KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN 2012- 2013
lượt xem 2
download
Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. 24 Tìm m để biểu thức M = 2 đạt giá trị nhỏ nhất 2 x1 x2 6 x1 x2
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN 2012- 2013
- KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN 2012- 2013
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.HCM Năm học: 2012 – 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 2 x 3 0 2 x 3 y 7 b) 3 x 2 y 4 c) x 4 x 2 12 0 d) x 2 2 2 x 7 0 Bài 2: (1,5 điểm) 1 2 1 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y x và đường thẳng (D): y x 2 trên cùng một hệ 4 2 trục toạ độ. b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: 1 2 x 1 A với x > 0; x 1 x x x 1 x x B (2 3) 26 15 3 (2 3) 26 15 3 Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình x 2 2mx m 2 0 (x là ẩn số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. 24 Tìm m để biểu thức M = 2 2 đạt giá trị nhỏ nhất x1 x2 6 x1 x2 Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) có tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Đường thẳng MO cắt (O) tại E và F (ME
- BÀI GIẢI Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 2 x 3 0 (a) Vì phương trình (a) có a - b + c = 0 nên 3 (a) x 1 hay x 2 2 x 3 y 7 (1) 2x 3y 7 (1) b) 3 x 2 y 4 (2) x 5 y 3 (3) ((2) (1) ) 13 y 13 ((1) 2(3)) x 5 y 3 (3) ((2) (1) ) y 1 x 2 c) x 4 x 2 12 0 (C) Đặt u = x2 0, phương trình thành : u2 + u – 12 = 0 (*) 1 7 1 7 (*) có = 49 nên (*) u 3 hay u 4 (loại) 2 2 Do đó, (C) x2 = 3 x = 3 Cách khác : (C) (x2 – 3)(x2 + 4) = 0 x2 = 3 x = 3 d) x 2 2 2 x 7 0 (d) ’ = 2 + 7 = 9 do đó (d) x = 2 3 Bài 2: a) Đồ thị: Lưu ý: (P) đi qua O(0;0), 2;1 , 4; 4 (D) đi qua 4;4 , 2;1 b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là 1 2 1 x x 2 x2 + 2x – 8 = 0 x 4 hay x 2 4 2 y(-4) = 4, y(2) = 1
- Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là 4;4 , 2;1 . Bài 3:Thu gọn các biểu thức sau: 1 2 x 1 x x x x 2 x A x x x 1 x x x2 x x 1 2 x 2 x 2 x 1 2 x ( x 1) 2 x 1 x ( x 1) x với x > 0; x 1 x( x 1) x 1 x 1 B (2 3) 26 15 3 (2 3) 26 15 3 1 1 (2 3) 52 30 3 (2 3) 52 30 3 2 2 1 1 (2 3) (3 3 5) 2 (2 3) (3 3 5) 2 2 2 1 1 (2 3)(3 3 5) (2 3)(3 3 5) 2 2 2 Câu 4: a/ Phương trình (1) có ∆’ = m2 - 4m +8 = (m - 2)2 +4 > 0 với mọi m nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. b c b/ Do đó, theo Viet, với mọi m, ta có: S = 2m ; P = m 2 a a 24 24 6 M= = ( x1 x2 ) 2 8 x1 x2 4m 2 8m 16 m 2 2m 4 6 2 . Khi m = 1 ta có (m 1) 2 3 nhỏ nhất ( m 1) 3 6 6 M 2 lớn nhất khi m = 1 M nhỏ nhất khi m = 1 ( m 1) 3 ( m 1) 2 3 K Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất là - 2 khi m = 1 T Câu 5 B a) Vì ta có do hai tam giác đồng dạng MAE và MBF Q MA MF A S Nên MA.MB = ME.MF ME MB (Phương tích của M đối với đường tròn tâm O) V b) Do hệ thức lượng trong đường tròn ta có H MA.MB = MC2, mặt khác hệ thức lượng M E O F trong tam giác vuông MCO ta có MH.MO = MC2 MA.MB = MH.MO P nên tứ giác AHOB nội tiếp trong đường tròn. c) Xét tứ giác MKSC nội tiếp trong đường C tròn đường kính MS (có hai góc K và C vuông). Vậy ta có : MK2 = ME.MF = MC2 nên MK = MC.
- Do đó MF chính là đường trung trực của KC nên MS vuông góc với KC tại V. d) Do hệ thức lượng trong đường tròn ta có MA.MB = MV.MS của đường tròn tâm Q. Tương tự với đường tròn tâm P ta cũng có MV.MS = ME.MF nên PQ vuông góc với MS và là đường trung trực của VS (đường nối hai tâm của hai đường tròn). Nên PQ cũng đi qua trung điểm của KS (do định lí trung bình của tam giác SKV). Vậy 3 điểm T, Q, P thẳng hàng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng Anh năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
4 p | 993 | 241
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh Thái bình môn toán năm 2010 -2011
5 p | 807 | 168
-
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên ngoại ngữ năm 2010 môn Toán
1 p | 428 | 116
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông thành phố Đà Nẵng môn toán năm 2009 -2010
1 p | 422 | 85
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh Thanh Hóa môn toán năm 2010 -2011
4 p | 460 | 85
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông trường cao đẳng thực hành Cao Nguyên môn toán năm 2009 - 2010
4 p | 592 | 76
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông thành phố Huế môn toán năm 2009 - 2010
4 p | 375 | 75
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông chuyên Lam Sơn môntoán năm 2009 -20010
3 p | 271 | 72
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh Bình Định môn toán năm 2009 - 2010
3 p | 475 | 61
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh ĐĂK LĂK môn toán năm 2009 - 2010
4 p | 518 | 59
-
Đề chính thức Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông tỉnh Hải Phòng môn toán năm 2009 - 2010
4 p | 281 | 52
-
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2016 – 2017 môn Toán
5 p | 215 | 17
-
Đề thi thử kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2014-2015 môn Toán - Trường THPT chuyên Sư phạm Hà Nội
1 p | 141 | 6
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Lào Cai
2 p | 348 | 6
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
4 p | 221 | 6
-
Đề thi thử kỳ thi tuyển sinh lớp 10 môn: Toán - Trường THPT chuyên sư phạm (Năm học 2014-2015)
1 p | 95 | 4
-
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2014 - 2015 môn Toán
20 p | 94 | 3
-
Đáp án và hướng dẫn chấm thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên năm học 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Nam Định
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn