intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 2

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra 1 tiết bài số 2', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 2

  1. Họ và tên : ...................................... KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 2 LỚP : .................................... MÔN VẬT LÝ LỚP 12 Câu 1:Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với khe young khoảng cách giữa 2 khe hẹp S1, S2 là a= 1mm : màn ảnh E cách khe là D= 2m . Nguồn sáng s phát bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m tính khoảng cách giữa vân sáng b ậc 1 và vân tối thứ 4 A. 2,4 mm. B. 1,68mm; C. 2 ,24mm ; D. 2 ,64mm ; Câu 2:Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không  = 0,589  m.mát ta trong th ấy màu nào sau đây D. Đỏ ; A. Tìm B. Lam ; C. Vàng ; Câu 3:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của young ,nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước són g là 1 và 2 ; trên màn E thấy vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng 1 với vân ság bậc 3 của bức xạ 2 , tỉ số có giá trị n ào sau đây : 2 1 3 1 4 6 1 4 A =; B =; C 1= ; D = 2 4 2 3 2 4 2 6 Câu 4 : Trong chân không bức xạ đỏ có bư ớc sóng 0,75 m .khi bức xạ n ày truyền trong thu ỷ tinh có chiết suất n= 1,5 th ì bư ớc sóng có gía trị n ào sau đây : A. 0,6 m B. 0,65 m ; C. 0 ,7 m ; D. 0 ,5 m ; Câu 5: Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng  và vận tốc truyền c= 3.108 m /s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì  A. bước sóng  ’ = ; B. chu kì T’ = nT n c f C. vận tốc truyền v= D. tần số f’ = ; ; n n Câu 6: Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng qua khe young , khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8mm Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng b ậc 1 A.  = 2,12 mm; B.  = 1,82 mm; C.  = 1,68 mm D.  = 2,4 mm; Câu 7: Không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh tất cả sóng vô tuyến dải sóng vô tuyến nhưng trừ một số dải sóng của vùng sóng nào sau đây mà các đài phát thanh thường dùng : B. sóng cực ngắn . C. sóng ngắn : A. sóng trung ; D. sóng daìi ; Câu 8: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 5000 Ǻ trong chân không tần số của bức xạ trên thảo m ãn giá trị nào sau đây : A. 3.10 14 Hz B. 6.10 15 Hz ; C. 6 .10 14 Hz ; D. 3 .10 15 Hz ; Câu 9 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng hai khe hẹp S1, S21 cách nhau 0,8 mm khoảng cách từ màn (E) đến 2 khe là 2,4 m ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe có bước sóng  = 0,64 m .Bề rộng của vùng giao thoa là 2,4 cm . số vân sáng trên màn E có giá trị nào sau đây: A. 13. B. 14 ; C. 15; D. 1 2 ; Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe young với bức xạ đơn sắc có bước sóng  . Vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm là 4,8 mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư : A. 4,4 mm ; B. 4,6 mm ; C. 3 ,6 mm ; D. 4 ,2 mm ; Câu 11:Tìm công thức sai liên h ệ giữa bước sóng  của sóng điện từ cộng hư ởng với mạch dao động LC của máy phát hoặc máy thu vô tuyến điện 2 4 2c 2  4 2c 2 ; B. LC= ; A. 2 LC Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. C. 4 2 c 2 LC  2 ; D.   2 c LC Câu 12 : Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là A. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha . B. cùng tần số , cùng biên độ C. cùng biên độ, ngược pha . D. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian Câu 13 :Mạch dao động LC của máy phát hoặc máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng  b ằng 2 1 A.  = 2 LC . B.  = 2 c LC . C.   ; D.   2 LC LC Câu 14 :Trong thí nghiệm giao thao của ánh sáng với khe young cho S1S2= 1 mm ; D=1,2 m ; đặt trước khe S1 một bản sông song độ dày e , chiết suất n= 1,5 ; thì thấy hệ vân dời đi một đo ạn x = 3mm . bản song song có độ d ày bao nhiêu ? A. e= 6 m . B. e = 2,5 m . C. e= 4 m D. e= 5 m Câu 15 :Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ : A. Chùm tia ra đa ; B. Chùm tia rơn ghen; C. Chùm tia catốt D. Chùm tia cực tím UV Câu 16:So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh nào sau đây là đúng ? A. fHN > fTN >fX B. fTN> fX > fHN C. fX >fHN >fTN; D. fX > fTN >fHN; Câu 17 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe young , khi b æïc xạ có bước sóng ' = 0,6 m thì khoảng vân là 1,2 mm . n ếu bức xạ có bư ớc sóng ' =0,596 m th ì khoảng vân tăng , giảm bao nhiêu ? A. Khoảng vân giảm 0,004 mm B. Khoảng vân tăng 0,008 mm ; C. Khoảng vân tăng 0,004 mm D. Khoảng vân giảm 0,008 mm Câu 18 :Một mạch dao động có tần số riêng f1= 150kHz khi dùng tụ điện có C1 và tần số riêng f2= 200kHz khi dùng tụ điện C2. Khi dùng tụ điện C1 ghép nối tiếp với C2 thì m ạch dao động có tần số riêng f3 b ằng : A. f3 =350 kHz B. f3=250kHz ; D. không tính được vì chưa biết L C. f3 =220kHz . Câu 19 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng hai khe hẹp S1 ,S21 cách nhau 1 mm khoảng cách từ màn (E) đến 2 khe là 2m ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe có bước sóng  = 0,64 m . Xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 6 : A. 5,76mm ; B. 7,04mm ; C. 8 ,64mm D. 12mm Câu 20:Thực hiên giao thoa ánh sáng 2 khe young cách nhau a=1,2mm có kho ảng vân là 1 mm . Di chuyển màn ảnh (E) ra xa 2 khe young thêm 50cm thì khoảng vân là 1,25 mm . Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm . . A. 0,5 m ; B. 0,6 m ; C. 0 ,54 m ; D. 0 ,66 m ; ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2