intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: HOÁ HỌC - Lớp 10 nâng cao Mã đề: 001 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

Chia sẻ: Nguyễn Thu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

146
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra học kỳ i môn: hoá học - lớp 10 nâng cao mã đề: 001 trường thpt lý tự trọng', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: HOÁ HỌC - Lớp 10 nâng cao Mã đề: 001 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I Mã đề: 001 Môn: HOÁ HỌC - Lớp 10 nâng cao Câu Trong tự nhiên, đồng vị chiếm 55% số nguyên tử 107 Ag 47 1 : bạc. Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,9. Khối lượng của có trong 84,95 gam AgNO3 (lấy , 107 Ag AN  14 47 ) là AO  16 29,975 B 29,407 C 24,075 D 29,425 A. gam. . gam. . gam. . gam. Câu Công thức cấu tạo nào sau đây không đúng? 2: P O P O O A. B. O Cl O Cl O O O H O C O H H O N O C. D O O . Câu Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức 3 : RH3 và có tỉ khối đối với H2 là 17. % khối lượng của R trong oxit cao nhất của nó là (cho O = 16) A. 65,96%. B 39,24%. C 76,25%. D 43,66%. 1
  2. . . . Câu Trong một chu kỳ, theo chiều điện tích hạt nhân tăng 4 : dần, sự biến đổi đúng là A. độ âm điện tăng dần, tính phi kim giảm dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần, độ âm điện tăng dần. C. bán kính nguyên tử giảm dần, tính bazơ của oxit tăng dần. D. số lớp electron không đổi, tính kim loại tăng dần. Câu Cho các nguyên tố có ký hiệu nguyên tử như sau: , , 23 40 X Y 11 18 5: . Các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ trong bảng hệ 39 Z 19 thống tuần hoàn là B C D A. X, Z. X, Y. X, Y, Z. Y, Z. . . . Câu Cho ba nguyên tử X, Y, Z có đặc điểm như sau: 6 : X có 20 electron, 22 nơtron; Y có 18 electron, 22 nơtron; Z có 20 electron, 20 nơtron. Phát biểu đúng là A. X và Z tạo ion có cấu B. Khối lượng nguyên tử hình electron giống Y. tăng dần từ Y → Z → X. 2
  3. C. X và Y là đồng vị của D X và Z là kim loại, Y là cùng một nguyên tố. . phi kim. Câu Cho H (Z = 1), He (Z = 2). Bán kính nguyên tử của hidro 7 : là 0,0529 nm lớn hơn so với bán kính của nguyên tử heli (bằng 0,0128 nm), nguyên nhân là do A. lực hút giữa hạt nhân với electron của H yếu hơn so với He. B. hidro là phi kim , còn heli là khí hiếm. C. hidro có độ âm điện lớn hơn so với heli. D. hidro có thể tạo ion, còn heli không thể tạo ion. Câu Dãy các chất và ion nào sau đây được sắp theo chiều 8 : tăng dần số oxi hoá của lưu huỳnh? A. H2S, SO2, SO3, Na2SO3. , Na2S2O3, Na2SO3, B. SO 3 - 2 Na2SO4. D S, Na2S2O3, Na2SO4, SO2. C. Na2S, S, Na2S2O3, . SO 4- 2 . Câu Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, 9 : electron, nơtron là 112. Số hạt mang điện trong hạt nhân 3
  4. nguyên tử X có ít hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Số hạt nơtron, proton trong hạt nhân của nguyên tử X lần lượt là B C D A. 34 và 44. 31 và 51. 44 và 34. 51 và 31. . . . Câu Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. 10 : Cấu hình electron nguyên tử R là A. 1s22s22p63s23p6 3d44s2. B. 1s22s22p63s23p6 3d54s1. C. 1s22s22p63s23p6 3d64s2. D 1s22s22p63s23p6 3d6. . Câu Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? 11 : A. Bán kính nguyên tử. B. Số điện tích hạt nhân. C. Số electron ngoài cùng. D Độ âm điện. . Câu Trong tự nhiên, nguyên tố Kali có hai đồng vị, nguyên tố 12 : Oxi có ba đồng vị. Số kiểu phân tử K2O có thể tạo thành là 4
  5. B C D A. 9 phân tử. 6 phân tử. 8 phân tử. 12 phân tử. . . . Câu Cho phản ứng sau: Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag. 13 : Quá trình khử là Zn → Zn2+ B Zn2+ + 2e C Ag+ + 1e D Ag → Ag+ A. + 2e . → Zn . → Ag . + 1e Câu Số mol electron cần dùng để khử 0,5 mol Fe2O3 thành Fe 14 : là B C D A. 0,75 mol. 1,50 mol. 1,00 mol. 3,00 mol. . . . Câu Nguyên tử của nguyên tố R tạo được ion R2+ có 18 15 : electron. Vị trí của R trong hệ thống tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 4, nhóm IIA. C. chu kỳ 4, có thể từ IB đến D chu kỳ 3, nhóm VIIIA. VIIIB. . Câu Nguyên tử của nguyên tố X có 7 electron ở phân lớp p. 16 : Nguyên tử Y có nhiều hơn ion X3+ 5 hạt electron. Cấu hình electron của Y là 5
  6. 1s22s22p63 B 1s22s22p63 C 1s22s22p63 D 1s22s22p63 A. s23p5. . s23p6. . s1. . s23p3. Câu Phân tử RnX có 82 hạt proton. Tổng số hạt proton, 17 : electron, nơtron trong nguyên tử R và X lần lượt là 122 và 24. Số hiệu nguyên tử R là B C D A. 24 42 38 37 . . . Câu Cho các nguyên tố sau: Al (Z=13), S (Z = 16), Ca (Z = 18 : 20), Mg (Z = 12). Thứ tự tăng dần độ âm điện là S, Al, Mg, B Ca, Mg, C S, Mg, Al, D Mg, Al, S, A. Ca. . Al, S. . Ca. . Ca. Câu Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: Mg (1,31), 19 : O (3,44), K (0,82), S (2,58), Al (1,61). Xét các phân tử : K2S, MgS, Al2O3, K2O, có liên kết ion là MgS, K2S, B cả 4 phân C D MgS, K2O. A. Al2O3, Al2O3, . tử trên. . . K2O. K2O. Câu Phát biểu nào sau đây không đúng? 20 : 6
  7. A. Trong một phân lớp các electron được phân bố sao cho số electron độc thân lớn nhất và có chiều tự quay ngược nhau. B. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp từ trong ra ngoài theo thứ tự mức năng lượng tăng dần. C. Các electron trong cùng lớp có mức năng lượng bằng nhau hoặc gần bằng nhau. D. Các electron càng ở xa hạt nhân có mức năng lượng càng cao và liên kết với hạt nhân kém chặt chẽ. Câu Cho sơ đồ phản ứng sau: H2S + KMnO4 + H2SO4 → 21 : H2O + S + MnSO4 + K2SO4. Hệ số của chất bị khử và chất bị oxi hoá trong phản ứng trên (số nguyên, tối giản) lần lượt là B C D A. 3 và 2. 5 và 2. 2 và 3. 2 và 5. . . . Câu Chu kỳ gồm các nguyên tố mà nguyên tử có cùng 22 : 7
  8. A. số lớp electron. B. số electron ngoài cùng. C. số electron. D số electron hóa trị. . Câu Cặp nguyên tố ứng với cấu hình electron nguyên tử nào 23 : sau đây thuộc cùng một nhóm trong hệ thống tuần hoàn ? A. 1s22s22p63s23p6 và 1s2. B. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p2 và 1s22s2. D 1s22s22p5 và . 1s22s22p63s23p6 3d5 4s1. Câu Cho phản ứng sau: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + 24 : H2O. Vai trò của clo trong phản ứng là A. chất khử và môi trường. B. chất oxi hoá và môi trường. C. chất khử và chất oxi hoá. D chất khử. . Câu Số liên kết pi (  ) và liên kết sigma (  ) trong phân tử 8
  9. 25 : HNO2 lần lượt là B C D A. 3 và 1 1 và 3 1 và 4 4 và 1 . . . Câu Thành phần cấu tạo của gồm 80 Se 2 34 26 : A. 36 electron, 34 proton, 46 B. 34 electron, 36 proton, 46 nơtron. nơtron. C. 36 electron, 36 proton, 46 D 34 electron, 34 proton, 46 nơtron. . nơtron. Câu Xét hai nguyên tố: S (Z = 16), K ( Z = 19). Nguyên tử 27 : hay ion nào sau đây có bán kính lớn nhất? B C D 2- + A. S . K. K. S. . . . Câu Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp hai oxit của hai 28 : kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong hệ thống tuần hoàn trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,7 gam muối khan. Hai kim loại kiềm đó là (cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133, Cl = 9
  10. 35,5, O = 16) B C D A. Na và K. Rb và Cs. K và Rb. Li và Na. . . . Câu Trong tự nhiên, argon có hai đồng vị trong đó đồng vị chiếm tỉ lệ 1,25%. Nguyên tử khối trung bình của 29 : 36 Ar 18 argon là 39,95 . Số hạt nơtron của đồng vị thứ hai là B C D A. 40. 20. 22. 38. . . . Câu Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau : X : 30 : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p6 3d24s2 ; Z : 1s22s22p63s2 ; T : 1s22s22p2. Các nguyên tử có cùng số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là D cả 4 B C A. X, Y, T. Y và Z. Y, Z, T. . nguyên tử. . . phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) 10
  11. Môn : Hoa 10 nang cao - KTHKI Đề số : 1 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 11
  12. 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 12
  13. 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0