intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỸ THUẬT PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG MONTE-CARLO

Chia sẻ: Fcxcz Czczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

211
lượt xem
55
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xác suất: một trị số giữa 0 và 1 nhằm diễn tả khả năng xuất hiện của một biến cố (hoặc sự kiện) • Xác suất được biểu diễn dưới dạng phần trăm (60%, 51%, v.v…) hoặc thập phân (0.6, 0.51, v.v…) • Một phân phối xác suất chỉ ra các kết quả có thể của một tiến trình và xác suất của mỗi kết quả. • Phân phối xác suất: Một danh sách của tất cả các kết quả của một tiến trình ngẫu nhiên và các xác suất có liên quan đến mỗi kết quả....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỸ THUẬT PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG MONTE-CARLO

  1. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH RỦI RO TRONG QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Phần 2 KỸ THUẬT PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG MONTE-CARLO Luu Truong Van, M.E 1
  2. TỔNG QUAN VỀ XÁC SUẤT • Xác suất: một trị số giữa 0 và 1 nhằm diễn tả khả năng xuất hiện của một biến cố (hoặc sự kiện) • Xác suất được biểu diễn dưới dạng phần trăm (60%, 51%, v.v…) hoặc thập phân (0.6, 0.51, v.v…) • Một phân phối xác suất chỉ ra các kết quả có thể của một tiến trình và xác suất của mỗi kết quả. • Phân phối xác suất: Một danh sách của tất cả các kết quả của một tiến trình ngẫu nhiên và các xác suất có liên quan đến mỗi kết quả. Luu Truong Van, M.E 2
  3. TỔNG QUAN VỀ XÁC SUẤT (t.t) • Làm thế nào để thiết lập một phân phối xác suất: Ví dụ: Giá thép tròn Số lần xuất hiện Xác suất 4100 7 7% 4200 10 10% 4300 13 13% 4400 25 25% 4500 25 25% 4600 12 12% 4800 8 8% Cộng 100 100% Vẽ đồ thị mà trục hoành là giá thép tròn, trục tung là xác suất, ta được đồ thị biểu diễn phân phối xác suất Luu Truong Van, M.E 3
  4. TỔNG QUAN VỀ XÁC SUẤT (t.t) • XÁC SUẤT TÍCH LŨY VÀ ĐƯỜNG CONG TÍCH LŨY XÁC SUẤT: Ví dụ: Giá thép tròn Số lần xuất hiện Xác suất Xác suất tích lũy 4100 7 7% 7% 4200 10 10% 17% 4300 13 13% 30% 4400 25 25% 55% 4500 25 25% 80% 4600 12 12% 92% 4800 8 8% 100% Cộng 100 100% Vẽ đồ thị mà trục hoành là giá thép tròn, trục tung là xác suất tích lũy, ta được đồ thị biểu diễn đường cong xác suất tích lũy Luu Truong Van, M.E 4
  5. DUONG CONG XAC SUAT TI CH LUY 1,2 1 0,8 Xac suat tich luy 0,6 Xaù suaátích luõ c t y 0,4 0,2 0 4000 4100 4200 4300 4400 4500 4600 4800 Gia thep tron (dong/kg) Luu Truong Van, M.E 5
  6. BIẾN RỜI RẠC VÀ BIẾN LIÊN TỤC • Biến rời rạc chỉ có thể lấy những giá trị cách biệt. • Ví dụ: Vòng đời của một tài sản là biến rời rạc vì chỉ có thể là 5 năm, 6 năm, 7 năm chứ không thể là 6,2 năm. • Biến liên tục thì có thể lấy bất kỳ giá trị nào trong khoảng giới hạn của nó. • Ví dụ: Suất thu lợi (Rate of return) là biến liên tục bởi vì nó có thể lấy mọi giá trị từ 0 đến  Luu Truong Van, M.E 6
  7. GIÁ TRỊ KỲ VỌNG VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN • Giá trị kỳ vọng của một phân phối xác suất là kết quả trung bình kỳ vọng trong dài hạn nếu biến số là được lấy mẫu nhiều lần. Phân phối xác suất: E (X) =  Xi P(Xi) Mẫu: X  Xi n • Độ lệch chuẩn (standard deviation, ký hiệu: ) là đại lượng đo lường mức độ phân tán của biến số so với giá trị kỳ vọng  2   X i X n 1 Luu Truong Van, M.E 7
  8. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG MONTE CARLO  Một sự mở rộng tự nhiên của phân tích độ nhạy và phân tích tình huống  Đồng thời có tính tới các phân phối xác suất khác nhau và các miền giá trị tiềm năng khác nhau đối với các biến chính của dự án  Cho phép có tương quan (cùng biến thiên) giữa các biến Luu Truong Van, M.E 8
  9. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG MONTE CARLO (t.t)  Tạo ra một phân phối xác suất cho các kết quả của dự án (các ngân lưu, NPV) thay vì chỉ ước tính một giá trị đơn lẻ  Phân phối xác suất của các kết quả dự án có thể hỗ trợ các nhà ra quyết định trong việc lập ra các lựa chọn, nhưng có thể có các vấn đề về giải thích và sử dụng. Luu Truong Van, M.E 9
  10. CÁC BƯỚC XÂY DỰNG MÔ PHỎNG MONTE CARLO 1. Moâ hình toaùn hoïc : baûng tính thaåm ñònh döï aùn 2. Xaùc ñònh caùc bieán nhaïy caûm vaø khoâng chaéc chaén 3. Xaùc ñònh tính khoâng chaéc chaén  Xaùc ñònh mieàn caùc löïa choïn (toái thieåu vaø toái ña)  Ñònh phaân phoái xaùc suaát, caùc phaân phoái xaùc suaát thoâng thöôøng nhaát laø : Phaân phoái chuaån, phaân phoái tam giaùc, phaân phoái ñeàu, phaân phoái baäc thang 4. Xaùc ñònh vaø ñònh nghóa caùc bieán coù töông quan  Töông quan ñoàng bieán hoaëc nghòch bieán  Ñoä maïnh cuûa töông quan 5. Moâ hình moâ phoûng: laøm moät chuoãi phaân tích cho nhieàu toå hôïp giaù trò tham soá khaùc nhau 6. Phaân tích caùc keát quaû  Caùc trò thoáng keâ  Caùc phaân phoái xaùc suaát Luu Truong Van, M.E 10
  11. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY $ Các biến rủi ro Giá V1 V1 Số lượng V2 V2 Doanh thu (V1 x V2) F1 Nguyên vật liệu V3 V3 Lương V4 V4 Các chi phí V5 V5 Chi phí hoạt động(V3+V4+V5) F2 Định phí V6 Tổng chi phí (F2 + V6) F3 Lãi/Lỗ (F1 - F3) F4 Luu Truong Van, M.E 11
  12. DỰ BÁO KẾT QUẢ CỦA MỘT BIẾN CỐ TƯƠNG LAI Từ tần suất sang phân phối xác suất Giá trị biến Tần suất Các quan sát Tối đa x x x 5 x xxx x x x 3 Tối thiểu 1 1 Hiện tại Tối thiểu Tối đa Thời gian Giá trị biến Xác suất 0.5 0.3 0.1 0.1 Giá trị biến Tối thiểu Tối đa Luu Truong Van, M.E 12
  13. DỰ BÁO KẾT QUẢ CỦA MỘT BIẾN CỐ TƯƠNG LAI Ước tính một giá trị đơn lẻ Phân phối xác suất tất định Giá trị biến Xác suất Quan sát 1.0 x x x x Yếu vị x x Trung bình x x Ước tính dè dặt x x Hiện tại Giá trị biến Thời gian Luu Truong Van, M.E 13
  14. PHÂN TÍCH TẤT ĐỊNH VỚI PHÂN TÍCH MÔ PHỎNG Phân tích tất định Phân tích mô phỏng $ V1 Giá V1 V1 Số lượng V2 V2 Doanh thu (V1 x V2) F1 V2 V3 Nguyên vật liệu V4 V3 V3 Tiền lương V5 Các chi phí khác Chi phí hoạt động (V3+V4+V5) F2 V4 V4 Định phí V6 Tổng chi phí (F2 + V6) F3 V5 V5 Lãi/Lỗ (F1 - F3) F4 Luu Truong Van, M.E 14
  15. CƠ SỞ CỦA CÁC PHÂN PHỐI XÁC SUẤT TRONG PHÂN TÍCH RỦI RO 1. Các phân phối xác suất đối xứng Xác suất tương đối hoặc Hàm mật độ Xác suất tích luỹ Chuẩn Diện tích = 100% Xác suất X  X0 100% Xác suất của X 50% X X X0 X0 Tam giác 100% Xác súât của X 50% X X Đều A B A B 100% Xác suất của X 50% A B A B X LuuX Truong Van, M.E 15
  16. 2. Các phân phối linh động phi chuẩn mực Xác suất tương đối hoặc Hàm mật độ Xác suất tích luỹ Chữ nhật bậc thang 100% 50% Xác suất 90% 45% X  X0 45% 80% 40% 70% 30% Xác suất của X 35% 60% 30% 50% 25% 20% 20% 40% 15% 30% 10% 20% 5% 5% 10% 0% X 0% X 3 5 7 9 11 3 5 7 9 11 Miền giá trị Không liên tục (Rời rạc) 100% X X A B A B Luu Truong Van, M.E 16
  17. CÁC BIẾN CÓ TƯƠNG QUAN Giá trị của Y 280.0 260.0 240.0 220.0 200.0 ĐƯỜNG HỒI QUY 180.0 160.0 50 60 70 80 90 100 110 120 Giá trị của X Luu Truong Van, M.E 17
  18. Các bước chạy mô phỏng sử dụng phần mềm vi tính $ y x V1 Giá V1 -0.8 V2 Số lượng x V2 Doanh thu (V1 x V2) F1 +0.9 Nguyên vật liệu V3 V3 Tiền lương V4 Các chi phí V5 Chi phí hoạt động (V3+V4+V5)y F2 V4 Định phí V6 F3 R1 Các kết quả V5 Tổng chi phí (F2 + V6) R2 F4 R3 Lãi/Lỗ (F1 - F3) R4 Luu Truong Van, M.E 18
  19. CÁC KẾT QUẢ Phân tích tất Phân tích định mô phỏng Xác suất Xác suất tích luỹ 1.0 1.0 Lợi nhuận Lợi nhuận Luu Truong Van, M.E 19
  20. Trường hợp 1: (Xác suất N.P.V âm) = 0 Xác suất tích luỹ Xác suất - 0 + - 0 + N.P.V. N.P.V. Quyết định: Chấp thuận Ghi chú: Đầu thấp hơn của phân phối xác suất tích luỹ nằm về bên phải của điểm N.P.V. zero Luu Truong Van, M.E 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2