intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiểm tra hóa học 10

Chia sẻ: Đỗ Bình Dương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

76
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo được trích từ tuyển tập đề thi của các trường phổ thông cho các bạn học sinh có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao vào các kì thi giữa kì và cuối kì

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiểm tra hóa học 10

  1. GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột 08 ĐỀ - BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I (NGUYÊN TỬ) HÓA HỌC 10, BAN CB (Trắc nghiệm và tự luận) MÃ ĐỀ: 124 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Trong tự nhiên Clo là hỗn hợp của hai đồng vị: 35Cl(75%) và 37Cl(25%). Nguyên tử khối trung bình của Clo là: A. 36,5; B. 36; C. 35; D. 35,5. Câu 2. Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p4. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 14; B. 12; C. 6; D. 16. Câu 3. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng: A. Proton, m = 1,0073u, q = 1-; B. Electron, m = 1,0073u, q = 1-; D. Nơtron, m = 1,0086u, q = 0. C. Proton, m = 0,00055u, q = 1+; Câu 4. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 28. Số khối của nguyên tử R là: A. 18; B. 9; C. 19; D. 8. 11 10 B và B . Đồng vị thứ nhất chiếm 81% tỉ lệ số nguyên tử, còn lại là đồng vị thứ hai. Câu 5. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là 5 5 Nguyên tử khối trung bình của Bo là: A. 10,6; B. 10,8; C. 10,2; D. 10,4. Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa: A. s2, p6, d10, f14; B. s2, p5, d9, f13; C. s2, p4, d10, f11; D. s1, p3, d7, f12. Câu 7. Số electron tối đa trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 6, 10, 14; B. 2, 8, 10, 12; C. 2, 4, 6, 8; D. 2, 6, 8, 10. Câu 8. Số electron tối đa của lớp thứ n là: B. 2n2; D. n2. A. 2n; C. n; Câu 9. Cấu hình e của nguyên tử X(Z=21) là: A. 1s22s22p63s23p63d1 4s2; B. 1s22s22p63s23p63d3; C. 1s22s22p63s23p64s3; D. 1s22s22p63s23p64s23d1. Câu 10. Brôm có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất là Br(55%). Xác định đồng vị thứ hai của Brôm, biết nguyên tử khối trung bình của 79 Brôm là 79,9. A. 83; B. 80; C. 81; D. 82. Câu 11. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số e ở lớp vỏ nguyên tử X là: A. 16; B. 15; C. 18; D. 17. Câu 12. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn s ố h ạt không mang đi ện là 8. Nguyên tử X là: 17 18 16 19 F; O; O; F. A. B. C. D. 9 8 8 9 Câu 13. Đồng vị là: A. Những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân; B. Những nguyên tử có cùng số khối A; C. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân; D. Những nguyên tố có cùng số khối A. Câu 14. Cấu hình electron nào sau đây không đúng với bất kì trạng thái cơ bản nào: A. 1s22s22p63s23p64s2; B. 1s22s22p63s23p63d54s2; C. 1s22s22p63s23p5; D. 1s22s22p63s13p54s2. Câu 15. Tổng các loại hạt trong một nguyên tử là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đi ện là 33. Số kh ối c ủa nguyên tử đó là: A. 56; B. 40; C. 108; D. 137. 35 37 1 2 3 Cl , Cl . Số phân tử hiđroclorua có H , 1 H , 1 H . Nguyên tố Clo có 2 đồng vị là Câu 16. Nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị là 17 17 1 thành phần đồng vị khác nhau tạo thành là: A. 6; B. 3; C. 9; D. 4. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM: II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A(Z=10), B(Z=35), C(Z=20), D(Z=18). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D; b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích. Câu 2. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố X là 21. Xác định kí hiệu nguyên tố X. Câu 3. Cho 10,29g muối NaX tác dụng hết dd AgNO3 thu được 18,79g kết tủa. a) Xác định nguyên tố X; b) Biết X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có nhiều hơn đồng vị thứ hai 10% về số nguyên tử, hạt nhân đồng vị thứ nhất kém hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Xác định số khối các đồng vị của X. http://ngoclinhson.violet.vn 
  2. GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột Họ tên học sinh: .................................................., Lớp: ................ MÃ ĐỀ: 212 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất: A. Lớp M; B. Lớp L; C. Lớp K; D. Lớp N. 11 10 B và B . Đồng vị thứ nhất chiếm 81% tỉ lệ số nguyên tử, còn lại là đồng vị thứ hai. Câu 2. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là 5 5 Nguyên tử khối trung bình của Bo là: A. 10,2; B. 10,6; C. 10,4; D. 10,8. Câu 3. Brôm có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất là 79Br(55%). Xác định đồng vị thứ hai của Brôm, biết nguyên tử khối trung bình của Brôm là 79,9. A. 82; B. 81; C. 83; D. 80. 18 X có một đồng vị là Y. Y kém X hai hạt notron. Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử Y là: Câu 4. Nguyên tử 8 A. 22; B. 24; C. 20; D. 31. Câu 5. Số electron của nguyên tử nguyên tố Y được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 3 electron, số proton của nguyên tử đó là: A. 30; B. 32; C. 34; D. 31. Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa: A. s2, p6, d10, f14; B. s2, p4, d10, f11; C. s1, p3, d7, f12; D. s2, p5, d9, f13. Câu 7. Trong tự nhiên Clo là hỗn hợp của hai đồng vị: Cl(75%) và Cl(25%). Nguyên tử khối trung bình của Clo là: 35 37 A. 36,5; B. 35,5; C. 35; D. 36. Câu 8. Cho các nguyên tử có cấu hình electron: X:1s2 Y:1s22s22p6 Z:1s22s22p63s23p6 T:1s22s22p63s23d6 Các nguyên tử có cấu hình electron của khí hiếm là: A. X,Y, Z, T; B. Y, Z; C. X, Y, Z; D. Y, Z, T. Câu 9. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử photpho là 15. Trong nguyên tử photpho, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 8; B. 5; C. 2; D. 3. Câu 10. Số electron tối đa của lớp thứ n là: B. n2; D. 2n2. A. n; C. 2n; Câu 11. Đồng vị là: A. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân; B. Những nguyên tử có cùng số khối A; C. Những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân; D. Những nguyên tố có cùng số khối A. Câu 12. Cấu hình electron nào sau đây không đúng với bất kì trạng thái cơ bản nào: A. 1s22s22p63s13p54s2; B. 1s22s22p63s23p5; C. 1s22s22p63s23p64s2; D. 1s22s22p63s23p63d54s2. 27 39 40 137 Câu 13. Cho các nguyên tử sau: 23 Na; 24 Mg; 13 Al; 19 K; 20 Ca; 56 Ba 11 12 Các nguyên tử có notron bằng nhau là: A. Mg và Al; B. K và Ba; C. Ca và Ba; D. Na và Mg. Câu 14. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn s ố h ạt không mang đi ện là 8. Nguyên tử X là: 19 16 18 17 F; O; O; F. A. B. C. D. 9 8 8 9 35 37 1 2 3 Cl , Cl . Số phân tử hiđroclorua có H , 1 H , 1 H . Nguyên tố Clo có 2 đồng vị là Câu 15. Nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị là 17 17 1 thành phần đồng vị khác nhau tạo thành là: A. 6; B. 4; C. 3; D. 9. Câu 16. Tổng các loại hạt trong một nguyên tử là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đi ện là 33. Số kh ối c ủa nguyên tử đó là: A. 137; B. 56; C. 108; D. 40. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM: II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A(Z=6), B(Z=10), C(Z=14), D(Z=27). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên t ố A, B, C, D; b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích. Câu 2. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử R là 93, trong đó số nơtron nhiều hơn số electron là 6 h ạt. Tính s ố proton và số khối A của R. Câu 3. Cho 3,9 gam một kim loại M hóa trị I tác dụng với nước thu được 5,6 gam hiđroxit MOH. a) Tính nguyên tử khối của M; b) Biết trong hạt nhân của M có 20 nơtron. Tính số proton trong hạt nhân và viết cấu hình electron nguyên t ử c ủa M. http://ngoclinhson.violet.vn 
  3. GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột Họ tên học sinh: .................................................., Lớp: ................ MÃ ĐỀ: 341 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Số electron của nguyên tử nguyên tố Y được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 3 electron, số proton của nguyên tử đó là: A. 30; B. 32; C. 31; D. 34. Câu 2. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng: B. Nơtron, m = 1,0086u, q = 0; A. Proton, m = 0,00055u, q = 1+; C. Electron, m = 1,0073u, q = 1-; D. Proton, m = 1,0073u, q = 1-. Câu 3. Trong tự nhiên Clo là hỗn hợp của hai đồng vị: 35Cl(75%) và 37Cl(25%). Nguyên tử khối trung bình của Clo là: A. 36,5; B. 36; C. 35,5; D. 35. Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa: A. s2, p6, d10, f14; B. s1, p3, d7, f12; C. s2, p4, d10, f11; D. s2, p5, d9, f13. Câu 5. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây: A. Số electron; B. Số hiệu nguyên tử; C. Số nơtron; D. Số proton. Câu 6. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn s ố h ạt không mang đi ện là 8. Nguyên tử X là: 18 17 16 19 O; F; O; F. A. B. C. D. 8 9 8 9 Câu 7. Số electron tối đa trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 6, 8, 10; B. 2, 6, 10, 14; C. 2, 4, 6, 8; D. 2, 8, 10, 12. 35 37 1 2 3 H , H , H . Nguyên tố Clo có 2 đồng vị là Cl , Cl . Số phân tử hiđroclorua có thành Câu 8. Nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị là 17 17 1 1 1 phần đồng vị khác nhau tạo thành là: A. 4; B. 9; C. 3; D. 6. Câu 9. Cấu hình e của nguyên tử X(Z=21) là: A. 1s22s22p63s23p64s23d1; B. 1s22s22p63s23p64s3; C. 1s22s22p63s23p63d3; D. 1s22s22p63s23p63d1 4s2. Câu 10. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 28. Số khối của nguyên tử R là: A. 9; B. 18; C. 8; D. 19. Câu 11. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử photpho là 15. Trong nguyên tử photpho, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 2; B. 3; C. 8; D. 5. Câu 12. Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 6; B. 14; C. 10; D. 2. Câu 13. X là nguyên tố kim loại, cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p6; B. 1s22s22p63s23p64s2; C. 1s22s22p63s23p63d10 4s24p5; D. 1s22s22p63s23p5. Câu 14. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất: A. Lớp M; B. Lớp N; C. Lớp K; D. Lớp L. Câu 15. Số electron tối đa của lớp thứ n là: A. 2n2; C. n2; B. n; D. 2n. Câu 16. Cho các nguyên tố có cấu hình electron lần lượt như sau: 4: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố kim loại là: 1: 1s22s22p3, 2: 1s22s1, 3: 1s22s22p5, A. 2; B. 3, 4; C. 2, 3; D. 1, 2. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM: II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A(Z=10), B(Z=35), C(Z=20), D(Z=18). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D; b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích. Câu 2. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố X là 21. Xác định kí hiệu nguyên tố X. Câu 3. Cho 10,29g muối NaX tác dụng hết dd AgNO3 thu được 18,79g kết tủa. a) Xác định nguyên tố X; b) Biết X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có nhiều hơn đồng vị thứ hai 10% về số nguyên tử, hạt nhân đồng vị thứ nhất kém hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Xác định số khối các đồng vị của X. http://ngoclinhson.violet.vn 
  4. GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột Họ tên học sinh: .................................................., Lớp: ................ MÃ ĐỀ: 432 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số e ở lớp vỏ nguyên tử X là: A. 15; B. 18; C. 17; D. 16. Câu 2. Số electron tối đa của lớp thứ n là: B. n2; D. 2n2. A. n; C. 2n; Câu 3. Cho các nguyên tố có cấu hình electron lần lượt như sau: 4: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố kim loại là: 1: 1s22s22p3, 2: 1s22s1, 3: 1s22s22p5, A. 1, 2; B. 2; C. 2, 3; D. 3, 4. Câu 4. Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Lớp K có tối đa 8 electron; B. Phân lớp s chứa tối đa 6 electron; C. Lớp N có tối đa 32 electron; D. Phân lớp d chứa tối đa 14 electron. Câu 5. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 28. Số khối của nguyên tử R là: A. 8; B. 19; C. 9; D. 18. Câu 6. Số electron tối đa trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 8, 10, 12; B. 2, 4, 6, 8; C. 2, 6, 10, 14; D. 2, 6, 8, 10. Câu 7. Số electron của nguyên tử nguyên tố Y được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 3 electron, số proton của nguyên tử đó là: A. 30; B. 34; C. 31; D. 32. Câu 8. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây: A. Số proton; B. Số nơtron; C. Số electron; D. Số hiệu nguyên tử. 35 37 1 2 3 H , 1 H , 1 H . Nguyên tố Clo có 2 đồng vị là 17 Cl , 17 Cl . Số phân tử hiđroclorua có thành Câu 9. Nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị là 1 phần đồng vị khác nhau tạo thành là: A. 3; B. 6; C. 9; D. 4. Câu 10. Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2; B. 14; C. 6; D. 10. Câu 11. Một nguyên tử X có 11 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử là: A. 18,4.10-24g; B. 19,1.10-24g; C. 20,3.10-24g; D. 17,2.10-24g. Câu 12. Cấu hình electron nào sau đây không đúng với bất kì trạng thái cơ bản nào: A. 1s22s22p63s23p64s2; B. 1s22s22p63s23p63d54s2; C. 1s22s22p63s13p54s2; D. 1s22s22p63s23p5. Câu 13. Cho các nguyên tử có cấu hình electron: X:1s2 Y:1s22s22p6 Z:1s22s22p63s23p6 T:1s22s22p63s23d6 Các nguyên tử có cấu hình electron của khí hiếm là: A. Y, Z; B. Y, Z, T; C. X, Y, Z; D. X,Y, Z, T. Câu 14. X là nguyên tố kim loại, cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d10 4s24p5; B. 1s22s22p63s23p6; C. 1s22s22p63s23p64s2; D. 1s22s22p63s23p5. Câu 15. Cho các nguyên tử Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Ar (Z = 18), Ca (Z = 20). Các nguyên tử nào có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau? A. Ca, Ar; B. Na, Ar; C. Mg, Ca; D. Na, Mg. Câu 16. Tổng các loại hạt trong một nguyên tử là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đi ện là 33. Số kh ối c ủa nguyên tử đó là: A. 56; B. 108; C. 40; D. 137. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM: II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A(Z=6), B(Z=10), C(Z=14), D(Z=27). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D; b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích. Câu 2. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử R là 93, trong đó số nơtron nhiều hơn số electron là 6 hạt. Tính số proton và số khối A của R. Câu 3. Cho 3,9 gam một kim loại M hóa trị I tác dụng với nước thu được 5,6 gam hiđroxit MOH. a) Tính nguyên tử khối của M; b) Biết trong hạt nhân của M có 20 nơtron. Tính số proton trong hạt nhân của M và viết cấu hình electron nguyên tử của M. http://ngoclinhson.violet.vn 
  5. GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột Họ tên học sinh: .................................................., Lớp: ................ MÃ ĐỀ: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 11 10 B và B . Đồng vị thứ nhất chiếm 81% tỉ lệ số nguyên tử, còn lại là đồng vị thứ hai. Câu 1. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là 5 5 Nguyên tử khối trung bình của Bo là: A. 10,6; B. 10,2; C. 10,8; D. 10,4. Câu 2. Brôm có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất là 79Br(55%). Xác định đồng vị thứ hai của Brôm, biết nguyên tử khối trung bình của Brôm là 79,9. A. 83; B. 81; C. 82; D. 80. Câu 3. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn s ố h ạt không mang đi ện là 8. Nguyên tử X là: 17 16 19 18 F; O; F; O. A. B. C. D. 9 8 9 8 Câu 4. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số e ở lớp vỏ nguyên tử X là: A. 17; B. 16; C. 18; D. 15. Câu 5. Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 6; B. 14; C. 10; D. 2. Câu 6. Đồng vị là: A. Những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân; B. Những nguyên tố có cùng số khối A; C. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân; D. Những nguyên tử có cùng số khối A. Câu 7. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 28. Số khối của nguyên tử R là: A. 9; B. 18; C. 8; D. 19. Câu 8. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng: B. Nơtron, m = 1,0086u, q = 0; A. Proton, m = 0,00055u, q = 1+; C. Electron, m = 1,0073u, q = 1-; D. Proton, m = 1,0073u, q = 1-. Câu 9. Cho các nguyên tử có cấu hình electron: X:1s2 Y:1s22s22p6 Z:1s22s22p63s23p6 T:1s22s22p63s23d6 Các nguyên tử có cấu hình electron của khí hiếm là: A. X, Y, Z; B. X,Y, Z, T; C. Y, Z; D. Y, Z, T. Câu 10. Cấu hình e của nguyên tử X(Z=21) là: A. 1s22s22p63s23p64s3; B. 1s22s22p63s23p63d1 4s2; C. 1s22s22p63s23p63d3; D. 1s22s22p63s23p64s23d1. 35 37 1 2 3 Cl , Cl . Số phân tử hiđroclorua có H , 1 H , 1 H . Nguyên tố Clo có 2 đồng vị là Câu 11. Nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị là 17 17 1 thành phần đồng vị khác nhau tạo thành là: A. 6; B. 4; C. 3; D. 9. Câu 12. Số electron tối đa trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 6, 10, 14; B. 2, 4, 6, 8; C. 2, 6, 8, 10; D. 2, 8, 10, 12. Câu 13. Tổng các loại hạt trong một nguyên tử là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đi ện là 33. Số kh ối c ủa nguyên tử đó là: A. 56; B. 40; C. 108; D. 137. Câu 14. Cho các nguyên tố có cấu hình electron lần lượt như sau: 4: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố kim loại là: 1: 1s22s22p3, 2: 1s22s1, 3: 1s22s22p5, A. 2, 3; B. 2; C. 3, 4; D. 1, 2. Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Lớp N có tối đa 32 electron; B. Phân lớp s chứa tối đa 6 electron; C. Phân lớp d chứa tối đa 14 electron; D. Lớp K có tối đa 8 electron. Câu 16. X là nguyên tố kim loại, cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d10 4s24p5; B. 1s22s22p63s23p6; C. 1s22s22p63s23p5; D. 1s22s22p63s23p64s2. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM: II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A(Z=10), B(Z=35), C(Z=20), D(Z=18). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D; b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích. Câu 2. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố X là 21. Xác định kí hiệu nguyên tố X. Câu 3. Cho 10,29g muối NaX tác dụng hết dd AgNO3 thu được 18,79g kết tủa. a) Xác định nguyên tố X; b) Biết X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có nhiều hơn đồng vị thứ hai 10% về số nguyên tử, hạt nhân đồng vị thứ nhất kém hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Xác định số khối các đồng vị của X. http://ngoclinhson.violet.vn 
  6. GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột Họ tên học sinh: .................................................., Lớp: ................ MÃ ĐỀ: 232 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Đồng vị là: A. Những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân; B. Những nguyên tử có cùng số khối A; C. Những nguyên tố có cùng số khối A; D. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. Câu 2. X là nguyên tố kim loại, cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d10 4s24p5; B. 1s22s22p63s23p64s2; C. 1s22s22p63s23p6; D. 1s22s22p63s23p5. 35 37 1 2 3 H , 1 H , 1 H . Nguyên tố Clo có 2 đồng vị là 17 Cl , 17 Cl . Số phân tử hiđroclorua có thành Câu 3. Nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị là 1 phần đồng vị khác nhau tạo thành là: A. 4; B. 3; C. 6; D. 9. Câu 4. Lớp M chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 18; B. 2; C. 8; D. 32. Câu 5. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây: A. Số nơtron; B. Số electron; C. Số proton; D. Số hiệu nguyên tử. Câu 6. Số electron của nguyên tử nguyên tố Y được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 3 electron, số proton của nguyên tử đó là: A. 34; B. 30; C. 31; D. 32. 11 10 B và B . Đồng vị thứ nhất chiếm 81% tỉ lệ số nguyên tử, còn lại là đồng vị thứ hai. Câu 7. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là 5 5 Nguyên tử khối trung bình của Bo là: A. 10,8; B. 10,6; C. 10,2; D. 10,4. Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây không đúng với bất kì trạng thái cơ bản nào: A. 1s22s22p63s23p64s2; B. 1s22s22p63s13p54s2; C. 1s22s22p63s23p5; D. 1s22s22p63s23p63d54s2. Câu 9. Số electron tối đa trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 4, 6, 8; B. 2, 8, 10, 12; C. 2, 6, 8, 10; D. 2, 6, 10, 14. Câu 10. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử photpho là 15. Trong nguyên tử photpho, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 5; B. 3; C. 2; D. 8. 18 Câu 11. Nguyên tử 8 X có một đồng vị là Y. Y kém X hai hạt notron. Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử Y là: A. 22; B. 24; C. 31; D. 20. Câu 12. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số e ở lớp vỏ nguyên tử X là: A. 15; B. 17; C. 18; D. 16. Câu 13. Cho các nguyên tử có cấu hình electron: X:1s2 Y:1s22s22p6 Z:1s22s22p63s23p6 T:1s22s22p63s23d6 Các nguyên tử có cấu hình electron của khí hiếm là: A. X,Y, Z, T; B. X, Y, Z; C. Y, Z, T; D. Y, Z. Câu 14. Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p4. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 6; B. 16; C. 12; D. 14. Câu 15. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn s ố h ạt không mang đi ện là 8. Nguyên tử X là: 18 16 19 17 O; O; F; F. A. B. C. D. 8 8 9 9 Câu 16. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng: A. Nơtron, m = 1,0086u, q = 0; B. Proton, m = 0,00055u, q = 1+; C. Proton, m = 1,0073u, q = 1-; D. Electron, m = 1,0073u, q = 1-. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM: II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A(Z=2), B(Z=9), C(Z=19), D(Z=26). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D; b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích. Câu 2. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử R là 82, trong đó số nơtron nhiều hơn số electron là 4 hạt. Tính số proton và số khối A của R. Câu 3. Cho 7,8 gam một kim loại M hóa trị I tác dụng với nước thu được 11,2 gam hiđroxit MOH. a) Tính nguyên tử khối của M; b) Biết trong hạt nhân của M có 20 nơtron. Tính số proton trong hạt nhân của M và viết cấu hình electron nguyên tử của M. http://ngoclinhson.violet.vn 
  7. GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột Họ tên học sinh: .................................................., Lớp: ................ MÃ ĐỀ: 314 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Số electron tối đa của lớp thứ n là: B. 2n2; D. n2. A. n; C. 2n; Câu 2. X là nguyên tố kim loại, cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d10 4s24p5; B. 1s22s22p63s23p5; C. 1s22s22p63s23p6; D. 1s22s22p63s23p64s2. 27 39 40 137 Câu 3. Cho các nguyên tử sau: 23 Na; 24 Mg; 13 Al; 19 K; 20 Ca; 56 Ba 11 12 Các nguyên tử có notron bằng nhau là: A. Ca và Ba; B. Na và Mg; C. K và Ba; D. Mg và Al. Câu 4. Cho các nguyên tử có cấu hình electron: X:1s2 Y:1s22s22p6 Z:1s22s22p63s23p6 T:1s22s22p63s23d6 Các nguyên tử có cấu hình electron của khí hiếm là: A. X, Y, Z; B. Y, Z; C. Y, Z, T; D. X,Y, Z, T. Câu 5. Kí hiệu phân lớp nào sau đây sai: A. 2p; B. 2s; C. 3f; D. 4d. Câu 6. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây: A. Số electron; B. Số nơtron; C. Số hiệu nguyên tử; D. Số proton. Câu 7. Một nguyên tử X có 11 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử là: A. 20,3.10-24g; B. 19,1.10-24g; C. 18,4.10-24g; D. 17,2.10-24g. 18 Câu 8. Nguyên tử 8 X có một đồng vị là Y. Y kém X hai hạt notron. Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử Y là: A. 31; B. 24; C. 20; D. 22. 35 37 1 2 3 H , H , H . Nguyên tố Clo có 2 đồng vị là Cl , Cl . Số phân tử hiđroclorua có thành Câu 9. Nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị là 17 17 1 1 1 phần đồng vị khác nhau tạo thành là: A. 6; B. 4; C. 9; D. 3. 11 B và 10 B . Đồng vị thứ nhất chiếm 81% tỉ lệ số nguyên tử, còn lại là đồng vị thứ hai. Câu 10. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là 5 5 Nguyên tử khối trung bình của Bo là: A. 10,8; B. 10,4; C. 10,2; D. 10,6. Câu 11. Cho các nguyên tử Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Ar (Z = 18), Ca (Z = 20). Các nguyên tử nào có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau? A. Na, Ar; B. Na, Mg; C. Ca, Ar; D. Mg, Ca. Câu 12. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn s ố h ạt không mang đi ện là 8. Nguyên tử X là: 17 18 16 19 F; O; O; F. A. B. C. D. 9 8 8 9 Câu 13. Cấu hình electron nào sau đây không đúng với bất kì trạng thái cơ bản nào: A. 1s22s22p63s23p5; B. 1s22s22p63s23p63d54s2; C. 1s22s22p63s13p54s2; D. 1s22s22p63s23p64s2. Câu 14. Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa: A. s2, p4, d10, f11; B. s1, p3, d7, f12; C. s2, p6, d10, f14; D. s2, p5, d9, f13. Câu 15. Cấu hình e của nguyên tử X(Z=21) là: A. 1s22s22p63s23p63d1 4s2; B. 1s22s22p63s23p64s3; C. 1s22s22p63s23p63d3; D. 1s22s22p63s23p64s23d1. Câu 16. Brôm có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất là Br(55%). Xác định đồng vị thứ hai của Brôm, biết nguyên tử khối trung bình của 79 Brôm là 79,9. A. 80; B. 82; C. 83; D. 81. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM: II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A(Z=10), B(Z=35), C(Z=20), D(Z=18). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D; b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích. Câu 2. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố X là 21. Xác định kí hiệu nguyên tố X. Câu 3. Cho 10,29g muối NaX tác dụng hết dd AgNO3 thu được 18,79g kết tủa. a) Xác định nguyên tố X; b) Biết X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có nhiều hơn đồng vị thứ hai 10% về số nguyên tử, hạt nhân đồng vị thứ nhất kém hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Xác định số khối các đồng vị của X. http://ngoclinhson.violet.vn 
  8. GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột Họ tên học sinh: .................................................., Lớp: ................ MÃ ĐỀ: 434 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn s ố h ạt không mang đi ện là 8. Nguyên tử X là: 17 16 19 18 F; O; F; O. A. B. C. D. 9 8 9 8 Câu 2. Tổng các loại hạt trong một nguyên tử là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đi ện là 33. Số kh ối c ủa nguyên tử đó là: A. 56; B. 137; C. 108; D. 40. 18 X có một đồng vị là Y. Y kém X hai hạt notron. Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử Y là: Câu 3. Nguyên tử 8 A. 24; B. 31; C. 20; D. 22. Câu 4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng... A. Nguyên tử khối; B. Số Nơtron; C. Số Proton; D. Số khối. 27 39 40 137 23 24 Câu 5. Cho các nguyên tử sau: 11 Na; 12 Mg; 13 Al; 19 K; 20 Ca; 56 Ba Các nguyên tử có notron bằng nhau là: A. K và Ba; B. Mg và Al; C. Na và Mg; D. Ca và Ba. Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa: A. s2, p5, d9, f13; B. s1, p3, d7, f12; C. s2, p4, d10, f11; D. s2, p6, d10, f14. Câu 7. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p . Tổng số e ở lớp vỏ nguyên tử X là: 5 A. 18; B. 17; C. 15; D. 16. Câu 8. Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2; B. 10; C. 6; D. 14. 11 10 B và B . Đồng vị thứ nhất chiếm 81% tỉ lệ số nguyên tử, còn lại là đồng vị thứ hai. Câu 9. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là 5 5 Nguyên tử khối trung bình của Bo là: A. 10,4; B. 10,8; C. 10,6; D. 10,2. Câu 10. Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Phân lớp d chứa tối đa 14 electron; B. Lớp N có tối đa 32 electron; C. Lớp K có tối đa 8 electron; D. Phân lớp s chứa tối đa 6 electron. Câu 11. Số electron của nguyên tử nguyên tố Y được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 3 electron, số proton của nguyên tử đó là: A. 34; B. 30; C. 32; D. 31. Câu 12. Brôm có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất là 79Br(55%). Xác định đồng vị thứ hai của Brôm, biết nguyên tử khối trung bình của Brôm là 79,9. A. 80; B. 83; C. 81; D. 82. Câu 13. Số electron tối đa trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 4, 6, 8; B. 2, 6, 10, 14; C. 2, 6, 8, 10; D. 2, 8, 10, 12. Câu 14. Cho các nguyên tố có cấu hình electron lần lượt như sau: 4: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố kim loại là: 1: 1s22s22p3, 2: 1s22s1, 3: 1s22s22p5, A. 2, 3; B. 3, 4; C. 2; D. 1, 2. Câu 15. Kí hiệu phân lớp nào sau đây sai: A. 2s; B. 4d; C. 2p; D. 3f. Câu 16. Số electron tối đa của lớp thứ n là: A. n2; B. 2n2; C. 2n; D. n. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM: II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A(Z=2), B(Z=9), C(Z=19), D(Z=26). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D; b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích. Câu 2. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử R là 82, trong đó số nơtron nhiều hơn số electron là 4 hạt. Tính số proton và số khối A của R. Câu 3. Cho 7,8 gam một kim loại M hóa trị I tác dụng với nước thu được 11,2 gam hiđroxit MOH. a) Tính nguyên tử khối của M; b) Biết trong hạt nhân của M có 20 nơtron. Tính số proton trong hạt nhân của M và viết cấu hình electron nguyên tử của M. http://ngoclinhson.violet.vn 
  9. GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 124: 1D, 2D, 3D, 4C, 5B, 6A, 7A, 8B, 9A, 10C, 11D, 12D, 13C, 14D, 15C, 16A, ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 212: 1C, 2D, 3B, 4B, 5D, 6A, 7B, 8C, 9D, 10D, 11A, 12A, 13D, 14A, 15A, 16C, ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 341: 1C, 2B, 3C, 4A, 5C, 6D, 7B, 8D, 9D, 10D, 11B, 12C, 13B, 14C, 15A, 16A, ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 432: 1C, 2D, 3B, 4C, 5B, 6C, 7C, 8B, 9B, 10D, 11A, 12C, 13C, 14C, 15C, 16B, ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132: 1C, 2B, 3C, 4A, 5C, 6C, 7D, 8B, 9A, 10B, 11A, 12A, 13C, 14B, 15A, 16D, ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 212: 1D, 2B, 3C, 4A, 5A, 6C, 7A, 8B, 9D, 10B, 11B, 12B, 13B, 14B, 15C, 16A, ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 314: 1B, 2D, 3B, 4A, 5C, 6B, 7C, 8B, 9A, 10A, 11D, 12D, 13C, 14C, 15A, 16D, ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 434: 1C, 2C, 3A, 4C, 5C, 6D, 7B, 8B, 9B, 10B, 11D, 12C, 13B, 14C, 15D, 16B, ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ http://ngoclinhson.violet.vn, http://ngoclinhson.tk - website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc, sử dụng máy tính và hỗ trợ cộng đồng: + Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục; + Tin học, công nghệ thông tin; + Giáo trình, giáo án; đề thi, kiểm tra; Và các nội dung khác. ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ http://ngoclinhson.violet.vn 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2