intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN VIBA SỐ - CHƯƠNG 2

Chia sẻ: Nguyen Minh Quyet | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:46

132
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Digital Modulation I. Biểu diễn tín hiệu trong không gian tín hiệu II. Phổ công suất của tín hiệu Điều chế là quá trình biến đổi một hoặc nhiều đặc tính của tín hiệu phù hợp với thông tin cần truyền

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN VIBA SỐ - CHƯƠNG 2

  1. Chương 2: Digital Modulation Biểu diễn tín hiệu trong không gian tín  I. hiệu Phổ công suất của tín hiệu II. 1 2007­09­06 Chương 1
  2. Định nghĩa điều chế Điều chế là quá trình biến đổi một hoặc   nhiều đặc tính của tín hiệu phù hợp với  thông tin cần truyền Băng thông khả dụng  Công suất được phép  Mức nhiễu của hệ thống  2 2007­09­06 Chương 1
  3. Không gian tín hiệu Def.: linearer vector space  Set of vectors, for which the following   operations are defined: Addition and scalar multiplication   Zero vector, additive inverse  Associative, commutative and distributive law results are vectors in vector space Linearity follows in this case:  x1, x2 ∈ Ω   ax1 + bx2 ∈ Ω ⇒ 3 2007­09­06 Chương 1
  4. Không gian vector Tích vô hướng dùng diễn tả về mặt hình học   khoảng cách, chiều dài, góc giữa hai vector Định nghĩa tích vô hướng:  N x = [ x1 , x2 ,...xN ] x, y = ∑ x y = y x T * H ii i =1 y = [ y1 , y2 ,... y N ] T  y1* , y2 ,... y*  y = H * N 4 2007­09­06 Chương 1
  5. Không gian vector Định nghĩa chuẩn của vector (Bình phương   chiều dài, năng lượng): N = x, x = ∑ xi 2 2 = xH x x i =1 Định nghĩa: góc pha (đối với vector có giá trị   thực) x, y = cosϕ ≤1 −1 ≤ x.y 5 2007­09­06 Chương 1
  6. Không gian tín hiệu Tương tự tích vô hướng và chuẩn  Đối với tín hiệu rời rạc  +∞ x [ n] , y [ n] = x [ n] y* [ n] ∑ n =−∞ +∞ x [ n] x [ n] ∑ 2 2 =
  7. Không gian tín hiệu Không gian tín hiệu N chiều trực giao được đặc   trưng bởi N hàm tuyến tính độc lập  {ψ (     được  t )} N gọi là các hàm cơ sở. Các hàm cơ sở phải thỏa  j j=1 điều kiện trực giao T 0≤t ≤T < ψ i (t ),ψ j (t ) >= ∫ψ i (t ) * (t )dt = K iδ ji ψj j , i = 1,..., N 0 Với  1→ i = j  δ ij =  0 → i ≠ j Nếu tất cả các ki = 1 thì không gian tín hiệu là   trực chuẩn 7 2007­09­06 Chương 1
  8. Một số ví dụ về các hàm trực chuẩn Ví dụ về không gian tín hiệu hai chiều:   2 ψ 1 (t ) = cos(2π t / T ) 0≤t
  9. Không gian tín hiệu { si (t )} iM=1 ác  Một tập hữu hạn các tín hiệu tùy ý             x  định trong khoảng thời gian T có thể được biểu  diễn dưới dạng tổ hợp tuyến tính của N tín hiệu  {ψ j (t )} Nj=1 ới N ≤ M trực chuẩn           v N si (t ) = ∑ aijψ j (t ) i = 1,..., M N≤M j =1 Với  T j = 1,..., N aij =< si (t ),ψ j (t ) >= ∫ si (t )ψ * (t )dt 0≤t ≤T j i = 1,..., M 0 9 2007­09­06 Chương 1
  10. N si (t ) = ∑ aijψ j (t ) s i = (ai1 , ai 2 ,..., aiN ) j =1 Waveform to vector conversion Vector to waveform conversion ψ 1 (t ) ψ 1 (t ) ai1 T ai1 ∫  ai1   ai1  sm 0     si (t ) si (t ) = sm   ψ N (t ) ψ N (t )  aiN   aiN    T ∫ aiN aiN 0 10 2007­09­06 Chương 1
  11. Ví dụ biểu diễn tín hiệu trong không gian ψ 2 (t ) s1 = (a11 , a12 ) ψ 1 (t ) s 3 = (a31 , a32 ) s 2 = (a21 , a22 ) s1 (t ) = a11ψ 1 (t ) + a12ψ 2 (t ) ⇔ s1 = (a11 , a12 ) Transmitted signal s2 (t ) = a21ψ 1 (t ) + a22ψ 2 (t ) ⇔ s 2 = (a21 , a22 ) alternatives s3 (t ) = a31ψ 1 (t ) + a32ψ 2 (t ) ⇔ s 3 = (a31 , a32 ) T aij = ∫ si (t )ψ j (t )dt j = 1,..., N 0≤t ≤T i = 1,..., M 11 2007­09­06 Chương 1 0
  12. Để tìm hệ hàm trực chuẩn dựa vào M tín hiệu có giá trị   thực, năng lượng hữu hạn đã cho có thể sử dụng quá  trình Gram­Schmidt Gram­Schmidt procedure:  { si (t )} iM1  Cho một tập các tín hiệu            , tính hệ hàm trực  = chuẩn {ψ (t )} N j j =1 Xác định ψ 1 (t ) = s1 (t ) / E1 = s1 (t ) / s1 (t ) 1. 2. For              tính i = 2,..., M       i −1 d i (t ) = si (t ) − ∑ < si (t ),ψ j (t ) > ψ j (t ) j =1 Nếu             thì gán ψ i (t ) = d i (t ) / d i (t ) d i (t ) ≠ 0 Nếu   d i (t ) = 0  thì xem như không có hàm cơ bản. 3. Xác định lại các hàm cơ bản đã có {ψ 1 (t ),ψ 2 (t ),...,ψ N (t )} N ≤M Note that   12 2007­09­06 Chương 1
  13. 2. Biểu diễn tín hiệu M­PAM  Quá  trình  điều  chế  là  quá  trình  ánh  xạ   mỗi  k  bit  thành  một  dạng  tín  hiệu  tương  tự  ở  ngõ  ra  phù  hợp  với  đặc  tính  của  kênh truyền. Gọi là điều chế nhiều mức  Như  vậy  cần  có M = 2    dạng  tín  hiệu  k xác  định  có  năng  lượng  hữu  hạn  để  truyền qua kênh truyền   { s ( t ) , m = 1, 2..., M } m 13 2007­09­06 Chương 1
  14. Tín hiệu PAM có thể được diễn tả bằng   phương trình sau: { } sm ( t ) = Re Am g ( t ) e j 2π f0t = Am g ( t ) cos ( 2π f 0t ) m = 1, 2,...M 0≤t≤T Trong đó Am là biên độ của tín hiệu và có   ( ) các giá trị rời rạc  Am = 2m − 1 − M d g(t) là tín hiệu dạng xung có giá trị thực mà   dạng xung sẽ ảnh hưởng đến phổ của tín  hiệu ngõ ra 14 2007­09­06 Chương 1
  15. Tốc độ của symbol hay còn hiểu là tốc   độ thay đổi biên độ sóng mang là Rb/k T là thời gian truyền của một symbol hay   T=kTb với Tb =1/Rb  Giả định rằng trong thời gian T thì số chu   kỳ của sóng mang là một số nguyên 1 T = nT0 T0 = f0 15 2007­09­06 Chương 1
  16. Áp dụng quá trình Gram­Schmidt để   biểu diễn tín hiệu M­PAM trong không  gian ta tìm được không gian một chiều sm ( t ) = S m f ( t ) Với:  2 f ( t) = g ( t ) cos ( 2π f 0t ) Eg và Eg S m = Am 2 16 2007­09­06 Chương 1
  17. Xét đối với M=2, M=4, M=8 thì PAM   trong không gian tín hiệu như sau: 0 1 M=2 11 10 00 01 M=4 010 111 101 100 000 001 011 110 M=8 17 2007­09­06 Chương 1
  18. Việc ánh xạ các symbol thành một dạng   tín hiệu bất kỳ tuy nhiên cần chú ý nếu  hai tín hiệu liên tiếp trong không gian tín  hiệu thì chỉ nên sai nhau 1 bit (Mã Gray)  để giảm ảnh hưởng lỗi  Khoảng cách Euclidean giữa cặp tín hiệu  được xác định +∞ ∫ ( s ( t) − s ( t) ) 2 d mn = dt m n −∞ 18 2007­09­06 Chương 1
  19. T ∫( s f ( t) − s f ( t) ) 2 d mn = dt m1 n1 0 T T T ( t ) dt − 2sm1sn1 ∫ f ( t ) dt + ∫ s ( t ) dt ∫s = 2 2 2 2 2 f f m1 n1 0 0 0 ( sm1 − 2 sm1sn1 + sn1 ) = 2 2 ( sm1 − sn1 ) 2 d mn = = d 2 Eg m − n d min = d 2 Eg 19 2007­09­06 Chương 1
  20. 3. Biểu diễn tín hiệu M­PSK Trong  điều  chế  pha  M  mức  thì  có  M   dạng tín hiệu  được sử dụng  để biểu diễn  như sau: j 2π ( m −1)    j 2π f c t  sm ( t ) = Re  g ( t ) e M e      2π ( m − 1)   = g ( t ) cos  2π f c t + ÷ M    2π ( m − 1)  2π ( m − 1)   sm ( t ) = g ( t ) cos  ÷cos ( 2π f c t ) − g ( t ) sin  ÷sin ( 2π f ct ) M M     20 2007­09­06 Chương 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2