Kinh tế công cộng 4
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'kinh tế công cộng 4', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kinh tế công cộng 4
- TÓM T T CHƯƠNG II 1. Hi u qu Pareto ñòi h i phân b ngu n l c mà ñó không th có m t cá nhân nào ñó trong xã h i có l i hơn mà không ph i làm gi m l i ích c a b t kỳ cá nhân nào khác trong xã h i. 2. Hi u qu Pareto ñòi h i 3 ñi u ki n cơ b n, hi u qu trong s n xu t, hi u qu trong tiêu dùng và hi u qu h n h p (MRSXY = MRTXY = Px/PY). B t kỳ m t chính sách nào làm sai l ch các ñi u ki n này s gây ra phi hi u qu trong n n kinh t . Hi u qu Pareto có m t h n ch là ch nói ñư c b ng cách nào làm to chi c bánh c a xã h i mà không ñưa ra cách phân ph i chi c bánh ñó công b ng cho xã h i. 3. Trong ñi u ki n c nh tranh hoàn h o, th trư ng ñem l i phân b ngu n l c m t cách hi u qu . Khi nh ng ñi u ki n c a m t th trư ng c nh tranh hoàn h o không ñư c ñ m b o thì ñó là cơ s ñ chính ph can thi p vào th trư ng. 4. Các lý do sau ñây gi i thích t i sao cơ ch th trư ng không ñem l i phân b ngu n l c ñ t hi u qu Pareto: Các th t b i c a th trư ng (hàng hoá gây nghi n, th trư ng ít ngư i bán nhi u ngư i mua …); hàng hoá công c ng; ñ c quy n; các y u t ngo i ng; thông tin không hoàn h o; th t nghi p và l m phát. 5. Ngay c khi th trư ng ñ t ñư c hi u qu Pareto thì v n có hai lý do cơ b n ñ chính ph ph i can thi p vào ñó là phân ph i thu nh p và hàng hoá khuy n d ng. 6. Không ph i th t b i nào c a th trư ng cũng ñòi h i chính ph ph i có ñư c chính sách kh thi, các chương trình nh m s a ch a các th t b i c a th trư ng ñòi h i ph i ñư c ñánh giá nghiêm túc c n ph i tính ñ n không ch các m c tiêu mà ph i tính ñ n các nh hư ng lâu dài c a nó t i n n kinh t . CÂU H I TH O LU N VÀ ÔN T P CHƯƠNG II 1. Nêu hai ñ nh lý cơ b n v kinh t h c phúc l i? 2. Hi u q a Pareto c a nên kinh t th trư ng ñ t ñư c trog ñi u ki n nào? 3. Hi u qu Pareto có nói gì ñ n phân ph i phúc l i xã h i và s công b ng trong n n kinh t không? 4. Phân tích 4 th t b i truy n thông c a n n kinh t th trư ng? 5. Các th trư ng tư nhân th c hi n kém hi u qu nh ng lĩnh v c nào? 6. N u n n kinh t không có các th t b i c a th trư ng c nh tranh hoàn h o thì cơ s ñi u hành c a chính ph là gì? .............................29 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng
- Chương III LÝ THUY T V KINH T H C PHÚC L I 1. KHÁI NI M VÀ CH C NĂNG 1.1. Khái ni m Kinh t h c phúc l i (KTHPL) là m t môn khoa h c ñưa ra mô hình ho c khuôn kh nh m giúp ñánh giá m t chương trình công c ng, có cân nh c ñ n v n ñ hi u qu và v n ñ phân ph i thu nh p m t cách có h th ng. 1.2. Ch c năng a) Ch n l a chính sách công c ng gi i quy t hài hoà gi a hi u qu và công b ng Chúng ta gi s trong xã h i có hai ngư i là A và B, t ng s tho d ng c a hai ngư i có th ñ t ñư c là 100 ñơn v , nhưng A có 90 ñơn v trong khi ñó B ch có 10 ñơn v . Gi s chính ph ñưa ra m t chương trình chuy n 30 ñơn v tho d ng t A sang B, như v y B l úc này s có 40 ñơn v t ho d ng, A có 45 ñơn v tho d ng, 5 ñơn v tho d ng b m t ñi do chi phí cho quá trình chuy n ñ i. Như v y, chúng ta th y ñã có s ñánh ñ i gi a hi u qu và s công b ng. A UA = 100 UA = 90 UA = 45 B UB = 40 UB = 10 UB = 100 Hình 1.3. Mô hình ñánh ñ i s công b ng và hi u qu .............................30 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng
- S ñánh ñ i gi a công b ng và hi u qu là ñi m ch y u c a nhi u cu c tranh lu n v chính sách công c ng. Th nh t, ñ gi m m c ñ m t c ông b ng thì chúng ta ph i hy sinh m c ñ hi u qu c a xã h i t i m c nào? Th hai, m t s ngư i cho r ng b t ch p hi u qu xã h i nên t p trung gi i quy t v n ñ b t công; m t s khác l i cho r ng ñ gi i quy t v n ñ công b ng không ph i lo phân chia chi c bánh như th nào mà là làm cho chi c bánh c a xã h i tăng ñư c kích c càng nhanh càng t t “nư c n i lo chi bèo ch ng n i”. Vi c t i ña hoá hi u qu thư ng ñư c coi ngang v i vi c t i ña hoá giá tr thu nh p qu c dân (GNP): M t chương trình c a chính ph ñư c coi là không hi u qu n u như nó làm gi m thu nh p qu c dân do không khuy n khích ñư c công vi c và ñ u tư. M t chương trình ñư c coi là có tác d ng tăng s công b ng n u như nó chuy n các ngu n l c t ngư i giàu hơn sang ngư i nghèo. Chúng ta c n chú ý ñây là h u d ng biên (MU) c a ngư i nghèo thư ng l n hơn h u d ng biên c a ngư i giàu trên m t ñ ng chi phí. Vì v y, khi chính ph chuy n thu nh p c a ngư i giàu sang cho ngư i nghèo m t m c ñ nào ñó t ng h u d ng c a xã h i s tăng lên. M c dù vi c làm ñó có ph i hy sinh dư i góc ñ kinh t . b) Phân ph i thu nh p N h ư chúng ta ñã bi t lý thuy t Pareto không ñưa ra m t c h d n nào liên quan t i p hân ph i t hu nh p. Nó thu n v l àm sao s d n g các ngu n l c v c on ngư i, ngu n l c t n hiên m t cách hi u q u n h t, không quan tâm t i v n ñ ñó có l i cho các ñ i t ư ng nào trong xã h i. “mi n là làm to chi c bánh”. ði u này làm cho GNP c a các qu c gia ñ ư c c i t hi n, nh ưng phân ph i t n g GNP ñ ó nh ư th nào? Ai là ngư i ñ ư c nhi u nh t t rong t n g GNP ñ ó, ai là ngư i ñ ư c ít nh t trong t n g GNP thì lý thuy t Pareto không ñ c p ñ n. H u h t các ch ương trình c a các chính ph ñ u làm l i cho m t s n gư i nh ưng l i làm gi m l i í ch c a m t s n gư i khác ch y u thông qua thu . C húng ta có th làm rõ thêm v n ñ này thông qua các mô hình sau: • Hàm h u d ng và m c h u d ng c n biên Nh ng thay ñ i do chính sách ñem l i thư ng ph c t p. Gi s chính ph ph i tăng thu ñ ñ t ñư c m t chi tiêu công c ng nào ñó ví d , làm m t con ñư ng nào ñó cho qu c gia. Như v y b n thân ngư i dân ph i làm vi c v t v hơn, th i gian ngh ngơi ít ñi và tiêu dùng c a anh ta s ít ñi do thu nh p b ñánh thu . Nhưng ñ i l i, anh ta l i ñư c hư ng l i t c ông trình công c ng trên (làm ñư ng) ñem l i. N u các thay ñ i này có xu hư ng làm cho anh ta thích hơn có nghĩa là m c h u d ng c a a nh ta tăng lên và n u nhi u ngư i trong xã h i cùng có m c h u d ng t ăng lên .............................31 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng
- qua chính sách và chương trình trên có nghĩa là chương trình c a c hính ph mang l i hi u qu cho ngư i dân và ngư c l i. ð hu d ng c a A Hàm H. d ng A M U2 MU1 30 40 20 S.L hàng S.D MU Hàm MU gi m d n MU1 MU2 Hình 2.3a. Hàm h u d ng và m c ñ h u d ng c n biên gi m d n Hàm h u d ng c n biên MU và hàm h u d ng U cho th y r ng khi chúng ta tăng s lư ng chuy n ñ i hàng hoá cho m t cá nhân nào ñó thì m c tho d ng biên c a h gi m d n. Ngư c l i, khi chúng ta l y m t lo i hàng hoá ñi t m t ñ i tư ng nào ñó ñ phân ph i l i thì m c h u d ng c n biên m t ñi c a anh ta ngày càng tăng lên. ði u này cho th y nguyên t c chuy n ñ i hàng hoá hay thu nh p gi a các ñ i tư ng giàu, nghèo trong xã h i. Chúng ta không th chuy n ñ i thu nh p v i b t c s lư ng nào. Các chương trình c a chính ph thư ng ph c t p hơn nhi u là ñơn gi n chuy n m t lư ng ngu n l c t cá nhân này sang cá nhân khác. V nguyên t c, t i ña hoá phúc l i xã h i khi h u d ng biên c a toàn th các cá nhân trong xã h i ph i b ng nhau khi m t chính sách ñư c ñưa ra, MUA = MUB = ...MUi. • Hi u qu Pareto và nguyên t c ñ n bù Thông thư ng chính ph c n d tính m t t p h p nh ng thay ñ i có kh năng d n t i s “c i thi n Pareto”. Ví d , n u chính ph xem xét lo i b h n ng ch nh p kh u thì chính ph ph i có nghiên c u xem bãi b h n ng ch ho c thu nh p kh u t i m c nào ñ ñ i l y giá ô tô gi m xu ng. N u s lư ng mà chính ph mu n h n ch vư t quá m c l i nhu n b gi m ñi c a ngành l p ráp ô tô trong nư c, cũng như vư t quá thu nh p c a công nhân ngành l p ráp ô tô, thì v nguyên t c, chúng ta th c thi vi c bãi b .............................32 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng
- h n ng ch k t h p v i m c ñánh thu tho ñáng vào ngư i tiêu dùng, chúng ta có th t o ra ñư c m t s c i thi n Pareto. Chúng ta có th ñ n bù cho các nhà s n xu t ô tô do vi c b m t h n ng ch nh p kh u. Nguyên t c ngư i ñư c l i có th ñ n bù cho ngư i b thi t h i do chính sách gây ra ñư c g i là nguyên t c ñ n bù. Nguyên t c này ng m cho th y r ng, giá tr c a m t ñ ng mà m t cá nhân thu ñư c s ñúng b ng giá tr c a m t ñ ng do ngư i khác m t ñi. Nguyên t c này cho r ng không nên phân ph i l i n u trong quá trình phân ph i l i làm gi m t ng hi u qu cho xã h i. Nguyên t c này cũng cho th y m t quan ñi m nên làm to chi c bánh cho xã h i b t k chi c bánh ñư c phân ph i như th nào. Nh ng ngư i phê phán nguyên t c ñ n bù cho r ng, chúng ta nên quan tâm t i vi c tăng thêm 1.000 ñ ng cho ngư i nghèo trong xã h i hơn là quan tâm t i vi c m t ñi hơn 1.000 ñ ng c a ngư i giàu trong xã h i. ñây ñã s d ng quy lu t v h u d ng biên c a ngư i nghèo và ngư i giàu v i m t ñ ng chi phí. • ðư ng bàng quan c a xã h i và v n ñ phân ph i thu nh p Nguyên t c Pareto không cho phép ñánh giá ñư c phân ph i thu nh p c a xã h i. Công c cơ b n ñ các nhà kinh t s d ng phân tích s ñánh ñ i c a ngư i tiêu dùng hai lo i hàng hoá là ñư ng bàng quan. ðư ng bàng quan là ñư ng bi u hi n t p h p hàng hoá mà m t cá nhân bàng quan v i chúng. Kg g o 100 U2 60 U1 Kg th t 10 15 Hình 2.3b. ðư ng bàng quan M t cá nhân s ch n l a th nào gi a s tiêu dùng th t và g o, ñương nhiên anh ta s ch n h n h p c th t l n g o ch không ch n ñ c g o ho c th t. Trên m t ñư ng bàng quan ñưa ra m t lo t các ch n l a khác nhau c a cá nhân trên và ñem l i nh ng m c ñ h u d ng b ng nhau. Trên ñư ng bàng quan U1 m c ñ h u d ng c a cá nhân .............................33 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng
- như nhau tương ñương v i m c ñ h u d ng mà 10kg th t và 60kg g o ñưa ñ n cho anh ta. M c dù các t h p này có th khác nhau, ví d , 5kg th t 90kg g o ch ng h n. ð h u d ng trên ñư ng bàng quan th 2 (U2) là l n hơn ñ h u d ng trên ñư ng bàng quan th nh t. Như v y n u m t cá nhân trên ñư ng bàng quan cao hơn thì ñ h u d ng c a anh ta s cao hơn. U c a nhúm A W2 W1 U c a nhúm B H nh 2.3c. ðư ng bàng quan xó h i ðư ng bàng quan c a xó h i là t p h p c c ñ h u d ng (U) c a nhúm c nhõn A và nhúm c nhõn B. Xó h i s n sàng ñ nh ñ i gi m ñ h u d ng c a m t nhúm c nhõn này ñ tăng ñ h u d ng c a m t nhúm c nhõn kh c tăng l n. Nh ng ñi m tr n ñư ng bàng quan W2 c a xó h i mang l i m c phỳc l i xó h i cao hơn so v i nh ng ñi m tr n ñư ng bàng quan W1 c a xó h i. Như v y, vi c d ch chuy n tr n c ng m t ñư ng bàng quan ch là chuy n ñ i phỳc l i t nhúm c nhõn này trong xó h i sang m t nhúm c nhõn kh c trong xó h i, hi n tư ng này kh ng cú s “c i thi n Pareto”. Nhưng n u ch nh s ch làm ñư c m t s chuy n d ch t ñư ng bàng quan xó h i W1 l n b t c ñư ng bàng quan nào cao hơn, v d , W2, ñõy ñó cú s c i thi n Pareto. Cũn vi c ñi m ñú n m ch nào tr n ñư ng bàng quan W2 th ñú là v n ñ phõn ph i thu nh p c a xó h i. Kh c v i nguy n t c Pareto, hàm phỳc l i xó h i là n n t ng cho vi c b tr b t c k ho ch phõn b ngu n l c nào và d a vào hàm ñú chỳng ta cú th núi r ng trư ng h p này, ch nh s ch này t t hơn ch nh s ch kia n u m i ngư i t ra là ñ u ñư c l i, ho c t ra là m t s ngư i ñư c l i trong khi ñú kh ng cú ai b thi t. Nhưng vi c x c ñ nh hàm phỳc l i xó h i như th nào là m t v n ñ c n ph i nghi n c u gi i quy t. 2. L A CH N C A XÃ H I 2.1. L a ch n c a xó h i tr n lý thuy t UA A B .............................34 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng C Các ñư ng bàng quan c a xã h i D E UB
- Hình 2.3. Các gi thi t khác nhau v s l a ch n c a xã h i Trong h nh 2.3, vi c d ch chuy n t ñi m A ñ n ñi m C s làm cho c nhõn B trong xó h i ñư c l i mà c nhõn A trong xó h i b thi t. T ng m c h u d ng c a xó h i là kh ng thay ñ i. D ch chuy n này kh ng th g i là c i thi n Pareto. ði u r ràng nh t trong m h nh tr n là, ñi m E là ñi m kh ng hi u qu và kh ng ph i là m c ñ ch c a c c chương tr nh, ch nh s ch c a ch nh ph . Ngư c l i ñi m B s là m c ti u c a s l a ch n c a xó h i, là m c ti u cơ b n c a m t ch nh ph t t. 2.2. L a ch n c a xó h i trong th c t V m t lý thuy t chỳng ta bi u di n t ng m c h u d ng c a xó h i theo c c ñư ng h u d ng. Nhưng trong th c t , c c quan ch c ch nh ph kh ng ñi t m nh ng ñư ng kh năng h u d ng và cũng kh ng m t c c hàm phỳc l i c a xó h i. H c g ng x c ñ nh nh hư ng c a nh ng chương tr nh ñư c ñưa ra cho c c nhúm c ng ñ ng dõn cư kh c nhau và c c nh hư ng này thư ng ñư c quy l i c c nh hư ng v hi u qu và s c ng b ng. V d , m t h th ng thu càng cú t c d ng bao nhi u v m t phõn ph i l i thu nh p th càng t ra kh ng hi u qu b y nhi u. Nh ng h th ng thu này ñ t n n kinh t xu ng dư i c c ñư ng kh năng h u d ng và trong nh ng trư ng h p này cú th c i ti n h th ng thu làm tăng c c ng b ng l n hi u qu . 2.3. Thuy t h u d ng và thuy t Rawls * Thuy t h u d ng UA ðư ng U theo thuy t h u d ng MUA UB MUB Hình 4.3. Thuy t h u d ng v i quan ñi m h u d ng biên không thay ñ i UA .............................35 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng MUA U
- Hình 5.3. Thuy t h u d ng v i quan ñi m h u d ng biên gi m d n UA ðư ng U theo Rawls UB Hình 6.3. Thuy t h u d ng theo thuy t Rawls John Rawls (ð i h c Harvard) cho r ng, phúc l i c a xã h i ch ph thu c vào phúc l i c a nh ng ngư i nghèo kh nh t; xã h i s t t hơn n u chính ph c i thi n ñư c phúc l i c a nh ng ngư i nghèo ñó. Theo Rawls, không có m t m c tăng nào v phúc l i c a ngư i giàu có th bù ñ p cho xã h i khi phúc l i c a ngư i nghèo b gi m sút. Theo hình 6.3, n u tăng ñ h u d ng cho nhóm A, ñ ng th i gi cho ñ h u d ng c a nhóm B không ñ i thì chúng ta v n trên m t ñư ng h u d ng như nhau c a xã h i; nghĩa là xã h i không giàu lên. Nó không s n lòng b b t ñ h u d ng c a nhóm B cho nhóm A có thêm ñ h u d ng. N u lúc ñ u c hai nhóm ñ u có ñ h u d ng như nhau thì phúc l i c a xã h i ch tăng khi phúc l i c a hai nhóm A & B cùng ñư c tăng lên; và m c tăng ch b ng v i m c tăng nh nh t c a b t c nhóm nào. 2.4. So sánh các hàm phúc l i c a xã h i theo thuy t h u d ng và thuy t Rawls Thuy t h u d ng cho r ng, n u chúng ta có th chuy n m t cách không t n kém các ngu n l i t m t cá nhân này sang m t cá nhân khác, thì hy v ng chúng ta s cân b ng ñư c ñ h u d ng c n biên. T c là, n u MUnghèo c a 1 ñ ng > MUgiàu , thì khi .............................36 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng
- chuy n m t (1) ñ ng t ngư i giàu sang ngư i nghèo, t ng m c ñ h u d ng c a xã h i s tăng lên. Thuy t Rawls cho r ng chúng ta b ng m i giá chuy n ngu n l c t ngư i giàu sang ngư i nghèo t i khi làm cho ngư i nghèo giàu lên; không chú ý t i t n phí mà ngư i giàu ph i ch u. 2.5. ðánh giá các thay ñ i c a chính sách Do có nhi u thay ñ i chính sách d n t i vi c m t nhóm này giàu lên b ng m hôi nư c m t c a m t nhóm nào ñó, cho nên chúng ta c n ñ t câu h i là: Li u chúng ta có s n lòng ch p thu n s gi m sút phúc l i c a m t nhóm t i m c nào ñ ñ i l y s gia tăng phúc l i c a m t nhóm khác? Khi ñánh giá các chính sách ñư c l a ch n, các nhà kinh t ñ c bi t quan tâm t i h u qu kinh t . Thu b phê phán là làm gi m nhi t tình lao ñ ng, ñ c quy n thì h n ch s n xu t và ñ y giá lên cao. ð ño lư ng m c phi hi u qu tính b ng ti n, các nhà kinh t ñ t ra câu h i “Li u m t cá nhân s s n lòng chi ra bao nhiêu ñ lo i tr ñư c s phi hi u qu ”. P Kho n m t tr ng do thu a P1+ t P1 D = ∑MBi b c Q Qt Q* Hình 7.3. ðo lư ng m c phi hi u qu do thu Tam giác abc g i là lư ng m t tr ng c a xã h i do thu (tam giác Harberger - ð i h c Chicago). Ngư i ta thư ng s d ng các tam giác như v y ñ ño m c phi hi u qu c a vi c ñánh thu , ñ c quy n ñã làm méo mó giá c , chi phí c a xã h i. Lư ng c u s t vì hai nguyên nhân: Th nh t, khi giá tăng ngư i tiêu dùng s thay th b ng hàng hoá khác ( nh hư ng thay th ñ n c u). Th hai, khi giá tăng làm cho thu nh p c a ngư i tiêu dùng gi m ( nh hư ng c a thu nh p). .............................37 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng
- TÓM T T CHƯƠNG III 1. Kinh t h c chu n t c quan tâm ñ n các tiêu chu n ñ ñánh giá chính sách kinh t ñư c chính ph ch n l a và th c thi. Hai tiêu chu n quan tr ng nh t ñ ñánh giá ñó là v n ñ hi u qu và v n ñ công b ng xã h i. 2. Nguyên t c ñ n bù là m t tiêu chu n cho các quy t ñ nh chính sách mà trong nh ng tình hu ng ñó làm cho m t s cá nhân ñư c l i và m t s cá nhân b thi t (không là s c i thi n Pareto). 3. Hàm phúc l i xã h i là m t công c cho vi c phân tích chính sách. ð h u d ng biên cho phép kh ng ñ nh s tăng ñ h u d ng c a cá nhân này và gi m ñ h u d ng c a m t cá nhân khác. Hàm phúc l i c a xã h i là t ng ñ h u d ng c a các cá nhân trong xã h i. 4. Theo thuy t Rawls, phúc l i c a xã h i b ng ñ h u d ng c a ngư i ch u thi t thòi nh t trong xã h i. 5. Các lo i thu ñ u gây ra s thay ñ i ng x c a con ngư i và t o ra s m t tr ng c a xã h i, tr thu khoán và thu ñánh ñúng b ng chi phí ngo i ng tiêu c c. CÂU H I TH O LU N VÀ ÔN T P CHƯƠNG III 1. T i sao nói chính sách công c ng là s ñánh ñ i gi a hi u qu và s công b ng? 2. Phân tích hi u qu Pareto và nguyên t c ñ n bù? 3. L a ch n c a xã h i trên th c t khác l a ch n c a xã h i trên lý thuy t nh ng ñi m nào? 4. So sánh hai quan ñi m v phúc l i xã h i theo thuy t h u d ng và thuy t Rawls? 5. Chính sách thu có ph i lúc nào cũng ưu vi t không? Vì sao thu t o s m t tr ng cho xã h i? .............................38 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng
- .............................39 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i -- Giáo trình Kinh t Công c ng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: KINH DOANH QUỐC TẾ
5 p | 1299 | 271
-
Tín dụng trong nền kinh tế thị trường
38 p | 165 | 26
-
giáo trình kinh tế cộng cộng phần 4
35 p | 110 | 11
-
An ninh tài chính, tiền tệ tại Việt Nam trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0
4 p | 154 | 10
-
Kế toán - kiểm toán và kinh tế Việt Nam với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Kỷ yếu hội thảo khoa học (Tập 1): Phần 1
253 p | 15 | 8
-
Kế toán - kiểm toán và kinh tế Việt Nam với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Kỷ yếu hội thảo khoa học (Tập 1): Phần 2
205 p | 12 | 8
-
Phát triển kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0
5 p | 14 | 4
-
Nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực kế toán – kiểm toán trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập kinh tế quốc tế
10 p | 8 | 3
-
Nguồn lực nhân sự trong kỷ nguyên kinh tế số: Xu hướng quản trị nguồn nhân lực
4 p | 12 | 3
-
Thời đại Cách mạng 4.0 - Cơ hội và thách thức đối với lĩnh vực kế - kiểm và một số đề xuất
4 p | 7 | 2
-
Tổ chức công tác kế toán: Phần 2
348 p | 4 | 2
-
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến hành động chia sẻ kiến thức kế toán của sinh viên các trường đại học khối kinh tế tại Hà Nội
16 p | 5 | 1
-
Một số vấn đề đặt ra đối với đào tạo nhân lực kế toán, kiểm toán trong bối cảnh hội nhập và cách mạng công nghiệp 4.0
11 p | 10 | 1
-
Xây dựng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế trong cách mạng công nghiệp 4.0
9 p | 13 | 1
-
Ảnh hưởng của cách mạng công nghiệp 4.0 đến đào tạo nguồn nhân lực kế toán kiểm toán ở Việt Nam trong giai đoạn hội nhập
12 p | 5 | 1
-
Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 đến đào tạo quan hệ lao động trong kỷ nguyên kinh tế số
14 p | 6 | 1
-
Khoảng lỗi pháp luật trong lĩnh vực ngân hàng tại Việt Nam trước áp lực công nghiệp 4.0
12 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn