TRƯỜNG ĐẠI HC M BÁN CÔNG
TP. H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH SINH HC
---------
ĐỀ CƯƠNG GING DY VÀ HC
MÔN : K THUT TRNG VÀ CH BIN NM
I. THÔNG TIN V GIÁO VIÊN
1. Hc và tên: Lê Duy Thng – Ging viên
2. Địa ch: 38B/ 2 Hc Lc P14 Q.5
3. Đin thoi : 8309928 (CQ) 0903744686 (DĐ)
Email: ldthang@hcmuns.edu.vn; thangtrang04@yahoo.com
II. THÔNG TIN TNG QUÁT V MÔN HC
1. Tên môn hc: K thut trng và chế biến nm
2. Mc tiêu yêu cu môn hc:
a/ Nm ăn là mt trong nhng sn phm nông nghip được đánh giá cao trên
thế gii. Ngoài ra, nuôi trng nm là mt bin pháp nông sinh hc tích cc và hu hiu,
góp phn gii quyết vn đề môi trường do phế liu, phế thi gây ra. nước ta, nm đang
được quan tâm và phát trin. Ngh trng nm đã tr thành mt ngành trong nông nghip.
Vic đưa chương trình nm vào ging dy đại hc nhm giúp sinh viên có thêm kiến thc
cn thiết cho nghiên cu và ng dng trong thc tin sn xut.
b/ Qua môn hc này, sinh viên cn nm nhng đặc đim đặc trưng ca nm,
yêu cu và hiu qu ca vic phát trin trng nm. Nhng bin pháp để nuôi trng thành
công mt vài loài nm ăn quen thuc. Kiến thc v bo qun và chế biến nm.
3. S đơn v hc trình: 2 S tiết qui ra tiết lý thuyết: 2
4. Phân b thi gian: 30.00.00
5. Kiến thc cơ bn cn hc trước:
-Tế bào hc
-Sinh hc Thc vt
-Vi sinh vt hc
6. Hình thc ging dy chính ca môn hc:
-Ging lý thuyết
-Chiếu phim minh ho
7. Giáo trình, tài liu:
a/ Tài liu chính:
/1/ K thut trng nm (1993, 2001). LÊ DUY THNG. NXB Nông nghip
/2/ S tay hướng dn trng nm (1996, ). LÊ DUY THNG và TRN VĂN
MINH. NXB Nông nghip
/3/ Linh chi: nuôi trng và s dng (1994) ĐỔ TT LI, LÊ DUY THNG,
TRN VĂN LUYN. NXB Nông nghip.
b/ Tài liu tham kho khác:
/4/ The Biology and Cultivation of Edible Mushrooms (1978). S. T. CHANG
and W. A. HAYES. Academic Press.
/5/ Ganoderma: Systematics, Phytopathology and Pharmacology. P. K.
BUCHANAN, R. S HSEU and J. M. MONCALVO. Procedings of
Contributed Symposium 59A, B 5th International Mycological Congress
Vancouver, August 14- 21, 1994.
/6/ Mushroom Growing Today (1966). F. C. ATKINS. Faber and Faber
limited, London.
/7/ Genetics and Breeding of Edible Mushrooms (1993). S.T. CHANG, J. A.
BUSWELL and P. G. MILES. Gordon and Breach Science Publishers
USA.
/8/ Growing Gourmet and Medicinal Mushrooms (1993, 2000). PAUL
STAMETS. Ten Speed Spress (Toronto- Canada).
/9/ The Mushroom cultivator: A Practical Guide to Growing Mushrooms at
Home (1983). PAUL STAMETS and J. S. CHILTON. Agarikon Press
(Washington- USA).
/10/ Tropical Mushrooms: Their biological nature and cultivation methods .
(1982) S. T. CHANG and T. H. QUIMIO. The Chinese University Press.
HongKong.
/11/ Technical guidelines for mushroom growing in the tropics (1990) T. H.
QUIMIO and S. T. CHANG. FAO, Rome.
8. Các công c h tr:
a/ Ging dy: Overhead hoc Projector
b/ Xem phim minh ho: Tivi và đầu máy
III. NI DUNG CA MÔN HC
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG
S tiết: 4
Mc tiêu: gii thiu mt cách khái quát để sinh viên hiu nm là gì. V trí phân loi
ca chúng trong thế gii sinh vt. Đặc đim sinh hc ca nm nói chung và nm trng nói
riêng.
I.1 Nm trong thế gii sinh vt
I.2 Nm là gì?
I.3 Đặc đim ca Nm
I.3.1 Tế bào hc và chu trình sng
I.3.2 Phân loi hc
I.3.3 Di truyn hc
I.3.4 Sinh lývà dinh dưỡng
Kiến thc ct lõi cn nm vng:
-Nm là sinh vt đặc bit, không phi thc vt và động vt
-Nhng đặc đim tng quát khi nghiên cu nm
Phương tin tr ging: bng, phn và overhead
Tài liu tham kho: /1/, /2/, /4/, /7/
Câu hi gi ý:
- Câu 1: Nm có th tái to li thành h si mi bng cách
a. Kéo dài ca si nm cũc. Bào t vô tính ny mm
b. Bào t hu tính ny mm d. Tt c đều đúng
- Câu 2: Đảm khun (Basidiomycetes) là nhng loài nm có:
a. Si nm có cu to đảm c. Cơ quan sinh sn là đảm
b. Tai nm có dng đảm d. Bào t có cu to đảm
CHƯƠNG II: CƠ S KHOA HC CA TRNG NM
S tiết: 8
Mc tiêu: giúp sinh viên hiu biết v giá tr ca nm, tình hình phát trin nm ăn
trên thế gii và trong nước. Đồng thi nm được các nguyên tc căn bn ca trng nm,
làm cơ s cho nhng nghiên cu hoc ng dng trong thc tin sau này.
II.1 Giá tr dinh dưỡng và dược tính ca nm trng
II.2 Tình hình phát trin trng nm trên thế gii
II.3 Tình hình phát trin nm Vit Nam và tim năng
II.4 Trng nm và khoa hc trng nm
II.5 Meo ging nm và qui trình trng nm
II.6 Nhng điu cn lưu ý khi trng nm
Kiến thc ct lõi cn nm vng:
-Thy được tính thiết yếu phi phát trin trng nm nước ta
-Nm được các nguyên tc căn bn trong trng nm
Phương tin tr ging: bng, phn và overhead
Tài liu tham kho:/1/, /2/, /6/, /7/, /11/
Câu hi gi ý:
- Câu 3: Nm mi (Termitomyces), thường tìm thy các gò mi, là loài nm ăn rt
ngon và:
a. D nuôi trng c. Chưa th nuôi trng được
b. Hơi khó nhưng đã nuôi trng được d. Không th nuôi trng được
- Câu 4: Cơ quan sinh bào t hay th tng ca nm:
a. Ch yếu dng phiến c. Ch yếu dng tua
b. Ch yếu dng ng d. Tt các dng trên
CHƯƠNG III: QUI TRÌNH NUÔI TRNG MT VÀI LOÀI NM ĂN QUEN THUC
S tiết: 10
Mc tiêu: cung cp cho sinh viên nhng qui trình nuôi trng ca vài loài nm ăn
ph biến Vit Nam. Qua đó sinh viên có nhng hiu biết nht định v ngh trng nm,
tiếp cn được vi công ngh và thc tế sn xut.
III.1 Nm rơm và qui trình trng nm rơm
III.1.1 Trng nm rơm trên rơm
III.1.2 Trng nm rơm trên bông
III.1.3 Trng nm rơm trên mt cưa
III.2 Nm mèo và qui trình trng nm mèo
III.2.1 Trng nm rơm trên g
III.2.2 Trng nm rơm trên mt cưa
III.3 Nm bào ngư và qui trình trng nm bào ngư
III.3.1 Trng nm rơm trên mt cưa
III.3.2 Trng nm rơm trên rơm
III.3.3 Trng nm rơm trên bã mía
III.4 Bnh ca nm và các bin pháp phòng tr
III.4.1 Bnh sinh lý
III.4 2 Bnh nhim
Kiến thc ct lõi cn nm vng:
Đặc đim ca ba loài nm ăn ph biến và qui trình nuôi trng chúng
Phương tin tr ging: bng, phn, overhead và tivi – đầu máy
Tài liu tham kho: /1/, /2/, /4/, /9/, /10/, /11/
Câu hi gi ý:
- Câu 5: Nm trng cn chiếu sáng trong quá trình ra qu th vì:
a. Cn năng lượng cho hot động c. Cn cho các tin vitamin thành
vitamin
b. Cn cho vic tng hp các cht d. Cn cho hình thành màu nm
- Câu 6: giai đon ra qu th nm, vai trò chính trong vic dùng nước để kích
thích nm kết n:
a. Nâng m độ lên c. Làm tơ nm b ngp (thiếu oxy)
b. H nhit độ xung d. Giúp nm rút nhiu dinh dưỡng
CHƯƠNG IV: NM DƯỢC LIU - VN ĐỀ NUÔI TRNG VÀ PHÁT TRIN
S tiết: 4
Mc tiêu: nuôi trng nm dược liu là mt lãnh vc cũng khá quan trng ca ngh
trng nm. Vì vy, nhng kiến thc v đối tượng này giúp cho sinh viên có cái nhìn toàn
din hơn v công vic trng nm.
IV.1 Nm dược liu và kh năng phát trin
IV.2 Gii thiu mt đại din nm dược liu: Nm linh chi. Nuôi trng và s dng
Kiến thc ct lõi cn nm vng:
Khái nim v nm dược liu. Nhng yêu cu khi nuôi trng nm dược liu
Phương tin tr ging: bng, phn, overhead và tivi - đầu máy
Tài liu tham kho: /3/, /5/, /8/
Câu hi gi ý:
- Câu 7: Căn c trên đặc đim sinh lý và nuôi trng, thì nm linh chi thuc nhóm:
a. Ôn đới c. Cn nhit đới
b. Nhit đới d. Có c ba nhóm trên
- Câu 8: Thi gian để có được mt tai nm linh chi hoàn chnh t lúc xut hin mm
qu th
a. 10 ngày c. 30 ngày
b. 20 ngày d. 60 ngày
CHƯƠNG V: BO QUN VÀ CH BIN NM ĂN
S tiết: 4
Mc tiêu: gii thiu các bin pháp bo qun nm sau thu hoch và mt vài phương
pháp chế biến.
V.1 Đặc đim ca nm sau thu hái
V.2 Bo qun nm
V.1.1 Bo qun nm tươi
V.1.2 Bo qun nm khô
V.1.3 Bo qun lnh
V.3 Chế biến nm
V.2.1 Nm mui
V.2.2 Nm đóng hp
V.2.3 Nm chua
Kiến thc ct lõi cn nm vng:
Sinh viên cn nm nhng kiến thc cơ bn trong vic bo qun và chế biến
nm.
Phương tin tr ging: bng, phn và overhead