intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN Vật lí 12 - Mã đề thi 628

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

77
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra học kì ii mơn vật lí 12 - mã đề thi 628', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN Vật lí 12 - Mã đề thi 628

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN Vật lí 12 Th ời gian lm bi: 45 pht; (25 cu trắc nghiệm) M đề thi 628 Họ, tn thí sinh:.......................................................................... Số bo danh:............................................................................... 25  X  22 Na   , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? Cu 1: Cho phản ứng hạt nhn 12 Mg 11 A. 31T . B. 2 D . C. a.. D. p 1 Cu 2: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. công nhỏ nhất dùng đ ể bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. C. bước sóng d ài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Cu 3: Hạt nhn 238 U cĩ cấu tạo gồm: 92 A. 238p v 146n. B. 92p v 146n. C. 238p v 92n. D. 92p v 238n. Cu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đ ề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thi dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không b ức xạ năng lượng. B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi đ ược. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. Cu 5: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng d ài. C. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Cu 6: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy  2  10) Tần số dao động của mạch là A. f = 1 MHz. B. f = 2,5 Hz. C. f = 1 Hz. D. f = 2,5 MHz. Cu 7: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chùm ánh sáng mặt trời đ bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. C. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đ ơn sắc là khác nhau. D. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. Cu 8: Hai vạch quang phổ có b ước sóng dài nhất của dy Lai-man cĩ b ước sóng lần lượt là 1 = 0 ,1216 ìm v 2 = 0,1026 ìm. Bước sóng d ài nhất của vạch quang phổ của dy Ban-me l A. 0,5875 ìm. B. 0,6873 ìm. C. 0 ,7260 ìm. D. 0 ,6566 ìm. 2 Cu 9: Hạt nhân đ ơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối 2 lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D l A. 0,67MeV. B. 1,86MeV. C. 2 ,23MeV. D. 2 ,02MeV. Cu 10: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo đ ược khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. kho ảng vân là A. I = 0,4 mm. B. I = 6,0 mm. C. i = 4 ,0 mm. D. I = 0,6 mm. Cu 11: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cu ộn cảm L = 20 ìH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là Trang 1/3 - Mã đề thi 628
  2. A. 250m. B. 100m. C. 150m. D. 500m. Cu 12: Chiếu một chùm b ức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm b ức xạ có bước sóng là A. 0,2 m B. 0,1 m C. 0 ,3 m D. 0 ,4 m Cu 13: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng = 0, 18 ỡm vo kim loại trong thí nghiệm của Hc về hiện tợng quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại l ở 0 = 0,30 ỡm. Cơng thốt của electron quang điện l A. 6,54 eV. B. 4,14 eV. C. 7 ,56 eV. D. 8 ,36 eV. 222 Cu 14: Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Chu kì bn r của Rn 3,8 ngy. Sau 15,2 ngy, lượng Rn cịn lại l: A. 0,05 mg . B. 0,0625 mg. C. 0 ,25mg. D. 0 ,125 mg . Cu 15: Kết luận nào dưới đây khơng đúng? A. Phĩng xạ l qu trình phn hu ỷ tự pht của hạt nhn khơng b ền vững. B. Qu trình phn hu ỷ ny km theo sự tạo ra cc hạt v cĩ thể km theo sự pht ra cc bức xạ điện từ. C. Trong thực tế chỉ cĩ cc phĩng xạ tựu nhin. D. Hạt nhân tự phân huỷ gọi là hạt nhân mẹ, hạt nhân đ ược tạo thành sau phân hu ỷ gọi là hạt nhn con. Cu 16: Qu trình phĩng xạ no dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân? A. Phĩng xạ +. B. Phĩng xạ -. C. Phĩng xạ . D. Phĩng xạ . Cu 17: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,05sin2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là A. 318,5 Hz. B. 318,5 rad/s. C. 2000 Hz. D. 2000 rad/s. Cu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, kho ảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, kho ảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.   0,72 m. B.   0,40 m. C.   0,45 m. D.   0,68 m. Cu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là A. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. C. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau. D. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. Cu 20: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, b ước sóng của sóng điện từ đó là A. =2000m. B. =1000km. C. =1000m. D. =2000km. Cu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, kho ảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. = 0 ,40 ìm. B. = 0,72 ìm. C. = 0 ,68 ìm. D. = 0 ,45 ìm. Cu 22: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm b ức xạ có bước sóng là A. 0,1 µm. B. 0,3 µm. C. 0,4 µm. D. 0 ,2 µm. Cu 23: Công thức tính khoảng vân giao thoa là D a D D A. i  B. i  C. i  . D. i  . . . a 2a D a Cu 24: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 2 1 B.   C.   A.   LC . D.   2 LC . . . LC LC Trang 2/3 - Mã đề thi 628
  3. Cu 25: Năng lượng toả ra từ phản ứng 1 H + 1 H ---> 23 He l 1 2 A. 3MeV. B. 1,8MeV. C. 5 ,4MeV. D. 7 ,5MeV. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1