Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 10
lượt xem 40
download
Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 10', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 10
- Trên tr c c a máy ánh bóng g m 6 cánh xo n kh , ph n nh ư c mài nh n, các cánh kh này có ph n cu i cong l i h t chuy n ng ngư c l i, thân máy có b trí các g có chi u nghiêng ngư c chi u v i chi u xo n c a tr c. 4.2.8 Phân lo i: Cà phê sau khi ánh bóng là m t h n h p g m: cà phê t t, cà phê x u, v tr u, v l a, cà phê v n...do ó c n ph i phân lo i m b o ư c yêu c u c a khách hàng và tiêu chu n c a nhà máy. Trong s n xu t cà phê nhân, ngư i ta thư ng ph i phân lo i theo ba phương pháp: a. Phân lo i theo kích thư c: s d ng sàng phân lo i g m sàng tròn ho c sàng l c v i các lư i sàng có c l khác nhau, hình d ng các l cũng khác nhau, n u phân lo i theo chi u r ng h t ngư i ta dùng lư i sàng l tròn ho c vuông, n u phân lo i theo chi u dày h t ngư i ta dùng lư i sàng l dài... b. Phân lo i theo t tr ng: d a vào s chuy n ng khác nhau c a các h t có t tr ng khác nhau trong lu ng không khí chuy n ng ngư c chi u v i kh i h t, m c ích c a vi c phân lo i theo t tr ng nh m lo i b các h t x u, h t lép kém ch t lư ng. phân lo i theo t tr ng, ngư i ta thư ng dùng hai lo i thi t b , lo i n m ngang và lo i th ng ng, sau ây là sơ c u t o c a thi t b phân lo i ki u th ng ng (catador) 13
- C n chú ý i u ch nh t c không khí ngăn I luôn luôn l n hơn t c không khí ngăn II. V i lo i thi t b này, có th thu ư c 3 lo i s n ph m khác nhau. c. Phân lo i theo màu s c: Phân lo i theo kích thư c và t tr ng ch lo i b ư c t p ch t, tăng ng u c a kh i h t nhưng chưa th t o ư c cho kh i ht ng nh t v màu s c ư c, do ó, tăng cư ng ch t lư ng c a kh i h t hơn n a, ngư i ta ti n hành phân lo i theo màu s c. Phân lo i theo màu s c có th ti n hành b ng th công ho c b ng nh ng thi t b i n t . Phân lo i b ng th công có th th c hi n trên các băng chuy n ch y v i t c ch m và d ng l i theo chu kỳ công nhân ng i hai bên băng chuy n ti n hành phân lo i. Phương pháp này t n khá nhi u nhân công và th i gian nhưng có th gi i quy t ư c nhi u v n mà máy móc không th gi i quy t ư c. 4.2.9 u tr n, óng bao, b o qu n: Cà phê nhân ư c u tr n theo m t t l nh t nh m b o hi u qu kinh t cho cơ s s n xu t ho c m b o theo yêu c u c a khách hàng. i v i cà phê arabica và canephora óng thành 2 l p: m t l p polietilen trong và m t l p b ng ay gai ngoài, i v i cà phê excelsa ch c n óng m t l p, tr ng lư ng m i bao 50 kg ho c 70 kg. Trong quá trình b o qu n cà phê nhân c n chú ý nh ng i m sau: - m cà phê nhân ưa vào b o qu n < 13 %, - Hàm lư ng t p ch t < 0,5 %, - Kho b o qu n ph i ư c cách m và cách nhi t t t, - Th i gian b o qu n không quá 5 tháng. 4.3 K thu t s n xu t cà phê rang: Nguyên li u dùng s n xu t cà phê rang là cà phê nhân, sơ công ngh s n xu t cà phê rang như sau: 14
- CÀ PHÊ NHÂN PHÂN LO I THEO KÍCH THƯ C X LÝ NGUYÊN LI U RANG LÀM NGU I CÀ PHÊ RANG NGUYÊN H T LÀM S CH KIM LO I XAY SÀNG B TMN B T THÔ CÀ PHÊ RANG XAY 4.3.1 Phân lo i theo kích thư c: Cà phê nhân trong quá trình b o qu n s b gãy nát, do ó c n ph i phân lo i theo kích thư c quá trình rang ư c d dàng và u n hơn. Thông thư ng ngư i ta dùng h th ng sàng l c g m 2 ÷ 3 lư i sàng phân lo i. 4.3.2 X lý nguyên li u: Trong quá trình b o qu n, cà phê nhân h p th nhi u mùi v l , c bi t là mùi m c, do ó, c n ph i x lý nguyên li u. Các phương pháp x lý nguyên li u như sau: - X lý b ng nư c: ch áp d ng i v i nh ng lo i cà phê nguyên li u có ch t lư ng cao (trong th i gian b o qu n không có m c). Ngư i ta ti n hành ngâm nguyên li u trong nư c 5 phút, nư c s ng m vào các mao qu n c a h t và hòa tan các mùi v l , sau ó v t ra ráo. - X lý b ng dung môi h u cơ: s d ng cho nh ng lo i nguyên li u kém ch t lư ng hơn. Dung môi thư ng dùng rư u etilic 20 % V, th i gian x lý 5 ÷ 10 phút, sau ó v t ra ráo. 4.3.3 Rang: ây là giai o n quan tr ng nh t vì hương thơm t o thành trong quá trình này. các cơ s s n xu t nh , ngư i ta ti n hành rang trong nh ng thi t b rang hình c u ho c hình tr , lư ng cà phê cho vào < 2/5 th tích thi t b , trên thân thi t b có b trí c a n p và tháo nguyên li u và các l thoát m. các cơ s s n xu t l n hơn, ngư i ta thư ng s d ng lo i thi t b rang ki u ng có sơ c u t o như sau: 15
- rang thư ng kh ng ch trong kho ng 200 ÷ 2400 C. Quá trình này Nhi t g m ba giai o n: < 500 C ta th y b c ra nhi u khói tr ng, ch y u là hơi nư c và - nhi t hơi dung môi, th tích h t không bi n i. Cu i giai o n này ta th y ng ng sinh khí, ây là d u hi u chuy n sang giai o n sau. tăng lên 1500 C thì trong h t x y ra quá trình tích khí nên th - Khi nhi t tích c a h t tăng lên t ng t, lúc này ta nghe th y nh ng ti ng n , h t chuy n sang màu en nhưng chưa bóng. Trong giai o n này ta th y khí màu xanh thoát ra, ch y u là acrolein. lên 2200 C, gi - Khi nhi t nhi t này trong vòng 10 ÷ 15 phút, lúc này th tích h t không bi n i n a, s sinh khí r t y u t ho c ng ng h n, h t chuy n sang màu en bóng. Trong quá trình rang, tăng ch t lư ng s n ph m, ngư i ta cho ch t béo (d u th c v t, bơ..) vào giai o n cu i c a quá trình rang, ch t béo s gi l i các ch t thơm trên b m t c a h t. 16
- H t cà phê rang t yêu c u có m t ngoài en bóng, bên trong có màu cánh gián, mùi thơm nh (t t hơn mùi thơm m nh vì khi pha s ít có mùi), v ng chát. 4.3.4 Làm ngu i: Quá trình làm ngu i có th th c hi n trong thi t b rang ki u ng, dùng không khí làm ngu i , m t s cơ s s n xu t ngư i ta có th phun m ho c phun rư u làm ngu i nh m m c ích t o ra m b o qu n (< 13 %) vì khi rang m ch còn 0,5 ÷ 1 %. Ngoài ra vi c phun rư u còn có tác d ng là t o ra ph n ng ester hóa có mùi thơm. Có m t s nơi dùng dung d ch ư ng, t l 2 % phun vào cà phê ã rang nh m m c ích làm ngu i và b c h t cà phê m t l p màng m ng kh i m t hương thơm. t o ra cà phê rang nguyên h t thương ph m, có th ph i tr n các lo i cà phê l i v i nhau áp ng ư c kh u v c a khách hàng. t o ra s n ph m cà phê rang xay, cà phê rang nguyên h t ư c em i xay nh , b t cà phê xay ph i l t sàng 1,6 mm (90 %) nhưng ph i ư c gi l i trên sàng 0,95 mm. B t cà phê xay có kích thư c > 1,6 mm ư c em i xay l i m b o yêu c u trên. Cà phê rang ( c bi t là cà phê rang xay) r t d b m t hương thơm, h p ph mùi l và d b oxy hóa nên c n ph i bao gói th t c n th n. Có th dùng các lo i bao bì như th y tinh, polime, gi y thi c ... ti n hành bao gói. Ngoài ra, có th óng gói chân không ho c óng gói v i các ch t khí như N2, CO2... 17
- TÀI LI U THAM KH O 1. Nguy n Th (1968), K thu t s n xu t cà phê nhân, Trư ng i h c công nghi p nh . 2. Nguy n Năng Vinh (1977), K thu t khai thác và sơ ch tinh d u, NXB Nông nghi p. 3. V.P Kitrigin (1977), Ch bi n h t d u, NXB Nông nghi p. 4. Vũ B i Tuyên (1981), K thu t s n xu t chè, NXB Công nhân k thu t. 5. Nguy n M nh Thân, L i c C n (1982), K thu t sơ ch b o qu n h t có d u, NXB Nông nghi p 6. Chu Ph m Ng c Sơn (1983), D u m trong s n xu t và i s ng, NXB Thành Ph H Chí Minh. 7. Hoàng Minh Trang (1983), K thu t ch bi n cà phê, NXB Nông nghi p. 8. T t L i (1984), K thu t trông s và c t tinh d u, NXB Thành Ph H Chí Minh. 9. T ng Văn H ng (1985), Cơ s sinh hóa và k thu t ch bi n trà, NXB Thành Ph H Chí Minh. 10. René Cerbelaud, Lê Thanh Vân biên so n (1992), Hương li u trong m ph m và th c ph m, NXB Khoa h c và K thu t. 11. Nguy n Quang L c và c ng s (1993), K thu t ép d u và ch bi n d u, m th c ph m, NXB Khoa h c và k thu t. 12. Vũ Ng c L và c ng s (1996), Nh ng cây tinh d u Vi t Nam, NXB Khoa h c và k thu t. 13. Nguy n Th Dân và c ng s (1999), Cây u tương, NXB Nông nghi p. 14. Lê Quang Hưng (1999), K thu t tr ng và thu ho ch cà phê xu t kh u, NXB Giáo d c. 15. Yoshiro Masada (2000), Analysis of Essential Oils by Gas Chromatography and Mass Spectrometry, Ed. John Wiley & Sons. 1
- 16. Owen R. Fennema and coll. (2002), Flavor, Fragrance and odor analysis, Ed. Ray Marsih. 17. Văn Ng c Hư ng (2003), Hương li u và ng d ng, NXB Khoa h c và k thu t. 18. Lê Ng c Th ch (2003), Tinh d u, NXB i h c qu c gia Thành Ph H Chí Minh. 19. .. 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển - ĐH Cần Thơ
64 p | 406 | 123
-
Kỹ thuật sản xuất thực phẩm và Cơ sở lý thuyết: Phần 2
197 p | 328 | 87
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 1
11 p | 164 | 60
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 2
11 p | 158 | 54
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 9
0 p | 171 | 52
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 7
11 p | 159 | 50
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 8
0 p | 164 | 49
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 3
11 p | 140 | 47
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 4
11 p | 127 | 36
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 6
11 p | 98 | 30
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 5
11 p | 105 | 28
-
kỹ thuật sản xuất hạt giống rau (tái bản lần thứ nhất): phần 1
67 p | 105 | 18
-
Hướng dẫn kỹ thuật sản xuất hạt giống bắp lai
2 p | 160 | 13
-
Bài giảng Kỹ thuật sản xuất rau an toàn - ĐH Lâm Nghiệp
105 p | 95 | 11
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt (Nghề: Nuôi trồng thuỷ sản - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
225 p | 24 | 9
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác (Nghề: Nuôi trồng thuỷ sản - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
76 p | 15 | 6
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác (Nghề: Bệnh học thuỷ sản - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
77 p | 27 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn