Kinh tế học đại cương: Chương 04. Hành vi người sản xuất.
lượt xem 12
download
Điều gì quyết định số lượng hàng hóa của một hãng sản xuất? Các yếu tố đầu vào (K, L, lao động, nguyên vật liệu) có năng suất như thế nào? Công nghệ trong quá trình sản xuất là gì? Chúng tốn bao nhiêu? Chúng ta muốn tối thiểu hóa các chi phí. Mức sản lượng mang lại lợi nhuận tối đa là bao nhiêu?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kinh tế học đại cương: Chương 04. Hành vi người sản xuất.
- Chương 04 Hành vi người sản xuất
- Sản xuất Điều gì quyết định số lượng hàng hóa của một hãng sản xuất? Các yếu tố đầu vào (K, L, lao động, nguyên vật liệu) có năng suất như thế nào? Công nghệ trong quá trình sản xuất là gì? Chúng tốn bao nhiêu? Chúng ta muốn tối thiểu hóa các chi phí. Mức sản lượng mang lại lợi nhuận tối đa là bao nhiêu? Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 2
- Sản xuất Hãy bắt đầu bằng một hàm sản xuất biểu diễn mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào và đầu ra: Q = f (L, K, M, …) Nó cho chúng ta biết mức sản lượng tối đa, Q, ứng với những yếu tố đầu vào cho trước (L, K, M, v.v..) bằng cách sử dụng công nghệ “f ” Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 3
- Mối quan hệ giữa sản xuất và chi phí Công nghệ sản Khía cạnh kinh tế của sản xuất xuất Quản lý công nghệ và chi phí Đầu vào (các yếu Chi phí đầu vào tố sản xuất) Quá trình sản xuất Lựa chọn kinh tế (hàm sản xuất) trong sản xuất Xuất phẩm Chi phí (giá thành) của xuất phẩm Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 4
- Phân tích sản xuất trong ngắn hạn •Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó việc thay đổi một yếu tố sản xuất rất tốn kém. (đất, nhà, v.v…) •Trong dài hạn, tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi. Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 5
- Phân tích sản xuất trong ngắn hạn • Trong sản xuất dĩ nhiên có hàng chục (hàng trăm?) yếu tố đầu vào. • Giả sử K cố định trong ngắn hạn và L là yếu tố đầu vào duy nhất là hãng có thể thay đổi. (mô hình hai yếu tố đầu vào. • Hàm sản xuất Q = F(K,L) – Mức sản lượng tối đa có thể được sản xuất với K đvị vốn và L đvị lao động. Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 6
- Tổng sản lượng Ví dụ Hàm sản xuất Cobb-Douglas Ví dụ: Q = F(K,L) = K.5 L.5 K được cố định ở 16 đvị. Hàm sản xuất ngắn hạn: Q = (16).5 L.5 = 4 L.5 Sản xuất khi 100 đvị lao động được sử dụng? Q = 4 (100).5 = 4(10) = 40 đvị Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 7
- Năng suất biên của lao động MPL = DQ/DL Đo lường sản lượng tạo ra bởi công nhân cuối cùng. Độ dốc của hàm sản xuất ngắn hạn (theo lao động). Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 8
- Năng suất lao động trung bình APL = Q/L Đây là chỉ số đo lường năng suất về mặt kế toán. Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 9
- Sản xuất với một yếu tố biến đổi Vốn Lao động Tổng SL (Q) APL= Q/L MPL= (Q/ L) 3 0 0 --- --- 3 1 5 5 5 3 2 18 9 13 3 3 30 10 12 3 4 40 10 10 3 5 45 9 5 3 6 48 8 3 3 7 49 7 1 3 8 49 6.1 0 3 9 45 5 -4 Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 10
- Năng suất (lợi tức) biên giảm dần Năng suất biên giảm dần là quan sát thực nghiệm về sự phản ứng của yếu tố đầu ra đối với sự gia tăng các yếu tố đầu vào. Nghĩa là khi lượng của một yếu tố đầu vào nào đó tăng lên (theo mức độ gia tăng bằng nhau), sự thay đổi các yếu tố đầu vào sẽ trở nên nhỏ hơn sau một điểm nào đó. Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 11
- Các đặc điểm: 1. MPL bắt đầu giảm sau một điểm nào đó, không phải trở nên âm. 2. Ceteris paribus. tức là những yếu tố đầu vào khác được giữ không đổi: K, năng lượng, nguyên liệu, & công nghệ. Nếu bạn tìm ra một công nghệ sản xuất tốt hơn, toàn bộ đường tổng sản lượng sẽ dịch chuyển! Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 12
- Các giai đoạn sản xuất Năng Năng • Các đặc điểm: Năng suất suất Nếu MPL > 0, Q tăng suất biên biên biên Q âm Nếu MPL < 0, Q giảm tăng giảm Nếu MPL = 0, Q đạt dần dần cực đại • Nếu MPL > APL, APL Q=F(K,L) tăng lên Nếu MPL < APL, APL giảm xuống AP MPL = APL tại L APLcực đại MP Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 13
- Năng suất theo quy mô Trong dài hạn tồn tại mối quan hệ nào giữa các yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra? Tất cả yếu tố đầu vào: Yếu tố đầu ra quá trình sản xuất cho thấy Tăng gấp đôi tăng gấp đôi NS không đổi theo quy mô Tăng gấp đôi < tăng gấp đôi NS giảm dần theo quy mô Tăng gấp đôi > tăng gấp đôi NS tăng dần theo quy mô Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 14
- Đường đẳng lượng Sự kết hợp các inputs (K, L) đem lại cho nhà sản xuất cùng mức sản lượng. Hình dạng của đường đẳng lượng phản ánh mức độ thay thế dễ hay khó giữa các yếu tố trong khi vẫn duy trì cùng mức SL. Tỉ lệ mà nhà sản xuất có thể thay thế giữa các inputs và duy trì cùng mức sản lượng gọi là tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTS. MRTS mang dấu âm và thường giảm dần Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 15
- MRTSKL = ΔK/ΔL là số lượng lao động tăng lên để thay thế cho số lượng vốn giảm xuống nhằm đảm bảo mức sản lượng không đổi. Giá trị tuyệt đối của tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên chính là độ dốc của đường đẳng lượng. Trong mối quan hệ với năng suất biên MP MRTSKL = MPL/MPK Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 16
- Độ dốc của đường đẳng lượng • Độ dốc đo lượng K mà hãng có thể giảm để dùng thêm một đơn vị L, sao cho Q không đổi • Slượng tăng thêm từ Y đến X = L * MPL • Slượng mất đi từ Y đến X = K * MPK • Trên cùng một đường đẳng lượng L * MPL + K * MPK =0 • K/ L = - MPL/ MPK • - MPL/ MPK được gọi là Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTS Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 17
- K Y Q = 500 X L Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 18
- Đường đẳng lượng tuyến tính Vốn và lao động là những yếu tố thay thế cho nhau hoàn hảo K Sản lượng tăng Q1 Q2 Q3 L Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 19
- Đường đẳng lượng Leontief Q3 Vốn và lao động là K Q2 những yếu tố bổ Q1 Sản sung hoàn hảo lượng Vốn và lao động tăng được sử dụng theo tỉ lệ cố định L Kinh tế học đại cương Chương 4: Hành vi người sản xuất 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 2 - Hoàng Thu Hương
21 p | 335 | 37
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 2 - ThS.Trương Thị Hòa
40 p | 307 | 32
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 3 - ThS.Trương Thị Hòa
18 p | 214 | 31
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 4 - ThS.Trương Thị Hòa
28 p | 267 | 30
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 1 - Hoàng Thu Hương
18 p | 295 | 30
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 1 - ThS.Trương Thị Hòa
16 p | 195 | 28
-
Kinh tế học đại cương: Chương 01. Tổng quan
11 p | 228 | 22
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 6 - ThS.Trương Thị Hòa
20 p | 153 | 21
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 5 - Hoàng Thu Hương
11 p | 179 | 20
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 4 - Hoàng Thu Hương
22 p | 316 | 20
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 5 - ThS.Trương Thị Hòa
24 p | 86 | 20
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
10 p | 10 | 3
-
Đề thi kết thúc học kỳ II năm học 2019-2020 môn Kinh tế học đại cương (Đề số 1) - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 p | 42 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương - Chương 1: Khái quát chung về kinh tế học và nền kinh tế
18 p | 169 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
20 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
13 p | 10 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
21 p | 7 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học đại cương: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thị Ninh
15 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn