Kiểm tra định kì giữa học kì 2 năm 2012 - 2013 môn tiếng việt lớp 1
lượt xem 33
download
I. Chính tả: ( 8 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài thơ “Hoa cau”: Hoa cau Nửa đêm nghe ếch học bài Lưa thưa vài hạt mưa ngoài hàng cây Nghe trời trở gió heo may Sáng ra mặt nước rụng đầy hoa cau. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra định kì giữa học kì 2 năm 2012 - 2013 môn tiếng việt lớp 1
- Trường Tiểu họcThanh Lãng KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II A MÔN : TIẾNG VIỆT Họ và tên : LỚP1- NĂM HỌC: 2012 – 2013 ……………………… (Thời gian: 30 phút) …………………………………… Lớp: 1… Điểm bài thi Lời phê của cô giáo I. Đọc thầm bài văn sau: Baøn tay meï Bình yeâu nhaát laø ñoâi baøn tay meï. Haèng ngaøy ñoâi baøn tay cuûa meï phaûi laøm bieát bao nhieâu laø vieäc. Ñi laøm veà, meï laïi ñi chôï, naáu côm. Meï coøn taém cho em beù, giaët moät chaäu taõ loùt ñaày. Bình yeâu laém ñoâi baøn tay raùm naéng, caùc ngoùn tay gaày gaày, xöông xöông cuûa meï. Theo Nguyeãn Thò Xuyeán II.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Bình yêu nhất là gì? A. Đôi bàn tay mẹ. B. Đôi bàn tay của em bé. C.Đôi bàn tay của Bình Câu 2. Đi làm về mẹ Bình phải làm những công việc gì? A. Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. B. Đi chợ, nấu cơm. C. Chơi với chị em Bình. Câu 3. Đôi bàn tay của mẹ Bình như thế nào? A. Trắng trẻo, xương xương. B. Trắng trẻo, tròn trịa. C. Rám nắng, gầy gầy, xương xương. Câu 4. Bài “ Bàn tay mẹ” có mấy câu? A. 4 câu B. 5 câu C. 6 câu
- HƯỚNG DẪN KIEÅM TRA ÑÒNH KÌ GIÖÕA HOÏC KÌ II, NAÊM HOÏC 2012- 2013 Moân : Tieáng Vieät (Vieát ) - Lôùp 1 Thời gian : 20 phút I. Chính tả: ( 8 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài thơ “Hoa cau”: Hoa cau Nửa đêm nghe ếch học bài Lưa thưa vài hạt mưa ngoài hàng cây Nghe trời trở gió heo may Sáng ra mặt nước rụng đầy hoa cau. Trần Đăng Khoa II. Bài tập (2 điểm) Điền chữ g hoặc gh vào chỗ chấm cho thích hợp: cái …ế nhà …a …ạo nếp …i chép ÑEÀ KIEÅM TRA ÑÒNH KÌ GIÖÕA HOÏC KÌ II, NAÊM HOÏC 2012-2013 Moân : Tieáng Vieät (Vieát ) - Lôùp 1 Thời gian : 20 phút I. Chính tả: ( 8 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài thơ “Hoa cau”: Hoa cau Nửa đêm nghe ếch học bài Lưa thưa vài hạt mưa ngoài hàng cây Nghe trời trở gió heo may Sáng ra mặt nước rụng đầy hoa cau. II. Bài tập (2 điểm) Điền chữ g hoặc gh vào chỗ chấm cho thích hợp: cái …ế nhà …a …ạo nếp …i chép HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Giữa học kì 2 - Năm học 2012 - 2013
- A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (6 điểm) GV cho HS ñoïc thaønh tieáng moät ñoaïn vaên khoảng 25 tiếng/ 1 phút, đọc thành tiếng : 5 ñieåm , trả lời câu hỏi ( 1 điểm ). Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào các yêu cầu sau: * Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm. (Đọc sai dưới 3 tiếng: 3,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 4 tiếng: 3 điểm; đọc sai từ 5 đến 6 ti ếng: 2,5 đi ểm; đọc sai t ừ 7 đ ến 8 ti ếng: 2 điểm; đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 1 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: không có điểm). * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc l ỗi v ề ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu: 1 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm). * Tốc độ đọc đạt yêu cầu (25 tiếng/1 phút): 1 điểm. (đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút và phải đánh vần, nhẩm khá lâu: không có điểm). * Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm. Toàn bộ học sinh trong lớp đều được đánh giá theo yêu cầu cần đ ạt: Đ ọc đúng tiếng, đúng từ, tốc độ đọc, ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và trả l ời câu h ỏi theo nội dung bài đọc do giáo viên nêu. II. Đọc thầm, trả lời câu hỏi và làm bài tập (3 điểm). 1. Tổ chức cho HS đọc thầm: Giáo viên tổ chức cho HS đọc thầm bài “Bàn tay m ẹ” (đọc th ầm vài l ần) sau đó dựa vào việc đọc, hiểu học sinh khoanh tròn ch ữ cái trước ý tr ả l ời đúng cho m ỗi câu hỏi trắc nghiệm của đề. 2. Hướng dẫn đánh giá (đọc thầm và làm bài tập trắc nghiệm). Gợi ý trả lời câu hỏi trắc nghiệm: (mỗi ý trả lời đúng đạt 1 điểm). Câu 1 2 3 4 Đáp án A A C B B. BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I. Chính tả (8 điểm) Bài viết: Giáo viên chép lên bảng cho học sinh viết 4 dòng trong bài thơ “Hoa cau” Tốc độ viết 25 tiếng /15 phút. Viết cả bài và làm bài tập trong 20 phút. 2. Đánh giá cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được 8 điểm. Học sinh viết chữ nhỏ. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn các phụ âm đầu, dấu thanh hoặc không viết hoa theo quy định) trừ mỗi lỗi 0,5 điểm. Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn … thì trừ 1,5 điểm cho toàn bài. II. Bài tập (2 điểm) Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm. Điền chữ g hoặc gh vào chỗ chấm: cái ghế gạo nếp nhà ga ghi chép Trường Tiểu họcThanh Lãng A
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên :………………………… MÔN : TIẾNG VIỆT ……………………………………… LỚP 1- NĂM HỌC: 2012 – 2013 (Thời gian: 40 phút) Lớp: 1… Điểm bài thi Lời phê của cô giáo PHAÀN I. Khoanh troøn vaøo chöõ coù caâu traû lôøi ñuùng: Caâu 1 : Soá lieàn sau soá 10 laø soá: A. 9 B. 11 C. 12 Caâu 2 : Soá27 goàm: A. 2 vaø 7 B. 20 vaø 7 B. 7 vaø 2 Caâu 3 : Soá 15 laø: A. Soácoù hai chöõsoálaø 1 vaø 5 B. Soácoù moätchöõsoá laø 15 C. Soácoù moätchöõsoálaø 5 vaø 1 Caâu 4 : .A .D .C E. .B . Ñieåmôû tronghình tamgiaùclaø: A. ñieåmA, ñieåmC, ñieåmB B. ñieåmB, ñieåmE, ñieåmD C. ñieåmC, ñieåmB, ñieåmE PHAÀN II :
- Ñaëttính roài tính : Caâu 1: 12 – 2 20 +10 19 – 3 11 +6 ..……………………. ….……………….. ………………….. …………………… ………………………. ……………………. …………………… ………………….. ………………………. ……………………. …………………… ………………….. Caâu 2: < 13 + 4 14 +1 11 - 1 17 - 7 ? > = 12 - 2 12 +2 18 – 2 15 +2 Caâu 3: Số? 14 19 4 10 Caâu 4 : Nhà em nuôi được 10 con gà mái và 13 con gà trống. Hoûi nhà em nuôi được taát caû bao nhiêu con gà? Baøi giaûi ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………….. Caâu 5. Hình vẽ bên có … hình tam giác
- ÑAÙP AÙN MOÂN TOAÙN GIỮA KÌ II NAÊM HOÏC 2012– 2013 PHAÀN I (2 ñieåm) Moãi caâu traû lôøi ñuùng seõ ñöôïc 0,5 ñieåm 1 B, 2 B, 3 A, 4 C PHAÀN II Caâu 1: (2 ñieåm) moãi pheùp tính ñuùng seõ ñöôïc 0,5 ñieåm 12 20 19 11 - + - + 2 10 3 6 10 30 16 Caâu 2 : (2 ñieåm) moãi daáu ñieàn ñuùng seõ ñöôïc 0,5 ñieåm 13 + 4 14 + 1 11 – 1 = 17 – 7 > 12 – 2 12 + 2 18 – 2 < 15 + 2 < Caâu 3: (1 ñieåm) HS ñieàn ñuùng soá 10, soá 9 ñöôïc 1 ñieåm Caâu 4: (2 ñieåm) Soá con gà coù taát caû laø: 10 + 13 = 23 ( con gà) Ñaùp soá: 23 con Caâu 5: (1 ñieåm) Hình vẽ bên có 6 hình tam giác
- Trường TiÓu häc Thanh L·ng A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp 3…………... MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 3 Họ và tên …………………………………… Năm học: 2012-2013 Thời gian: 30 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Đäc thÇm bµi v¨n sau: Lời khuyên Tôi đem chuyện mình bị điểm 2 vì bài thơ “Mâm đồng đỏ” trong gi ờ T ập đ ọc k ể cho bố. Ông bảo tôi đọc lại bài thơ. Nghe xong, ông hỏi: - Ai dạy con bài thơ đó? - Con tự đặt ra ạ. Nghe tôi trả lời một cách tự tin, ông im lặng một lát rồi nói: - Con biết quan sát và có óc tưởng tượng đấy. Lười quan sát sẽ thiếu s ự nh ạy cảm. Con người phải phát minh ra cái này cái nọ, trước hết là nh ờ tính nhạy cảm và óc tưởng tượng. Đáng lẽ ra con phải học giỏi văn. Vậy mà điểm văn c ủa con thua điểm toán. Do con chưa chú ý phát huy năng khiếu của mình. Đúng không nào ? Tôi cảm động đáp lời ông: - Vâng ạ. Muốn phát huy năng khiếu của mình, người ta phải biết ước mơ. Nh ưng muốn gì thì trước tiên, con phải làm một người học trò giỏi đã. (Theo NGUYỄN TRỌNG TẠO) Khoanh trßn tríc ch÷ c¸i câu trả lời em cho là đúng: Câu 1: Người bố trong câu chuyện trên đã làm gì khi nghe con trai kể nguyên nhân cậu bị điểm 2 trong giờ tập đọc? A. Trách phạt cậu bé. B. Trách thầy cô giáo. C. Bảo con đọc lại bài thơ. Câu 2: Theo người bố muốn phát minh trước hết người ta cần những gì? A. Tính nhạy cảm và óc tưởng tượng phong phú. B. Thông minh, chăm chỉ, biết quan sát tưởng tượng. C. Thông minh, nhạy cảm, biết quan sát và tưởng tượng. Câu 3: Cuối cùng bố đã khuyên con điều gì? A. Phải biết ước mơ. B. Trước hết phải học giỏi đã. C. Phải biết quan sát, tưởng tượng.
- Câu 4: Những từ nào trong câu “ Tôi đem chuyện mình bị điểm 2 vì bài thơ “Mâm đồng đỏ” trong giờ tập đọc kể cho bố.” là từ chỉ hoạt động? A. Đem, kể. B. Đem , đọc. C. Đem, đọc, cho. Câu 5: Từ ngữ được in đậm trong câu “ Muốn phát huy năng khiếu của mình, người ta phải biết ước mơ.” Trả lời câu hỏi nào? A. Vì sao? B. Để làm gì? C. Như thế nào? Câu 6: Câu nào dưới đây được viết theo mẩu “ Ai thế nào?” A. Vậy mà điểm văn của con thua điểm toán. B. Con biết quan sát và óc tưởng tượng đấy. C. Con người phải phát minh ra cái này cái nọ, trước hết nhờ ở tính nhạy cảm và óc tưởng tượng. Câu 7: Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? A. Biển, đảo, chiến sĩ, mênh mông. B. Biển, chim, mắt, đây, người. C. Đảo, súng, đá, chiến sĩ, giặc.
- HƯỚNG DẪN+ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA GHKII Líp 3- MÔN TIẾNG VIỆT A/ PHẦN ĐỌC I/ Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) Giáo viên gọi Học sinh lên bốc thăm bài đọc và đọc bài.( Từ tuần 19 đến tuần 26) Biểu điểm : HS đọc trôi chảy, biết ngắt hơi ở dấu phẩy, dấu chấm, không sai quá 3 tiếng ( 5 điểm) Đọc rõ ràng , đôi chỗ ngắt nghỉ không đúng , không sai quá 1 câu.( 4 điểm ) Đọc rõ ràng nhưng còn chưa ngắt nghỉ đúng. ( 3 điểm) II/ Đọc hiểu: ( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A B A B B C Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 1 B/ PHẦN VIẾT: GV đọc cho HS viết Chính tả ( nghe viết) Cây gạo Mùa đông, cây chỉ còn những cành trơ trụi, nom như cằn cỗi. Nhưng không, dòng nhựa trẻ đang rạo rực khắp thân cây. Xuân đến, lập tức cây gạo già lại trổ lộc nảy hoa, lại gọi chim chóc tới, cành đầy tiếng hót và màu đỏ thắm , rồi đến ngày đến tháng , cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn những múi bông trắng muốt nuột nà... II : Taäp laø m va ê n Em haõy vieát moät ñoaïn vaên ngaén ( töø 7 ñeán 10 caâu) keå veà moät ngöôøi lao ñoäng trí oùc maø em bieát ? I/ Chính tả : ( 5 điểm ) . - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả (sai / lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 điểm. Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm II/ Tập làm văn : ( 5 điểm) - Bài viết một đoạn văn ngắn nói về người lao động tri thức từ 5 đến 7 câu , biết đặt câu đúng, biết sử dụng một số từ ngữ hình ảnh cho ( 5 điểm.) - Có ý đúng, sai không quá 3 lỗi chính tả và đặt câu cho 4 điểm.
- Trường TiÓu häc Thanh L·ng A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên MÔN To¸n- Líp 3 Năm học: 2012-2013 …………………………………………… Lớp 3…………... Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt câu trả lời đúng. Câu 1. Có thể viết số 4857 thành tổng. A. 480 +27 B. 4000 + 85 + 7 C. 400 + 80 + 50 + 7 D. 4000 + 800 + 50 + 7 Câu 2. Trong các số : 6789, 6879, 6897, 6978. Số bé nhất là: A. 6978 B. 6789 C.6897 D.6879 Câu 3. Trong năm 3013, ngày 28 tháng 2 là ngày thứ năm. Ngày 26 tháng 3 là thứ mấy ? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D.Thứ năm. Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 3m76cm = ……cm là: A. 376 B.3076 C.3706 D. 763 Câu 5: Điền số thích hợp vào dấu ? cho thích hợp: 8 9 1 1 7 8 17 5 8 2 8 ? 4 4 4 5 4 2 3 A. 32 B. 40 C.87 D.96
- Câu 6 Hình bên có …………….hình tam giác ……………….hình tứ giác PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1.Điền cách đọc ( hoặc cách viết) các số La Mã vào ô trống sao cho đúng: Cách đọc Cách viết Ba X Năm IX Bảy Mười bốn XX XV XVIII Mười sáu Câu 2. Đặt tính rồi tính: 4778 + 2347 8924 – 5763 3456 x 3 8190 : 9 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 3 : Người ta cần chuyển 1500 bao xi măng ra công trường . Có 6 xe ô tô mỗi xe đã chở được 150 bao. Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng chưa được chở đi? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN To¸n- líp 3 Năm học: 2012-2013 PhÇn I Câu 1 2 3 4 5 6 5 tam gi¸c, 5 tø gi¸c Đáp án D B B A D Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 PhÇn II C©u 1: 2 ®iÓm: Mçi « trèng ®óng 0,2 ®iÓm C©u 2:2 ®iÓm: Mçi phÐp tÝnh ®óng 0,5 ®iÓm C©u 3:2 ®iÓm Sè bao ®· chë ®i lµ: (0,5 ®iÓm) 150 x 6 = 900 (bao) (0,5 ®iÓm) Sè xi m¨ng cha chë ®i ®îc lµ: (0,25 ®iÓm) 1500 – 900 =600 (bao) (0,5 ®iÓm) (0,25 ®iÓm) §¸p sè: 600 bao
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Tiếng Việt - lớp 5 năm học 2013 - 2014 - Trường Tiểu học An Sơn
5 p | 1246 | 120
-
Bài Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I mô TIếng Việt lớp 1 – Năm học 2009 – 2010
11 p | 698 | 108
-
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
6 p | 448 | 64
-
Đề kiểm tra định kì HK 1 môn Toán phần số học năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 654 | 29
-
Ôn tập kiểm tra định kì giữa kì 1 môn tiếng Việt lớp 5
4 p | 346 | 11
-
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2020-2021
4 p | 83 | 7
-
Kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
4 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì 2 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án
26 p | 17 | 4
-
Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án
30 p | 20 | 4
-
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2020-2021
5 p | 57 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đào Sư Tích, Nam Định
9 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
7 p | 9 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng, Nam Định
5 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng, Nam Định
4 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định
9 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn