
NGUY N Đ C THIÊNỄ Ứ CHU VĂN AN NINH THU NẬ

NGUY N Đ C THIÊNỄ Ứ CHU VĂN AN NINH THU NẬ

Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o k× thi chän häc sinh giái quèc gia
líp 12 THPT n¨m 2010
híng dÉn chÊm M«n : Sinh häc
®Ò thi chÝnh thøc Ngµy thi : 11/3/2010
(Híng dÉn chÊm gåm 7 trang, cã 20 c©u, mçi c©u 1,0
®iÓm)
Câu 1.
Hãy nêu các b ng ch ng ng h gi thuy t ti th có ngu n g c c ng sinh t vi khu n.ằ ứ ủ ộ ả ế ể ồ ố ộ ừ ẩ
T i sao nhi u nhà khoa h c cho r ng "Ti th xu t hi n tr c l p th trong quá trình ti nạ ề ọ ằ ể ấ ệ ướ ạ ể ế
hoá"?
H ng d n ch m:ướ ẫ ấ
B ng ch ng ng h gi thi t ti th có ngu n g c t vi khu n:ằ ứ ủ ộ ả ế ể ồ ố ừ ẩ
- Ti th ch a ADN gi ng v i ADN c a vi khu nể ứ ố ớ ủ ẩ
- Ti th ch a ribôxôm gi ng ribôxôm c a vi khu n ể ứ ố ủ ẩ (0,25 đi m)ể
- C ch t ng h p protein trong ti th t ng t vi khu nơ ế ổ ợ ể ươ ự ở ẩ
- Ti th có c u trúc màng kép và phân đôi gi ng vi khu n ể ấ ố ẩ (0,25 đi m)ể
Nói ti th có l xu t hi n tr c l p th trong quá trình ti n hoá b i vì:ể ẽ ấ ệ ướ ạ ể ế ở
- Toàn b gi i sinh v t nhân th t g m c n m, đ ng v t và th c v t đ u có ti th ; nh ngộ ớ ậ ậ ồ ả ấ ộ ậ ự ậ ề ể ư
ch có m t nhóm sinh v t nhân th t (t o và các th c v t) có l p th → l p th có l xu tỉ ộ ậ ậ ả ự ậ ạ ể ạ ể ẽ ấ
hi n sau ti th trong quá trình ti n hoá. ệ ể ế (0,50 đi m)ể
Câu 2.
a) Nêu c u trúc phân t và ch c năng c a h ch nhân (nhân con) t bào sinh v t nhânấ ử ứ ủ ạ ở ế ậ
th t.ậ
b) Trong giai đo n đ u quá trình phát tri n phôi ru i gi m, gi s t nhân c a h pạ ầ ể ở ồ ấ ả ử ừ ủ ợ
t đã di n ra s nhân đôi liên ti p 7 l n, nh ng không phân chia t bào ch t. K tử ễ ự ế ầ ư ế ấ ế
qu thu đ c s nh th nào? Phôi có phát tri n bình th ng không? T i sao?ả ượ ẽ ư ế ể ườ ạ
H ng d n ch m:ướ ẫ ấ
a) H ch nhân là m t c u trúc có trong nhân t bào sinh v t nhân th t. Nó g m có ADNạ ộ ấ ế ậ ậ ồ
nhân và các phân t rARN do chính ADN nhân mã hoá, ngoài ra nó còn g m các proteinử ồ
đ c “nh p kh u” t t bào ch t. ượ ậ ẩ ừ ế ấ (0,25 đ)
H ch nhân là n i “l p ráp” (đóng gói) các phân t rARN và protein, hình thành các ti uạ ơ ắ ử ể
ph n l n và ti u ph n nh c a ribosom, tr c khi nh ng c u trúc này đ c v n chuy nầ ớ ể ầ ỏ ủ ướ ữ ấ ượ ậ ể
ra t bào ch t và tham gia vào quá trình d ch mã (t ng h p protein).ế ấ ị ổ ợ (0,25 đ)
b) Nguyªn ph©n thùc chÊt lµ sù ph©n chia nh©n, cßn ph©n chia tÕ bµo chÊt lµ ho¹t ®éng t-
¬ng ®èi ®éc lËp. V× vËy, nÕu nguyªn ph©n x¶y ra mµ sù ph©n chia tÕ bµo chÊt chưa
x¶y ra th× sÏ h×nh thµnh mét tÕ bµo ®a nh©n (trong trêng hîp nµy lµ tÕ bµo chøa 128
nh©n). (0,25 đi m)ể
Ruåi con sÏ ph¸t triÓn b×nh thêng, v× tÕ bµo ®a nh©n nªu trªn sÏ ph©n chia tÕ bµo chÊt ®Ó
h×nh thµnh ph«i nang, råi ph¸t triÓn thµnh ruåi trëng thµnh. (0,25 đi m)ể
Câu 3.Hãy nêu ki u phân gi i, ch t nh n đi n t cu i cùng và s n ph m kh c a vi khu nể ả ấ ậ ệ ử ố ả ẩ ử ủ ẩ
lam, vi khu n sinh mê tan, vi khu n sunfat, n m men r u và vi khu n lactic đ ng hình.ẩ ẩ ấ ượ ẩ ồ
H ng d n ch m:ướ ẫ ấ
Vi sinh v tậKi u phân gi iể ả Ch t nh n đi n tấ ậ ệ ử S n ph m khả ẩ ử
Vi khu n lamẩHô h p hi u khíấ ế O2H2O
Vi khu n sinh mêẩ
tan
Hô h p k khíấ ị CO32- CH4
Vi khu n khẩ ử
sunfat
Hô h p k khíấ ị SO42- H2S
N m men r iấ ượ
Vi khu n lăcticẩ
Lên men Ch t h u c , ví d :ấ ữ ơ ụ
Axêtan đêhit
Êtanol
Axit lăctic
NGUY N Đ C THIÊNỄ Ứ CHU VĂN AN NINH THU NẬ

đ ng hìnhồAxit piruvic
(Nêu đ c đ c đi m c a m i nhóm vi sinh v t, choượ ặ ể ủ ỗ ậ 0,25 đi mể)
NGUY N Đ C THIÊNỄ Ứ CHU VĂN AN NINH THU NẬ

Câu 4.
Franken và Corat (1957) đã s d ng virut kh m thu c lá (TMV) trong thí nghi m đ ch ngử ụ ả ố ệ ể ứ
minh đi u gì? Nêu nh ng khác bi t c b n v c u t o gi a virut này v i virut cúm A.ề ữ ệ ơ ả ề ấ ạ ữ ớ
H ng d n ch m:ướ ẫ ấ
+ Franken và Corat (1957) đã s d ng mô hình virut kh m thu c lá (TMV) đ ch ng minh axitử ụ ở ả ố ể ứ
nucleic là v t ch t di truy n. ậ ấ ề (0,25 đi m)ể
+ So sánh
Virut kh m thu c láả ố Virut cúm A
H gen là ARN 1 m ch (+)ệ ạ H gen là ARN 1 m ch (-), có 8 phân đo nệ ạ ạ
Protein v (nucleocapside) có c u trúcỏ ấ
xo n, hình que ng nắ ắ Protein v cũng có c u trúc xo n, nh ng khôngỏ ấ ắ ư
có hình d ng nh t đ nh, ph thu c vào quá trìnhạ ấ ị ụ ộ
n y ch i và tách ra t màng t bào ch .ả ồ ừ ế ủ
V capsid d ng tr nỏ ở ạ ầ V b c ngoài v i nhi u gai proteinỏ ọ ớ ề
(Nêu đ c m i đ c đi m so sánh đúng, choượ ỗ ặ ể 0,25 đi m; ểt 2 ý đúng tr lên, choừ ở 0,50 đi mể)
Câu 5.
a) B ng cách nào có th ch ng minh trong quá trình quang h p n c sinh ra phaằ ể ứ ợ ướ ở
t i?ố
b) T i sao đ t ng h p m t phân t glucôz , th c v t Cạ ể ổ ợ ộ ử ơ ự ậ 4 và th c v t CAM c n nhi uự ậ ầ ề
ATP h n so v i th c v t Cơ ớ ự ậ 3?
H ng d n ch m:ướ ẫ ấ
a) Ch ng minh n c sinh ra t pha t i d a trên ph n ng quang h p đ y đ ứ ướ ừ ố ự ả ứ ợ ầ ủ
6 CO2 + 12 H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
b ng cách: dùng ôxy nguyên t đánh d u trong COằ ử ấ 2, khi quang h p th y ôxy nguyên tợ ấ ử
đánh d u có trong glucôz và Hấ ơ 2O. Nh v y, ôxy c a n c (v ph i) là ôxy t COư ậ ủ ướ ế ả ừ 2. Vì
CO2 ch tham gia pha t i, do đó k t lu n Hỉ ở ố ế ậ 2O sinh ra trong quang h p t pha t i. ợ ừ ố (0,25
đi m)ể
b) Theo chu trình Canvin, đ hình thành 1 phân t glucoz c n 18 ATP, nh ng th c v tể ử ơ ầ ư ở ự ậ
C4 và th c v t CAM, ngoài 18 ATP này còn c n thêm 6 ATP đ ho t hoá axit piruvicự ậ ầ ể ạ
(AP) thành phospho enol piruvate (PEP). (0,25 đi m)ể
(Thí sinh có th v s đ đ gi i thích, n u đúng cho đi m nh đáp án)ể ẽ ơ ồ ể ả ế ể ư
Câu 6.
Đ ng l c v n chuy n các ch t trong m ch g (xilem) và m ch rây (phloem) câyộ ự ậ ể ấ ạ ỗ ạ ở
thân g khác nhau nh th nào? T i sao m ch rây ph i là các t bào s ng, cònỗ ư ế ạ ạ ả ế ố
m ch g thì không?ạ ỗ
H ng d n ch m:ướ ẫ ấ
- M ch g g m các t bào ch t n i k ti p nhau t o thành ng r ng giúp dòng n c, ionạ ỗ ồ ế ế ố ế ế ạ ố ỗ ướ
khoáng và các ch t h u c đ c t ng h p r di chuy n bên trong. Đ ng l c v nấ ữ ơ ượ ổ ợ ở ễ ể ộ ự ậ
chuy n n c và mu i khoáng trong m ch g g m ba l c: l c đ y (áp su t r ), l c hút doể ướ ố ạ ỗ ồ ự ự ẩ ấ ẽ ự
thoát h i n c lá (l c ch y u), l c liên k t gi a các phân t n c v i nhau và v iơ ướ ở ự ủ ế ự ế ữ ử ướ ớ ớ
thành t bào m ch g . ế ạ ỗ (0,25 đi m)ể
- M ch rây g m các t bào s ng có vai trò v n chuy n các s n ph m đ ng hoá lá cũngạ ồ ế ố ậ ể ả ẩ ồ ở
nh m t s ion khoáng s d ng l i đ n n i s d ng ho c n i d tr . Đ ng l c v nư ộ ố ử ụ ạ ế ơ ử ụ ặ ơ ự ữ ộ ự ậ
chuy n c a dòng m ch rây theo ph ng th c v n chuy n tích c c. ể ủ ạ ươ ứ ậ ể ự (0,25 đi m)ể
- S v n chuy n trong m ch rây là quá trình v n chuy n tích c c nên m ch rây ph i là cácự ậ ể ạ ậ ể ự ạ ả
t bào s ng. ế ố (0,25 đi m)ể
- S v n chuy n trong m ch g không ph i là v n chuy n tích c c. Do m ch g là các tự ậ ể ạ ỗ ả ậ ể ự ạ ỗ ế
bào ch t, có tác d ng làm gi m s c c n c a dòng n c đ c v n chuy n ng c chi uế ụ ả ứ ả ủ ướ ượ ậ ể ượ ề
tr ng l c trong cây. Đ ng th i thành c a nh ng t bào ch t dày giúp cho ng d n khôngọ ự ồ ờ ủ ữ ế ế ố ẫ
b phá hu b i áp l c âm hình thành trong ng d n b i l c hút do thoát h i n c lá.ị ỷ ở ự ố ẫ ở ự ơ ướ ở
(0,25 đi m)ể
NGUY N Đ C THIÊNỄ Ứ CHU VĂN AN NINH THU NẬ

