intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KÌ I (10-11) Môn HÓA KHỐI 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

71
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra học kì i (10-11) môn hóa khối 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KÌ I (10-11) Môn HÓA KHỐI 12

  1. KIỂM TRA HỌC K Ì I (10-11) TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU TỔ HÓA Môn HÓA KHỐI 12 Thời gian làm bài : 60 phút N gày kiểm tra: KHỐI 12 A MÃ ĐỀ 612 ĐỀ GỒM CÓ 4 TRANG C©u 1 : Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau khi lưu hóa, thu được một polime chứa 63,96% clo ( về khối lượng). Giá trị của k là : Cho : Cl = 35,5 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1. A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 2 : E là chất hữu cơ có công thức phân tử là C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo một muối hữu cơ và 2 rượu là etanol và propan-2-ol . Tên gọi của E là : A. Metyl isopropyl B. Etylisopropyl oxalat. C. Etyl isopropyl malonat D. Dietyl adipat. C©u 3 : Khẳng đ ịnh sau đây đúng hay sai : I/ Tơ tổ ng hợp và tơ nhân t ạo đều được điều chế từ các monome bằng phản ứng hóa học. II/ Sợi bông và sợi len, khi đốt cháy, chúng tạo nên những mùi khác nhau . A. I sai, II đúng. B. I đúng, II sai. C. I, II đều đúng. D. I, II đều sai. C©u 4 : 27,9 g một ankyl amin X cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 32,1g kết tủa. Ankyl amin X có công thức nào dưới đây : Cho : Fe = 56 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 . A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. C©u 5 : Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ; g lixerol ; etanol ; lòng trắng trứng . A. Nước brom. B. [ Ag(NH3)2]OH. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. Na kim lo ại. C. C©u 6 : Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Vỏ bánh mì ngọt hơn ruột bánh mì. B. Nhỏ dung d ịch iốt lên miếng chuố i xanh thấy xuất hiện màu xanh. C. Cơm sau khi nhai, kém ngọt hơn trước khi nhai. D. Nước ép chuố i chín cho phản ứng tráng bạc. C©u 7 : Khối lượng glyxerol thu được khi đun nóng 2,225kg chất béo ( loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH là bao nhiêu kg (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn).? Cho : O = 16 ; C = 12 ; H = 1. A. 1,84kg. B. 0,89kg. C. 1,78kg. D. 0,184kg. C©u 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. C. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon. D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. C©u 9 : Phát biểu nào sau đây đúng : A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử vừa có nhóm –CHO vừa có nhóm –COOH. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức , trong phân tử chứa đồng thời 2 loại nhóm chức khác nhau là nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Amino axit là hợp chất hữu cơ, trong phân tử có chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử vừa có nhóm –NH2 vừa có nhóm –COOH. C©u 10 : Thông thường nước mía chứa 15% saccaroz. Nếu tinh chế 0,1 tấn nước mía trên thì lượng saccaroz thu được là bao nhiêu ? ( hiệu suất là 80%). A. 10,5kg. B. 14kg. C. 18,75kg. D. 12kg. Mã đề 612 – Trang 1
  2. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ? C©u 11 : Tơ nitron(tơ olon) từ acrilonitrin. A. Tơ nilon-6,6 từ hexametilendiamin và axit adipic. B. Tơ lapsan từ etylenglicol và axit terephtalic. C. Tơ capron từ axit  -amino caproic. D. pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất : C©u 12 : NH2CH2COOH (1), CH3CH2COOH (2), và CH3[CH2]3NH2 (3) tăng theo trật tự nào sau đây ? (2) < (1) < (3). B. (2) < (3) < (1) A. (3) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3). C. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá : C©u 13 : 2Cr + 3Ni2+ → 2Cr 3+ + 3Ni. o o Biết : E Cr 3 / Cr = –0,74 V ; E Ni 2 / Ni = –0,26 V. Eo của pin điện hoá là : 1,0V. B. 0,96V. C. 0,78V. D. 0,48V. A. Cho m gam glucoz lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra C©u 14 : được hấp thụ hết vào dung d ịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là? Cho : Ca = 40 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1. 108. B. 96. C. 72. D. 54. A. Este X có công thức phân tử là C4H8O2.Có những chuyển hóa sau: C©u 15 : H+ X + H2O Y1 + Y2 xt Y 1 + O2 Y2 Để thỏa điều kiện trên thì X có tên là : A. Ancol etylic B. Propyl fomiat C. Metyl propionat D. Etyl axetat. C©u 16 : Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là : A. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho B. tham gia phản ứng tráng bạc. dung d ịch màu xanh. C. được sử dụng trong y học làm “huyết thanh D. có trong củ cải đường. ngọt”. C©u 17 : Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là : Cho : Ag (Z = 47) ; Cu (Z= 29) ; Pb (Z = 82) ; Fe ( Z = 26) B. bạc. C. đồng. D. sắt. A. chì. C©u 18 : Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa đã xong phải dùng 0,18mol HCl để trung hòa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên là: Cho : Na = 23 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 A. 140kg. B. 14kg. C. 140g. D. 1400g. C©u 19 : Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este : A. Có mùi thơm, an toàn với người. B. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. C. Là chất lỏng dễ bay hơi. D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên. C©u 20 : X là một amino axit t ự nhiên. 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl tạo muố i Y. Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo 11,1g muố i hữu cơ Z . X là : Cho : Na = 23 ; N = 14 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 B. Axit  -aminopropionic. A. Axit  -aminopropionic. D. Axit  -aminoglutaric. C. Axit aminoaxetic. C©u 21 : Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím? A. C6H5NH3Cl. B. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. C. CH3 – CHOH – COOH. D. H2N – CH2 – COOH. C©u 22 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng . . . . Mã đề 612 – Trang 2
  3. .(1)…...monome . . . . .(2) . . . . . (1) trùng ngưng; (2) CH3COOCH = CH2. B. (1) trùng hợp; (2) CH2 = CHCOOCH3. A. (1) trùng hợp; (2) CH3COOC(CH3) = CH2. D. (1) trùng hợp; (2) CH2 = C(CH3)COOCH3. C. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2g hỗ n hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch C©u 23 : NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là : 500ml. B. 400ml. C. 300ml. D. 200ml. A. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây: C©u 24 : Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. A. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực B. vật. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. C. Là chất lỏng, không t an trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ, động D. thực vật. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào dưới đây là đúng: C©u 25 : Hòa tan trong dung d ịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 dư vào phần tan sẽ được anilin A. tinh khiết. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng dung d ịch Br2 để tách anilin ra khỏi benzen. B. Hòa tan trong dung d ịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm dung dịch NaOH dư vào phần tan thu C. được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết. Hòa tan trong dung d ịch Br2 dư, lọc lấy kết tủa, tách halogen được anilin. D. Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoniclorua, ancol C©u 26 : benzylic, p – crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là: 3 B. 4 C. 5 D. 6 A. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là : C©u 27 : các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo. A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn. B. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật C. sản phẩm của công nghệ hóa dầu. D. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi C©u 28 : đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là : C4H8O2. B. C3H8O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2. A. Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit? C©u 29 : H2N - CH2- C O - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH2- COOH CH2- C6H 5 CH2COOH A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 C©u 30 : 1 mol  -amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl t ạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. Công thức cấu tạo của X là : Cho : Cl = 35,5 ; N = 14 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 A. H2N –CH2 –CH(NH2) –COOH . B. CH3 –CH(NH2) – COOH. C. H2N –CH2 –COOH. D. H2N –CH2 –CH2 –COOH . C©u 31 : Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh, hiện tượng không đúng là: A. Lượng mạt sắt giảm dần. B. Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. C. Dung dịch trong bình thu ỷ tinh có màu lục D. Dung d ịch trong bình thuỷ tinh có màu nhạt. vàng. C©u 32 : Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là: Cho : Ag = 108 ; Cu = 64 ; N = 14 ; O = 16. A. 5,44g B. 7,56g C. 5,76g D. 6,08g C©u 33 : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được: A. Muối và rượu. B. Axit và glixerol. C. Muối và Etylenglicol. D. Muối của axít béo và glixerol. Mã đề 612 – Trang 3
  4. C©u 34 : Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là: A. butyl axetat. B. isopropyl propionat. C. isopropyl axetat. D. tert-butyl axetat. C©u 35 : Khái niệm nào sau đây phát biểu đúng? A. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một. B. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng. C. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn. D. Cao su thiên nhiên là polime của isopren. C©u 36 : Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các k im loại sau tăng theo thứ tự: A. Al < Cu < Ag. B. Al < Ag < Cu. C. Cu < Al < Ag. D. Ag < Cu < Al. C©u 37 : CH3 I HNO2 CuO Cho sơ đồ phản ứng: NH3  X  Y  Z    t0 (1:1) Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lư ợt là : C2H5OH, CH3OH, HCHO. B. C2H5OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH. A. C. CH3CHO. Nguyên nhân anilin có tính baz là : C©u 38 : phản ứng được với dd axit. B. là dẫn xuất của amoniac. A. trên N còn một đôi điện tử tự do, có khả D. có khả năng như ờng proton. C. năng nhận proton H+. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng C©u 39 : dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : n H 2O = 1 : 2. Hai amin có công thức phân tử lần lượt là: C4H9NH2 và C5H11NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. A. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2. C. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác C©u 40 : dụng với dung dịch NaOH 2 B. 5 C. 6 D. 4 A. H ẾT Mã đề 612 – Trang 4
  5. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : hãa 12 thi hk 1 08-09 M· ®Ò : 612 01 15 28 02 16 29 03 17 30 04 18 31 05 19 32 06 20 33 07 21 34 08 22 35 09 23 36 10 24 37 11 25 38 12 26 39 13 27 40 14 Mã đề 612 – Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2