Kiểm tra trắc nghiệm quản trị tài chính 1
lượt xem 193
download
Một dự án có dòng ngân quỹ vào các năm từ 1 đến 4 lần lượt là $34,444; $39,877; $25,000; và $52,800. Dòng ngân quỹ đầu tư năm 0 là $104,000. Phát biểu nào sau đây là đúng về IRR a. 14%
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra trắc nghiệm quản trị tài chính 1
- Đề 1 a. 80 triệu Question 1 b. 70 triệu Một dự án có dòng ngân quỹ vào các năm từ 1 đến 4 c. 56 triệu lần lượt là $34,444; $39,877; $25,000; và $52,800. d. 104 Dòng ngân quỹ đầu tư năm 0 là $104,000. Phát biểu triệu nào sau đây là đúng về IRR Question 6 a. 14%
- lần trong khi chi phí hàng bán không đổi thì, một Tăng thời hạn tín dụng từ 30 lên 60 ngày, để đối phó lượng lớn dòng ngân quỹ sẽ được giải phóng hoặc lại hành động tương tự của đối thủ cạnh tranh, sẽ đầu tư thêm vào tồn kho, thực tế: dễ dẫn đến kết quả : a. $100,000 được đầu tư a. Doanh số tăng thêm b. Kỳ thu tiền bình quân b. $60,000 được giải phóng tăng c. $60,000 được đầu tư thêm c. Lợi nhuận tăng d. $160,000 được giải phóng d. Mất mát do nợ xấu giảm Question 11 Question 16 Công ty có dây chuyền ban đầu mua với giá 150 Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được triệu, khấu hao tích lũy là 90 triệu, dây chuyền được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền : thanh lý với giá 80 triệu. Biết rằng thuế thu nhập là a. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ 30%. Vậy ngân quỹ ròng từ bán tài sản b. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung là___________ cấp thất vọng a. 86 triệu c. Không có câu trả lời đúng b. 74 triệu d. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời c. 80 triệu gian chiếm dụng vốn d. 104 Question 17 triệu Công ty có dây chuyền ban đầu mua với giá 150 triệu, khấu hao tích lũy là 90 triệu, dây chuyền được Question 12 Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày thanh lý với giá 170 triệu. Biết rằng thuế thu nhập là 12/1/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10 net 30 thì 30%. Và công ty được ưu đãi thuế (0%) trên phần lãi ngày trả tiền muộn nhất để có thể được hưởng vốn. Vậy ngân quỹ ròng từ bán tài sản chiết khấu là là___________ a. 137 triệu a. 30/1 b. 11/1 b. 157 triệu c. 22/1 c. 143 triệu d. 30/12 d. 170 Question 13 triệu BackInSoon, Inc., ước rằng dòng ngân quỹ mỗi năm của dự án (từ năm 1 đến năm 10) là $2,500 và năm Question 18 cuối sẽ nhận thêm $5,000. Giả định rằng dòng ngân Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, doanh số quỹ này đáp ứng vừa đủ tỷ suất thu nhập tối thiểu _________với tốc độ_____dần là 8%, thì dòng ngân quỹ đầu tư năm 0 sẽ là a. Giảm, chậm a. $25,000 b. Tăng, nhanh b. $16,775 c. Tăng, chậm c. $19,090 d. Giảm, d. $30,000 nhanh Question 14 Question 19 Nếu công ty ABC nhân được một hóa đơn ghi ngày Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa là: 12/12/2002 với điều kiện tín dụng là net 30 EOM thì a. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh toán được ngày chi trả chậm nhất phải là: thực hiện trong vòng 30 ngày. a. 30/12 b. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày b. 11/1 c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được c. 30/1 thực hiện trong vòng 15 ngày. d. 22/1 d. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh toán được Question 15 thực hiện trong vòng 15 ngày. 2
- Question 20 c. Giảm độ tín nhiệm tín dụng d. Chi phí do việc mở rộng bộ phận tín dụng Hai dự án loại trừ lẫn nhau với A có dòng ngân quỹ Question 24 từ năm 0 đến năm 3 lần lượt là -$10,000; $5,000; Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí mất $5,000; và $5,000. Dự án B có dòng ngân quỹ từ năm mát_________với tốc độ_____dần 0 đến năm 3 cũng lần lượt là of -$20,000; $10,000; a. Tăng, chậm $10,000; và $10,000. Chi phí vốn là 10%. Công ty nên b. Giảm, chọn dự án nào, vì sao? nhanh c. Tăng, nhanh a. A hoặc B không d. Giảm, chậm có sự khác biệt vì IRR A= IRR B và cả hai Question 25 IRR>10% A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Tại k=15% NPV b. A, vì NPV A > NPV B A = NPV B. Tại k= 14%, NPVA =215 triệu, NPV B c. Không chọn cả A và B vì NPV của hai dự án =120 triệu. Vậy nếu k =18% đều NPV A Dự án B là tốt nhất theo phương pháp NPV Question 21 b. Cả IRR và NPV đều chọn B là phương án Nếu nguồn vốn bị giới hạn chỉ trong thời kỳ hiện tốt nhất . tại, một công ty nên xem xét lựa chọn dự án bằng c. Cả IRR và NPV đều chọn A là phương án cách xếp các dự án theo thứ tự giảm dần của____ tốt nhất a. NPV d. Dự án A là tốt nhất theo phương pháp NPV, b. Thời gian hoàn Dự án B là tốt nhất theo phương pháp IRR vốn Question 26 c. PI Phương pháp ______đưa ra xếp hạng chính xác giữa d. IRR các dự án loại trừ lẫn nhau khi công ty không bị giới hạn bởi nguồn vốn đầu tư Question 22 Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi a. Thời gian hoàn ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và vốn trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty. b. IRR Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi c. NPV ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản d. PI tiền này được gởi và chuyển vào tài khoản Question 27 của họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi A và B là 2 dự án độc lập với nhau. Tại k= 14%, nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là: NPVA = 280 triệu, NPV B =320 triệu. Khi đó: Chọn một câu trả lời a. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR a. 180 triệu, 420 triệu, 240 cũng chọn đầu tư dự án B triệu b. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR b. 420 triệu , 240 triệu, 180 chọn đầu tư dự án A triệu c. NPV và IRR chọn đầu tư cả hai dự án A và c. 180 triệu, 240 triệu, 420 B triệu d. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR d. 250 triệu, 420 triệu, 180 chọn đầu tư chỉ dự án B triệu e. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR Question 23 cũng chọn đầu tư dự án A Các chi phí cho mở rộng tiêu chuẩn tín dụng không Question 28 phải là : Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao a. Chi phí cơ hội để có được vốn đầu tư vào gồm các yếu tố 5C khoản phải thu tăng thêm a. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, b. Mất mát do nợ xấu 3
- Credit: Uy tín, Collateral - Vật ký quỹ và ½ được trả chậm Conditions - Các điều kiện Question 33 __________là biến số của chính sách tín dụng liên b. Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral quan đến thời gian mà người mua được trì hoãn – Vật ký quỹ, Conditions - Các điều kiện. thanh toán Credit-Uy tín a. Thời hạn tín dụng c. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral - Vật ký quỹ b. Tiêu chuẩn tín dụng Conditions - Các điều kiện c. Chính sách thu hồi nợ d. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, d. Chiết khấu nhờ trả Credit: Uy tín, Conditions - Các điều kiện sớm Capital: Vốn Question 34 Question 29 Xếp loại phương pháp thu nợ chậm trả theo xếp từ Công ty cần đầu tư một dây chuyền với chi phí ban chi phí thấp nhất đến chi phí cao nhất đầu là 90 triệu và cần 16 triệu bảo trì mỗi năm trong a. Gửi thư, điện thoại, kiện ra tòa, thăm vòng 3 năm. Tỷ lệ khấu hao các năm lần lượt như viếng sau 33.33 %, 44.44 %, 14.82 %. Giả sử thuế thu nhập b. Điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa, thăm là 35% và k=10%. Máy được thanh lý vào cuối năm 3 viếng với giá trị là 12 triệu. Ngân quỹ ròng từ thanh lý máy c. Gửi thư, điện thoại, thăm viếng, kiện ra là tòa a. 10.13 d. Thăm viếng, điện thoại, gửi thư, kiện ra triệu tòa b. 7.92 triệu Question 35 c. 7.8 triệu A và B là 2 dự án độc lập với nhau. Tại k= 14%, d. 5.63 triệu NPVA = -280 triệu, NPV B = -320 triệu . Khi đó: Question 30 a. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR Thời gian hoàn vốn của một dự án càng ngắn thì cũng chọn đầu tư dự án A a. Chi phí sử dụng vốn càng thấp b. NPV và IRR đều không chọn đầu tư dự án b. Mức độ sinh lợi của dự án càng nào cao c. NPV và IRR chọn đầu tư cả hai dự án A và c. Mức độ rủi ro càng thấp B d. Dự án quay vòng vốn càng nhanh d. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR Question 31 chọn đầu tư dự án A Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu bằng e. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR cách áp dụng cũng chọn đầu tư dự án B a. Mô hình JIT Question 36 b. Mô hình Kanban Công ty TTT xem xét mua một máy mới trị giá $475,00. Chi phí lắp đặt và vận chuyển là $5000. c. Mô hình JAT Máy mới không làm thay đổi vốn luân chuyển ròng. d. Mô hình tồn kho EOQ Máy mới sẽ tiết kiệm $45,000 mỗi năm do giảm sản Question 32 phẩm hư hỏng và $65,000 do giảm chi phí lao động. Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán Máy có thời gian sử dụng là 4 năm và có tỷ lệ khấu sẽ hao lần lượt qua mỗi năm là 33.33%, 44.45%, a. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản 14.81%, 7.41%. Giá trị thanh lý của máy này là hối phiếu $120,000. Tỷ suất thuế là 34%. Dòng ngân quỹ năm b. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng 0 của dự án gần nhất với số: hóa được gửi đi a. $380,000. c. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao b. $580,000 hàng c. $480,000. d. Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng d. $280,000. 4
- Question 37 Question 42 Một dự án nếu NPV >0 thì sẽ có IRR______và Quan trọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối quan hệ giữa PI___________ a. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ a. 1 vọng b. 1 c. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro Question 38 d. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát William Baumol đã khám phá ra rằng đánh đổi giữa tiền mặt và chứng khoán khả nhượng cũng giống Question 43 như tình huống khi công ty xây dựng _________ Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiết khấu mà trả tiền a. Mức khoản phải thu tối vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một ưu năm có 365 ngày) b. Mức nợ phải trả tối ưu a. 24.3% c. Mức tài sản lưu động tối b. 18.6% ưu c. 30.0% d. Mức tồn kho tối ưu d. 24.8% Question 39 Ưu điểm của phương pháp thời gian hoàn vốn so với Question 44 các phương pháp khác là: Trong 5C, _________liên quan đến mức độ sẵn sàng của khách hàng trong việc đáp ứng các khoản nợ tín a. Là một dấu hiệu về mức độ thanh khoản dụng của dự án a. Character - Đặc điểm b. Là một dấu hiệu về thu nhập kỳ vọng của dự án b. Conditions - Các điều kiện c. Có tính đến giá trị thời gian của tiền tệ c. Capacity - năng lực d. Là một dấu hiệu về mức độ sinh lợi của dự d. Collateral - Vật ký quỹ án Question 40 Question 45 Đặt các công việc sau theo trình tự phù hợp khi thực Hai phương án loại trừ lẫn nhau trong đó phương án hiện tiến trình lập ngân sách dự án I. Thực hiện đánh A có số tiền đầu tư ban đầu là 300 triệu và chi phí giá kiểm tra sau đối với các dự án đã hoàn tất II. Xây mỗi năm trong 5 nămlà 66 triệu, dự án B có số tiền dựng bản đề xuất dự án III. Ước lượng dòng ngân đầu tư ban đầu là 120 triệu và chi phí mỗi năm trong quỹ IV. Chọn dự án mang lại giá trị lớn nhất V. 5 năm là 96 triệu. Với tổng thu nhập là như nhau, Đánh giá dự án k=9%, PV của tổng chi phí các phương án và quyết định chọn lựa đầu tư: a. III, II, V, IV, và I. a. PV A= 556.72 triệu; PVB= 493.14 triệu, nên b. II, V, III, IV, và I. chọn phương án B c. II, III, IV, V, và I. b. PV A= 556.72 triệu; PVB= 493.14 triệu, nên d. II, III, V, IV, và I. chọn phương án A Question 41 c. PV A= 456.72 triệu; PVB= 593.14 triệu, nên Nhược điểm của phương pháp tỷ suất sinh lợi bình chọn phương án B quân xếp hạng không phải là: d. PV A= 456.72 triệu; PVB= 593.14 triệu, nên a. Không tính đến thời điểm phát sinh của các chọn phương án A dòng tiền vào và dòng tiền ra Question 46 b. Tính toán phức tạp Công ty ABC đang xem mua loại một thiết bị có thời c. Chỉ sử dụng đối với các dự án đơn giản, chu gian sử dụng là 4 năm. Giá trị tính khấu hao là kỳ ngắn $100,000 và cần thêm $20,000 vốn lưu động. Dự án d. Chỉ quan tâm đến thu nhập ròng của dự án sẽ làm tăng thêm $87,000 doanh thu và $50,000 chi chứ không phải là dòng ngân quỹ dự án phí hoạt động cho mỗi năm. Quy định trích khấu hao 5
- cho 33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%. Tỷ suất thuế Question 51 là 40%. Giá trị thanh lý của tài sản vào năm 4 là Công ty XYZ đang xem xét thay thế một máy hiện $5,000. Dòng ngân quỹ tăng thêm năm 2 của dự án tại bằng máy mới có thời gian sử dụng 4 năm. Giá trị gần nhất với số nào : của máy mới là $100,000 trong đó có $20,000 chi phí vận chuyển và lắp đặt, máy mới không làm tăng thêm vốn luân chuyển. Máy cũ có giá trị thanh lý là a. $39,980 $20,000 (bằng với giá trị sổ sách còn lại). Máy mới b. $37,470 không làm tăng thêm doanh thu song làm giảm chi phí c. $27,000 hoạt động mỗi năm là $35,000. Quy định tính khấu d. $9,720 hao cho máy này lần lượt qua các năm là 33.33%, Question 47 44.45%, 14.81%, 7.41%. Máy cũ còn khấu hao 1 năm Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia với giá trị khấu hao là $5,000, và giá trị thanh lý là 0. tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và Công ty chịu mức thuế là 40%. Giá trị thanh lý của _______dần máy mới vào cuối năm 4 là $5,000. Dòng ngân quỹ a. Nhanh, giảm năm 0 của dự án gần nhất với con số nào sau đây : b. Nhanh, tăng a. $80,000 c. Chậm, giảm b. $120,000 d. Chậm, c. $100,000 nhanh d. $48,000 Question 48 Question 52 Để hỗ trợ cho hoạt động mới và doanh số tăng thêm, __________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong công ty phải đầu tư thêm vào tồn kho và khoản phải đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá thu. Chênh lệch giữa khoản tăng cần thiết của tài nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho sản lưu động và nợ lưu động được gọi là________ họ a. Vốn tài trợ a. Hệ thống cho điểm tín b. Vốn lưu động dụng c. Vốn luân chuyển b. Hệ thống JIT d. Vốn luân chuyển c. Hệ thống MRP ròng d. Phương pháp ABC Question 49 Question 53 Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu Thời hạn tín dụng “1/10 net 45” có nghĩa là (chọn phát biểu chính xác nhất): a. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong a. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng tồn kho vòng 10 ngày b. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng b. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong tồn kho vòng 45 ngày c. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro, tăng tồn kho c. Có được chiết khấu 10% nếu thanh toán d. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi trong vòng 45 ngày ro d. Có được chiết khấu 45% nếu thanh toán Question 50 trong vòng 10 ngày Công ty X có doanh số năm vừa rồi là 10 tỷ, với Question 54 lợi nhuận gộp biên 20%. Vòng quaytồn kho Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng là 2. Công ty áp dụng hệ thông JIT làm cho nhằm đảm bảo cho các khoản thiếu hụt trong tài vòng quay tăng lên là 5. Với mức doanh thu khoản tiền mặt của công ty được gọi là không đổi, công ty có thêm một lượng ngân phần_______ quỹ là a. Tài khoản tự do a. 2.6 Tỷ b. tài khoản đầu cơ b. 1.6 Tỷ c. Tài khoản dự c. 1.4 Tỷ phòng d. 2.4 Tỷ d. Tài khoản giao dịch 6
- Question 55 d. Tài khoản sẵn có Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ Question 60 _________với tốc độ_____dần A và B là 2 dự án độc lập với nhau. Tại k= 14%, a. Tăng, nhanh NPVA = -215 triệu, NPV B =120 triệu. Khi đó: b. Giảm, a. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR cũng chọn đầu tư dự án B nhanh c. Giảm, chậm b. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR chọn đầu tư chỉ dự án B d. Tăng, chậm c. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR Question 56 chọn đầu tư dự án A Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết khấu, 62% trả trong d. NPV và IRR chọn đầu tư cả hai dự án A và thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong vòng 45 B ngày. Khoản phải thu sẽ như thế nào nếu tất cả các e. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR khách hàng đều nhận chiết khấu ? cũng chọn đầu tư dự án A a. Không thể xác định nếu không có thêm thông Question 61 tin Công ty ABC đang xem mua loại một thiết bị có thời b. Cao hơn gian sử dụng là 4 năm. Giá trị tính khấu hao là $100,000 và cần thêm $20,000 vốn lưu động. Dự án c. Không thay đổi sẽ làm tăng thêm $87,000 doanh thu và $50,000 chi d. Thấp hơn phí hoạt động cho mỗi năm. Quy định trích khấu hao Question 57 cho 4 năm lần lượt là 33.33%, 44.45%, 14.81%, Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcing 7.41%. Tỷ suất thuế là 40%. Giá trị thanh lý của tài a. Giảm bớt và kiểm soát chi phí hoạt động nói sản vào năm 4 là $5,000. Dòng ngân quỹ tăng thêm chung được xếp hạng thấp, đó là lý do tại sao cho năm 1 của dự án người ta sử dụng outsourcing a. $37,128 b. Outsourcing là một ý tưởng mới về quản trị b. $35,532 tiền mặt c. $30,798 c. Trong khi outsourcing được áp dụng rộng rãi d. $35,862 trong việc thu tiền thì lại ít được áp dụng trong Question 62 việc trả tiền Công ty LMN đang xem xét một dự án với chi phí d. Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang $80,000 và có vòng đời là 4 năm. Trogn suốt 2 năm tính then chốt thì có thể outsourcing đầu, dòng thu nhập ròng sau thế là $25,000/năm và Question 58 trong 2 năm cuối là $20,000/năm. Thời gian hoàn vốn Tính NPV cho dự án có dòng ngân quỹ từ năm 0 đến cho dự án này là năm 4 lần lượt là -$104,000; $34,444; $39,877; a. Không thể tính được với thông tin $25,000; và $52,800. Chi phí vốn là 10% và tỷ suất trên lợi nhuận phi rủi ro là 6%. b. 3.5 năm . a. $26,798 c. 3.2 năm . b. $33,346 d. 4.0 năm . c. $48,121 Question 63 d. $15,115 Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30. Hiện tại Question 59 có 25% khách hàng nhận chiết khấu. Khoản phải thu Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng của công ty sẽ như thế nào nếu tất cả các khách nhằm đảm bảo mục đích chưa được phân bổ trong hàng đều nhận chiết khấu hiện tại được gọi là phần_______ a. Không có gì thay đổi a. Tài khoản dự b. Sẽ cao hơn so với hiện tại phòng c. Không thể xác định nếu không có thêm thông b. Tài khoản giao dịch tin c. tài khoản đầu cơ d. Sẽ giảm so với mức hiện tại 7
- chuyển ròng và giá trị thanh lý bằng 0. Để đơn giản, Question 64 60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán giả sử khấu hao theo phương pháp đường thằng và tín dụng. Vòng quay tồn kho là 4.5, kỳ thu tiền bình thuế thu nhập là 34%, k=10%. NPV= quân và tồn kho cuối kỳ lần lượt sẽ a. 6.89 triệu là____________(năm có 365 ngày) b. 0.83 a. 73 ngày và $108,000 triệu b. 81 ngày và $120,000 c. 8.27 triệu c. 81 ngày và $108,000 d. 4.49 triệu d. 73 ngày và $120,000 Question 65 Question 4 Bạn đang cân nhắc lựa chọn giữa hai dự án vì không Nếu nguồn vốn bị giới hạn chỉ trong thời kỳ hiện có đủ ngân sách: dự án A mang lại 25 triệu mỗi năm tại, một công ty nên xem xét lựa chọn dự án bằng trong vòng 4 năm và dự án B mang lại 20 triệu mỗi cách xếp các dự án theo thứ tự giảm dần của____ năm trong vòng 5 năm. Cả hai dự án đều cần đầu tư a. IRR ban đầu 80 triệu. Nếu k=14%. Bạn chọn dự án nào, b. Thời gian hoàn tại sao vốn a. B vì NPV cao hơn c. NPV b. Bạn nên loại cả hai dự án d. PI c. A vì IRR cao hơn Question 5 d. A vì thời gian hoàn vốn ngắn hơn Công ty LMN đang xem xét một dự án với chi phí $80,000 và có vòng đời là 4 năm. Trogn suốt 2 năm e. Dự án nào cũng như nhau vì tổng số tiền thu đầu, dòng thu nhập ròng sau thế là $25,000/năm và được là như nhau trong 2 năm cuối là $20,000/năm. Thời gian hoàn vốn cho dự án này là Đề 2 a. 3.5 năm . Question 1 b. Không thể tính được với thông tin Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau : trên a. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành c. 3.2 năm . động mang tính luật pháp d. 4.0 năm . b. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành Question 6 động mang tính luật pháp Công ty XYZ ước lượng lợi nhuận tiền mặt cho mọt dự án trong 8 năm sẽ là $4,000/năm và năm cuối cùng c. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính có thêm một khoản lợi nhuận là $8,000. Giả định luật pháp, viếng thăm rằng tất cả các dòng ngân quỹ vào này thỏa mãn d. Viếng thăm, các hành động mang tính luật chính xác được tỷ suất sinh lợi tối thiểu của công ty pháp, gởi thư, điện thoại là 8%/năm, vậy thì dòng ngân quỹ ban đầu của dự án Question 2 gần nhất với số nào sau đây Ưu điểm của công thức tính thời gian hoàn vốn có a. $14,851 chiết khấu có so với công thức tính thời gian hoàn vốn thông thường không phải là: b. $27,309 a. Tính đến giá trị thời gian của tiền tệ c. $25,149 b. Tính đến thời gian phát sinh của các dòng d. $40,000 tiền ra và vào Question 7 Chỉ số PI được tính bằng cách sử dụng lợi nhuận kê c. Tính đến dòng ngân quỹ phát sinh sau thời toán và giá trị sổ sách kế toán F. Đối với các dự án có điểm hoàn vốn dòng ngân quỹ thông thường và tỷ lệ chiết khấu d. Tính đến chi phí sử dụng vốn dương, thời gian hoàn vốn sẽ ngắn hơn so với thời Question 3 gian hoàn vốn có chiết khấu T. Các công thức nào Một thiết bị mới có giá trị 100 triệu sẽ làm giảm chi dưới đây có tính đến giá trị thời gian của tiền tệ phí hoạt động 30 triệu mỗi năm trong vòng 5 năm, I. thời gian hoàn vốn giả sử không có sự thay đổi nào đối với vốn luân 8
- Kỹ thuật nào là phù hợp nhất khi dòng ngân qũy có II. NPV liên quan đến dòng ngân quỹ ở những năm trước III. PI a. Chỉ III a. Không có câu đúng b. Chỉ II b. Phân tích rủi ro c. Chỉ II và III c. Phân tích dòng ngân quỹ d. Chỉ I d. Phân tích cây xác suất Question 12 e. Chỉ I và II Trong 5C _________liên quan đến tình hình kinh tế Question 8 nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ Nếu bán hàng với điều kiện COD, người bán sẽ của khách hàng a. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản a. Capital: Vốn hối phiếu b. Collateral - Vật ký quỹ b. Mở tín dụng cho người mua trên một tài khoản mở c. Conditions - Các điều kiện c. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi d. Capacity - năng lực Question 13 d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, doanh số hàng _________với tốc độ_____dần Question 9 a. Giảm, Công ty có dây chuyền ban đầu mua với giá 150 nhanh triệu, khấu hao tích lũy là 70 triệu, dây chuyền được thanh lý với giá 80 triệu. Biết rằng thuế thu nhập là b. Tăng, chậm 30%. Vậy ngân quỹ ròng từ bán tài sản c. Tăng, nhanh là___________ d. Giảm, chậm a. 56 triệu Question 14 b. 80 triệu Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại c. 104 có 30% khách hàng nhận chiết khấu, 62% trả trong triệu thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong vòng 45 ngày. Khoản phải thu sẽ như thế nào nếu tất cả các d. 70 triệu khách hàng đều nhận chiết khấu ? Question 10 a. Cao hơn b. Không thể xác định nếu không có thêm thông Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi tin ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty. c. Thấp hơn Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi d. Không thay đổi ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản Question 15 tiền này được gởi và chuyển vào tài khoản Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu của họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi (chọn phát biểu chính xác nhất): nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là: a. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng tồn kho a. 180 triệu, 240 triệu, 420 b. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng tồn kho triệu c. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro, tăng tồn kho b. 420 triệu , 240 triệu, 180 d. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi triệu ro c. 250 triệu, 420 triệu, 180 Question 16 triệu Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán d. 180 triệu, 420 triệu, 240 sẽ triệu a. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng Question 11 hóa được gửi đi 9
- b. Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng c. Chi phí cơ hội để có được vốn đầu tư vào và ½ được trả chậm khoản phải thu tăng thêm c. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao d. Chi phí do việc mở rộng bộ phận tín dụng hàng Question 22 Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín dụng d. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản không phải được lấy từ hối phiếu a. Các tổ chức đánh giá tín dụng Question 17 ________là biến số của chính sách tín dụng liên quan b. Kinh nghiệm quá khứ của riêng công ty với đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trước khách hàng để được nhận chiết khấu tiền mặt, c. Các ngân hàng a. Chiết khấu nhờ trả d. Các danh hiệu và giải thưởng mà khách hàng sớm có được b. Thời hạn tín dụng e. Báo cáo tài chính do khách hàng nộp lại c. Tiêu chuẩn tín dụng Question 23 d. Chính sách thu hồi nợ Bạn xem xét hai dự án loại trừ lẫn nhau. A thu nhập 35 triệu mỗi năm trong 4 năm với đầu tư ban đầu 80 Question 18 Trong 5C, __________ là những tài sản mà khách triệu, B thu nhập 60 triệu mỗi năm trong vòng 5 năm hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm cho mức tín và chi phí đầu tư là 170 triệu. Với k=13%. Bạn nên: dụng cấp cho họ a. Chọn A vì có IRR>13% a. Credit- Uy tín b. Chọn A vì chi phí đầu tư ít b. Collateral - Vật ký hơn quỹ c. Chọn B vì có IRR cao hơn c. Capacity - năng lực d. Chọn B vì có NPV cao hơn d. Capital: Vốn e. Chọn A vì có IRR cao hơn Question 19 Question 24 A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Tại k=15% NPV A = NPV B. Tại k= 14%, NPVA =215 triệu, NPV B Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu bằng =120 triệu. Khi đó: cách áp dụng a. Cả IRR và NPV đều chọn B là phương án tốt nhất . a. Mô hình tồn kho EOQ b. Cả IRR và NPV đều chọn A là phương án b. Mô hình Kanban tốt nhất c. Mô hình JAT c. Dự án A là tốt nhất theo phương pháp IRR, d. Mô hình JIT Dự án B là tốt nhất theo phương pháp NPV Question 25 d. Dự án A là tốt nhất theo phương pháp NPV, Công ty ABC đang xem mua loại một thiết bị có thời Dự án B là tốt nhất theo phương pháp IRR gian sử dụng là 4 năm. Giá trị tính khấu hao là Question 20 $100,000 và cần thêm $20,000 vốn lưu động. Dự án Việc so sánh chính thức giữa ước lượng của chi phí sẽ làm tăng thêm $87,000 doanh thu và $50,000 chi thực tế và lợi ích thực tế của một dự án được gọi là phí hoạt động cho mỗi năm. Quy định trích khấu hao a. Báo cáo score card cho 33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%. Tỷ suất thuế b. Phản hồi đánh giá là 40%. Giá trị thanh lý của tài sản vào năm 4 là c. Đánh giá sau khi dự án hoàn thành $5,000. Dòng ngân quỹ đầu tư ban đầu của dự án (năm 0) gần nhất với con số nào sau đây : d. Phân tích lợi ích/chi phí a. $100,000 Question 21 Các chi phí cho mở rộng tiêu chuẩn tín dụng không b. $26,466 phải là : c. Không thể xác a. Mất mát do nợ xấu định b. Giảm độ tín nhiệm tín dụng d. $120,000 10
- Question 26 d. 81 ngày và $120,000 Hai phương án loại trừ lẫn nhau trong đó phương án Question 30 A có số tiền đầu tư ban đầu là 300 triệu và chi phí BackInSoon, Inc., ước rằng dòng ngân quỹ mỗi năm mỗi năm trong 5 nămlà 66 triệu, dự án B có số tiền của dự án (từ năm 1 đến năm 10) là $2,500 và năm đầu tư ban đầu là 120 triệu và chi phí mỗi năm trong cuối sẽ nhận thêm $5,000. Giả định rằng dòng ngân 5 năm là 96 triệu. Với tổng thu nhập là như nhau, quỹ này đáp ứng vừa đủ tỷ suất thu nhập tối thiểu k=9%, PV của tổng chi phí các phương án và quyết là 8%, thì dòng ngân quỹ đầu tư năm 0 sẽ là định chọn lựa đầu tư: a. $25,000 Chọn một câu trả lời b. $30,000 a. PV A= 556.72 triệu; PVB= 493.14 triệu, nên c. $16,775 chọn phương án B d. $19,090 b. PV A= 456.72 triệu; PVB= 593.14 triệu, nên Question 31 chọn phương án B Vòng quay tồn kho của công ty là 8 lần với chi phí c. PV A= 456.72 triệu; PVB= 593.14 triệu, nên hàng bán là $800,000. Nếu IT thay đổi thay đổi còn 5 chọn phương án A lần trong khi chi phí hàng bán không đổi thì, một d. PV A= 556.72 triệu; PVB= 493.14 triệu, nên lượng lớn dòng ngân quỹ sẽ được giải phóng hoặc chọn phương án A đầu tư thêm vào tồn kho, thực tế: Question 27 a. $60,000 được đầu tư thêm Công ty có dây chuyền ban đầu mua với giá 100 b. $100,000 được đầu tư triệu, hiện tại giá trị ròng là 50 triệu, dây chuyền thêm được thanh lý với giá 20 triệu. Biết rằng thuế thu c. $60,000 được giải phóng nhập là 30%. Vậy ngân quỹ ròng từ bán tài sản d. $160,000 được giải phóng là___________ Question 32 a. 30 triệu Các biến số của chính sách tín dụng gồm có b. 11 a. Hạn mức tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, triệu Chính sách thu hồi nợ, Tiêu chuẩn tín dụng c. 29 triệu b. Hạn mức tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết d. 20 khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ triệu c. Tiêu chuẩn tín dụng, Thời hạn tín dụng, Question 28 Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ d. Tiêu chuẩn tín dụng, Hạn mức tín dụng, Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, nhằm đảm bảo cho các khoản thiếu hụt trong tài Question 33 khoản tiền mặt của công ty được gọi là phần_______ Công ty TTT xem xét mua một máy mới trị giá $475,00. Chi phí lắp đặt và vận chuyển là $5000. a. Tài khoản tự do Máy mới không làm thay đổi vốn luân chuyển ròng. b. tài khoản đầu cơ Máy mới sẽ tiết kiệm $45,000 mỗi năm do giảm sản c. Tài khoản giao dịch phẩm hư hỏng và $65,000 do giảm chi phí lao động. d. Tài khoản dự Như vậy giá trị tính khấu hao của máy này là phòng Question 29 a. $480,000. 60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán b. $280,000. tín dụng. Vòng quay tồn kho là 4.5, kỳ thu tiền bình c. $380,000. quân và tồn kho cuối kỳ lần lượt sẽ d. $580,000. là____________(năm có 365 ngày) Question 34 a. 81 ngày và $108,000 Quy trình đánh giá tín dụng không bị giới hạn bởi b. 73 ngày và $108,000 a. Chi phí c. 73 ngày và $120,000 11
- Question 40 b. Mất mát tiềm năng Trong 5C, _________liên quan đến mức độ sẵn sàng c. Năng lực của bộ phận tín của khách hàng trong việc đáp ứng các khoản nợ tín dụng dụng d. Thời gian a. Collateral - Vật ký quỹ Question 35 b. Conditions - Các điều William Baumol đã khám phá ra rằng đánh đổi giữa kiện tiền mặt và chứng khoán khả nhượng cũng giống c. Character - Đặc điểm như tình huống khi công ty xây dựng _________ a. Mức khoản phải thu tối ưu d. Capacity - năng lực Question 41 b. Mức tài sản lưu động tối A và B là 2 dự án độc lập với nhau. Tại k= 14%, ưu NPVA = -280 triệu, NPV B = -320 triệu . Khi đó: c. Mức nợ phải trả tối ưu a. NPV và IRR đều không chọn đầu tư dự án d. Mức tồn kho tối ưu nào Question 36 b. NPV và IRR chọn đầu tư cả hai dự án A và Tăng thời hạn tín dụng từ 30 lên 60 ngày, để đối phó B lại hành động tương tự của đối thủ cạnh tranh, sẽ c. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR dễ dẫn đến kết quả : chọn đầu tư dự án A a. Lợi nhuận tăng d. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án B, IRR b. Doanh số tăng cũng chọn đầu tư dự án B c. Mất mát do nợ xấu giảm e. NPV chọn đầu tư chỉ dự án Dự án A, IRR d. Kỳ thu tiền bình quân cũng chọn đầu tư dự án A tăng Question 42 Question 37 __________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền : nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho a. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung họ cấp thất vọng a. Hệ thống JIT b. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ b. Hệ thống MRP c. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời c. Phương pháp ABC gian chiếm dụng vốn d. Hệ thống cho điểm tín d. Không có câu trả lời đúng dụng Question 38 Question 43 Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày Vốn trôi nổi ròng là_____nếu công ty có 400 12/1/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10 net 30 thì triệu đồng vốn trôi nổi chi tiêu và 100 triệu ngày trả tiền muộn nhất để có thể được hưởng đồng vốn trôi nổi thu hồi chiết khấu là a. 300 triệu a. 30/1 b. 100 b. 22/1 triệu c. 30/12 c. 400 triệu d. 11/1 d. 500 Question 39 triệu Tỷ suất chiết khấu tại đó hai dự án có _______bằng Question 44 nhau được gọi là tỷ suất Fisher Trong 5C ___________ liên quan đến tổng giá trị đã a. Giá trị hiện tại được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi ro ròng và mức độ cam kết của các chủ sở hữu. b. Giá trị hiện tại a. Character - Đặc điểm c. PI b. Capital: Vốn d. IRR 12
- Thời gian hoàn vốn của một dự án càng ngắn thì c. Collateral - Vật ký quỹ a. Chi phí sử dụng vốn càng thấp d. Capacity - năng lực b. Mức độ rủi ro càng thấp Question 45 c. Mức độ sinh lợi của dự án càng Công ty XYZ đang xem xét thay thế một máy hiện cao tại bằng máy mới có thời gian sử dụng 4 năm. Giá trị d. Dự án quay vòng vốn càng nhanh của máy mới là $100,000 trong đó có $20,000 chi phí Question 50 vận chuyển và lắp đặt, máy mới không làm tăng Woatich Windmill Company đang xem xét một dự án thêm vốn luân chuyển. Máy cũ có giá trị thanh lý là có khoản đầu tư ban đầu là $50,000. Ngân quỹ kỳ $20,000 (bằng với giá trị sổ sách còn lại). Máy mới vọng thu được sẽ là $7,791/năm trong vòng 10 năm. không làm tăng thêm doanh thu song làm giảm chi phí IRR của dự án là ? hoạt động mỗi năm là $35,000. Quy định tính khấu a. 6% hao cho máy này lần lượt qua các năm là 33.33%, b. 9% 44.45%, 14.81%, 7.41%. Máy cũ còn khấu hao 1 năm c. 8% với giá trị khấu hao là $5,000, và giá trị thanh lý là 0. d. 7% Công ty chịu mức thuế là 40%. Giá trị thanh lý của Question 51 máy mới vào cuối năm 4 là $5,000. Dòng ngân quỹ Phát biểu nào sau đây đúng về phương pháp IRR năm 0 của dự án gần nhất với con số nào sau đây : a. Miễn là không phải các dự án loại trừ lẫn a. $120,000 nhau, trường hợp giới hạn ngân sách đầu tư b. $100,000 hay các dự án có nhiều lần đổi dấu trong dòng c. $48,000 ngân quỹ, phương pháp IRR có thể sử dụng d. $80,000 một cách đáng tin cậy Question 46 b. IRR không xem xét đến giá trị thời gian của Quan trọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối tiền tệ quan hệ giữa c. IRR hiếm khi được các công ty hiện nay sử a. Chi phí thu nợ và thu nhập kỳ dụng do NPV dễ tính hơn vọng d. Mỗi dự án chỉ có 1 giá trị IRR b. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát Question 52 c. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro Bạn đang xem xét một dự án cắt giảm chi phí với thu d. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ nhập từ dự án là 27.5 triệu mỗi năm trong vòng 3 vọng năm với đầu tư ban đàu là 125 triệu.Giả sử thuế suất Question 47 là 34% và k=25%. Giá trị thanh lý cuối của thiết bị là Nếu công ty ABC nhân được một hóa đơn ghi ngày 20 triệu. IRR của dự án là 12/12/2002 với điều kiện tín dụng là net 30 EOM thì a. 62.7% ngày chi trả chậm nhất phải là: b. 45.8% a. 22/1 c. 16.3% b. 11/1 d. 29.5% c. 30/1 e. 33.6% d. 30/12 Question 53 Question 48 Một dự án chỉ đòi hỏi số tiền đầu tư ban đầu và Một dự án có số đầu tư ban đầu là 90 triệu và dòng dòng ngân quỹ trong các năm còn lại là dòng ngân ngân quỹ vào trong 4 năm tới là 31 triệu mỗi năm. quỹ vào gọi là: Với k-15%, NPV của dự án a. Dự án tạo giá trị a. -7.58 triệu b. Dự án độc lập b. -235.26 c. Dự án thông thường triệu d. Dự án loại trừ lẫn c. -2.26 triệu nhau d. -149.57triệu Question 54 Question 49 13
- Nếu điều kiện tín dụng là 1/10 net 35 thì chi phí của chính sách cũ và chính sách mới . (365 ngày) không nhận chiết khấu sẽ là c. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh a. 10.3% số tăng thêm X Chênh lệch kỳ thu tiền bình quân của chính sách cũ và chính sách mới. b. 14.7% d. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh c. 35.0% số tăng thêm X kỳ thu tiền bình quân của chính d. 10.0% sách cũ. Question 55 Question 60 Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để khuyến Công ty TTT xem xét mua một máy mới trị giá khích khách hàng mua sản phẩm vào trước thời kỳ $475,00. Chi phí lắp đặt và vận chuyển là $5000. cao điểm và hoãn các khoản thanh toán đến sau thời Máy mới không làm thay đổi vốn luân chuyển ròng. kỳ cao điểm được gọi là Máy mới sẽ tiết kiệm $45,000 mỗi năm do giảm sản a. Tài khoản khách hàng thương mại phẩm hư hỏng và $65,000 do giảm chi phí lao động. b. Chiết khấu theo mùa (seasonal Máy có thời gian sử dụng là 4 năm và có tỷ lệ khấu dating) hao lần lượt qua mỗi năm là 33.33%, 44.45%, c. Chiết khấu khách hàng 14.81%, 7.41%. Giá trị thanh lý của máy này là d. Tài khoản khách hàng cao điểm $120,000. Tỷ suất thuế là 34%. Dòng ngân quỹ năm Question 56 0 của dự án gần nhất với số: Các nhược điểm của công thức tính thời gian hoàn a. $280,000. vốn thông thường không phải là b. $580,000 a. Không tính đến dòng ngân quỹ phát sinh sau c. $480,000. thời điểm hoàn vốn d. $380,000. b. Không tính đến chi phí sử dụng vốn Question 61 c. Không tính đến yếu tố rủi ro của dự án Tỷ suất chiết khấu mà tại đó hai dự án loại trừ lẫn d. Xác định thời gian hoàn vốn mang tính chủ nhau có giá trị NPV bằng nhau được gọi la quan a. Tỷ suất Fisher Question 57 b. Tỷ suất sinh lợi Gordon Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và c. Tỷ suất mà tại đó các dự án có PI bằng Moody’s là các __________uy tín ở Hoa Kỳ nhau a. Ngân hàng d. Tỷ suất sinh lợi tối thiểu của mỗi dự án b. Tổ chức đánh giá tín Question 62 dụng Công ty ABC đang xem mua loại một thiết bị có thời c. Công ty mua nợ gian sử dụng là 4 năm. Giá trị tính khấu hao là d. Công ty chứng khoán $100,000 và cần thêm $20,000 vốn lưu động. Dự án Question 58 sẽ làm tăng thêm $87,000 doanh thu và $50,000 chi Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là phí hoạt động cho mỗi năm. Quy định trích khấu hao a. Công ty thu nợ nhanh hơn cho 33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%. Tỷ suất thuế trước là 40%. Giá trị thanh lý của tài sản vào năm 4 là b. Doanh thu giảm $5,000. Dòng ngân quỹ tăng thêm năm 2 của dự án c. Tồn kho tăng gần nhất với số nào : d. Công ty thu nợ chậm hơn trước a. $37,470 Question 59 b. $39,980 Khi mở rộng thời hạn tín dụng, _______ c. $9,720 a. Khoản phải thu tăng thêm do khách hàng cũ d. $27,000 chậm trả = doanh số cũ X kỳ thu tiền bình quân Question 63 của chính sách cũ. Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ b. Khoản phải thu do khách hàng cũ chậm trả= _________với tốc độ_____dần doanh số cũ X Chênh lệch kỳ thu tiền bình quân Chọn một câu trả lời 14
- a. Giảm, nhanh b. Tăng, nhanh c. Tăng, chậm d. Giảm, chậm Question 64 Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5 với thời hạn tín dụng là "3/10, net 30 EOM,". Ngày thanh toán chậm nhất nếu (1) chấp nhận chiết khấu (2) không chấp nhận chiết khấu a. 10/11 và 30/11 b. 1/11 và 20/11 c. 10/11 và 20/11 d. 10/12 và 30/12 Question 65 Ban Giám đốc công ty muốn chấp nhận các dự án có mức độ thanh khoản cao đồng thời muốn tránh đi các sai lệch khi dự toán dòng ngân quỹ, và tránh các dự án đòi hỏi chi phí nghiên cứu và phát triển lớn. Vậy công ty nên sử dung_______để đánh giá dự án a. PI b. MIRR c. NPV d. Thời gian hoàn vốn e. IRR 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính
24 p | 970 | 247
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 8
4 p | 195 | 28
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 6
4 p | 182 | 24
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 10
5 p | 281 | 24
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 5
4 p | 179 | 23
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 3
4 p | 195 | 22
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 9
4 p | 152 | 20
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 4
4 p | 165 | 19
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 7
4 p | 152 | 18
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 11
4 p | 132 | 16
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 13
4 p | 131 | 11
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 12
4 p | 112 | 10
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 14
4 p | 95 | 9
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 15
3 p | 81 | 8
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 17
3 p | 60 | 8
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 18
3 p | 70 | 8
-
TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 16
3 p | 92 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn