Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 8
lượt xem 49
download
Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 8', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 8
- NGUYÊN LI U CHÈ LÀM HÉO VÒ L N I PH N CHÈ NH SÀNG CHÈ VÒ PH N CHÈ TO VÒ L N II PH N CHÈ NH SÀNG CHÈ VÒ PH N CHÈ TO VÒ L N III PH N CHÈ NHO SÀNG CHÈ VÒ PH N CHÈ TO S Y (1 l n) NHI T LUY N CHÈ EN BÁN THÀNH PH M SÀNG PHÂN LO I U TR N, ÓNG H P CHÈ EN THÀNH PH M B. So sánh hai phương pháp chè en: a. Gi ng nhau: các công o n làm héo, s l n vò và sàng chè vò cũng như phương pháp phân lo i, u tr n, óng h p c a phương pháp nhi t luy n gi ng như phương pháp c i n. b. Khác nhau: - Phương pháp nhi t luy n b qua giai o n lên men c l p trong phòng lên men và ch s y m t l n. - Có thêm công o n nhi t luy n sau công o n s y. - Th i gian vò phương pháp nhi t luy n có th rút ng n l i ch còn 20 ÷ 25 phút cho m i l n vò. 15
- c. Vài i m chính c a vi c s n xu t chè en theo phương pháp nhi t luy n: - S y ch có m t l n v à m còn l i cao hơn, dao ng trong kho ng 6 ÷ 10 % tùy theo m c non già c a chè s y. S dĩ trong khi s y ngư i ta kh ng ch m c a chè sau s y m c cao hơn là nh m t o i u ki n cho các quá trình sinh hóa xãy ra trong khi nhi t luy n. Khi ưa vào nhi t luy n, c n ph i gi nhi t c a kh i chè không th p hơn 650 C. - Nhi t luy n nh m m c ích nâng cao hương v c a chè en b ng cách t o i u ki n t t nh t cho các quá trình oxy hóa trong kh i chè còn nóng v i m thích h p sau khi v a s y. Quá trình nhi t luy n còn làm cho các quá trình oxy hóa xãy ra u kh p hơn so v i phương pháp c i n. Do ó, n u dùng quá trình nhi t luy n trong s n xu t chè en, hàm lư ng tanin còn l i trong chè en s n ph m kho ng 60 ÷ 70 % so v i hàm lư ng tanin có trong nguyên li u chè. Khi nhi t luy n, ngư i ta dùng các thi t b băng t i ho c chè s y em i nhi t luy n ư c cho vào các thùng ch a v i l p dày 10 ÷ 12 cm, ph kín b ng v i không i 55 ÷ 650 C trong b t r i chuy n vào phòng nhi t luy n, gi nhi t th i gian 2 ÷ 5 gi tùy thu c vào m c non già c a chè em nhi t luy n. Sau khi nhi t luy n, chè ư c em làm ngu i, ô m còn l i 4 ÷ 6 % và ư c ti p t c i theo các công o n như phương pháp c i n. Tóm l i, phương pháp nhi t luy n có ưu i m là gi m ư c t n th t tanin và các ch t hòa tan khác do ó ch t lư ng s n ph m t t hơn, rút ng n th i gian t 2 n 3 l n so v i phương pháp c i n, t ó gi m ư c tiêu hao năng lư ng, nhân l c trong quá trình ch bi n ng th i d dàng cho vi c cơ gi i hóa và t ng hóa qui trình s n xu t chè en. 3.3 K thu t s n xu t chè xanh: 3.3.1 Vài nét v s n ph m chè xanh và phương pháp s n xu t: a. S n ph m chè xanh: ư c ch bi n t nguyên li u chè 1 tôm (búp), 2 ÷ 3 lá non, ngay giai o n u ngư i ta ti n hành di t men s n có trong nguyên li u dư i tác d ng c a nhi t cao. Vì th , hàm lư ng tanin trong s n ph m chè xanh cao, ít b hao h t trong quá trình ch bi n. Nư c pha chè có màu xanh t nhiên c a nguyên li u, v chát, hương thơm t nhiên. Chè xanh ư c s n xu t nhi u các nư c châu Á (Trung qu c, Nh t b n...). Chè xanh chi m 20 % th ph n trên th g i i. b. Các phương pháp s n xu t chè xanh: D a vào phương pháp di t men, ngư i ta chia ra làm ba phương pháp: phương pháp sao, phương pháp h p b ng hơi nư c và phương pháp h p b ng không khí nóng. Ngoài ra, còn có nh ng phương pháp th công như phơi tr c ti p dư i ánh n ng m t tr i ho c phương pháp hi n i như di t men b ng tia h ng ngo i. Nhìn chung, qui trình s n xu t chè en có các công o n ch y u như sau: (trang sau) NGUYÊN LI U CHÈ DI T MEN VÒ, SÀNG 16
- SY PHÂN LO I U TR N, ÓNG H P CHÈ XANH THÀNH PH M 3.3.2 K thu t s n xu t chè xanh b ng phương pháp sao: Khi s n xu t chè xanh qui mô nh , ngư i ta thư ng dùng phương pháp này. Phương pháp sao cho s n ph m chè xanh có hương thơm m nh nhưng có như c i m là khó cơ gi i hóa, t n nhi u nhân công và năng su t th p. Sơ công ngh như sau: NGUYÊN LI U CHÈ SAO DI T MEN VÒ, SÀNG TƠI SY PHÂN LO I U TR N, ÓNG H P CHÈ XANH THÀNH PH M A. Sao di t men: a. M c ích: - S d ng nhi t cao phá h y h th ng enzym có trong nguyên li u chè. Do ó, ình ch s oxy hóa các ch t, nh t là tanin, gi màu xanh t nhiên và v chát c a nguyên li u. - Làm bay hơi i m t ph n nư c c a nguyên li u, làm gi m áp l c trương n c a t bào, do ó lá chè tr nên m m d u, thu n l i cho quá trình vò. - Làm bay i mùi hăng ngái c a nguyên li u, bư c u t o hương thơm cho chè xanh. b. Yêu c u k thu t: - Di t men y và u n trong toàn kh i nguyên li u, m còn l i 59 ÷ 63 %. Sau khi sao nguyên li u có mùi thơm, không b cháy khét và có màu vàng sáng . - Trên m t lá chè hơi dính, mùi hăng m t i. c. Ti n hành di t men theo phương pháp sao ch o sao: ngư i ta thư ng dùng thi t b sao ki u thùng quay ho c ch o sao. nư c ta, ph n l n các cơ s s n xu t chè xanh u dùng ch o sao, thao tác th công, làm vi c gián o n, trong quá trình sao c n chú ý các y u t sau: 17
- trong kh i nguyên li u 800 C, - Nhi t và th i gian di t men: nhi t c a ch o sao 3500 C. nh ng i u ki n này, th i gian sao kho ng 5 ÷ 6 nhi t ch o sao lên trên 3500 C vì chè d b cháy phút. C n chú ý không nên ưa nhi t và không sao u (do nhi t c a kh i nguyên li u chè tăng lên quá t ng t). - Lư ng nguyên li u cho vào ch o sao trong t ng m : lư ng nguyên li u cho vào ch o sao ph thu c vào dung tích ch o. N u ít quá so v i dung tích ch o kh i nguyên li u khó m b o (800 C) do b thì nhi t o nhi u, nguyên li u chè ti p xúc nhi u v i ch o nên d b cháy. Ngư c l i, n u lư ng nguyên li u quá nhi u so v i dung tích ch o thì chè d b di t men không u. Th c nghi m cho th y n u ư ng kính ch o 85 ÷ 95 cm thì lư ng chè cho vào ch o là 8 kg. d. K thu t xây lò sao: lò sao có c u t o như sau: 1: c a th i tro 2: lò t 3: ch o sao Ch o sao nên t nghiêng v phía trư c 150 tăng di n tích ti p xúc gi a nguyên li u chè và áy ch o ng th i d dàng cho vi c ưa nguyên li u ã sao xong ra ngoài. Kho ng cách t ghi lò n áy ch o kho ng 30 ÷ 40 cm, b u lò nên xây theo chi u cong c a áy ch o tăng di n tích ti p xúc nhi t c a áy ch o. B. Vò và sàng tơi: a. M c ích: - Vò làm d p t bào c a lá làm d ch chè thoát ra b m t sau khi s y s làm cho cánh chè bóng hơn và sau khi pha nư c, d ch chè chuy n vào nư c pha d dàng hơn. Yêu c u d p c a t bào th p hơn chè en vì chè xanh có th pha nhi u l n. - Vò làm cho cánh chè xoăn ch t và gi m th tích. - Sàng tránh cho chè vò kh i vón c c và còn có tác d ng làm ngu i chè, tránh quá trình oxy hóa có th xãy ra. b. Yêu c u: Do pha ư c nhi u nư c, nên yêu c u v d p t bào không quá 60 %. c. Các phương pháp vò chè và sàng tơi: 18
- - Vò th công: vò tr c ti p b ng tay ho c cho chè vào bao, t trên bàn có nhi u g nghiêng vò, th i gian vò 20 ÷ 30 phút. - Vò bàng máy vò: có th s d ng máy vò trong s n xu t chè en vò nhưng ch vò m . Nên k t h p sàng chè vò v i vi c phân lo i, ph n chè kích thư c nh em i s y ngay, ph n chè to em vò l i ngay tránh quá trình oxy hóa b i không khí. C. S y chè vò: a. M c ích và yêu c u k thu t: - S d ng nhi t cao làm bay i m t ph n m, t ó thu n l i cho vi c b o qu n và c nh ngo i hình chè sau khi vò. - Nh m phát huy hương thơm và t o màu. - V yêu c u, ph i s y u, không cháy, m còn l i 3 ÷ 5 %. b. Các phương pháp s y: Trong s n xu t chè xanh, chè nguyên li u ã ư c di t men trư c khi vò nên không nh t thi t ph i s y th t nhanh như trong s n xu t chè en. Có các phương pháp s y như sau: - S y b ng máy s y: thư ng ngư i ta dùng thi t b s y ki u băng t i như trong s n xu t chè en, ngoài ra còn có th s y chè trong t s y ho c thùng s y, chia thành hai giai o n: * Giai o n 1: s y 100 ÷ 1050 C, th i gian 12 ÷ 15 phút, m còn l i 10 ÷ 12 %. * Giai o n 2: chè sau khi s y giai o n 1, ngu i 1 ÷ 2 gi m phân ph i 0 u r i ti n hành em s y ti p 80 ÷ 85 C, th i gian 12 ÷ 15 phút, m còn l i 3 ÷ 5 %. - S y b ng ch o sao: chè vò ư c sao trong ch o sao cho n khi m còn l i 3 ÷ 5 %. Phương pháp này năng su t th p, chè v n nát nhi u và màu nư c chè không ư c xanh nhưng có ưu i m là s i chè xoăn, th ng, mùi thơm d ch u. - S y b ng máy s y và sao k t h p: phương pháp này có nhi u ưu i m hơn c , ch t lư ng t t hơn so v i hai phương pháp s y trên, thư ng ư c ti n hành theo ba bư c: s y 120 ÷ 1400 C, th i gian * Bư c 1: s y trên máy s y chè ki u băng t i, nhi t 6 ÷ 12 phút, m còn l i 30 ÷ 35 %. 110 ÷ 1150 C, * Bư c 2: Sao khô l n 1 trong máy sao thùng quay. Sao nhi t th i gian 20 ÷ 25 phút, m còn l i 20 %, lúc này cánh chè xoăn ch t, có màu xanh xám. * Bư c 3: Sao khô l n 2, ti n hành trong m t c p ch o gang ghép l i, sao nhi t 90 ÷ 1000 C, th i gian 40 ÷ 50 phút (c hai ch o), m c a chè 5 %, lúc này cánh chè nh n bóng có màu tro b c. D. Phân lo i, óng h p, b o qu n: Tương t như trong s n xu t chè en. 3.3.3 K thu t s n xu t chè xanh b ng phương pháp h p hơi nư c: A . Sơ công ngh : NGUYÊN LI U CHÈ 19
- H P HƠI NƯ C S Y NH VÒ, SÀNG TƠI SY PHÂN LO I U TR N, ÓNG H P CHÈ XANH THÀNH PH M B. M c ích và yêu c u c a quá trình di t men (h p): a. M c ích: dùng hơi nư c có áp su t và nhi t cao ti n hành di t men có trong nguyên li u chè, làm cho nguyên li u chè tr nên m m d o hơn. Sau quá trình h p, m c a nguyên li u tăng 1 ÷ 3 %, do ó có thêm công o n s y nh làm cho quá trình vò và s y ư c thu n l i hơn. b. Yêu c u: ph i di t men y , m còn l i 60 ÷ 65 %. c. Máy h p: Máy h p chè có sơ c u t o như sau: 1: B ph n g t chè 2: H th ng ng d n hơi 3: Bu ng h p 4: ng thóat hơi 5: ng th i không khí mát 6: Bu ng làm ngu i 7: Băng chuy n làm ngu i 8: Máng ch a chè 9: Giá 10: Băng chuy n h p Nh ng i m c n chú ý khi làm vi c v i máy h p: 20
- * Trư c khi ưa nguyên li u chè vào h p ph i cho hơi nóng vào bu ng h p làm nóng băng chuy n trư c. * R i u nguyên li u trên băng chuy n theo nguyên t c: h p nhi t cao thì r i m ng và ngư c l i, nguyên li u non thì r i m ng hơn nguyên li u già, thư ng không ch kho ng 12 ÷ 15 cm. s y chè h p 100 ÷ 1150 C, i u ch nh ch D.S y nh : nhi t s y chè chè sau khi s y nh có m 60 ÷ 63 %. Sau khi s y nh chè c n ư c r i thành m t l p dày 15 ÷ 20 cm làm ngu i, th i gian làm ngu i kho ng 20 ÷ 30 phút 3.3.4 K thu t s n xu t chè xanh b ng phương pháp s d ng không khí nóng: A . Sơ công ngh : NGUYÊN LI U CHÈ DI T MEN B NG KHÔNG KHÍ NÓNG VÒ, SÀNG TƠI SY PHÂN LO I U TR N, ÓNG H P CHÈ XANH THÀNH PH M So v i phương pháp h p, qui trình này không có giai o n s y nh . i m khác bi t v i phương pháp h p là ti n hành di t men b ng không khí nóng. Phương pháp này có ưu i m là dây chuy n s n xu t d cơ gi i hóa và t ng hóa, s n ph m có ch t lư ng cao, t l chè t t tăng và chi phí v nguyên li u, nhiên li u gi m. B. Máy di t men b ng không khí nóng và yêu c u k thu t: 21
- Máy di t men b ng không khí nóng có sơ c u t o như sau: 2 ÷ 3 kg/m2. Nguyên li u chè qua 4 băng chuy n di t men v i m t 160 ÷ 1900 C, t c Không khí nóng có nhi t không khí nóng 0,45 ÷ 0,8 m/s, th i gian di t men 3 ÷ 6 phút, m còn l i c a nguyên li u 58 ÷ 59 %. Sau ó, nguyên li u chè ư c làm ngu i t nhiên trên ba băng chuy n phía dư i, m t 20 ÷ 25 kg/m2, th i gian 30 ÷ 40 phút. Do có quá trình này, nguyên li u chè tr nên m m d o, m t mùi hăng ngái. Vì th , chè xanh s n xu t b ng phương pháp này t t hơn các phương pháp khác. Các giai o n khác như vò, s y, phân lo i...gi ng như phương pháp sao. 3.4 K thu t s n xu t chè hương: Chè hương là tên g i chung c a các lo i chè ư c ư p hương li u ho c hoa tươi chè h p th hương thơm c a chúng, chè hương ư c chia thành hai lo i: - Chè hương khô: là chè xanh ư c ư p hương li u - Chè hoa tươi: là chè xanh ho c chè en ư c ư p hoa tươi. Trong giáo trình này ch trình bày k thu t s n xu t chè hoa tươi. 22
- A . Sơ công ngh : qui mô công nghi p, qui trình s n xu t chè hoa tươi thư ng qua nh ng công o n sau: NGUYÊN LI U CHÈ HOA TƯƠI Ư P HƯƠNG THÔNG HOA SÀNG HOA Ư P HƯƠNG L N SAU S Y KHÔ NGU I HOA SÀNG HOA BAO GÓI CHÈ HƯƠNG THÀNH PH M B. Quá trình s n xu t chè hoa tươi: a. Chu n b chè: ây là giai o n quan tr ng, quy t nh ch t lư ng c a chè hương thành ph m. Nhi t chè tùy thu c vào t ng lo i hoa em ư p. Th c t cho th y khi c a chè là 30 ÷ 350 C, hoa sói, hoa ng c lan 33 ÷ 350 C, ư p hoa nhài thì nhi t hoa sen 29 ÷ 310 C. m c a chè càng th p thì kh năng h p th hương thơm càng cao, thư ng kh ng ch m chè em ư p kho ng 4 ÷ 5 %, n u ư p t 2 n 3 l n thì c n kh ng ch m c a l n ư p sau cao hơn l n ư p trư c h n ch s t n th t hương thơm c a l n ư p trư c. b. Chu n b hoa tươi: hoa em ư p thư ng là nh ng lo i hoa thơm, không có mùi v l , các lo i hoa thư ng là hoa bư i, hoa nhài, hoa ng c lan, hoa sói, hoa sen... Khi ưa hoa tươi v khu v c s n xu t c n r i m ng, không ư c ng. i v i hoa nhài, khi 80 % búp tươi b t u n thì ti n hành ư p ngay. Hoa ng c lan, hoa bư i nên tư c b cành hoa ho c nh y hoa. Lư ng hoa tươi ư p càng nhi u càng t t, tuy nhiên, trong quá trình ư p hương có lúc quá trình d ng l i. Trong th c t , lư ng hoa ư p l n th nh t nhi u hơn các l n ti p theo. c. Ư p hương: n u lư ng chè c n ư p hương nhi u (>100kg) nên th c hi n quá trình ư p hương ngay trên n n c a phòng hương, c n chú ý vi c thoát m trong quá trình ư p hương vì trong quá trình này hoa v n còn ti p t c s ng nên t a ra r t nhi u nhi t và m. d. Thông hoa và sàng hoa: chè sau khi ư p hương, nhi t và mu tăng, do ó c n ph i thông hoa nhi t gi m và thoát b t m. Th c ch t ây là quá trình o tr n. Ngoài ra, thông hoa còn àm cho hoa em ư p chè có i u ki n 23
- n toàn b làm tăng hi u qu c a vi c h p th hương. i v i hoa nhài, nhi t c a kh i chè khi thông hoa là 45 ÷ 48 C (ư p l n 1) và 40 ÷ 430 C (ư p l n 2). 0 Trong th c t s n xu t, ngư i ta xem cánh hoa k t thúc quá trình ư p; i v i chè ư p hoa nhài, khi hoa ít thơm, chuy n sang màu tr ng nh t, hơi úa là k t thúc quá trình ư p. Sau ó ti n hành sàng lo i hoa, th i gian t khi thông hoa n khi sàng hoa kho ng t 6 ÷ 8 gi . e. S y khô: có th dùng máy s y trong s n xu t chè en s y, nhi t 95 0 ÷ 100 C th i gian 10 ÷ 15 phút. N u chè hoa tươi ch ư p m t l n thì mc a chè sau khi s y là 7 ÷ 8 %, n u ư p hai l n thì kh ng ch m c a chè sau s y là 4,5 ÷ 5 % sau khi hoa, sàng hoa ms t 7 ÷ 8 %. f. hoa: ây là giai o n cu i trong s n xu t chè hương, hoa là dùng m t ít hoa t t ư p chè l n cu i làm cho hương thơm c a chè thành ph m m nh hơn. Hơn n a, hoa còn giúp cho s n ph m m t i mùi v l l n vào trong giai o n ư p hương trư c ó. Th i gian t khi cho hoa vào n khi sàng lo i hoa kho ng t 4 ÷ 5 gi , sau khi sàng lo i hoa ti n hành bao gói ngay. g. Bao gói: thư ng bao gói b ng gi y ho c h p kim lo i tùy theo ph m c p chè, kh i lư ng t 50 ÷ 1000g cho m i gói ho c h p. N u gói b ng gi y ph i gói b ng ba l p gi y theo th t t ngoài vào như sau:gi y thư ng, gi y parafin, gi y thi c, n u dùng h p kim lo i thì m t trong h p ph i ư c tráng m t t và không có mùi l . 24
- P H N IV : K THU T S N XU T CÀ PHÊ 4.1 Nguyên li u: 4.1.1 Phân lo i: Trên th gi i, cà phê có r t nhi u lo i, ây là m t lo i cây có kh năng thích nghi v i môi trư ng. Hi n nay, các nư c trên th gi i cũng như nư c ta u tr ng ba lo i cà phê là: arabica (cà phê chè), canephora (cà phê v i), excelsa (cà phê mít). a. Cà phê chè (arabica): là lo i cà phê ư c tr ng và tiêu th nhi u nh t trên th gi i, chi m 9/10 t ng s n lư ng cà phê. Cây cao 3 ÷ 5 m, có khi 7 ÷ 10 m, c thân ho c nhi u thân, v m c tr ng, g vàng ngà, hoa m c thành t ng chùm g m 5 cánh màu tr ng, th i gian ra hoa nư c ta t tháng 2 n tháng 4. Qu hình tr ng hay hình tròn, khi chín có màu tươi, kích thư c qu : dài 17 ÷ 18 mm, ư ng kính ti t di n 10 ÷ 15 mm, 500 ÷ 700 qu /kg, th i gian t lúc có qu n lúc chín 6 ÷ 7 tháng, th i v thu ho ch t tháng 9 n tháng 2. H t có v l a màu b c, ít bám vào nhân, kích thư c: dài 5 ÷ 10 mm, r ng 4 ÷ 7 mm, dày 2 ÷ 4 mm, kích thư c này thay i theo t ng lo i và theo i u ki n môi trư ng. Kh i lư ng 500 ÷ 700 h t/100g, hàm lư ng cafein 1,3 %, h t có màu xám xanh, xanh l c tùy theo ch ng và cách ch bi n, năng su t 400 ÷ 500kg cà phê nhân/ha. T l thành ph m (cà phê nhân) so v i nguyên li u (cà phê qu tươi) là 14 ÷ 20 %. Cà phê chè là lo i cà phê ư c ưa chu ng nh t do hương thơm và mùi v t t. b. Cà phê v i (canephora): Cây cao t 3 ÷ 8 m, v cây m c tr ng, g vàng ho c tr ng ngà, hoa màu tr ng m c thành c m có 5 ÷ 7 cánh, mùa hoa t tháng 4 n tháng 6. Qu hình tròn ho c hình tr ng, khi chín có màu ho c h ng, trên qu thư ng có ư ng gân d c, v qu m ng so v i cà phê chè, th i gian t khi có qu n lúc chín 10 ÷ 12 tháng, th i v thu ho ch t tháng 1 n tháng 4. H t hình b u d c hay tròn, v l a tr ng d bong, kho ng 600 ÷ 900 h t/100g, h t dài 5 ÷ 8 mm, h t có màu xanh b c, xanh l c ho c xanh nâu tùy theo ch ng và cách ch bi n, hàm lư ng cafein 2 ÷ 3 %, ây là lo i cà phê có nhi u cafein nh t. Năng su t tr ng tr t 500 ÷ 600 kg cà phê nhân/ha, ít hương thơm, thư ng dùng pha tr n v i cà phê chè hay ch bi n cà phê hòa tan và bánh k o cà phê. Lo i cà phê này giá tr thương ph m kém nhưng l i ch u ư c h n, ít kén t và ít b sâu b nh. c. Cà phê mít (excelsa): Cây cao t 6 ÷ 15 m, n u t t t có th cao n 20m. Hoa màu tr ng có 5 cánh, qu hình tr ng hơi ép ngang, qu chín có màu , to và dày. Kh i lư ng 500 ÷ 700 qu /kg. Hình d ng h t cà phê mít gi ng như h t cà phê chè, màu vàng xanh hay màu vàng r , v l a dính sát vào nhân, khó bong, kho ng 700 ÷ 1000 h t/100g, hàm lư ng cafein 1 ÷ 1,2 %. Năng su t 500 ÷ 600 kg cà phê nhân/ha, t l thành ph m (cà phê nhân) so v i cà phê qu tươi kho ng 10 ÷ 15 %. 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển - ĐH Cần Thơ
64 p | 406 | 123
-
Kỹ thuật sản xuất thực phẩm và Cơ sở lý thuyết: Phần 2
197 p | 328 | 87
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 1
11 p | 164 | 60
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 2
11 p | 158 | 54
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 9
0 p | 171 | 52
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 7
11 p | 159 | 50
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 3
11 p | 140 | 47
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 10
7 p | 135 | 40
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 4
11 p | 127 | 36
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 6
11 p | 98 | 30
-
Kỹ thuật sản xuất các sản phẩm nhiệt đới part 5
11 p | 105 | 28
-
kỹ thuật sản xuất hạt giống rau (tái bản lần thứ nhất): phần 1
67 p | 105 | 18
-
Hướng dẫn kỹ thuật sản xuất hạt giống bắp lai
2 p | 160 | 13
-
Bài giảng Kỹ thuật sản xuất rau an toàn - ĐH Lâm Nghiệp
105 p | 95 | 11
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt (Nghề: Nuôi trồng thuỷ sản - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
225 p | 24 | 9
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác (Nghề: Nuôi trồng thuỷ sản - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
76 p | 15 | 6
-
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác (Nghề: Bệnh học thuỷ sản - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
77 p | 27 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn