intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH LỚP 9 – NĂM HỌC 2006­ 2007

Chia sẻ: Nguyễn Huy Vinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

70
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh chuyên môn toán THCS -kì thi giải toán trên máy tính

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH LỚP 9 – NĂM HỌC 2006­ 2007

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH  CASIO LỚP 9 – NĂM HỌC 2006­ 2007 Họ tên học sinh:………………………………………… Bài 1: ( 5 điểm) 1 12 1+ . 1 1,5 1 2 0, 25 A=24,4872 6 : − 0,8 : + + 1\ Tính A =  3 3 50 4 46 .0, 4 : 6− 2 1 1 + 2, 2.10 1: 2 2\ Tính giá trị của biểu thức: ( ) x 2 ( 3y − 5z + 4 ) + 2x y3z 2 − 4 + 2y 2 + z − 6 9 7 B=7,708220309 B=    tại x = ; y = ; z = 4 ( 2 2 ) x x + 5y − 7 + z + 8 4 4 2 Bài 2: ( 5 điểm) 8999.....997 1\ Rút gọn phân số C =    20999.....993 3 trong đó tử và mẫu đều có n chữ số 9 ( n  N ) C=  7 101994 + 0,1 101995 + 0,1 2\ Rút gọn D =  . 1 101995 + 1 101996 + 1 B=  100 Bài 3: ( 5 điểm) Cho 2 đa thức P(x) = x3 +ax2 +bx +c và Q(x) = x4 – 10x3 +40x2 – 125 x – P(­9) �1 � 39 �3 � 407 �1 � 561 1\ Tính a; b;c biết  P � �= ; P � �= ; P � �= �2 � 8 �4 � 64 �5 � 125 2\ Tìm thương và số dư trong phép chia Q(x) cho x – 11 3\ Chứng tỏ đa thức R(x) = P(x) + Q(x) luôn là số chẵn với mọi số nguyên x. 1\ a= 7 b = ­ 4 c= 5 P(x)= x3 +7x2 ­ 4x +5 P( ­9)= ­121 2\ Thương: x3 +x2 +51x +436 Dư: 4917 3\ R(x) = P(x) + Q(x) = (x ­2)(x­3)( x2 ­4x +21) Do x­ 2 và x ­3 là tích 2 số nguyên liên tiếp nên luôn chia hết cho 2  Do đó R(x) luôn là số chẵn vời mọi x nguyên
  2. Bài 4: ( 5 điểm) 3 2 cos 2 x +  5sin2x + 3tg2 x 1\ Cho sin x =   . Tính A =  A= 0,998417149 5 5 t g 2 2x  +  6cotg2x 2\ Chứng minh rằng N =75. ( 41975 +41974 +……..+ 42 +5) + 25 chia hết cho 41976 Giải: N= 25(4 ­1) (41975 +41974 +……..+ 42 +4 +1)+25 = 25(41976 ­1) +25 = 25.41976 chia hết cho 41976 Bài 5: ( 5 điểm) 1\ Tìm x biết: �13 2 5 �7 � − − : 2,5 � . 15, 2  . 0,25 ­48,51 : 14,7 �44 11 66 � 5 150 = x=  x 11 � � 7 3, 2 + 0,8. � − 3, 25 � �2 � 2\ Tìm tất cả các nghiệm thực của phương trình : x4 – 4x3 – 19x2 +106x – 120 = 0 x= 2;3;4; ­ 5 Bài 6: (5 điểm) 1\ Tìm số dư của phép chia 736 : 2003 Số dư: 829 3 2\ Tìm số tự nhiên n  với 20349 
  3. a\ Lập qui trình bấm phím tính an+1 b\ Tính a1; a2;  a10
  4. Bài 8: (5 điểm)   Cho đa thức P(x) = x4 +ax3 +bx2 +cx +d có P(1) =1; P(2) = 13; P(3) =33; P(4) = 61. Tính các giá trị P(5); P(6); P(7); P(8) P(5)= 121 P(6)= 261 P(7)= 553 P(8)=1093 Bài 9: (5 điểm) Khi chia 85 cho 47 ta được số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì gồm 46 chữ số. 85 1\ Hãy biểu diễn phân số   dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 47 2\ Xác định chữ số thập phân thứ 2004 sau dấu phẩy. 85 1\  = 1 , (8085106382978723404255319148936170212765957446) 47 2\ 2004 = 46. 43 +26 Chữ số thập phân thứ 2004 chính là chữ số ứng với vị trí 26 của chu kì là chữ số 1 Bài 10: ( 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3, 74 ; AC = 4,51 1\ Tính đường cao AH của tam giác ABC. 2\ Tính số đo góc B của tam giác ABC ( làm tròn đến giây) 3\ Kẻ đường phnâ giác của góc A của tam giác ABC cắt BC tại D. Tính AD A Giải: 1\ AH =2,878894772 ᄉ  = 50019’56’’ 2\  B 3\ AD= 2,891406769 C B H D ­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0