càng có xu hướng tin tưởng doanh nghiệp bấy nhiêu. Khách hàng sẽ có xu hướng tin cậy những sản phẩm mà họ tiếp xúc nhiều hơn, qua Marketing hoặc do họ đã từng sử dụng sản phẩm, họ dịch vụ này nhiều lần trước đó, và quá trình xây dựng lòng tin này có thể kéo dài tới nhiều năm. - Là cầu nối trung gian giữa hoạt động của doanh nghiệp và thị trường, đảm ại bảo cho hoạt động của doanh nghiệp hướng đến thị trường, lấy thị trường làm mục tiêu kinh doanh. Nói cách khác, Marketing có nhiệm vụ tạo ra khách gĐ hàng cho doanh nghiệp. Sử dụng Marketing trong công tác lập kế hoạch kinh doanh sẽ giúp cho doanh nghiệp thực hiện phương châm kế hoạch phải xuất phát từ thị trường. - Nhờ các hoạt động Marketing mà những quyết định kinh doanh có cơ sở khoa ờn học hơn, đồng thời giúp các công ty có điều kiện thu thập và xử lý thông tin một cách hiệu quả nhất nhằm thoả mãn tối đa nhu cầu của khách hàng. lấy thị Trư trường, nhu cầu và ước muốn của khách hàng làm chỗ dựa vững chắc nhất cho mọi quyết định kinh doanh. - Khuyến khích sự phát triển và đưa ra những sản phẩm mới: Với những thay đổi mau chóng trong thị hiếu, công nghệ, cạnh tranh, mỗi công ty thương mại chẳng SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Thị Thanh Nga thể chỉ kinh doanh những mặt hàng hiện có của mình. Khách hàng luôn mong muốn và chờ đợi những mặt hàng mới và hoàn thiện hơn. ế - Bằng việc áp dụng hợp lý ngân sách, nguồn lực cho Marketing, doanh nghiệp Hu có thể nâng cao khả năng cạnh tranh của mình cũng như nâng cao nhận biết dịch vụ, chất lượng dịch vụ. Từ đó Marketing có thể đem lại những lợi ích, cơ hội về mặt tài chính cho doanh nghiệp. Đối với người tiêu dùng tế + Đối với người tiêu dùng, Marketing cũng đóng vai trò quan trọng giúp người tiêu dùng có thể phản ánh mong muốn, nhu cầu của họ đến với các doanh inh nghiệp, tổ chức – nơi sẽ cung cấp sản phẩm để giải quyết nhu cầu đó. + Lợi ích về mặt kinh tế của Marketing dành cho các khách hàng là giúp họ cảm nhận được giá trị kinh tế cao hơn, khách hàng cảm nhận được nhiều giá trị hơn cK so với chi phí mà họ bỏ ra để mua hàng hóa, sản phẩm. Một sản phẩm thỏa mãn người mua là sản phẩm cung cấp nhiều lợi ích hơn sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. + Những người làm Marketing còn tạo ra tính hữu ích về thông tin tới khách hàng họ thông qua việc cung cấp thông tin qua các thông điệp quảng cáo, thông điệp bán hàng… Người mua không thể mua được sản phẩm nếu họ không biết mua ở đâu, giá cả… Phần lớn các thông tin tới người tiêu dùng đều là nhờ các hoạt ại động tạo ra bởi Marketing. 1.1.1.3. Khái niệm về chiến lược Marketing-mix gĐ Marketing-mix hay còn gọi là Marketing hỗn hợp chỉ tập hợp các công cụ tiếp thị được doanh nghiệp sử dụng để đạt được mục tiêu tiếp thị trên thị trường. Thuật ngữ này được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1953 bởi Neil Borden, là chủ tịch của hiệp hội ờn Marketing Hoa Kỳ. “Marketing-mix hay Marketing hỗn hợp là một hệ thống đồng bộ các công cụ có thể kiểm soát được mà doanh nghiệp có thể sử dụng để tác động và chinh phục khách Trư hàng” (Theo E.J.Mc. Carthy). Theo Edmund Jerome McCarth, nhà tiếp thị người Mỹ đã đề xuất khái niệm về tiếp thị hỗn hợp 4P trong cuốn Basic Marketing vào năm 1960. Tác giả xác định nhà SVTH: Đặng Thanh Hương K49C-KDTM 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0