intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp 11- Chương 1:Sự điện li

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

292
lượt xem
82
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Cho các chất sau:HNO3, Na2SO4, CH3COOH, C2H5OH, H2SO4, CH3COONa, FeCl3, H2O .Số chất phân li hoàn toàn thành ion trong dung dịch là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp 11- Chương 1:Sự điện li

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation 2), NH (3) Cho các dung dịch : NaOH (1), Ba(OH)2 ( only. 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I có cùng pH. Dãy các dung dich sắp xếp theo chiều Lớp 11- Thời gian : 60 (phút) tăng dần nồng độ mol/l là : A. 1, 2, 3 Chương 1:Sự điện li B. 3, 1, 2 C. 2, 1, 3 Phần 1: Lý thuyết D. 2, 3, 1 Câu 1: Cho các chất sau:HNO3, Na2SO4, CH3COOH, Câu 9 Các ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong 1 C2H5OH, H2SO4, CH3COONa, FeCl3, H2O .Số chất dung dịch : phân li hoàn toàn thành ion trong dung dịch là : A. NH4+ ; CO32- ; HCO3- ; OH- ; Al3+ A. 3 B. Cu2+ ; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO3- B. 4 C. Fe2+ ; K+ ; NO3- ; OH- ; NH4+ C. 5 D. Na+ ; Ca2+ ; Fe2+ ; NO3- ; Cl- D. 6 Câu 2: Câu 10: CO32- +H2O HCO3- + OH- Hoà tan muối nào sau đây vào nước thu được dung Từ phản ứng: dịch có pH > 7. cho phép ta kết luận rằng dung dich Na2CO3 có A. NH4Cl A. môi trường bazơ B. NaCl B. môi trường trung tính C. Na2S C. không xác định D. môi trường axit D.Ba(NO3 )2 Câu 11: Câu 3: Hoà tan lần lượt từng muối sau vào H2O : NH4Cl, Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịchNa2 CO3 là AlCl3, CuSO4, BaCl2, K2SO4, KHSO4, Ba(HCO3)2, A. H+ + OH- -> HOH K2S. Số dung dịch thu được có pH < 7 là : B. 2H++ CO3 2- -> CO2 + H2O A. 3 C.Na+ + Cl- -> NaCl B. 4 D.2H++Na2CO3->2 Na++CO2+ H2 O C. 5 D. 6 Câu 4: Cho các phản ứng : Câu 12: Ion X tác dụng với ion HCO3- có tạo khí sau phản ứng. 1. Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2 NaCl X là: 2. Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O A. Ba2+ 3. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 B. Ca2+ 4. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O C. OH- Số phản ứng axit - bazơ là : D. H+ A. 1 Câu 13: B. 2 Hiđôxit nào sau đây không phải là hiđrôxit lưỡng tính C. 3 A. Pb(OH)2 D. 4 B. Al(OH)3 Câu 5: C. Ba(OH)2 Những cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản D. Zn(OH)2 ứng hoá học trong dung dịch : Câu 14: A. FeCl3 + NaOH B. KCl + NaNO3 Cho phản ứng ion thu gọn: H+ + CO32  -> CO2 + H2 O C. NaHCO3 + NaOH ứng với phương trình phân tử là: D. HNO3 +K2CO3 A. 2HCl + CaCO3 -> CaCl2 + CO2+ H2O Câu 6: B. H2S + CaCO3 -> CaS + CO2+ H2O Axit yếu HNO 0,1M.Nếu bỏ qua sự điện li của H2O 2 C. H2SO4 + BaCO3 -> BaCl2 + CO2 + H2O thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng: D. H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + CO2+ H2O A. [ NO - ] = 0,1M 2 B. [H+] < [ NO2- ] 2.Bài tập C. [H+] < 0,1M Câu 15: D. [H+] = 0,1M Câu 7: Cho từ từ V lit dung dịch NaOH 0,5M vào 200ml Sắp xếp theo chiều tăng dần pH của các dung dịch có dung dịch có chứa HCl 0,5M và AlCl3 0,4M.Sau phản cùng nồng độ mol/l là : ứng hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa tạo. Giá trị A. HCl, H2SO4, CH3COOH của V là: C. H2SO4 , HCl, CH3 COOH A.1,06 hoặc 0,5 B. CH3COOH, HCl, H2SO4 B. 0,5 hoặc 0,74 D. H2SO4, CH3COOH, HCl C. 0,54 hoặc 0,3 Câu 8: D.0,58 hoặc 0,3
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.comobitan evaluation only. D. Nguyên tử photpho có For 3d còn trống còn Câu 16: Trộn lẫn V(ml) dung dịch NaOH 0,1M với V(ml) dung nguyên tử nitơ không có. dịch HCl 0,3M thu được 2V(ml) dung dịch Y. Dung Câu 22: dịch Y có pH là : Tính chất nào sau đây không đúng với HNO3: A. 1 A. Tính axit mạnh B. 2 B. Tính oxi hóa mạnh C. 3 C. Tính khử mạnh D. 4 D. Không bền khi đặc nóng. Câu 17: Câu 23: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các Cho 0,22 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình oxi hoá - HCl và 0,05 mol Fe(NO3 )3. Khối lượng kết tủa tạo ra khử này bằng: là: A. 22 A.5,35 g B. 20 B.7,84g C. 16 C. 21,4 g D. 12 D.4,28g Câu 24: Câu 18**: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,0125M và H2SO4 A.Chỉ có CO2 0,025M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu được B. Hỗn hợp khí CO2 và NO2 C. Chỉ có NO2 500ml dung dịch có pH = 12.a có giá trị là D. Không khí có khí bay ra A.0,15M Câu 25: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại B.0,1M vào dung dịch HNO3 đặc : C.0,3M A. Không có hiện tượng gì. D.0,75M C. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra. Câu 19: B. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hoá nâu Cho 11,2 lit CO2 (ở đktc) hấp thu hết vào 500 ml dung trong không khí bay ra. dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4 M và Ca(OH)2 0,4 M. D. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra. Khối lượng kết tủa thu được là: Câu 26: A.20gam Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng B.15gam lâu ngày sẽ chuyển thành : C.10gam A. Màu đen sẫm D.30gam B. Màu vàng Câu 20: Dung dịch X chứa a mol Mg2+, 0,3 mol Al3+ , b mol C. Màu trắng đục SO4 2- , 0,4 mol NO3-. Cô cạn X thì thu được 62,9 g D. Không chuyển màu chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là : Câu 27: Nhiệt phân dãy các muối nào sau đây đều thu A. 0,1 và 0,3 được oxit kim loại B. 0,05 và 0,3 A. KNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, NH4NO3 C. 0,3 và 0,1 B. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 D. 0,3 và 0,05 C. AgNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2,Fe(NO3)3, Zn(NO3)2 Chương 2:Nitơ-Photpho Câu 28: Phần 1: Lý thuyết Cho các chất Fe, MgO, KHCO3, Fe(NO3)2, Fe3 O4, Ba(OH)2 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Số Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau: phản ứng oxi hoá khử xảy ra là: Ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh A. 2 hơn nitơ, do: B. 3 A. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn C. 4 nitơ D..5 B. Trong nhóm VA, đi từ trên xuống photpho xếp sau Câu 29: Cho các phản ứng : 1. 4NH3 + 5O2 Pt0,t nitơ. 0 t 2. CuO  NH 3   C. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho 0 3. NH 4 NO2 t kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân  0 4. NH 4Cl t  tử nitơ. 0 t 5. NH 3  Cl2  
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. C. NaH2PO4 và Na3PO4 Số phản ứng sinh ra N2 là : B. Na2HPO4 và Na3PO4 A. 1 D. Na3PO4 B. 2 Câu 37: C. 3 Cho 8,7 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 D. 4 loãng, dư thấy có 2,24 lit (đktc) khí N2O duy nhất bay Câu 30:Phương trình phản ứng nào sau đây không thể ra. Khối lượng của Mg trong 8,7 g hợp kim là : hiện tính khử của NH3 : A. 6gam A. 4NH3 + 5O2 Pt 4NO + 6H2O 0 ,t B. 0,24gam B. 8NH3 + 3Cl2 t 0  6H4Cl + N2  C.2,4gam C. NH3 + HCl -> NH4Cl D. 4,8 gam D. 2NH3 + 3CuO t 0  3Cu + 3H2O + N2  Câu 38**: Cho dung dịch HCl dư vào bình chứa 26,4 gam Fe và Câu 31: Cu.Sau phản ứng hoàn toàn thoát ra 6,72 lit khí Cho phản ứng: Al + HNO3  N2 +…… (đktc).Cho tiếp dung dịch NaNO3 vào bình phản ứng. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tham gia phản Khối lượng NaNO3 tối thiểu để phản ứng hết với hỗn ứng là: hợp sau phản ứng là :(Giả sử chỉ có khí không màu A. 23 hoá nâu trong không khí thoát ra) B. 19 A.8,5 gam B.17gam C. 38 C.12,75gam D. 46 D.51gam Câu 32: Câu 39: Phản ứng nào dùng điều chế HNO3 trong phòng thí Cho 22,4 g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 nghiệm thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỷ khối A. NO2 + O2 + H2O đối với H2 = 21,4. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu B. HCl đặc + NaNO3 tinh thể chuẩn là : A. 11,2 lít C. NaNO3 tinh thể + H2SOđặc,nóng B. 5,6 lit D. NaNO3 tinh thể + H2SO4loãng C.4,48lít Câu 33 : D. 10,08 lít Chọn công thức đúng của magie photphua: Câu 40: Đem nung 1,88 g Cu(NO3)2 .Sau phản ứng hoàn toàn, A. Mg2P2 O7 cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ nào 2 lit H2O được B Mg2P3 dung dịch Y. pH của dung dịch Y là C. Mg3P2 A. 1 B. 2 D Mg3 (PO4)2 C.1,8 Câu 34: D.2,3 Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây : Chương 3 : Cacbon - Silic A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí. Phần 1 :Lý thuyết B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt Câu 41: độ cao. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số C. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn. mol CO2 : NaOH là 1 : 2 thì dung dịch có D. Dùng hyđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi A. pH = 7 hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ. B. pH >7 C. pH < 7 Phần 2:Bài tập D. pH không xác định Câu 35: Câu 42: Dùng 44,8 m3 khí NH3(đktc) để điều chế HNO3 . Biết Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đ ến CO2 dư. rằng chỉ có 82% NH3 chuyển hoá thành HNO3 . Khối Hiện tượng xảy ra là: lượng dung dịch HNO3 40% thu được là : A. Dung dịch vẩn đục A. 232,47kg C.Dung dịch trong suốt sau đó vẩn đục B. 284,13kg C. 258,30kg B. Không có hiện tượng D. 384,15kg D.Dung dịch vẩn đục sau đó trong suốt. Câu 36: Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 3,1g photpho trong oxi lấy dư. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 (tỷ lệ Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 200ml dung dịch số mol 1:1). Sau đó cho mẩu quỳ tím vào dung dịch NaOH 1,3M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được thu được. Quỳ tím chuyển: có các muối. A. Màu đỏ A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Không màu
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. C. Tím Câu 50: D. Màu xanh Cho các cặp chất sau đây: 1. NaOH và KHCO3 Câu 44: 2. Ca(HCO3)2 và Na2CO3 Cho các chất : Ca3 (PO4 )2 ; P2O5, P, PH3, Ca3P2 . Nếu 3. K2CO3 và NaCl lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất 4. Ba(OH)2 và K2CO3 trên thì dãy biến hoá nào sau đây là đúng: 5. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2 A. Ca3( PO4 )2 -> Ca3 P2 -> P -> PH3 -> P2 O5 6. MgCO3 và NaOH B. Ca3( PO4 )2 -> P -> Ca3P2 -> PH3 -> P2O5 Hãy cho biết trong những cặp chất trên, những cặp C. P -> Ca3P2 -> Ca3( PO4 )2 -> PH3 -> P2O5 chất nào tác dụng được với nhau: D. Ca3( PO4 )2 -> Ca3 P2 -> P -> PH3 -> P2 O5 A. 1,2,3,4 B. 1,2,4,5 Câu 45: C.2,3,4,5 Không được dùng bình bằng thuỷ tinh để đựng axit D. 2,4,5,6 nào dưới đây. Câu 51 : A. HCl Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. B. HNO3 Hiện tượng xảy ra là: A.Chỉ có kết tủa C. HF C. Không có hiện tượng D. HI B.Chỉ có khí bay lên Câu 46: D. Có kết tủa và có khí Tính oxi hoá của Cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây: Câu 52: A.3C + 4 Al t 0 Al4C3  Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây là có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch B.C +H2O t 0 CO + H2  sau: H2SO4 , BaCl2, Na2SO4 A. Phenolphtalein C.C +2CuO t 0  2Cu + CO2  B. Dung dịch AgNO3 t0 D.C+ O2  C O2 C. Dung dịch Na2CO3 Câu 47: D. Tất cả đều sai Cho một luồng khí CO ( có dư) lần lượt đi qua các ống nghiệm chứa Al2O3,Na2O, CuO, FeO, MgO nung Câu 53: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn xôđa thì phản ứng xảy ra: còn lại trong các ống nghiệm lần lượt là: Na2CO3 + HCl -> NaHCO3 + NaCl (1) A. Al2O3, Na2O, Cu, Fe, Mg NaHCO3 + HCl -> NaCl + CO2 + H2O (2) B. Al2O3, Na2O,Cu, Fe, MgO Na2CO3 +2 HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O (3) C. . Al, Na2CO3, Cu, Fe, MgO A. (2) trước ; (1) sau D. Al2O3,Na2O, Cu, Fe, Mg B. Chỉ ( 3) xảy ra Câu 48: C. (1) trước; ( 2) sau Cho các chất khí: CO2, CO, NO2, NO, H2S, HCl, SO2. D. Tất cả đều đúng. Dãy các chất khí nào sau đây đèu tác dụng với dung dịch KOH Câu 54: A. CO, H2S, NO, HCl Silic phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây: B. CO, NO2, SO2,H2S, HCl A. O2, Ca, H2SO4, NaOH C. CO, NO2, NO, SO2 B. O2, Fe2, HCl, KOH D.CO2, NO2, HCl, H2S ,SO2 C. O2, Mg, Ca, F2, KOH Câu 49:Các chất nào sau đây không phải là dạng thù D. O2, Mg, C, F2, HCl hình của nhau: Câu 55: A.O2 và O3 Để phân biệt các khí CO2 và SO2 ta cần dùng dung B.P đỏ và P trắng dịch nào sau : C.CO2 và CO A. Dung dịch Brom D.Kim cương và than chì B. Dung dịch Ca(OH)2
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch Ba(OH)2 Phần 2:Bài tập Câu 56: Khử 6,96 g hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng khí CO dư thu được chất rắn Y. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 g kết tủa. Khối lượng của chất rắn Y là: A. 4,68g B. 4,48g C. 4,56g D. 4,85g Câu 57**: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (CO, H2) đi qua một ống sứ đựng 26,8g hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3. Sau phản ứng hoàn toàn ta thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 và H2O có khối lượng nặng hơn khối lượng hỗn hợp (CO, H2) ban đầu là 0,4g.Thể tích V (đktc) có giá trị (ml): A. 448 ml B. 112 ml C. 560 ml D. 224 ml Câu 58: Cho V(lit) khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 10 (g) kết tủa. V có giá trị là: A. 2,24 hoặc 8,96 (lit) B. 6,72 (lit) C.2,24 hoặc 6,72(lit) D. 2,24(lit) Câu 59: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,9 M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M .Thể tích khí thoát ra ở đktc là: A.17,92 lit B.0,672 lit C.1,12 lit D.2,016 lit Câu 60**: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu được 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3, Fe3O4. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 0,5M thì thu được dung dịch Y và 2,24 lit khí NO duy nhất (ở đktc). Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng là: A.1,23lit B.1,38lit C.0,86lit D.1,34lit
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2